Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Phiếu kê khai thông tin nhân sự(Mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.86 KB, 11 trang )

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc

Phiếu kê khai thông tin nhân sự

Họ và tên khai sinh: ...........................................................................................
Tên gọi khác (nếu có):........................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.....................................

Giới tính (Nam, Nữ): .............

Quê quán:...........................................................................................................
Chức vụ/ Chức danh:..........................................................................................
Đơn vị công tác:.................................................................................................
Đơn vị quản lý công chức:.................................................................................

Mã số hồ sơ: .......................................
Số hiệu công chức:...............................

Bộ Giáo dục và Đào tạo ấn hành, áp dụng trong ngành giáo dục (Mẫu 2008)
1


Bộ giáo dục và đào tạo

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phiếu kê khai thông tin nhân sự
Dùng trong ngành Giáo dục
1) Họ và tên:.......................................................................................................


2) Tên gọi khác (nếu có):...................................................................................
3) Giới tính:.................... 4a) Ngày sinh:...........................................................
4b) Nơi sinh:.......................................................................................................
5) Tình trạng hôn nhân:......................................................................................
6a) Số CMND:..........................6b) Nơi cấp:......................................................
6c) Ngày cấp:............................................. 7) Dân tộc:........................................................
8) Tôn giáo:................................................ 9)Quốc tịch:.....................................................
10) Thành phần xuất thân:...........................11) Diện u tiên của gia đình:.........................
12) Diện u tiên của bản thân:.............................................................................................
13) Năng khiếu/ sở trờng:..................................................................................................
14a) Tình trạng sức khoẻ:...............................14b) Nhóm máu: ........................................
14c) Chiều cao(cm):.......................................14d) Cân nặng:.............................................
14e) Khuyết tật:...................................................................................................................
15) Quê quán:......................................................................................................................
16) Hộ khẩu thờng trú:......................................................................................................
17a) Nơi ở hiện nay:............................................................................................................
17b) Điện thoại cơ quan:..............................17c) Điện thoại nhà riêng:.............................
17d) Điện thoại di động:..............................17e) Email:.....................................................
17g) Số tài khoản cá nhân:............................17h) Ngân hàng mở TK:................................
18a) Ngày hợp đồng:.....................................18b) Ngày tuyển dụng:..................................
18c) Cơ quan tiếp nhận làm việc:.........................................................................................
18d) Công việc đợc giao (khi hợp đồng/ tuyển dụng):..........................................................
19) Ngày bổ nhiệm vào ngạch:.......................20a) Ngày về cơ quan hiện nay:...................
20b) Thuộc loại cán bộ:..................................20c) Công việc hiện nay:..............................
20d) Đang nghỉ bảo hiểm xã hội:....................21) Ngày vào ngành GD:............................
22a) Chức vụ chính quyền hiện tại:......................................................................................
22b) Hệ số phụ cấp chức vụ:....................22c) Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại:................
22d) Lần bổ nhiệm CVCQ hiện tại:.....................................................................................
22e)Chức vụ kiêm nhiệm:....................................................................................................
22g)Chức vụ chính quyền cao nhất đã qua:.........................................................................

23a)Ngày vào Đảng CSVN:.........................23b) Ngày chính thức:...................................
23c) Chức vụ Đảng hiện tại:...............................................................................................
24a) Ngày tham gia tổ chức chính trị - xã hội:
24b) Tên tổ chức CT - XH:..................................................................................................
25) Chức vụ đoàn thể hiện nay:...........................................................................................
26) Đang theo học khoá đào tạo/ bồi dỡng:

27a) Học vấn phổ thông: .......... a) Tốt nghiệp: THPT
THCS
27b) Học hết lớp:......................Hệ:...............................
2


28a) Trình độ chuyên môn cao nhất:...................................................................................
28b) Chuyên ngành đào tạo:..................................................................................................
28c) Nơi đào tạo:...................................................................................................................
28d) Hình thức đào tạo:.....................................28e) Năm tốt nghiệp:..................................
29) Đã qua khoá bồi dỡng nghiệp vụ SP:

30a) Môn dạy chính: ......................................30b) Các môn đang dạy khác:.......................
31a) Các lớp đang dạy:.................................. .....31b) Thuộc tổ chuyên môn:..........................
32a) Trình độ QLCT:............................................................................................................
32b) Trình độ QLNN:...........................................................................................................
32b) Trình độ QLGD:........................................33) TĐ Tin học:.........................................
34a) Ngoại ngữ thành thạo nhất:.........................34b) Ngoại ngữ khác:................................
35a) Chức danh:..................................................35b) Năm công nhận:................................
36) Danh hiệu đợc phong/ tặng cao nhất:............................................................................
37a) Ngạch công chức (viên chức):..............................37b) Mã ngạch:.................................
37c) Bậc lơng:.....................37d) Hệ số lơng:....................37e) Hởng 85%:
37g) Chênh lệch bảo lu HSL:.........................37h) Hởng từ ngày:....................................

37i) Mốc tính nâng lơng lần sau:.........................................................................................
38a)% phụ cấp thâm niên vợt khung:..................................................................................
38b) % PC kiêm nghiệm:........................38c)HSPC trách nhiệm:.........................................
38d) HSPC khu vực:................................38e) %PC thu hút:................................................
38g) % PC u đãi:...................................38h)% phụ cấp đặc thù:.........................................
38i) % phụ cấp đặc biệt:..........................38k) HSPC lu động:............................................
38l) HSPC độc hại:..................................38m) HSPC khác:.................................................
39a) Số sổ BHXH:....................................39b) Ngày bắt dầu đóng BHXH:..........................
39c) Số tháng đã đóng:.........................................................................................................
40)Ghi chú:..........................................................................................................................
41) Diễn biến lơng và phụ cấp (Ghi theo các quyết định nâng bậc lơng, nâng ngạch từ
4/1993 đến nay)

ngạch
công

từ

lơng đợc xếp
bậc

hệ
số

chênh
lệch
bảo
lu HSL

Hệ số phụ cấp

85
%

Vợt
khung

kiêm
nhiệm

khu
vực

đặc
biệt

Thu
hút

lý do
Lu
động

Độc
hại

đặc
thù

Ưu
đãi


Trách
nhiệm

khác

42)Quá trình đào tạo (Chỉ ghi những khoá đào tạo đã đợc cấp bằng tốt nghiệp)
Nhập học

Tốt
nghiệp

Nơi đào tạo (tr- Ngành đào tạo
ờng, nớc)

Hình thức ĐT

3

Bằng đợc cấp

Số văn bằng

Ngày cấp


43) Quá trình bồi dỡng (Chỉ ghi những khoá đào tạo đã đợc cấp chứng chỉ hay chứng nhận)
Thời gian

Nơi bồi dỡng

(trờng, nớc)

Nội dung bồi dỡng

Loại hình bồi dỡng

Chứng nhận, chứng chỉ đợc cấp

44) Đặc điểm lịch sử bản thân (trớc khi đợc tuyển dụng)
Từ tháng, năm đến Đã học tốt nghiệp những trờng nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp đồng
tháng, năm
lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai nhữngthành tích nổi bật
trong học tập, lao động)? Trờng hợp bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu, ai biết)?

45) Quá trình công tác (từ khi đợc tuyển dụng vào cơquan nhà nớc)
Từ ...... đến

Làm gì? ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất (Đảng, chính quyền, đoàn thể) đãqua?

4


46) Quá trình tham gia tổ chức chính trị - xã hội, hội nghề nghiệp
Từ ......... đến

Chức vụ/ chức danh; Tên tổ chức, tên hội; Nơi đặt trụ sở

47)Khen thởng
Năm khen


Nội dung, hình thức khen thởng; cơ quan khen thởng

48) Kỷ luật
Ngày bị KL

Hình thức kỷ luật

Cơ quan ra quyết định kỷ
luật

cơ quan công tác khi bị kỷ
luật

Nguyên nhân bị kỷ luật.

49) Tham gia lực lợng vũ trang
TT

Ngày nhập ngũ

Ngày xuất ngũ

Cấp bậc

50) Nớc ngoài đã đến
5

Nghề nghiệp và chức vụ cao nhất trong
LLVT



Từ ....... đến

Tên nớc đến

Mục đích đi nớc ngoài

51a)Quan hệ gia đình (Chỉ khai về bản thân vợ hoặc chồng và các con)
Quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Hiện đang làm gì, ở đâu (ghi điạ chỉ nơi thờng trú)

51b) Quan hệ gia đình, thân tộc của bản thân (Ông bà nội ngoại, bốmẹ, anh chị em ruột, bố
mẹ nuôi)
Quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Hiện đang làm gì, ở đâu (ghi điạ chỉ nơi thờng trú)

6


51c) Quan hệ gia đình, thân tộc của vợ/ chồng (Ông bà nội ngoại, bố mẹ, anh chị em ruột

của vợ/ chồng)
Quan hệ

Họ và tên

Năm sinh

Hiện đang làm gì, ở đâu (ghi điạ chỉ nơi thờng trú)

52) Thân nhân đang ở nớc ngoài (chỉ khai ông bà nội ngoại, bố mẹ, vợ, chồng, con, anh chị
em ruột)
Họ và tên

Quan hệ

Năm sinh

Nghề nghiệp

Nớc định c

Quốc tịch

Năm Đ. c

53) Quá trình nghiên cứu khoa học
Từ .... đến

Cấp quản



Cơ quan chủ
trì

Chức
danh
tham gia

Tên đề tài,
dự án SKKN

Loại hình

Ngày ngh.
thu

Xếp loại

Nơi quản lý kết
quả

54) Đánh giá cán bộ công chức (trong 5 năm gần nhất)
Năm
ĐĐ

CM

Xếp loại
SK
Chung


Các nhiệm vụ đợc Nhận xét của cơ quan quản lý cán bộ

7


55) Các khoá đào tạo/ bồi dỡng đang theo học (cha đợc cấp bằng tốt nghiệp, chứng chỉ)
Từ .... đến

Trình độ đào tạo/ Hình thức ĐT/BD
bồi dỡng

Nghành ĐT/ Nội Nơi đào tạo/ bồi dỡng (trờng, ndung BD
ớc)

56) Quá trình giảng dạy của giáo viên (khai 5 năm gần đây nhất)
Năm học

Các lớp dạy

Kết quả khảo sát học sinh đầu
năm học (tỷ lệ HS trung bình trở
lên

Kết quả khảo sát HS cuối năm học (tỷ lệ HS lên
lớp, lu ban, TB, khá, giỏi...)

57) Quá trình kiểm tra, thanh tra hoạt động s phạm của giáo viên
Năm
tra


thanh Nội dung kiểm tra, thanh tra

Họ tên, đơn vị của thanh Xếp loại
tra viên

Nhận xét, đề nghị, kiến nghị

Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin
chịu trách nhiệm trớc pháp luật.
...., Ngày.....tháng.....năm..........
Ngời khai ký và ghi rõ họ tên

Xác nhận của cơ quan quản lý cán bộ
...., Ngày.....tháng.....năm..........

8


UBND Tỉnh bắc kạn

Sở Giáo Dục và đào tạo

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:......
V/v......
Bắc Kạn, ngày18 tháng 9 năm 2008


Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Cục NG&CBQLGD
Căn cứ công văn số: 8089/BGDĐT- NGCBQLGD, ngày 03/09/2008 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo Về việc cung cấp số liệu và báo cáo phục vụ đề án thuộc chơng trình TTPB
GDPL.
Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Bắc Kạn tổng hợp nhu cầu đội ngũ giáo viên bậc trung học
nh sau:
I. Đối với trung học phổ thông
1. Tổng số trờng THPT của tỉnh là: 15
2. Tổng số giáo viên dạy GDCD ở các trờng THPT: 20
3. Số giáo viên đợc đào tạo đúng chuyên ngành: 20
4. Số giáo viên phải dạy GDCD không đúng với ngành đợc đào tạo: không.
5. Nhu cầu hiện nay về số lợng giáo viên môn GDCD ở các trờng THPT của tỉnh theo định
mức lao động của ngành:
6. Trình độ chuyên môn của giáo viên môn GDCD ở các trờng THPT của tỉnh là:
- Tốt có 10/20 đạt tỷ lệ 50%
- Khá có 8/20 đạt tỷ lệ 40%
- Trung bình có 2/20 đạt tỷ lệ 10%
II. Đối với trung học cơ sở
1.Tổng số trờng THCS và phổ thông cơ sở của tỉnh là: 95 (trong đó số trờng THCS là: 74
và PTCS cấp I - II là: 21).
2.Tổng số giáo viên dạy GDCD ở các trờng THCS: 111
9


3.Số giáo viên đợc đào tạo đúng chuyên ngành: 89
4.Số giáo viên phải dạy GDCD không đúng với ngành đợc đào tạo: 22
5.Nhu cầu hiện nay về số lợng giáo viên môn GDCD ở các trờng THPT của tỉnh theo định
mức lao động của ngành:
6.Trình độ chuyên môn của giáo viên môn GDCD ở các trờng THCS của tỉnh là:

- Tốt có 53/111 đạt tỷ lệ 47,8%
- Khá có 56/111 đạt tỷ lệ 50,4%
- Trung bình có 2/111 đạt tỷ lệ 1,8%
Căn cứ vào kết quả điều tra trên, Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Bắc Kạn đề xuất, kiến nghị
Bộ giáo dục và đào tạo Tổ chức bồi dỡng, tập huấn cho toàn bộ giáo viên dạy môn giáo dục
công dân vào dịp hè để nâng cao chất lợng đội ngũ giáo viên dạy môn giáo dục công dân.
Giám đốc

Nơi nhận:

- Nh trên;
- Ban giám đốc(b/c);
- Lu VT, TCCB.

Nguyễn Văn Bền

10


b¶o hiÓm x· héi cña ®ång chÝ:..............................................

11


Tiếng ru

(Tố Hữu)

Con ong làm mật, yêu hoa
Con cá bơi, yêu nớc, con chim ca, yêu trời

Con ngời muốn sống, con ơi
Phải yêu đồng chí , yêu ngời anh em
Một ngôi sao, chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín, chẳng nên mùa vàng.
Một ngời - đâu phải nhân gian?
Sống chăng, một đốm lửa tàn mà thôi!
Núi cao bởi có đất bồi
Núi chê đất thấp, núi ngồi ở đâu?
Muôn dòng sông đổ biển sâu
Miển chê sông nhỏ, biển đâu nớc còn?
Tre già yêu lấy măng non
Chắt chiu nh mẹ yêu con tháng ngày.
Mai sau con lớn hơn thầy
Các con ôm cả hai tay đất tròn.

12


Tiếng đẹp đẽ nhất trên trái đát này là tiếng mẹ, đó là tiếng đầu tiên con ngời phát ra và
vang lên rất dịu hiền. Cho dù các bạn bao nhiêu tuổi đi chăng nữa, 5 hay 50 tuổi bạn vẫn
cần đến mẹ - sự âu yếm của ngời mẹ, cái nhìn của ngời mẹ. Tình yêu của bạn đối với mẹ
càng lớn thì cuộc sống càng vui tơi hạnh phúc.
Ngày xa có mẹ (Thanh Nguyên)
khi con biết đòi ăn
Mẹ là ngời mớm cho con miếng cháo
Khi con biết đòi ngủ bằng tiết tấu
mẹ là ngời thức hát ru con
Bầu trời trong mắt con ngày một xanh hơn
Là khi tóc mẹ ngày thêm sợi bạc
Mẹ đã thành hiển nhiên nh trời đất,

Nh cuộc đời không thể thiếu trong con
Nếu có đi vòng quả đất tròn
Ngời mong con mỏi mòn chắc không ai ngoài mẹ
Cái vòng tay mở ra từ tấm bé
Cứ rộng dần theo con trẻ lớn lên
Mẹ là ngời đã cho con cái tên riêng
Trớc cả khi con bật lên tiếng mẹ
Mẹ!
Cái tiếng gọi mà từ khi bập bẹ
Đến lúc trởng thành
Con vẫn cha hiểu hết chiều sâu
Mẹ!
Có nghĩa là bắt đầu
Cho sự sống, tình yêu, hạnh phúc.
Mẹ!
Có nghĩa là duy nhất
Một bầu trời
Một mặt đất
Một vầng trăng
Mẹ không sống đủ trăm năm
Nhng đã cho con d dả nụ cời và tiếng hát
...................................
Mẹ!
Có nghĩa là ánh sáng
Một ngọn đèn thắp bằng máu con tim
Cái đốm lửa thiieng liêng
Cháy trong bão bùng, cháy trong đêm tối
Mẹ!
có nghĩa là mãi mãi
Là cho đi không đòi lại bao giờ

Cổ tích thờng bắt đầu từ Ngày xa có một công chúa...
Hay ngày xa có một vị vua....
Cổ tích còn bắt đầu từ ngày xa có mẹ.../.

13



×