Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Kiểm tra HK II (Đề và đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.86 KB, 11 trang )

PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 6
Thời gian làm bài 45phút ( kkhơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ SỐ 1
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Phách

I TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy đánh dấu X vào câu đúng trong các câu sau đây :
Câu 1: Độ muối trung bình của biển và đại dương là:
A.25‰
B. 30‰
C.35‰
D.40.‰
Câu 2: Trong các nhân tố hình thành đất nhân tố quan trọng nhất là:
A. Đá mẹ
B. Khí hậu và sinh vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Độ phì của đất là khả năng cung cấp cho thực vật


A. Nước
B. Khơng khí
C. Các chất dinh dưỡng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Hệ thống sơng bao gồm:
A .Chi lưu.
B .Phụ lưu.
C .Sơng chính, chi lưu, phụ lưu.
D. Sơng chính.
Câu 5: Giá trị kinh tế của biển và đại dương là:
A . Giao thơng biển.
B . Điều hòa khí hậu.
C . Cung cấp thực phẩm, tài ngun sinh vật biển, tài ngun khống sản.
D.Giao thơng biển, điều hòa khí hậu, cung cấp thực phẩm, tài ngun sinh vật biển, tài
ngun khống sản.
Câu 6: Lớp vỏ sinh vật là lớp vỏ liên tục bao quanh trái đất được hình thành do các sinh vật
trên mặt đất đã xâm nhập vào:
A. Lớp khơng khí.
B. Lớp nước
C. Lớp đất đá của trái đất
D. Cả A, B, C đều đúng
II TỰ LUẬN: (7 diểm)
Câu 1: ( 3đ):
Tại sao nói con người có ảnh hưởng đén sự phân bố các lồi động thực vật trên trái đất?
Câu 2:(3 đ )
Trình bày khái niệm đất,các thành phần chính của đất và các nhân tổ hình thành đất.
Câu 3: ( 1đ ):
Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật trên bề mặt Trái Đất ?
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM :



Caâu hoûi
Caâu 1
Caâu 2
Caâu 3
Caâu 4
Caâu 5
Caâu 6

A

B

C

D


PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 6
Thời gian làm bài 45phút ( kkhơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ SỐ 2
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ


Giám khảo 1

Giám khảo 2

Phách

I TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy đánh dấu X vào câu đúng trong các câu sau đây :
Câu 1: Trong các nhân tố hình thành đất nhân tố quan trọng nhất là:
A. Đá mẹ
B.Khí hậu và sinh vật
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 2: Độ phì của đất là khả năng cung cấp cho thực vật
A. Nước
B. Khơng khí
C. Các chất dinh dưỡng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Hệ thống sơng bao gồm:
A .Chi lưu.
B .Phụ lưu.
C .Sơng chính, chi lưu, phụ lưu.
D. Sơng chính.
Câu 4: Giá trị kinh tế của biển và đại dương là:
A . Giao thơng biển.
B . Điều hòa khí hậu.
C . Cung cấp thực phẩm, tài ngun sinh vật biển, tài ngun khống sản.
D.Giao thơng biển, điều hòa khí hậu, cung cấp thực phẩm, tài ngun sinh vật biển, tài
ngun khống sản.
Câu 5: Lớp vỏ sinh vật là lớp vỏ liên tục bao quanh trái đất được hình thành do các sinh vật

trên mặt đất đã xâm nhập vào:
A.Lớp khơng khí.
B Lớp nước
C.Lớp đất đá của trái đất
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Độ muối trung bình của biển và đại dương là:
A.25‰
B. 30‰
C.35‰
D.40.‰
II TỰ LUẬN: (7 diểm)
Câu 1: ( 3đ):
Tại sao nói con người có ảnh hưởng đến sự phân bố các lồi động thực vật trên trái đất?
Câu 2:(3 đ )
Trình bày khái niệm đất,các thành phần chính của đất và các nhân tổ hình thành đất.
Câu 3: ( 1đ ):
Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật trên bề mặt Trái Đất ?
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM :


Caâu hoûi
Caâu 1
Caâu 2
Caâu 3
Caâu 4
Caâu 5
Caâu 6

A


B

C

D


PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 6

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌCKỲ 1I NĂM HỌC 2010-2011
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 6
ĐỀ 1
Câu hỏi
Trả lời
ĐỀ 2
Câu hỏi
Trả lời

1
C

2
C

3
D


4
C

5
D

6
D

1
C

2
D

3
C

4
D

5
D

6
C

II. TỰ LUẬN (7 diểm)
.Câu 1: ( 3đ)

Ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố thực động vật trên Trái Đất :
-Con người có ảnh hưởng tích cực đối với sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất
(1 đ)
Con người có ảnh hưởng ø tiêu cực đối với sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất .
(1 đ)
- Cần có những biện pháp tích cực để bảo vệ những vùng sinh sống của các loài
động thực vật trên Trái Đất .(1 đ)
Câu 2:(3 đ)
*Khái niệm lớp đất:là lớp vật chất mỏng,vụn bở bao phủ trên bề mặt các lục địa.(1 đ)
*Thành phần:có 2 thành phần chính.
+Thành phần khống:chiếm phần lớn trọng lượng của đất gồm những hạt khống có
màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.(0,75 đ)
+Thành phần hữu cơ chiếm tỉ trọng nhỏ,tồn tại chủ yếu ở tầng mùn,có màu đen hoặc
xám thẩm.(0,75 đ)
*Các nhân tổ hình thành đất:Đá mẹ,sinh vật,khí hậu (0,5)
Câu 3: ( 1đ )
-Các nhân tố ảnh hưởng sự phân bố thực vật :
- Khí hậu : là nhân tố quyết định nhất đối với sự phân bố thực vật
- Địa hình
- Đặc điểm của đất


PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 7
Thời gian làm bài 45phút ( kkhơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ SỐ 1

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Phách

I TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy đánh dấu X vào câu đúng trong các câu sau đây :
Câu 1: Dân cư châu Âu thuộc nhóm ngơn ngữ:
A. Nhóm Giec-man.
B. Nhóm La-tinh
C. Nhóm Sla-vơ.
D. Nhóm Giec-man,La-tinh, Sla-vơ.
Câu 2: Châu Âu có mấy mặt giáp biển và đại dương ?
A. 1
B. 2
C .3
D. 4
Câu 3: Vùng trồng nho và cây ăn quả Châu Âu phân bố chủ yếu ở:
A. Ven biển Đại Tây Dương
B. Ven biển Địa Trung Hải
C. Ven biển Ban-tích
D. Ven biển Bắc Băng Dương
Câu 4: Bán đảo Ban căng có khí hậu :
A. Hàn đới.
B. Điạ trung hải.

C.Ơn đới hải dương.
D. Ơn đới lục địa.
Câu 5:Ở mơi trường ơn đới lục địa châu Âu sơng ngòi nhiều nước về :
A . Mùa hè –thu
B .Mùa thu – đơng
C .Mùa đơng xn
D . Mùa xn - hạ
Câu 6: Trong các ngành cơng nghiệp của các quốc đảo châu Đại Dương ngành cơng nghiệp
phát triển nhất là:
A. Cơng nghiệp khai khống.
B.Cơng nghiệp chế biến thực phẩm.
C. Cơng nghiệp chế tạo máy.
D. Cơng nghiệp dệt.
II TỰ LUẬN: ( 7 điểm):
Câu 1:( 2 điểm) Hãy nêu và giải thích khí hậu châu Âu ?
Câu 2: (2 điểm )Thực vật Đơng Âu thay đổi như thế nào từ Bắc xng Nam ?Vì sao như
thế ?
Câu 3: (3điểm)
Nêu và giải thích đặc điểm khí hậu lục đòa Ô-xtrây-li – a?
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM :
Câu hỏi
A
B
C
D
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 6


PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 7
Thời gian làm bài 45phút ( khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ SỐ 2
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Phách

I TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy đánh dấu X vào câu đúng trong các câu sau đây :
Câu 1: Châu Âu có mấy mặt giáp biển và đại dương ?
A. 1
B. 2
C .3
D. 4
Câu 2: Vùng trồng nho và cây ăn quả Châu Âu phân bố chủ yếu ở:
A.Ven biển Đại Tây Dương

B. Ven biển Địa Trung Hải
C.Ven biển Ban-tích
D.Ven biển Bắc Băng Dương
Câu 3: Bán đảo Ban căng có khí hậu :
A. Hàn đới.
B. Điạ trung hải.
C.Ơn đới hải dương.
D. Ơn đới lục địa.
Câu 4:Ở mơi trường ơn đới lục địa châu Âu sơng ngòi nhiều nước về :
A . Mùa hè –thu
B .Mùa thu – đơng
C .Mùa đơng xn
D . Mùa xn - hạ
Câu 5: Trong các ngành cơng nghiệp của các quốc đảo châu Đại Dương ngành cơng nghiệp
phát triển nhất là:
A. Cơng nghiệp khai khống.
B.Cơng nghiệp chế biến thực phẩm.
C. Cơng nghiệp chế tạo máy.
D. Cơng nghiệp dệt.
Câu 6: Dân cư châu Âu thuộc nhóm ngơn ngữ:
A. Nhóm Giec-man.
B. Nhóm La-tinh
C. Nhóm Sla-vơ.
D. Nhóm Giec-man,La-tinh, Sla-vơ.
II TỰ LUẬN: ( 7 điểm):
Câu 1:( 2 điểm) Hãy nêu và giải thích khí hậu châu Âu ?
Câu 2: (2 điểm )Thực vật Đơng Âu thay đổi như thế nào từ Bắc xng Nam ?Vì sao như
thế ?
Câu 3: (3điểm)
Nêu và giải thích đặc điểm khí hậu lục đòa Ô-xtrây-li – a?

TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM :
Câu hỏi
A
B
C
D
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6


PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
I TRẮC NGHIỆM (3điểm )
ĐỀ SỐ 1
Câu hỏi
1
2
Trả lời
D
C
ĐỀ SỐ 2
Câu
1
2
hỏi
Trả lời

C
B

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 7

3
B

4
B

5
D

6
B

3

4

5

6

B

D


B

D

II. TỰ LUẬN (7 diểm)
Câu 1:( 2 điểm) nêu và giải thích khí hậu châu Âu
- Phần lớn lãnh thổ châu Âu có khí hậu ơn đới.
- Phía Bắc vòng cực có diện tích nhỏ, thuộc khí hậu hàn đới.
- Phía nam có khí hậu Địa Trung Hải. .(1điểm)
- Do vị trí địa lí nên châu âu có các kiểu khí hậu nêu trên ngồi ra địa hinh, dòng biển
nóng Bắc Đại Tây Dươngcũng có ảnh hưởng rất lớn đến khí hậu châu Âu ( 1điểm)
Câu 2: (2điểm )Thực vật Đơng âu thay đổi từ Bắc xng Nam :
-Vùng cực Bắc là đồng rêu do khí hậu lạnh quanh năm (0.5 diểm)
-Đi xuống phía Nam là rừng lá kim đén rừng hỗn hợp và tiếp đên là rừng lá rộng .Ở
đây mùa đơng tuy lạnh nhưng ngắn hơn ,mùa hạ dài mưa nhiều ( 0.5 diểm)
-Xuống phía Nam là thảo ngủn do lượng mưa ít (0.5 diểm)
-Cuối cùng phía Đơng nam là hoang mạc Ở đây rất ít mưa thời tiết khơ hạn quanh năm
(0.5 diểm)
Câu 3: (2điểm)
Đại bộ phận lục đòa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn ( 1điểm)
Đại bộ phận lục đòa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn là vì:
- Chí tuyến Nam đi qua giữa lãnh thổ lục đòa Ô-xtrây-li-a nên đại bộ phận lãnh thổ lục
đòa này nằm trong khu vực áp cao chí tuyến, không khí ổn đònh khó gây mưa. ( 1điểm)
-Phía Đông lục đòa Ô-xtrây-li-a lại có dãy Đông Ô- xtrây- li-a nằm sát biển chạy dài từ
Bắc xuống Nam chắn gió từ biển thổi vào lục đòa gây mưa ở sườn Đông, nhưng hiệu
ứng phơn làm cho lượng mưa phía sườn chắn gió giảm dần theo chiều từ Đông sang
Tây, làm cho khí hậu của phần lớn lục đòa Ô-xtrây-li-a là khô hạn. .( 1điểm)


PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN

TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
ĐỀ SỐ 1
Điểm bằng số

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 8
Thời gian làm bài 45phút ( kkhơng kể thời gian phát đề)

Điểm bằng chữ

Giám khảo 1

Giám khảo 2

Phách

I TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1: Các vườn quốc gia là nơi:
A. Bảo tồn nguồn gen.
B. Là cơ sở nhân giống và lai tạo giống mới.
C. Phòng thí nghiệm tự nhiên không có gì thay thế được.
D. Bảo tồn nguồn gen, là cơ sở nhân giống và lai tạo giống mới, phòng thí nghiệm tự
nhiên không có gì thay thế được.
Câu 2:. Đảo lớn nhất nước ta là:
A. Cơn Đảo ( Bà Rịa – Vũng Tàu)
B. Phú Q (Bình Thuận)
C. Phú Quốc (Kiên Giang)
D. Cái Bầu ( Quảng Ninh)
Câu 3 Sông ngòi nước ta chảy theo hướng chính :
A Bắc Nam và ĐơngTây

B Tây Bắc- Đơng Nam
C .Vòng cung.
D. Tây Bắc- Đơng Nam và Vòng cung.
Câu 4: Gió mùa Tây Nam đã mang lại lượng mưa:
A. Lớn nhất trong năm.
B. Ít nhất trong năm.
C. Trung bình trong năm.
D. Nhiều ở vùng khuất gió.
Câu 5: Khu vực Nam Trung bộ có mùa khơ :
A. Kéo dài nhiều nơl bị hạn gay gắt
B. Ngắn gió tín phong Đơng bắc khơ nóng
C, Kéo dài từ 9 đến 12 tháng
D.Cả A , B. C đều sai
Câu 6: Để phòng chống lũ lụt nhân dân ở đồng bằng sông Hồàng thường:
A. Di dân đi nơi khác.
B. Làm nhà phao.
C. Xây dựng hệ thống đê ngăn lu.õ
D. Xây dựng hệ thống thoát nước.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Nêu tính chất nhiệt đới, gió mùa, ẩm của khí hậu Việt Nam?
Câu 2: (3điểm) .Hãy nêu đặc tính sự phân bố và giá trị sử dụng của ba nhóm đát chính ở nước
ta ?
Câu 3:(1 điểm) Để bảo vệ môi trường chúng ta cần phải làm gì ? (
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM :
Câu hỏi
A
B
C
D
Câu 1

Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6


PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 8
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài 45phút ( kkhơng kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Phách

I TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1:. Đảo lớn nhất nước ta là:
A. Cơn Đảo ( Bà Rịa – Vũng Tàu)
B. Phú Q (Bình Thuận)
C. Phú Quốc (Kiên Giang)
D. Cái Bầu ( Quảng Ninh)
Câu 2 Sông ngòi nước ta chảy theo hướng chính :
A Bắc Nam và ĐơngTây
B Tây Bắc- Đơng Nam
C .Vòng cung.
D. Tây Bắc- Đơng Nam và Vòng cung.

Câu 3: Gió mùa Tây Nam đã mang lại lượng mưa:
A. Lớn nhất trong năm.
B. Ít nhất trong năm.
C. Trung bình trong năm.
D. Nhiều ở vùng khuất gió.
Câu 4: Khu vực Nam Trung bộ có mùa khơ :
A. Kéo dài nhiều nơl bị hạn gay gắt
B. Ngắn gió tín phong Đơng bắc khơ nóng
C, Kéo dài từ 9 đến 12 tháng
D.Cả A , B. C đều sai
Câu 5: Để phòng chống lũ lụt nhân dân ở đồng bằng sông Hồàng thường:
A. Di dân đi nơi khác.
B. Làm nhà phao.
C. Xây dựng hệ thống đê ngăn lu.õ
D. Xây dựng hệ thống thoát nước.
Câu 6: Các vườn quốc gia là nơi:
A. Bảo tồn nguồn gen.
B. Là cơ sở nhân giống và lai tạo giống mới.
C. Phòng thí nghiệm tự nhiên không có gì thay thế được.
D. Bảo tồn nguồn gen, là cơ sở nhân giống và lai tạo giống mới, phòng thí nghiệm tự
nhiên không có gì thay thế được.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Nêu tính chất nhiệt đới, gió mùa, ẩm của khí hậu Việt Nam?
Câu 2: (3điểm) .Hãy nêu đặc tính sự phân bố và giá trị sử dụng của ba nhóm đát chính ở nước
ta ?
Câu 3: (1điểm) Để bảo vệ môi trường chúng ta cần phải làm gì ?
TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM :
Câu hỏi
A
B

C
D
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6


PHỊNG GD&ĐT HỒI ÂN
TRƯỜNG THCS ÂN HỮU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲII NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN ĐỊA LÝ - LỚP 8

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN ĐỊA LÍ –LỚP 8
THƠÌ GIAN 45 phút (Không kể thời gian phát đề )
I TRẮC NGHIỆM (3điểm )
ĐỀ SỐ 1
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Trả lời
D

C
D
A
A
C
ĐỀ SỐ 2
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Trả lời
C
D
A
A
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Nêu tính chất nhiệt đới, gió mùa, ẩm của khí hậu Việt Nam
- Tính chất nhiệt đới: (1đ)
+ Nước ta quanh năm có số giờ nắng cao
+ Nhiệt độ trung bình từ Bắc vào Nam 21šC trở lên.
- Tính chất gió mùa: Khí hậu nước ta có hai mùa rõ rệt, trùng với hai mùa gió .(1,5đ)
+ Mùa đông: có gió đông bắc lạnh, khô, ít mưa.
+ Mùa hạ: có gió Tây Nam nóng ẩm mưa nhiều.
+ Gió mùa mang lại lượng mưa lớn từ 1500 – 2000 mm/năm.
- Tính chất ẩm: Nước ta có độ ẩm của không khí cao trên 80% (0.5 diểm)

Câu 2:(3 điểm) Đặc tính sự phân bố và giá trị sử dụng của ba nhóm đát chính ở nước ta
- Đất fe ra lít :chiếm 65% diện tích đất tự nhiên .Đăc tính :chứa ít mùn nhiều sét ,nhiều
chất nhơm sắt có màu vàng ,phân bố ở Tây Ngun,thích hợp trồng cây cơng nghiệp nhiệt đới.
(1 điểm )
-Đất mùn núi cao chiếm 11% diện tích đất tự nhiên .đặc tính :tơi xốp ,giàu mùn ,có màu
đen hoặc nâu ,hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ơn đới vùng cao .Chủ yếu là đất
rừng đầu nguồn ,giá trị kinh tế chủ yếu là lâm nghiệp
(1 điểm )
-Nhóm đất phù sa sơng và biển:chiếm 24% diện tích đất tự nhiên .đặc tính:tơi xốp ,giàu
mùn độ phì cao dễ canh tác,thích hợp trồng cây lúa hoa màu cây ăn quả …
(1điểm)
Câu 3: Để bảo vệ môi trường chúng ta cần phải làm gì ? (1điểm)
- Trồng cây gây rừng.
- Bảo vệ nguồn nước đầu nguồn.
- Tuyên truyền mọi người cùng nhau thực hiện tốt luật bảo vệ môi trường…



×