Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Luyện từ và câu:
Bài1: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái
nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
-Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm:
can đảm, can trường, gan, gan dạ,
gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh
hùng, anh dũng, quả cảm, …
-Từ trái nghĩa với từ dũng cảm:
nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,
đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược,
nhu nhược, khiếp nhược, …
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để
điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm,
dũng mãnh .
- dũng
................................
cảm bênh vực lẽ phải
- khí thế ..............................
dũng mãnh
- hi sinh ...............................
anh dũng
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài 3:
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để
điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm,
dũng mãnh .
- dũng
................................
cảm bênh vực lẽ phải
- khí thế ..............................
dũng mãnh
- hi sinh ...............................
anh dũng
Luyện từ và câu:
MỞ
RỘNG
VỐN
TỪ:
DŨNG
CẢM
Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ
nào nói về lòng dũng cảm ?
1. ba chìm bảy nổi
2. vào sinh ra tử
3. cày sâu cuốc bẫm
4. gan vàng dạ sắt
5. nhường cơm sẻ áo
6. chân lấm tay bùn
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài 4:
Những thành ngữ nói về lòng dũng cảm là:
-vào sinh ra tử
-gan vàng dạ sắt
Trũ chi ụ ch
n ô N G V ă N D
D ề n
D ũ
N G M ã N h
H è N N
N H á t
GG A N D ạ
đ ộ CC L ậ p
C A N đ ả
m
M ộ T M ấ T M
M ộ T C ò n