Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bai kiem tra dinh ki cuoi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.42 KB, 7 trang )

Số báo danh

bàI kiểm tra cuối học kì II năm học 2010- 2011
môn lịch sử và địa lí lớp 4
Số phách
Trờng tiểu học: .
Lớp 4
Họ và tên: ...
Giám thị:
Môn lịch sử và địa lí lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề)

điểm

Số phách

Giám khảo:
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Phần lịch sử: ( 5 điểm )
Câu 1: Văn Miếu, Quốc Tử Giám đợc lập vào thời:
A- Nhà Tiền Lê

B- Nhà Trần

C- Nhà Lý

D- Nhà Nguyễn

Câu 2: Thành thị nổi tiếng của nớc Đại Việt ở thế kỉ XVI- XVII là:
A- Thăng Long


B- Phố Hiến

C- Hội An

D- Tất cả các ý trên

Câu 3: Cố đô Huế đợc UNESCO công nhận là Di sản Văn hoá thế giới vào ngày,
tháng, năm nào?
A- Ngày 12- 11- 1993

B- Ngày 11- 12- 1993

C- Ngày 5- 12- 1999

D- Ngày 7-12- 1993

Câu 4: Hãy điền những ý thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Sự kiện lịch sử
1. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nớc.
2. Đại phá quân Thanh.
3. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
4. Chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân
Mông- Nguyên xâm lợc lần thứ hai.

Nhân vật lịch sử
a.
b.
c.
d.



không đợc
Học sinh

viết vào
khoảng này

Phần địa lí: ( 5 điểm )
Câu 5: Điền chữ Đ vào

trớc ý trả lời đúng

Điền chữ S vào

trớc ý trả lời sai.

Đồng bằng Nam Bộ có nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cát và đầm, phá.
Thành phố Huế đợc xây dựng cách đây trên 400 năm và đã từng là kinh đô của nớc
ta thời nhà Nguyễn.
Đồng bằng Nam Bộ là vùng sản xuất lúa gạo, trái cây, thuỷ sản lớn nhất cả nớc.
Thành phố Hồ Chí Minh có lịch sử hàng nghìn năm.
Câu 6: Hãy ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A
1- Đồng bằng Bắc Bộ

Cột B
a) Nhiều đất đỏ ba dan, trồng nhiều cà phê nhất n-

2- Các đồng bằng duyên


ớc ta.
b) Vựa lúa lớn thứ hai, trồng nhiều rau xứ lạnh.

hải miền Trung
3- Tây Nguyên

c) Vùng chè lớn nhất nớc, trồng rừng để phủ xanh

4- Trung du Bắc Bộ

đất trống đồi trọc.
d) Nghề đánh bắt hải sản, làm muối phát triển.

Câu 7: Nêu vai trò của biển Đông đối với nớc ta.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


Hớng dẫn biểu điểm chấm bài kiểm tra cuối năm
môn lịch sử và địa lí lớp 4 năm học 2010- 2011
Phần lịch sử: ( 5 điểm)
Câu 1: 1 điểm khoanh vào: C
Câu 2: 1 điểm khoanh vào: D
Câu 3: 1 điểm khoanh vào: B
Câu 4: 2 điểm- Điền đúng mỗi nhân vật lịch sử đợc 0,5 điểm.
a. Đinh Bộ Lĩnh
b. Quang Trung

c. Ngô Quyền
d. Trần Hng Đạo
Phần địa lí: ( 5 điểm )
Câu 5: 1 điểm Mỗi chỗ điền đúng đợc 0,25 điểm: S- Đ- Đ- S
Câu 6: 2 điểm Ghép mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1- b; 2- d; 3- a; 4- c.
Câu 7: 2 điểm, mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.
Đáp án: Biển Đông có các vai trò sau:
- Điều hoà khí hậu.
- Có nhiều khoáng sản, hải sản quý.
- Là kho muối vô tận.
- Có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh, thuận lợi cho việc phát triển du lịch.


bàI kiểm tra lại cuối học kì II năm học 2010- 2011
môn lịch sử và địa lí lớp 4
Số báo danh
Số phách
Trờng tiểu học: .
Lớp 4
Họ và tên: ...
Giám thị:
điểm

Môn lịch sử và địa lí lớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề)

Số phách

Giám khảo:

Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Phần lịch sử: ( 5 điểm )
Câu 1: (1 điểm) ở Chi Lăng, nghĩa quân Lam Sơn đã đánh tan quân xâm lợc:
A- Quân Mông- Nguyên

B- Quân Minh

C- Quân Thanh

D- Quân Tống

Câu 2: (1 điểm) Quang Trung đại phá quân Thanh:
A- Năm 1786

B- Năm 1787

C- Năm 1789

D- Năm 1788

Câu 3: (1 điểm) Vua có nhiều chính sách phát triển kinh tế và văn hoá đất nớc nh:
Chiếu khuyến nông, Chiếu lập học và đề cao chữ Nôm là:
A- Lê Thánh Tông
B- Quang Trung
C- Lê Lợi
Câu 4: (2 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm của câu sau.
ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng là:

D- Gia Long









không đợc
Học sinh

viết vào
khoảng này

Phần địa lí: ( 5 điểm )
Câu 5: Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm:
A. Do phù sa của sông Tiền và sông Hậu bồi đắp.
B. Do phù sa của hệ thống sông Đồng Nai và sông Mê Công bồi đắp.
C. Do phù sa của sông Mê Công và sông Sài Gòn bồi đắp.
D. Do phù sa của sông Đồng Nai và sông Tiền bồi đắp.
Câu 6: Thành phố Hồ Chí Minh có đặc điểm:
A. Nằm bên sông Sài Gòn
C. Nằm bên sông Hơng

B. Nằm bên sông Hậu
D. Nằm bên sông Tiền

Câu 7: Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
A- Thái, Dao, Mông

B- Kinh, Xơ-đăng, Cơ-ho


C- Ba-na, Ê-đê, Gia-rai

D- Mông, Tày, Nùng

Câu 8: Nối tên các thành phố ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp
Cột A
1- Thành phố Huế

Cột B
a) Là thành phố cảng lớn, đầu mối của nhiều
tuyến giao thông ở đồng bằng duyên hải
miền Trung.


2- Thành phố Đà Nẵng
3- Thành phố
Hồ Chí Minh
4- Thành phố Cần Thơ

b) Là thành phố nổi tiếng với những kiến
trúc cung đình, thành quách, đền miếu, lăng
tẩm, của các vua chúa triều Nguyễn.
c) Là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa học
quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long.
d) Là thành phố và trung tâm công nghiệp
lớn nhất của nớc ta.

Hớng dẫn biểu điểm chấm bài kiểm tra cuối năm
môn lịch sử và địa lí lớp 4 năm học 2010- 2011

Phần lịch sử: ( 5 điểm)
Câu 1: 1 điểm khoanh vào: B
Câu 2: 1 điểm khoanh vào: C
Câu 3: 1 điểm khoanh vào: B
Câu 4: 2 điểm- Nêu đợc 2 ý sau mỗi ý đợc 1 điểm.
- Đập tan mu đồ cứu viện thành Đông Quan của nhà Minh, quân Minh phải xin hàng.
- Góp phần giúp cuộc kháng chiến chống quân Minh thắng lợi hoàn toàn. Lê Lợi lên
ngôi vua, mở đầu thời Hậu Lê.
Phần địa lí: ( 5 điểm )
Câu 5: 1 điểm khoanh vào: B
Câu 6: 1 điểm khoanh vào: A
Câu 7: 1 điểm khoanh vào: C
Câu 8: 2 điểm
Nối đúng tên thành phố với thông tin tơng ứng cho 0,5 điểm.
1- b; 2- a; 3- d; 4- c
-




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×