Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

TIẾT 22 TRƯỜNG hợp BẰNG NHAU THỨ NHẤT của TAM GIÁC CẠNH CẠNH CẠNH c,c,c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 23 trang )


Câu 1: Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?
Câu2: Để chứng minh hai tam giác bằng nhau ta phải
chỉ ra những điều kiện gì ?
N

A

B

C

M

P


A'

A

C'
C

B
B'


1.V tam giỏc bit ba
cnh


Bài toán: Vẽ tam
giác ABC biết :
AB = 2cm,
BC = 4cm,
AC = 3cm

Gii:
- Vẽ 1 trong 3 cạnh đã cho, chẳng
hạn vẽ BC = 4cm.
- Trên cùng một nửa mặt phẳng
b BC vẽ cung tròn tâm B bỏn
kớnh 2cm v cung trũn tõm C
bỏn kớnh 3cm
- Hai cung cắt nhau tại A
- Vẽ đoạn thẳng AB và AC ta được
tam giỏc ABC


1.Vẽ tam giác biết ba
cạnh

Bµi to¸n: VÏ tam
gi¸c ABC biÕt :
AB = 2cm,
BC = 4cm,
AC = 3cm

Gi¶i




VÏ ®o¹n th¼ng BC = 4cm.


1.Vẽ tam giác biết ba
cạnh

Bµi to¸n: VÏ tam
gi¸c ABC biÕt :
AB = 2cm,
BC = 4cm,
AC = 3cm
Gi¶i

•VÏ ®o¹n th¼ng BC=4cm.


1. V tam giỏc bit ba
cnh:
Bài toán: Vẽ tam giác
ABC biết :
AB = 2cm, BC = 4cm,
AC = 3cm

B

4

C


Giải
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC, vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm, vẽ cung tròn tâm C bán kính
3cm.


1. V tam giỏc bit ba
cnh:
Bài toán: Vẽ tam giác
ABC biết :
AB = 2cm, BC = 4cm,
AC = 3cm
Giải

B

4

C

Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ BC, vẽ cung tròn
tâm B bán kính 2cm, vẽ cung
tròn tâm C bán kính 3cm.



1. V tam giỏc bit ba
cnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
Giải
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm, vẽ cung tròn tâm C bán kính
3cm

B

4

C


1. V tam giỏc bit ba
cnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm

B

4


C

Giải
Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm, v cung tròn tâm C bán kính
3cm.

10


1. V tam giỏc bit ba
cnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC
biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC =
3cm
Giải

A

B

4

C

Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC, vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cmvà cung tròn tâm C bán kính 3cm.

Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam giác
ABC


1. V tam giác bit ba cnh:
Bài toán: Vẽ tam giác ABC biết :
AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 3cm
Giải

A

B

4

C

Vẽ đoạn thẳng BC=4cm.
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC , vẽ cung tròn tâm B bán kính
2cm.
và cung tròn tâm C bán kính 3cm.
Hai cung tròn trên cắt nhau tại A.
Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta được tam
giác ABC


12


90

90

A

A’

2

B

3

4

2

C

3

B’
C’

Aˆ =

Bˆ =
ˆ =
C

ˆ'=
1000; A
; Bˆ' =
ˆ'=
;C

1000

4

⇒ Aˆ
⇒ Bˆ
ˆ
⇒C

=

Aˆ'
Bˆ'
ˆ'
C


90

A’


A
2

B

3

4

2

C

B’
C’

Aˆ =
Bˆ =
Cˆ =

ˆ'=
1000 ; A
500

; Bˆ' =
; Cˆ' =

1000
500


3

4

⇒ Aˆ
⇒ Bˆ
⇒ Cˆ

=
=

Aˆ'
Bˆ'
Cˆ'


90

90

A’

A
2

B
C

3


2

4

B’
C’

Aˆ = 100 ; Aˆ' =
Bˆ = 50 ; Bˆ' =
ˆ = 30 ; C
ˆ'=
C

3

4

0

500

⇒ Aˆ
⇒ Bˆ

0

300

ˆ

⇒C

0

1000

=
=
=

Aˆ'
Bˆ'
ˆ'
C


A’

A

B

C

B’

C’


? 2: Tìm số đo của góc B trên hình 67

A

2. Tr­êng hîp b»ng nhau
c¹nh – c¹nh – c¹nh:

/ 120

0

Tính chất: (sgk)

/

AB = A’B’
BC = B’C’
AC = A’C’

//
Hình 67

B
Giải

thì ABC = A’B’C’( c - c - c)
A’
A
C’
B

D


C

Nếu ABC vàA’B’C’ có:

B’

//

C

Xét  ACD và  BCD có:
AC = BC (gt)
AD = BD (gt)
CD là cạnh chung.
Vậy:  ACD =  BCD (c-c-c)
Suy ra: Aˆ = Bˆ = 1200 ( Hai góc tương ứng)
17





Bài tập 17 ( SGK-T114)

Trên mỗi hình 68, 69 có các tam giác nào bằng
nhau ? Vì sao?
M

N


C
A

B

Q

P
Hình 69

D
Hình 68


Bài 2:
Cho ∆ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC
Chứng minh rằng:
µ =C
µ
a) B
b) AM ⊥ BC

A

B

M

C



Giải:
a) Xét  ABM và  ACM có:
AB = AC (gt)
BM = CM (M là trung điểm BC)
AM là cạnh chung.
Vậy:  ABM =  BCD (c-c-c) (*)
µ =C
µ ( Hai góc tương ứng)
Suy ra: B
b)Theo (*) ta có: ·AMB = ·AMC ( Hai góc tương ứng) 

Mặt khác: ·AMB + ·AMC = 1800


⇒ 2 ·AMC = 1800
⇒ ·AMC = 900
⇒ AM ⊥ BC



×