Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

hidrocacbon trong de thi DH CD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.46 KB, 4 trang )

HIDROCACBON TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

1: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan,
etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20%
thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể
tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn
lượng khí thiên nhiên trên là
A. 70,0 lít.
B. 78,4 lít.
C. 84,0 lít.
D. 56,0 lít..
2: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ
đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư
AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi
ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt
cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5
gam nước. Giá trị của V bằng
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
3: Khi cho ankan X (trong phân tử có % khối lượng cacbon bằng
83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong đk chiếu
sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là
A. 2-metylpropan.
B. 2,3-đimetylbutan.
C. butan.
D. 3-metylpentan.
4: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1.
Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan.


B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
5: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hh X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích
CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích
khí đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với H2 là
A. 12,9.
B. 25,8.
C. 22,2.
D. 11,1.
6: Đốt cháy hoàn toàn hh M gồm một ankan X và một ankin Y, thu
được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số
mol của X và Y trong hh M lần lượt là
A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D.50%và50%.
7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2
và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol
1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. 2-Metylbutan.
B. etan.
C. 2,2-Đimetylpropan.
D. 2-Metylpropan.
8: Hh khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X
qua Ni nung nóng, thu được hh khí Y có tỉ khối so với He là 5.
Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 20%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.
9: Để khử hoàn toàn 200 ml dd KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn
màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là

A. 2,240.
B. 2,688.
C. 4,480.
D. 1,344.
10: Hh khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X
một thời gian với xúc tác Ni thu được hh khí Y có tỉ khối so với
không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dd brom (dư) thì
có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 3,2.
C. 8,0.
D. 32,0.
11: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H 2
(dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
12: Cho các chất: CH2=CH−CH=CH2; CH3−CH2−CH=C(CH3)2;
CH3−CH=CH−CH=CH2; CH3−CH=CH2; CH3−CH =CH−COOH.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
13: Cho 4,48 lít hh X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ
từ qua bình chứa 1,4 lít dd Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam.
CTPT của 2 hiđrocacbon là
A. C2H2 và C4H8.

B. C3H4 và C4H8.

C. C2H2 và C3H8.
D. C2H2 và C4H6.
14: Hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo
sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%.CTPT của X là
A. C3H6.
B. C2H4.
C. C3H4.
D. C4H8.
15: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng,
trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt
cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
A. 30.
B. 20.
C. 10.
D. 40.
16: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken là
A. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
B. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
17: Hh gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là
1:10. Đốt cháy hoàn toàn hh trên thu được hh khí Y. Cho Y qua dd
H2SO4 đặc, thu được hh khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19.
CTPT của X là
A. C3H4.
B. C3H6.
C. C3H8.

D. C4H8.
19: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom
duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhecxan.
B. 2,2-đimetylpropan.
C. isopentan.
D. 2,2,3-trimetylpentan
20: Số đồng phân HC thơm ứng với CTPT C8H10 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
21: Hh X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và
propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của
CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 g.
B. 18,60 g.
C. 18,96 g
D. 16,80 g.
22: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 →C2H2 →C2H3Cl →PVC.
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên
nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí
thiên
nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4.
B. 448,0.
C. 286,7.
D. 224,0.
23: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể
tích hh Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất);

tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. CTPT của X là
A. C6H14.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C5H12.
24: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CHCH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
25: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản
phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
26: Dẫn 1,68 lít hh khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dd
brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã
phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X
thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. CTPT của hai hiđrocacbon là (biết các thể
tích khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C2H4.
B. CH4 và C3H4.
C. CH4 và C3H6.
D. C2H6 và C3H6.
27: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo
tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối
lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ
khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-2-en. B. xiclopropan. C. propilen. D. but-1-en.

28: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hh khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X
sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là
A. C2H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C3H8.
29: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử


của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc
dãy đồng đẳng
A. ankan.
B. ankađien. C. anken.
D. ankin.
30: Hh khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử. Hh X có khối lượng 12,4 gam và thể tích
6,72 lít (ở đktc). Số mol, CTPT của M và N lần lượt là
A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
31: Hiđrocacbon X không làm mất màu dd brom ở nhiệt độ
thường. Tên gọi của X là
A. xiclopropan.
B. etilen.
C. xiclohexan.
D. stiren.
32: Cho hh X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết
với dd brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt

khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hh khí X tác dụng với lượng dư dd
AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. % V CH4 có trong X là
A. 20%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 40%.
33: Hh khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản
phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 9,1. Đun
nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hh khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H 2
bằng 13. CTCT của anken là
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH2=C(CH3)2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
34: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng
hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được
cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng
ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

CH3

CH2=CH2
A.

B.

CH3
CH2=CH2

C.

CH2=CH2
D.

CH3

9. Cho nitrobenzen phản ứng với Cl2 (xúc tác Fe bột, tỉ lệ mol 1:1),
khả năng phản ứng (so với benzen) và vị trí ưu tiên thế clo vào
vòng benzen sẽ là:
A. dễ hơn; octo hoặc para
B. khó hơn; octo hoặc para
C. dễ hơn; meta
D. khó hơn; meta
10. Cho toluen phản ứng với Cl2 (xúc tác Fe bột, tỉ lệ mol 1:1), khả
năng phản ứng (so với benzen) và vị trí ưu tiên thế clo vào vòng
benzen sẽ là:
A. dễ hơn; octo hoặc para
B. khó hơn; octo hoặc para
C. dễ hơn; meta
D. khó hơn; meta
11. Một anken A C6H12 có đồng phân hình học, tác dụng với Br 2

cho hợp chất dibrom B. B tác dụng với KOH / rượu, đun nóng cho
dien C. C bị oxi hóa bởi KMnO 4 đậm đặc và nóng (trong môi
trường axit) cho axit axetic và CO2, CTCT của A là:
A. CH3CH2CH=CHCH2CH3
B. CH2=CHCH2CH2CH2CH3
C. CH3CH=CHCH2CH2CH3
D. CH2=CHCH(CH3)CH2CH3
12. Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hidrocacbon X, Y, Z thu
được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol H2O và CO2 đối với X,
Y, Z tương ứng bằng 0,5; 1 và 1,5. Công thức của X, Y, Z là:
A. X (C3H8), Y (C3H4), Z (C2H4) B.X(C2H2), Y (C2H4), Z (C2H6)
C. X (C3H4), Y (C3H6), Z(C3H8)
D.X(C2H4),Y (C2H6), Z (C3H4)
13. Hai xicloankan X và Y đều có tỉ khối hơi so với metan bằng
5,25. Khi monoclo hóa (có chiếu sáng) thì X cho 4 sản phẩm, Y
chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất. Tên của X và Y là:
A. xiclopentan và xiclobuten B. metyl xiclobuten và xiclopentan
C. metyl xiclopentan và xiclohexan
D. metyl xiclopentan và etyl xiclobutan
14. Đốt cháy hoàn toàn hồn hợp X gồm hai hidrocacbon cùng dãy
đồng đẳng. Hấp thụ hết sản phẩm vào bình đựng dd Ca(OH) 2 dư,
thấy khối lượng bình tăng 1,276 gam và thu được 2 gam kết tủa.
Dãy đồng đẳng của hai hidrocacbon là:
A. ankin
B. ankan
C. aren
D. ankin hoặc ankadien
15. Một hh X gồm 2 hidrocacbon A, B (đều có số C < 7). Tỉ lệ mol
của A và B là 1:2. Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam hh X bằng oxi rồi
dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình 1 chứa H 2SO4 đặc dư; bình 2 chứa

HIDROCACBON
890 ml dd Ba(OH)2 1M thì khối lượng bình 1 tăng 14,4,gam; ở
1. Các dãy đồng đẳng sau đây có cùng dạng công thức phân tử:
bình 2 thu được 133,96 gam kết tủa trắng. Dãy đồng đẳng phù hợp
A. ankan; xicloankan
B. xicloankan; aren
của A và B là:
C. xicloankan; anken
D. anken; ankadien
A. ankin
B. anken
C. ankadien
D. ankan
2. Công CTPT của X là C4H6. X có thể thuộc dãy đồng đẳng sau:
16.Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X với một lượng vừa đủ
A. ankin B. ankadien C. xicloanken
D. đều đúng
3. X có công CTPT C6H14. X tác dụng Cl2 (ánh sáng, to) thu được oxi. Dẫn hh sản phẩm cháy qua H2SO4 đặc thì thể tích khí giảm
hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng:
tối đa 2 sản phẩm thế monoclo. Tên của X là:
A. ankan B. ankin
C. ankadien
D. aren
A. n-hexan
B. 2-metylpentan
17.Cho
2
hidrocacbon
X


Y
đồng
đẳng
nhau,
phân tử khối của X
C. 2,2-dimetylbutan
D. 2,3-dimetylbutan
gấp
đôi
của
Y.
Công
thức
tổng
quát
của
2
hidrocacbon
là:
4. X(4-metylhex-2-en);Y(5-etylhept-3-en);Z(2-metylbut-2- en) và
A.
C
H
B.
C
H
C.
C
H
D.

CnH2n
n
2n-2
n
2n+2
n
2n-6
T (1-clopropen).Các chất có đồng phân hình học là:
18.Cho
2
hidrocacbon
X

Y
đồng
đẳng
nhau,
phân
tử
khối
của X
A. X, Y và Z
B. X, Y và T
C. X, Z và T
D. Y,Z và T
gấp đôi của Y. Biết rằng tỉ khối hơi của hh đồng số mol X và Y so
5. Các thuốc thử đủ để phân biệt metan, etilen, axetilen là:
với khí C2H6 bằng 2,1. Công CTPT của X và Y là:
A. dd Br2
B. dd AgNO3/NH3 và dd Br2

A. C3H8; C6H14 B. C3H4; C6H6
C. C3H6; C6H12 D.C2H4;C4H8
C. dd KMnO4
D. A, B, C đều đúng
19. Đốt cháy một lượng hh gồm 2 hidrocacbon X, Y thu được 4,4
6. Thuốc thử để phân biệt benzen, toluen, stiren là:
A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. khí Cl2
D. A, B, C đều đúng gam CO2 và 1,8 gam H2O. Chọn phương án đúng nhất:
A. X, Y đều là anken hoặc xicloankan
7. Tên gọi của hợp chất thơm C6H5Cl là:
B. X là anken, Y là xicloankan
A. clobenzen hoặc clorua phenyl B. clorua benzen
C. X là ankan, Y là ankin hoặc ankadien (số mol bằng nhau)
C. clo phenyl
D. clorua benzyl
8. Hidrocacbon A có công thức (CH)n. 1 mol A phản ứng vừa đủ D. A, B, C đều đúng
với 4 mol H2 hoặc với 1 mol Br2 trong dd brom. CTCT của A là:


20. Đốt cháy 6,72 lít khí (ở đktc) 2 hidrocacbon cùng dãy đồng
đẳng tạo thành 39,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. CTPT 2
hidrocacbon là:
A. C2H6; C3H8
B. C2H2; C3H4
C. C3H8; C5H12
D. C2H2; C4H6
21. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam một HCHC X rồi cho toàn bộ sản
phẩm hấp thụ vào dd NaOH thấy khối lượng tăng thêm 12,4 gam;
thu được 19 gam 2 muối với số mol bằng nhau. X thuộc dãy đồng
đẳng:

A. anken
B. ankin
C. ankadien
D. aren
22. Một hh gồm 2 ankan đồng đẳng liên liếp có khối lượng 24,8
gam. Thể tích tương ứng là 11,2 lít (ở đktc).CTPT của 2 ankan là:
A. CH4; C2H6
B. C2H6; C3H8
C. C3H8; C4H10
D. C4H10; C5H12
23. Cho 5,6 lít hh 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp hợp nước (có xúc
tác) được hh 2 rượu. Thu hh 2 rượu này ở dạng khan rồi chia làm 2
phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng hết với Na dư thu được 840 ml
khí. Đốt cháy hết phần 2 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ
vào bình đựng NaOH dư thì khối lượng bình NaOH tăng 13,75
gam. Công CTPT của 2 olefin là:
A. C2H4; C3H6
B. C3H6; C4H8
C. C4H8; C5H10
D. C5H10; C6H12
24. Cho 6,72 lít hh khí gồm 2 olefin (đều có số C < 6) lội qua nước
brom dư thấy khối lượng bình tăng 16,8 gam. Công CTPT 2 olefin
là:
A. C2H4; C3H6
B. C2H4; C4H8
C. C3H6; C4H8
D. C2H4; C4H8 hoặc C3H6; C4H8
25. Một hh gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Cho 1,68 lít hh trên đi
chậm qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1,12
lít và lượng brom tham gia phản ứng là 4 gam. Mặt khác, nếu đốt

cháy hoàn toàn 1,68 lít hh trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ vào dd Ca(OH)2 dư thu được 12,5 gam kết tủa. Các thể tích khí
được đo ở đktc. Công CTPT của 2 hidrocacbon là:
A. C4H8; C3H6
B. C2H6; CH4
C. C4H10; CH4
D. C3H6; CH4
26. Trộn hh X gồm hidrocacbon A với H 2 (dư), tỉ khối hơi của X
so vơi H2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn được hh Y có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 8. Công CTPT của A
là:
A. C3H6
B. C3H4
C. C4H8
D. C5H8

RƯỢU, ETE, PHENOL, AMIN
1. Hợp chất X có công CTPT C4H10O2. X có thể thuộc dãy đồng
đẳng:
A. rượu hoặc ete no
B. axit hoặc este đơn chức
C. andehit
D. xeton
2. Tổng số đồng phân (ứng với công CTPT C4H10O) có thể có là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
3. Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được olefin. Công thức tổng quát của X là (n >= 2):



A. CnH2nO
B. CnH2n+2O
C.
CnH2nO2
D. CnH2n-2O
4. Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp
thu được một olefin duy nhất. CTCT phù hợp của X là:
A. CH3CH2CH2CH2OH
B. CH 3CH(CH3)CH2OH
C.
(CH3)3COH
D. cả A, B, C
5. Đun nóng rượu (CH3)2CHCH(OH)CH3 với H2SO4 đậm đặc ở
180oC, sản phẩm chính thu được là:
A. 2-metylbut-1-en
B. 3-metylbut-1-en
C.
2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-2-en
6. Đốt cháy hoàn toàn các rượu trong cùng một dãy đồng đẳng,
người ta thấy tỉ số mol CO 2 và H2O tăng theo chiều tăng số nguyên
tử cacbon. Dãy đồng đẳng đó là:
A. rượu no
B. rượu không no
C.
rượu thơm
D. cả A, B, C




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×