Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử tốt nghiệp thầy cô góp y dùm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.1 KB, 5 trang )

40
56
So với hạt nhân 20 Ca , hạt nhân 27 Co có nhiều hơn:
A. 9 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
B. 16 nơtron và 9 prôtôn.
D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
Câu 2.
Công thức nào dùng để tính bước sóng của sóng điện từ ?
2vπ
v
C. λ = 2π vLC 2
A. λ = 2π v LC
B. λ =
D. λ =
LC
2π LC
Câu 3.
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Âm sắc của âm phụ thuộc vào biên độ và tần số của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số của âm.
D. Miền nghe được giới hạn từ ngưỡng nghe đến ngưỡng đau.
Câu 4.
Một chất điểm thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là:
π
π


x1 = 2sin  π t − ÷(cm) và x2 = cos  π t + ÷(cm) . Xác định tốc độ của vật thời điểm t = 2s sau khi dao động ?
3


6


3 cm
3 cm
15 cm
15 cm
A.
B. −
C.
D. −
s
s
s
s
2
2
2
2
E.
Câu 5.
Trong dao động điều hòa:
A. Khi vật đi từ vị trí biên âm về vị trí có li độ cực tiểu thì thế năng của vật tăng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí biên dương thì thế năng của vật tăng.
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng thì gia tốc của vật cực đại.
D. Khi vật ở vị trí li độ cực đại thì động năng của vật cực đại.
Câu 6.
Một sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 9,54 m s , bước sóng của sóng âm này là 60cm . Khẳng
định nào đúng ?
A. Tai người không nghe được âm này vì đây là sóng siêu âm.

B. Tai người không nghe được âm này vì đây là sóng hạ âm.
C. Tai người không nghe được âm này vì âm có bước sóng quá nhỏ.
D. Tai người không nghe được âm này vì có bước sóng quá lớn
222
Câu 7.
Hạt nhân 86 Rn thực hiện liên tiếp 1 phóng xạ β + , 1 phóng xạ α , và 6 phóng xạ γ thì thu được hạt nhân
X. Xác định số nơtron của hạt nhân X ?
A. 136
B. 139
C. 129
D. 135
0,
4
µ
m
0,
76
µ
m
Câu 8.
Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ
đến
, hai khe cách nhau
0,5mm và khoảng cách từ khe đến màn hứng là 2m . Tìm bước sóng của các bức xạ cho vân tối cách vân trung
tâm 0, 72cm .
A. 0,51µ m và 0, 72 µ m
C. 0, 45µ m và 0, 6 µ m
B. 0,51µ m và 0, 4 µ m
D. 0,9µ m và 0, 6 µ m
Câu 9.

Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở có R = 10 3Ω , một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
0,3
10−3
L=
H , một tụ điện có điện dung C =
F . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u = 100 2 cos ( 100π t ) V .
π

Xác định biểu thức cường độ dòng điện tức thời ở hai đầu đoạn mạch ?
π
π


A. i = 5cos 100π t − ÷ A
C. i = 5 2 cos  100π t + ÷ A
6
6


π
π


B. i = 5cos 100π t + ÷ A
D. i = 5 2 cos  100π t − ÷ A
6
6


Câu 10.

Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng . . . . . . . . . . ., bộ phân có nhiệm vụ tạo ra chùm tia sáng
song song là . . . . . . . . . .
A. Tán sắc ánh sáng – Ống chuẩn trực
B. Tán sắc ánh sáng – Lăng kính
1

Câu 1.


C. Giao thoa ánh sáng – Ống chuẩn trực
D. Giao thoa ánh sáng – Lăng kính
Câu 11.
Đại lượng nào trong dao động tắt dần giảm dần theo thời gian ?
A. Biên độ - Pha ban đầu
C. Tần số - Pha ban đầu
B. Tần số - Năng lượng
D. Biên độ - Năng lượng
Câu 12.
Một con nắt lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng không ma sát. Một chu kì vật đi được 68cm . Li độ
9
của vật tại thời điểm thế năng của vật bằng lần động năng là:
8
A. ±3 17cm
B. ±2 34cm
C. ±6 17cm
D. ±4 34cm
E.
Câu 13.
Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có điện dung 5µ F . Trong mạch dao
động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10V. Năng lượng điện từ của mạch là:

A. 2,5.10−2 J
B. 2,5.10−4 J
C. 5, 0.10−4 J
D. 5, 0.10−2 J
Câu 14.
Quỹ đạo dừng của lớp nào trong mẫu hành tinh nguyên tử Bo có bán kính quỹ đạo là 2,12.10−10 m ?
A. K
B. L
C. M
D. N
Câu 15.
Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
lục. Ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng ?
A. Màu lam
B. Màu vàng
C. Màu lục
D. Màu chàm
Câu 16.
Trên một sợi dây dài 90cm có sóng dừng. Kể cả nút sóng ở hai đầu dây thì trên dây có tất cả 10 nút
sóng. Tần số trên dây là 200Hz . Sóng truyền trên dây với vận tốc là:
A. 40 m s
B. 90 m s
C. 90 cm s
D. 40 cm s
Câu 17.
Một kim loại có công thoát 7, 2.10−19 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng
λ1 = 0,18µ m ; λ2 = 0,32 µ m ; λ3 = 0, 21µ m ; λ4 = 0,35µ m . Những bức xa gây ra hiện tượng quang điện là ?
A. λ1 và λ4
C. λ1
B. λ3 và λ1

D. λ1 ; λ2 ; λ3 và λ4
Câu 18.
Giả thuyết Plăng và thuyết lượng tử ánh sáng đã chứng minh được tính chất . . . . . . . .của ánh sáng.
A. Sóng
C. Lưỡng tính sóng – hạt
B. Hạt
D. Phôtôn
Câu 19.
Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi mạch điện chỉ có những
phần tử nào ?
A. R – C
B. L – C
C. R – L – C
D. R – L
Câu 20.
Trong việc truyền tải điện năng đi xa để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế ở
máy phát điện phải:
A. Tăng k lần
C. Giảm k lần
B. Giảm k lần
D. Tăng k lần
Câu 21.
Bề rộng vùng giao thoa MN quan sát trên màn là 30mm . Khoảnh cách giữa một vân tối và một vân sáng
liên tiếp là 0,1cm . Trên vùng giao thoa MN ta thấy số vân sáng, vân tối lần lượt là:
A. 15 và 16
B. 16 và 15
C. 31 và 32
D. 32 và 31
Câu 22.
Một sóng cơ truyền từ O đến M cách nhau 15mm . Biết phương trình sóng tại O là

π

uo = 3cos  2π t + ÷cm , tốc độ truyền sóng là 0, 6 m . Xác định phương trình sóng tại M ?
s
4

3π 
π


A. uM = 3cos  2π t +
C. uM = 3cos  2π t − ÷cm
÷cm
4 
2


π
3π 


B. uM = 3cos  2π t − ÷cm
D. uM = 3cos  2π t −
÷cm
4
4 



2



Câu 23.

Một con lắc lò xo đặt tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m s 2 . Treo một vật nặng vào lò xo thấy lò xo

dãn ra 3cm . Chu kì của con lắc lò xo này là:
A. 0,35s
B. 3,5s
C. 11,3s
D. 113, 6s
Câu 24.
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở có R = 100Ω , một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
3
10−4
L = H , một tụ điện có điện dung C =
F . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp u = 100 2 cos ( 100π t ) V .
π
π
Phải mắc thêm vào C một tụ điện C ' có giá trị bao nhiêu để công suất mạch cực đại, lúc đó giá trị Pmax là bao
nhiêu ?
10−4
10−4
'
'
P
=
100
W
A. Mắc nối tiếp, C =

C. Mắc nối tiếp, C =
F , max
F , Pmax = 200W


10−4
10−4
B. Mắc song song, C ' =
D. Mắc song song, C =
F , Pmax = 100W
F , Pmax = 200W
π
π
Câu 25.
Cho các tia, sóng và ánh sáng sau:
(1) Ánh sáng đơn sắc màu đỏ
(4) Tia hồng ngoại
(7) Tia Grama
(2) Tia Rơnghen
(5) Ánh sắc đơn sắc màu cam
(8) Sóng vô tuyến
(3) Tia tử ngoại
(6) Ánh sáng đơn sắc màu lam
Sắp xếp các tia và ánh sáng đó theo thứ tự giảm dần khả năng đâm xuyên:
A. 7 – 2 – 3 – 6 – 5 – 1 – 4 – 8
C. 7 – 2 – 3 – 1 – 5 – 6 – 4 – 8
B. 8 – 4 – 1 – 5 – 6 – 3 – 2 – 7
D. 8 – 4 – 6 – 5 – 1 – 3 – 2 – 7
Câu 26.
Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là từ 0,55µ m ,

khoảng cách giữa hai khe là 1mm . Khoảng cách từ vân sáng thứ ba đến vân tối thứ tư bên kia vân trung tâm là
7,15mm . Khoảng cách từ hai khe đến màn là bao nhiêu ?
A. 2,5m
B. 2, 0m
C. 1,89m
D. 1, 73m
+
Câu 27.
Trong phóng xạ β , hạt . . . . . . . đã biến thành hạt . . . . . . . và . . . . . . . . . .
A. Prôtôn – Nơtron – Electron
B. Nơtron – Prôtôn – Electron
C. Prôtôn – Nơtron – Pôzitron
D. Nơtron – Prôtôn – Pôzitron

3


Câu 28.

56
Cho biết hạt nhân 26 Fe có khối lượng 55,9207u và mn = 1, 008665u , m p = 1, 007276u , 1u = 931 MeV e 2

.Tính năng lượng liên kết riêng của

56
26

Fe ?

E.

Câu 31.

Một sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0, 4m . Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng
π
lệch pha nhau một góc
cách nhau:
2
A. 0,1m
B. 0,15m
C. 0, 2m
D. 0, 4m
32
Câu 32.
Phốt pho 15 P phóng xạ β − với chu kì bán rã 14, 2 ngày . Sau 42, 6 ngày kể từ thời điểm ban đầu chỉ còn
lại 4, 7.1022 nguyên tử. Khối lượng ban đầu của là
A. 15g
B. 20g

32
15

P?
C. 25g

D. 30g

Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos ( 100π t ) V vào 2 đầu đoạn mạch gồm điện trở có R = 10Ω , một cuộn
1
H .Công suất tiêu thụ của mạch là:
dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =

10π
A. 1000W
B. 1500W
C. 2000W
D. 2500W

Câu 33.

Câu 34.
Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa. Ở dao động thứ nhất, vật đi được 16cm trong 4 chu kì.
Ở dao động thứ hai, vật này chuyển động trên một quỹ đạo bằng quãng đường vật đi được trong 2 chu kì của dao
động thứ nhất. Hỏi biên độ tổng hợp của hai dao động có thể là:
A. 8cm
B. 16cm
C. 3cm
D. 12cm
210
Câu 35.
Pôlôni 84 Po phóng xạ α và biến thành hạt Pb . Biết mPo = 209,937303u ; mα = 4, 001506u ;
mPb = 205,929442u .Phản ứng tạo ra 1g chì :
A. Tỏa 5,92MeV
C. Tỏa 1, 7.1022 MeV
B. Thu 5,92MeV
D. Thu 1, 7.1022 MeV
Câu 36.
Trong lòng mặt trời luôn xảy ra phản ứng . . . . . . , là phản ứng tổng hợp . . . . . .thành . . . . . . .
A. Phân hạch – Hiđrô – Hêli
C. Phân hạch – Hêli – Hiđrô
B. Nhiệt hạch – Hiđrô – Hêli
D. Nhiệt hạch – Hêli– Hiđrô

Câu 37.
Biểu thức của i là i = I o cos ( ωt ) . Biểu thức điện áp ở hai đầu mạch điều này là gì biết mạch chỉ có cuộn
dây thuần cảm có hệ số tự cảm L ?
I
π
π


A. u = ω I o L cos  ωt + ÷
C. u = o cos  ωt − ÷
2

2


I
π
π


B. u = ω I o L cos  ωt − ÷
D. u = o cos  ωt + ÷
2

2


E.
4



Câu 38.
Hai dao đồng ngược pha nhau khi độ lệch pha của chúng bằng:
(2
k + 1)π
A.
C. (2k − 1)π
B. 2kπ
π
D. k
2
Câu 39.
A.
Câu 40.
A.
B.
C.
D.

π
so với . . . . . . .
2
Li độ
B. Gia tốc
C. Thế năng
D. Cơ năng
Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch là 7V. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch này là:
7 2
V
2

7 2V
7V
7 3
V
3
Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi trễ pha

5



×