Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Tổ chức công tác kế toán vật liệu và công cụ, dụng cụ tại Xí nghiệp gạch ngói Hồng Thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.74 KB, 62 trang )

1

LI NểI U

Nhng nm qua, cựng vi chớnh sỏch i mi nn kinh t theo c ch th
trng nc ta thỡ hng lot cỏc doanh nghip sn sut kinh doanh ó ra i.
cú th tn ti v phỏt trin trong mụi trng cnh tranh gay gt ca c ch th
trng, cỏc doanh nghip phi t ch v ti chớnh, t qun lý v phỏt trin ngun
vn kinh doanh, cụng tỏc hch toỏn phi khoa hc, chớnh xỏc kt hp vi vic
tỡm hiu th trng nhm tỡm u ra cho sn phm ca mỡnh t c mc
ớch kinh doanh cú hiu qu ang l vn quan trng hng u ca cỏc doanh
nghip.
Xớ nghip gch ngúi Hng Thỏi l mt doanh nghip nh nc, hot ng
trong lnh vc sn xut vt liu xõy dng phc v cho nhu cu xõy dng ca
nhõn dõn a phng cng nh trong c nc. Xớ nghip cng cú nhiu c gng
trong vic cung cp y v s lng, cht lng sn phm, tớch cc sn xut
kinh doanh, khụng ngng nõng cao k thut, cht lng, kiu dỏng, mu mó sn
phm, ng thi giỏ c phi chng nờn vn gi c uy tớn vi khỏch hng theo
ỳng thi gian v hp ng ký kt. Xớ nghip ó tng bc khng nh v trớ ca
mỡnh trờn th trng tuy cng cú nhng lỳc khú khn do nn kinh t em n.
Nhm phỏt huy tt hn na nhng thnh tớch ó t c, xớ nghip ó
u t tng quy mụ sn xut, hin i hoỏ dõy truyn sn xut, ó tuyn dng
thờm nhng cỏn b qun lý, k thut gii vi i ng cụng nhõn lnh ngh, ỏp
ng vi yờu cu, nhim v sn xut ca Nh Nc giao cho, ú cng l gúp
phn vo s nghip cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc.
quỏ trỡnh sn xut c tin hnh thng xuyờn v liờn tc thỡ cỏc
doanh nghip sn xut cn phi cú vt liu, cụng c, dng c. õy l c s vt
liu cu thnh lờn thc th ca sn phm. i vi cỏc doanh nghip sn xut thỡ
chi phớ v vt liu thng chim t trng ln trong tng chi phớ xn sut ra sn
phm, giỏ thnh sn phm nờn cú tỏc ng n hiu qu ca quỏ trỡnh hot ng
sn xut, kinh doanh. Vỡ th, khi ó cú lc lng lao ng gii cựng vi dõy


truyn sn xut hin i thỡ iu m cỏc doanh nghip sn xut núi chung v xớ
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nghiệp gạch Hồng Thái nói riêng cần phải quan tâm là vật liệu và cơng cụ, dụng
cụ, từ khâu thu mua, bảo quản, sử dụng, dự trữ, đó là để nhằm vừa đáp ứng đầy
đủ nhu cầu sản xuất, tiết kiệm để hạ giá thành sản phẩm, vừa là để chống mọi
hiện tượng xâm phạm tái sản xuất của đơn vị. Để thực hiên được thì các doanh
nghiệp cần phải sử dụng kế tốn là cơng cụ quản lý.
Xuất phát từ lý do trên, là một sinh viên trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ
Thuật Cơng nghiệp I, đươc thực tập tại bộ phận kế tốn của xí nghiệp gạch ngói
Hồng Thái, em đã lựa chọn chun đề: “Tổ chức cơng tác kế tốn vật liệu và
cơng cụ, dụng cụ tại Xí nghiệp gạch ngói Hồng Thái ” nhằm đi sâu tìm hiểu
thực tế về cơng tác kế tốn vật liệu, cơng cụ, dung cụ của một doanh nghiệp
cơng nghiệp, đồng thời rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân.
Kết cấu bản chun đề gồm 3 phần:
PHẦN I: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA XÍ NGHIỆP GẠCH NGĨI HỒNG
THÁI.
PHẦN II: THỰC TRẠNG CHUNG VỀ CƠNG TÁC HẠCH TỐN KẾ
TỐN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ TẠI XÍ NGHIỆP GẠCH NGĨI
HỒNG THÁI.
PHẦN III: MỘT SỐ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ, ĐỀ SUẤT
VÀ KẾT LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG
CỤ TẠI XÍ NGHIỆP GẠCH NGĨI HỒNG THÁI.











THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PHN I: C IM CHUNG CA X NGHIP GCH NGểI HNG THI

1. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN CA X NGHIP
GCH NGểI HNG THI
Xớ nghip gch ngúi Hng Thỏi c thnh lp vo nm 1972, theo quyt
nh s 80/Q-UB ngy 27/04/1972 ca UBHC tnh H Bc. Vi v trớ tng
i thun li, nm cnh ng quc l 1A v tuyn ng st H Ni Lng
Sn, phớa nam cỏch th xó Bc Ninh 15km, phớa bc cỏch th xó Bc Giang 5km.
õy l vựng ngoi ụ ca th xó Bc Giang ni tp chung 1 s c s cụng
nghip ca tnh Bc Giang. Nm trờn vựng t ó c hoch nh a gii cp
phỏt phi nụng nghip ni tp chung 1 s m t sột cú tr lng ln, thun li
cho cụng nghip vt liu phỏt trin. Hn na, nm cnh trc ng giao thụng
quan trng ca c nc, xớ nghip gch Hng ThỏI cú iu kin hp tỏc kinh t,
cung ng vt t, tiờu th sn phm v hp tỏc khoa hc k toỏn.
2. C IM SN XUT KINH DOANH V NGNH NGH CA
X NGHIP GCH NGểI HNG THI
Xớ nghip gch ngúi Hng Thỏi l mt doanh nghip Nh nc c lp,
hot ng trong lnh vc sn xut vt liu xõy dng, sn phm ch yu l gch
ngúi nung.
Nm 1994, vi s phỏt trin nhanh chúng ca cụng ngh sn xut lũ ng.
Xớ nghip gch ngúi Hng Thỏi ó i vo xõy dng cụng trỡnh sn xut gch
theo cụng ngh mi vi cụng sut khong 24 triu viờn/1 nm(gch ó quy i ).
Mt s ch tiờu ca xớ nghip gch Hng Thỏi trong 3 thỏng cui nm
2002
ST
T
CH TIấU VT

QUí
IV/2002
TH 3 THNG
U NM
2003
1 Tng doanh thu VN 2.257.723.80
6
2.915.658.110
2 Li nhun thc hin VN 314.384.600 330.123.887
3 Np ngõn sỏch VN 258.859.000 258.865.000
4 Lao ng Ng
i
288 290
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5 Thu nhp bỡnh
quõn/ngi/thỏng
VN 413.240 445.900
Quy mụ vn ca xớ nghip hin nay l:
Quý IV nm 2002, vi tng s vn: 18.389.142.300
Trong ú: Vn c nh: 11.576.459.529
Vn lu ng: 6.830.682.771
Cỏc ti sn c nh ch yu ca doanh nghip tng tr giỏ 11.567.459.529
bao gm:
- 1 mỏy to hỡnh: 3.458.785.452
- 1 nh cỏng kớnh: 1.645.218.316
- 1 lũ nung Tuynel: 3.214.147.245
- Kho cha than v kho cha t: 175.060.400
- 1 Hm sy Tuynel: 2.889.795.353
- Vn phũng lm vic: 184.452.763
V lao ng:Tng s cụng nhõn viờn ton xớ nghip: 288 ngi.

Trong ú:
Lao ng trc tip: 270 ngi
Lao ng giỏn tip: 18 ngi (Trong ú cú 11 i hc v 7 trung cp)
3. C CU SN XUT CA X NGHIP GCH NGểI HNG
THI
S b mỏy t chc qun lý ca xớ nghip gch ngúi Hng Thỏi










THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

















a. Chức năng của các phòng ban trong bộ máy quản lý của xí nghiệp
- Giám đốc: Vừa đại diện cho Nhà nước, vừa đại diện cho cơng nhân,
Giám đốc quản lý xí nghiệp theo chế độ một thủ trưởng, có quyền quyết định
việc điều hành hoạt động của xí nghiệp theo đúng chế độ, chính sách, pháp luật
của Nhà nước, chịu trách nhiệm về hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp.
Giám đốc trực tiếp chỉ đạo khu vực sản suất, phòng kế tốn, thống kê, phòng tổ
chức và điều hành tồn xí nghiệp.
- Phó giám đốc: Có trách nhiệm tổ chức tiêu thụ sản phẩm, trực tiếp quản
lý phòng kinh doanh, phòng kỹ thuật, điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh
của xí nghiệp khi giám đốc vắng.
- Phòng tổ chức hành chính có nhiệm vụ bố trí, phân cơng lao động trong
phạm vi xí nghiệp, giải quyết các chế độ chính sách cho cán bộ cơng nhân viên,
chăm lo đời sống tinh thần văn minh, trong sạch, trực tiếp điều hành tổ bảo vệ,
tổ nhà ăn, nhà trẻ, tham gia xây dựng, giáo dục, phổ biến nội quy, quy chế làm
Giám đốc
Phó Giám đốc
Phòng
Tổ chức

Phòng
Kế tốn

Phòng
Kỹ thuật

Phòng
Kinh doanh


Đội
xe - máy

Phân xưởng
ra lò

Phân xưởng
nung sấy

Phân xưởng
tạo hình


Tổ
tạo
hình
1


Tổ
tạo
hình
2


Tổ
đảo
cáng



Tổ

khí
tạo
hình


Tổ xếp
gng


Tổ



Tổ
than


Tổ

khí
nung
sấy


Tổ
ra




Tổ
bốc
xếp


Tổ
khai
thác


Tổ vận
chuyển

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
vic, sinh hot, hng dn cỏn b cụng nhõn viờn trong xớ nghip, thc hiờn
nghiờm chnh ch trng, chớnh sỏch, phỏp lut ca Nh nc v quy ch, ni
quy ca xớ nghip.
- Phũng kinh doanh cú nhim v giao dch, tỡm ngun tiờu th sn phm
cho xớ nghip, thc hin chc nng Marketing, m rng mng li tiờu th,
qung cỏo sn phm ca xớ nghip, cung cp thụng tin cho Giỏm c v giỏ c
th trng vt liu xõy dng, xõy dng k hoch sn xut, cung ng cỏc loi
vt t phc v sn xut kinh doanh.
- Phũng k thut: Cú nhim v giỏm sỏt v m bo cht lng, k thut
ca sn phm, cung cp thụng tin cho Giỏm c xõy dng k hoch sn phm
sn xut, kớch thc, mu mó ỏp ng yờu cu ca th trng.
- Phũng k toỏn, thng kờ: Thc hin c ba chc nng: K hoch, k
toỏn, thng kờ v lao ng tin lng, chu s iu hnh trc tip ca Giỏm c
xớ nghip. Cú nhim v xõy dng cỏc k hoch bin phỏp v k hoch phỏp lnh

v sn xut, cung ng vt t, k hoch ti chớnh thc hin cụng tỏc qun lý ti
chớnh, thụng tin kinh t, tớnh toỏn, phn ỏnh ghi chộp y chớnh xỏc cỏc
nghip v kinh t phỏt sinh trong k ca xớ nghip. Cung cp cỏc thụng tin v
chi phớ sn xut, giỏ thnh sn phm kp thi, chớnh xỏc, phc v cho vic ra
quyt nh ca Giỏm c c chớnh xỏc.
b. c im t chc sn sut ca xớ nghip gch ngúi Hng Thỏi
b.1. Phõn xng to hỡnh: c chia thnh 4 t:
- Hai t to hỡnh: cú nhim v sn xut ra gch mc (bỏn thnh phm)
chu trỏch nhim t khõu a t vo mỏy cp liu n khi gch mc c xp
theo quy nh trong nh cỏng kớnh.
- T o cỏng: Cú nhim v o cho gch mc khụ u v thu gom gch
khụ vo ni quy nh.
- T c khớ to hỡnh: Cú nhim v sa cha, bo dng cỏc thit b to
hỡnh v cỏc thit b liờn quan thuc phõn xng to hỡnh.
b.2. Phõn xng nung sy: c chia thnh 4 t:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Tổ xếp gng: Có nhiệm vụ vận chuyển gạch mộc khơ từ trong nhà cáng
kính xếp lên gng theo đúng kỹ thuật và quy trình cơng nghệ.
- Tổ lò: Có nhiệm vụ vào lò và ra lò, phụ trách từ khâu gạch mộc ở trên
gng, vào hầm sấy, vào lò Tuynel đến khi gạch ra lò thành phẩm (gạch chín).
- Tổ than: Có nhiệm vụ nghiền than, vận chuyển than pha và gạch mộc ở
khâu tạo hình và vận chuyển lên lò phục vụ cho cơng việc nung sản phẩm.
- Tổ cơ khí nung sấy: Có nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa chữa tồn bộ hệ thống
máy móc thiết bị khu vực lò nung, hầm sấy và các thiết bị thuộc sự quản lý của
phân xưởng mình.
b.3.Phân xưởng ra lò: Được chia thành 2 tổ:
- Tổ ra lò: Có nhiệm vụ vận chuyển thành phẩm từ trên gng đến xếp
theo quy đinh trong khu vực kho thành phẩm, vệ sinh tồn bộ gng ra lò và khu
vực kho thành phẩm.
- Tổ bốc xếp: Có nhiệm vụ bốc xếp gạch lên phương tiện của người mua

hàng, xuống gạch khi khách hàng có nhu cầu, vệ sinh khu vực bốc xếp sản
phẩm.
b.4. Đội xe, máy: Được chia thành 2 tổ:
- Tổ khai thác đất: Được trang bị một máy xúc, một máy ủi, một ơ tơ bò
Mazben có nhiệm vụ khai thác vận chuyển đất từ vùng ngun liệu của xí
nghiệp.
- Tổ xe vận chuyển: Có nhiệm vụ vận chuyển thành phẩm đi tiêu thụ. Phụ
trách đội xe là đội trưởng, có nhiệm vụ như quản đốc phân xưởng.
4. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN CỦA XÍ
NGHIỆP GẠCH NGĨI HỒNG THÁI
a. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của xí nghiệp gạch ngói Hồng Thái





THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN









b. Chc nng v nhim v ca mi nhõn viờn k toỏn trong xớ nghip
- Trng phũng k toỏn: Cú nhim v ph trỏch chung, kim tra cỏc cụng
vic ca nhõn viờn vn phũng. Hng ngy duyt cỏc chng t nhp, xut, thu,
chi, vay quan h vi ngõn hng v cỏc c quan cú liờn quan. Trc tip ph

trỏch phn hnh k toỏn ngõn hng v k toỏn ti sn c nh.
- K toỏn vt t, cụng c lao ng nh: Hng ngy cn c vo hoỏ n
mua hng, d trự vt t, giy xin cp vt t ó c duyt tin hnh vit phiu
nhp, xut vt t, giỏm sỏt vic s dng vt t. Hng ngy m s chi tit vt t
theo dừi tỡnh hỡnh nhp xut tn cỏc loi nguyờn vt liu, cụng c lao ng
nh, lp bng k toỏn phõn loi lờn chng t ghi s chuyn cho k toỏn tng
hp.
- K toỏn tin lng, bo him xó hi: hng ngy xỏc nh s lao ng i
lm, tin hnh nghim thu sn phm tng t, tng phõn xng, xỏc nh s cụng
phỏt sinh, tin hnh tớnh cụng cho tng t v lng bỡnh quõn mt ngi trong
t (theo phiu nghim thu sn phm, s lng lao ng v nh mc n giỏ tin
lng cho tng b phn).
- M s theo dừi tin lng (thanh toỏn vi cụng nhõn viờn) cho tng t,
cui k lp bng tin lng phi tr cụng nhõn viờn trong k, tớnh trớch BHXH
ca cụng nhõn viờn, phõn b vo cỏc i tng chu chi phớ, cui k lp bỏo cỏo
thng kờ.
Trng phũng
K toỏn
K toỏn
tin
lng
bo him
xó hi
K toỏn
vt t
cụng c
dng c
K toỏn
tng hp
k toỏn

tin mt
K toỏn
bỏn
hng,
cụng n

Qu
tin
mt
Kho thnh
phm, vt
t, cụng
c, dng
c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Kế tốn tổng hợp, kế tốn tiền mặt: hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc
đã được duyệt tiến hành viết phiếu thu – chi và định khoản các tài khoản theo
đúng nội dung kinh tế phát sinh.
- Hàng ngày căn cứ vào chứng từ ghi sổ của kế tốn viên tập hợp, đăng ký
vào sổ đăng ký chứng từ, sổ cái. Cuối kỳ lập bảng cân đối phát sinh, đối chiếu
với các báo cáo chi tiết của các kế tốn khác. Tổng hợp chi phí sản xuất, tính
tốn giá thành sản phẩm, lập báo cáo kế tốn, báo cáo tài chính định kỳ.
- Kế tốn bán hàng, cơng nợ: Hàng ngày viết phiếu bán hàng, thu tiền, mở
sổ theo dõi cơng nợ phải trả, phải thu của khách hàng. Lập bảng kê phân loại,
lên chứng từ ghi sổ cuối kỳ, lập báo cáo nhập - xuất - tồn kho, tính thuế VAT,
theo dõi, đốc thúc, thu tiền cơng nợ.
- Thủ quỹ: Hàng ngày căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi đã có đầy đủ chữ
ký thành phần (người chịu trách nhiệm pháp lý và người chịu trách nhiệm vật
chất) tiến hành đối chiếu với kế tốn tiền mặt.
- Thủ kho thành phẩm - vật tư - cơng cụ lao động: Hàng ngày căn cứ vào

phiếu nhập, xuất đã được duyệt, tiến hành các nghiệp vụ nhập xuất thành phẩm,
ngun vật liệu, cơng cụ lao động, mở thẻ kho theo dõi Nhập - Xuất - Tồn kho
các loại thành phẩm, ngun vật liệu, cơng cụ lao động nhỏ về mặt số lượng,
cuối kỳ tiến hành đối chiếu với kế tốn vật tư và kế tốn bán hàng về mặt số
lượng.
5. SỔ SÁCH KẾ TỐN CỦA XÍ NGHIỆP GẠCH NGĨI HỒNG
THÁI
Hình thức ghi sổ kế tốn của xí nghiệp áp dụng là:Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ về hình thức tổ chức kế tốn của xí nghiệp gạch ngói Hồng
Thái





THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN















Ghi chỳ:



Hng ngy cn c vo chng t gc hoc bng tng hp chng t k toỏn
lp chng t ghi s v ghi vo s ng ký chng t ghi s, sau ú ghi vo s cỏi,
cỏc chng t gc sau khi lm cn c lp chng t ghi s c dựng ghi vo
cỏc s, th k toỏn chi tit.
- Cui thỏng i chiu, khoỏ s, tớnh ra tng s tin cỏc nghip v kinh t
ti chớnh phỏt sinh v lp bng cõn i i chiu phỏt sinh.
- Sau khi i chiu khp ỳng s liu ghi trờn s cỏi v bng tng hp chi
tit c dựng lp bỏo cỏo ti chớnh.
- i chiu kim tra. Tng s phỏt sinh N = Tng s phỏt sinh Cú.
- Tng d N = Tng d Cú ca cỏc ti khon trờn bng cõn i phỏt
sinh phi bng nhau.
Chng t gc
S qu
S ng ký
chng t ghi s
Chng t ghi s
S v th chi
tit
S cỏi
S cõn i
phỏt sinh
Bng tng hp
cõn i
Bng tng hp
chi tit
i chiu kim tra

Ghi hng ngy
Ghi hng ngy
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PHẦN II: THỰC TRẠNG CHUNG VỀ CƠNG TÁC HẠCH TỐN KẾ
TỐN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ DỤNG CỤ TẠI XÍ NGHIỆP GẠCH
NGĨI HỒNG THÁI

1. ĐẶC ĐIỂM, U CẦU, NHIỆM VỤ CỦA KẾ TỐN VẬT LIỆU
CƠNG CỤ DỤNG CỤ TẠI XÍ NGHIỆP GẠCH NGĨI HỒNG THÁI
a. Đặc điểm, u cầu.
Xí nghiệp gạch ngói Hồng Thái là một doanh nghiệp sản suất gạch. Vì
vậy các ngun liệu vật liệu chủ yếu là: Than bùn, than cám và đất sét.
Các ngun liệu phụ, nhiên liệu: Than tổ ong, xăng, dầu diegen, dầu nhớt
HĐ 40 + 50, dầu cơng nghiệp 90, dầu CS 32 mỡ IC 2, mỡ chịu nhiệt,…
Các cơng cụ lao động: Khẩu trang, quần áo bảo hộ lao động, găng tay,
xẻng, xe cải tiến,…
Để đảm bảo cho q trình sản xuất, kinh doanh được tiến hành thuận lợi
nhanh chóng, thực hiện tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm, nâng
cao chất lượng sản phẩm cũng là cơ sở để tăng lợi nhuận cho các doanh nghiệp
thì phải quản lý chặt chẽ, thu mua, vận chuyển, bảo quản, sử dụng vật tư. Mặt
khác, tổ chức quản lý tốt vật liệu, cơng cụ dụng cụ sẽ hạn chế được hư hỏng, hao
hụt, làm giảm bớt những rủi ro thiệt hại trong sản xuất.
b. Nhiệm vụ của kế tốn vật liệu, cơng cụ dụng cụ.
Tổ chức ghi chép, phân loại và tổng hợp số liệu về tình hình thu mua, vận
chuyển, tình hình nhập – xuất – tồn kho vật liệu, cơng cụ dụng cụ, kiểm tra tình
hình thực hiện kế hoạch thu mua vật tư và tình hình sử dụng ngun vật liệu
trong q trình sản xuất.
Tổ chức áp dụng đúng đắn các phương pháp về kỹ thuật, hạch tốn vật
liệu, hướng dẫn, kiểm tra các bộ phận trong doanh nghiệp, thực hiện đầy đủ chế
độ hạch tốn ban đầu (lập chứng từ, ln chuyển chứng từ), mở sổ và thẻ kế tốn

chi tiết, thực hiện kế tốn vật liệu, cơng cụ dụng cụ đúng chế độ, theo đúng
phương pháp quy định nhằm bảo đảm sự thống nhất trong cơng tác kế tốn, tạo
điều kiện thuận lợi cho cơng tác lãnh đạo, chỉ đạo trong doanh nghiệp.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tính tốn, xác định chính xác số lượng, giá thị vật tư từ thực tế đưa vào
sử dụng và số liệu đã tiêo hao để từ đó phân bổ chính xác giá trị vật liệu, cơng
cụ dụng cụ đã tiêo hao vào các đối tượng sử dụng, tức là tính vào chi phí sản
xuất kinh doanh của các bộ phận, đơn vị sử dụng vật liệu, cơng cụ, dụng cụ.
2. KẾ TỐN CHI TIẾT NGUN VẬT LIỆU VÀ CƠNG CỤ
DỤNG CỤ TẠI XÍ NGHIỆP GẠCH NGĨI HỒNG THÁI
a. Chứng từ.
Hiện nay xí nghiệp gạch ngói Hồng Thái chủ yếu nhập kho Ngun vật
liệu – cơng cụ dụng cụ từ mua ngồi do đó giá thực tế Ngun vật liệu – cơng cụ
dụng cụ được xác định như sau:
Giá thực tế nhập = Giá mua trên + Thuế NK + CF thu – CK, GG
kho 152,153 hố đơn (nếu có) mua, v/c.. HBBT Lại
Với Ngun vật liệu – cơng cụ dụng cụ xuất kho theo giá thực tế:
Giá thực tế = Giá thực tế đơn vị 152, 153 x Số lượng 152,153 XK trong kỳ
152,153 XK NK theo từng lần nhập thuộc từng lần nhập
Trước khi nhập kho Ngun vật liệu – cơng cụ, dụng cụ để đảm bảo tính
pháp lý cho q trình nhập kho thì kế tốn phải căn cứ vào các Hố đơn
(GTGT), (Chứng từ gốc), Sau đó mới căn cứ vào các chứng từ gốc để ghi vào
phiếu Nhập kho (Mẫu số 01 - VT), Xuất kho (Mẫu số 02 - VT) …
Sau đây là mẫu Hố đơn (GTGT) mà hiện nay Xí nghiệp gạch ngói Hồng
Thái đang sử dụng.

Biểu số 1a: HỐ ĐƠN (GTGT)
Liên 2: (Giao khách hàng) Mẫu số 01 – GTKT – 3LL
Ngày 15 tháng 10 năm 2002 DU/01 - B
Đơn vị bán hàng: Cơng ty Thương mại Tiền Phong

Địa chỉ: Bắc giang. Số tài khoản: …………………
Điện thoại: ………Mã số: ………………………..
Họ và tên người mua hàng: Nguyễn Thế Điền.
Đơn vị: Xí nghiệp gạch ngói Hồng Thái.
Địa chỉ: Bắc giang. Số TK:………………………..
Hình thức thanh tốn: Thanh tốn chậm. Mã số: 2400152089 – 1
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
STT
Tên hàng hố, dịch
vụ
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1 x 2
1 Than cám 6 Tấn 143,368 247.619 35.500.640
Cộng tiền hàng 35.500.640
Thuế suất GTGT: 5% tiền thuế GTGT 1.775.032
Tổng số tiền thanh tốn 37.275.672
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi bảy triệu, hai trăm bảy mươi năm nghìn, sáu
trăm bảy hai đồng

NGƯỜI MUA HÀNG KẾ TỐN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thế Điền Nguyễn Hồi Thu Hà Huy Phương

Căn cứ vào hố đơn mua hàng (biểu số 1a), kế tốn. Làm căn cứ để viết
phiếu nhập kho. Trước khi viết phiếu nhập kho thì hai bên làm biên bản giao
nhận vật tư. Việc kiểm nhận do thủ kho thực hiện. Cơ sở kiểm nhận là hố đơn
của người cung cấp.
Biểu số 2a:
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN
GIAO NHẬN VẬT TƯ
Hơm nay vào hồi: 10h ngày 15 tháng 10 năm 2002
I. Đại diện bên giao.
1. Ơng: Triệu Đăng – Cơng ty thương mại Tiền Phong – Bắc giang.
II. Đại diện bên nhận
1. Ơng: Lê Hiền
2. Ơng: Dương Văn Hồng - Thủ kho.
3. Bà: Nguyễn Thị Hồi - Vật tư.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Cựng nhau kim tra giao nhn s lng, cht lng vt t c th nh
sau:
III. S lng, chng loi: Than cỏm 6.
22. Chuyn ụ tụ = 143,368 tn.
(Mt trm bn mi ba tn, ba trm sỏu mi tỏm kg)
IV. Cht lng: m bo.
Chỳng tụi cựng nhau thng nht ký giao nhn.
i din bờn giao Vt t Bo v Th kho

Triu ng Nguyn Th Hi Lờ Hin Dng Vn Hng

Cn c vo hoỏ n mua hng v biờn bn giao nhn vt t, k toỏn vt t
vit phiu nhp kho theo s vt liu thc t.
Biu s 3a:
n v: Xớ nghip PHIU NHP KHO Mu s 01 - VT
gch ngúi Hng Thỏi Ngy 15 thỏng 10 nm 2002 (Q s1141
a ch: Bc Giang N: TK 152 TC/Q/CKT ngy
Cú: TK 331 1 - 11 - 1995 BTC


H v tờn ngi mua hng: Nguyn Th in
Theo hp ng s: 18 - ngy 15 thỏng 01 nm 2002
Nhp ti kho: Vt liu chớnh.
TT Tờn, nhón hiu,
quy cỏch, phm
cht vt t (sn
phm, hng hoỏ)

s
n
v
tớnh
S lng n giỏ Thnh tin
Theo
CT
Thc
nhp
1 Than cỏm 6 Tn 143.368 143.368 247.619 35.500.640
Cng tin hng 35.500.640
Thu 5% 1.772.032

Cng 37.275.672

Tng s tin (vit bng ch): Ba mi by triu, hai trm by mi nm
nghỡn, sỏu trm by mi hai ng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phụ trách cung tiêu Kế tốn trưởng Người giao hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)


Nguyễn Thế Điền Đặng Nam Triệu Đăng Dương Văn Hồng Hà Phong
Biểu số 1b:
HỐ ĐƠN BÁN HÀNG Mẫu số: 02 - GTGT 3 LL
Liên 2: (Giao khách hàng) BX/01 - B
Ngày 27 tháng 10 năm 2002
Đơn vị bán hàng: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn P & V
Địa chỉ: 7B Ngơ Thì Nhậm - Hà Nội. Số tài khoản:…………………
Điện thoại: ………………………….. Mã số: 0100981645 - 1
Họ tên người mua hàng: Hồng Văn Tun
Đơn vị: Xí nghiệp gạch ngói Hồng Thái
Địa chỉ: Bắc Giang. Số tài khoản: ………………….
Hình thức thanh tốn: Thanh tốn chậm. Mã số: 2400152089 - 1
STT Tên hàng hố, dịch vụ ĐVT Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1 x 2
1. Quần áo bảo hộ lao
động
Bộ 4 42.000 168.000
2. Găng tay vải Đơi 29 2.800 81.200
3. Khẩu trang Chiếc 42 1.000 42.000
Cộng tiền hàng hố, dịch vụ
291.200
Tổng số tiền viết bằng chữ: Hai trăm chín mươi mốt nghìn hai trăm
đồng.
Người mua hàng Kế tốn trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Hồng Văn Tun Nguyễn Thị Thanh Hồng Anh Tuấn


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Biểu số 2b:
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN
GIAO NHẬN VẬT TƯ
Hơm nay vào hồi: 14h ngày 27 tháng 01 năm 2002
I. Đại diện bên giao:
1. Ơng: Hồng Văn Tun - Cán bộ vật tư xí nghiệp gạch ngói Hồng Thái
II. Đại diện bên nhận:
1. Ơng: Dương Văn Hồng -Thủ kho
2. Ơng: Nguyễn Trung Sơn - Cán bộ kỹ thuật
3. Bà: Nguyễn Thị Hồi - Vật tư
Cùng nhau kiểm tra giao nhận số lượng, chất lượng vật tư cụ thể như sau:
III. Số lượng, chủng loại:
1. Quần áo bảo hộ lao động: Số lượng: 4 bộ
2. Găng tay vải: Số lượng: 29 đơi
3. Khẩu trang: Số lượng: 42 chiếc
IV. Chất lượng: Tốt
Chúng tơi cùng nhau thống nhất ký giao nhận.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
Đại diện bên giao Vật tư Kỹ thuật Thủ kho


Hồng Văn Tun Nguyễn Thị Hồi Nguyễn Trung Sơn Dương Văn Hồng




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Biểu số 3b:
Đơn vị: Xí nghiệp PHIẾU NHẬP KHO Số 09 Mẫu số 01 - VT
gạch Hồng Thái Ngày 27 tháng 10 năm 2002 (QĐ số 1141 -
Địa chỉ: Bắc Giang Nợ: TK 153 TC/QD/CĐKT
Có: TK 331

Họ tên người mua hàng: Hồng Văn Tun
Theo hợp đồng số: 21 - ngày 27 tháng 10 năm 2002
Nhập tại kho: Xí nghiệp (cơng cụ dụng cụ)
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật tư
(sản phẩm, hàng hố)

số
ĐVT Số lượng Đơn
giá
Thành
tiền
Theo
CT
Thực
nhập
1. Quần áo bảo hộ lao động Bộ 4 4 42.000 168.000
2. Găng tay vải Đơi 29 29 2.800 81.200
3. Khẩu trang Chiếc 42 42 1.000 42.000

Cộng 291.200
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm chín mốt nghìn hai trăm đồng.
PHỤ TRÁCH CUNG TIÊU KẾ TỐN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thế Điền Đặng Nam Hà Phong

Biểu số 1C:

HỐ ĐƠN (GTGT) Mẫu số 01 -
Liên 2: (Giao cho khách hàng) GTJT - 3LL DU/01 - B
Ngày 07 tháng 10 năm 2002
Đơn vị bán hàng: Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Ly
Địa chỉ: Bắc Giang. Số tài khoản:…………………
Điện thoại: Mã số: ………………………………….
Họ tên người mua hàng: Đồn Phương Hằng.
Đơn vị: Xí nghiệp gạch Hồng Thái.
Địa chỉ: Bắc giang. Số tài khoản: …………………
Hình thức thanh tốn: Thanh tốn chậm. Mã số: 2400152089 - 1
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
STT
Tên hàng hố, dịch
vụ
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1 x 2
1 Dầu nhớt Lít 45 10.910 490.950
Dầu cơng nghiệp Lít 160 11.000 1.760.000
Dầu Diêgen lít 1604 3.755 6.023.020
Cộng tiền hàng 8.273.970
Thuế suất GTGT: 10% tiền thuế GTGT 827.397
Tổng tiền thanh tốn 9.101.367
Số tiền viết bằng chữ: Chín triệu một trăm linh một nghìn ba trăm sáu
mươi bảy đồng


NGƯỜI MUA HÀNG KẾ TỐN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Đồn Phương Hằng Hồng Tuyết Nhung Hà Hải Nam

Biểu số 2C:
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN
GIAO NHẬN VẬT TƯ
Hơm nay vào hồi: 9h ngày 07 tháng 10 năm 2002
I. Đại diện bên giao:
1. Ơng: Hồng Minh Qn - doanh nghiệp tư nhân Tuyết Ly
II. Đại diện bên nhận:
1. Ơng: Dương Văn Hồng - Thủ kho
2. Ơng: Nguyễn Minh Khánh - quản đốc phân xưởng nung sấy.
3. Bà: Nguyễn Thị Hồi - Vật tư
Cùng nhau kiểm tra giao nhận số lượng, chất lượng vật tư cụ thể như sau:
III. Số lượng, chủng loại:
1. Dầu nhớt HĐ 40 - 45 lít
2. Dầu cơng nghiệp 90 - 160 lít
3. Dầu diêgen - 1640 lít
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
IV. Chất lượng: đảm bảo
Chúng tơi cùng nhau thống nhất ký giao nhận
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
Vật tư Quản đốc PX Thủ kho

Hồng Minh Qn Nguyễn Thị Hồi Nguyễn Minh Khánh Dương Văn Hồng


Biểu số 3C:
Đơn vị: Xí nghiệp gạch PHIẾU NHẬP KHO Số 06 Mẫu số 01 - VT
ngói Hồng Thái Ngày 07 tháng10 năm 2002 (QĐ số 1141 -
Địa chỉ: Bắc Giang Nợ: TK 152 TC/QĐ/CĐKT)
Có: TK331 Ngày 1 - 11 - 1995 BTC

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thế Điền
Theo HĐ số 14 ngày 07 tháng 10 năm 2002
Nhập tại kho: Nhiên liệu

STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách phẩm chất vật
tư (sản phẩm, hàng
hố)

số
ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo
CT
Thực
nhập
1. Dầu nhớt HĐ 40

Lít 45 45 10.910 490.950
2. Dầu cơng nghiệp 90

Lít 160 160 11.000 1.760.000
3. Dầu điêzen


Lít 1640 1640 3.755 6.023.020

Cộng tiền hàng


8.273.970

Thuế VAT 10%


827.390
Cộng

9.101.367
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Chín triệu một trăm linh một nghìn ba
trăm sáu mươi bảy đồng.
Ngày 07/01/2002
Phụ trách cung tiêu Kế tốn trưởng Người giao hàng Thủ kho
Thủ trưởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)(Ký, ghi rõ họ tên)(Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thế Điền Đặng Nam Hồng Minh Qn Dương Văn Hồng Hà Phong

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trc khi bt u sn xut theo nh mc hay theo mt hp ng kinh t
thỡ b phn phũng k thut hay cỏc phõn xng sn xut s vit Phiu xut
vt t theo ỳng s lng, cht lng yờu cu ca hp ng hay theo nh
mc.
Cỏc phiu xut vt t do cỏc phõn xng sn xut a lờn phũng k

thut, phũng k thut s a lờn Giỏm c duyt, sau ú mang n phũng k
toỏn vit phiu xut kho. Phiu xut kho c chia thnh 2 liờn: 1 liờn lu ti
phũng vt t, cũn liờn kia a lờn cho qun c phõn xng mang n kho lnh
ri li giao cho th kho. nh k k toỏn xung kho nhn cỏc chng t ú
cựng vi cỏc chng t nhp khỏc cú liờn quan.
Giỏ thc t vt t xut kho: Xớ nghip gch ngúi Hng Thỏi tớnh giỏ vt
liu xut kho theo phng phỏp: Nhp trc - xut trc: xut ht s nhp mi
n s nhp sau theo giỏ thc t ca tng lụ hng xut. Vỡ vy, k toỏn cn c
vo giỏ tr thc t ca vt liu, cụng c, dng c xut kho.
Biu s 4a:
Xớ nghip gch ngúi PHIU XUT VT T
Hng Thỏi Kớnh gi: GIM C X NGHIP
B phn: Phõn xng nung sy
ngh Giỏm c xớ nghip cp duyt
STT Tờn vt t VT
S
lng
Ni dung Ghi chỳ
1.
Than cỏm
6
Tn 81,5
Pha v nung
gch

2.

Cng

Ngy 24 thỏng 10 nm 2002

Phũng k thuõt CNSX Giỏm c xớ nghip
Nguyn Trung Sn H Phong




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Biu s 5a:
XN gch ngúi PHIU XUT KHO S 28 Mu s 02 - VT
Hng Thỏi Ngy 24 thỏng10 nm 2002 Q s 999TC/Q/CKT
N: TK 621 Ngy 02 - 11 - 1996
Cú: TK 152 ca BTC

H tờn ngi nhn hng: Nguyn Vn Nụng
Lý do xut kho: Pha v nung gch
Xut ti kho: Vt liu chớnh
STT
Tờn, nhón hiu, quy
cỏchphm cht, vt t
(sn phm, hng hoỏ)

s
V
T
S lng
n giỏ Thnh tin
Theo
CT
Thc
nhp

A B C D 1 2 3 4
1.
Than cỏm 6
Tn 81,5 81,5
247.619 20.180.98
4


Cng

20.180.98
4
Tng s tin (vit bng ch): Hai mi triu mt trm tỏm mi
nghỡn chớn trm bn mi tỏm ng.
Xut, ngy 24/10/2002
Th trng n v K toỏn trng Ph trỏch cung tiờu Ngi nhn Th kho
(Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn ) (Ký, ghi rừ h tờn)(Ký, ghi rừ h tờn)

H Phong ng Nam Nguyn Th in Nguyn VnHng Dng VnNụng

Biu s 4b:
XN gch ngúi PHIU XUT VT T
Hng thỏi Kớnh gi: GIM C X NGHIP
B phn: Phõn xng ra lũ (t bc xp)
ngh Giỏm c xớ nghip cp duyt
STT Tờn vt t VT
S
lng
Ni dung Ghi chỳ
1. Qun ỏo bo h lao ng

B 4
Xut cho t bc
xp
2. Gng tay vi ụi 15 Xut cho t bc
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xp
3. Khu trang
Chic 15
Xut cho t bc
xp

Cng

Ngy 28 thỏng 10 nm 2002
Qun c phõn xng Giỏm c xớ nghip
Nguyn Vn Kiờn H phong
Biu s 5b:
PHIU XUT KHO S 67 Mu s 02 - VT Q
Ngy 28 thỏng 10 nm 2002 N TK 627 S 999 TC/Q/CKT
Cú TK 153 Ngy 02/11/1996 ca BTC
H tờn ngi nhn hng: Nguyn Vn Kiờn
Lý do xut kho: Chuyn, bc xp gch ra bói thnh phm
Xut ti kho: Cụng c dng c
STT Tờn, nhón hiu, quy
cỏch, phm cht vt t
(sn phm, hng hoỏ)

s
VT S lng n
giỏ

Thnh tin
Theo
CT
Thc
nhp
A B C D 1 2 3 4
1. Qun ỏo bo h lao ng B 4 4 42.000 168.000
2. Gng tay ụi 15 15 2.800 42.000
3. Khu trang Chic 15 15 1.000 15.000

Cng

225.000
Tng s tin (vit bng ch): Hai trm hai mi nm nghỡn ng.
Xut, ngy 28/10/2002
Th trng n v K toỏn trng Ph trỏch cung tiờu Ngi nhn Th kho
(Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn)(Ký, ghi rừ h tờn)

H Phong ng Nam Nguyn Th in Nguyn Vn Hng Dng VnKiờn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Biu s 4c:
XN gch ngúi PHIU XUT VT T
Hng Thỏi
Kớnh gi: GIM C X NGHIP
B phn: i xe mỏy
ngh Giỏm c xớ nghip cp duyt
STT Tờn vt t VT
S
Lng
Ni dung Ghi chỳ

1.
Du nht H 40
Lớt 24
B sung ng c
C100

2.
Du iờzen
Lớt 200
i t phc v sn
xut


Cng

Ngy 12 thỏng 10 nm 2002
i trng i xe mỏy Giỏm c xớ nghip
Trn Mnh Tựng H Phong

Biu s 5c:
PHIU XUT KHO S 11 Mu s 02 - VT Q
Ngy 12 thỏng 10 nm 2002 N TK 627 s 999TC/Q/CKT
Cú TK 152 Ngy 02/11/1996 BTC
H tờn ngi nhn hng: Nguyn Mnh Tựng
Lý do xut kho: Chy mỏy i & ng c C100
Xut ti kho: Nhiờn liu
STT
Tờn, nhón hiu, quy
cỏch, phm cht vt
t (sn phm, hng

hoỏ)

s
VT
S lng
n
giỏ
Thnh tin
Theo
CT
Thc
nhp
A B C D 1 2 3 4
1. Du nht H 40 Lớt 24 24 10.910 261.840
2. Du iờzen Lớt 200 200 3.755 751.000

Cng

1.012.840
Tng s tin (vit bng ch): Mt triu khụng trm mi hai nghỡn tỏm
trm bn mi ng.
Xut, ngy 28/10/2002
Th trng n v K toỏn trng Ph trỏch cung tiờu Ngi nhn Th kho
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)

Hà Phong Đặng Nam Nguyễn Thế ĐiềnNguyễn Mạnh Hồng Dương Văn Tùng
Đối với phế liệu thu hồi:
Ở xí nghiệp gạch ngói Hồng Thái, các phế liệu thu hồi gồm: các loại gạch
vỡ, … xí nghiệp khơng làm các thủ tục nhập kho phế liệu thu hồi. Sau mỗi chu

kỳ sản xuất, phế liệu được lấy ra từ phân xưởng sản xuất rồi nhập thẳng vào kho
(bãi) phế liệu mà khơng qua một hình thức kiểm tra (cân, đếm,…) nào cả. Tức là
khơng có sổ sách nào phản ánh tình hình nhập kho phế liệu thu hồi.
* Thủ tục xuất bán phế liệu:
Người mua hàng vào phòng kế tốn, kế tốn tiền mặt sẽ viết phiếu thu,
theo đúng số tiền của số phế liệu của người mua hàng u cầu. Sau đó khách
hàng sẽ mang phiếu thu sang phòng kinh doanh, kế tốn bán hàng kiêm thủ quỹ
sẽ viết hố đơn bán hàng giao cho khách hàng (Liên 2). Khách hàng sẽ cầm hố
đơn này xuống kho, thủ kho sẽ viết cho khách hàng hố đơn đỏ (Liên 3) và suất
phế liệu cho khách hàng theo đúng số lượng trong hố đơn.
Biểu số 6:
Đơn vị: XN gạch PHIẾU THU Quyển số 01 Mẫu số 01 - TT
ngói Hồng Thái Ngày 29 - 10 - 2002 Số 218 QĐ số 1141 -
Nợ:...... TC/QĐ/CĐKT
Có:...... Ngày 01/11/1995
của BTC
Họ tên người nộp tiền: Hồng Ngọc Anh
Địa chỉ: Việt n - Bắc Giang
Lý do nộp: Mua phế liệu của xí nghiệp
Số tiền: 1.200.000 đ (viết bằng chữ): Một triệu hai trăm nghìn đồng.
Kèm theo 2 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một triệu hai trăm nghìn đồng.
Ngày 29/10/2002
Thủ trưởng đơn vị Kế tốn trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nộp
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Hà Phong Đặng Nam Đỗ thị Liên Nguyễn Thái Hà Hồng Ngọc Anh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
b. K toỏn chi tit vt liu, cụng c dng c ti XN gch Hng Thỏi.
Trong thc t hin nay, tu theo tỡnh hỡnh kinh doanh c th, yờu cu
qun lý v trỡnh m cỏc doanh nghip cú th ỏp dng mt trong ba phng

phỏp k toỏn chi tit vt liu, cụng c dng c.
Xớ nghip gch ngúi Hng Thỏi ó dựng phng phỏp th song song
hch toỏn chi tit vt liu v cụng c dng c. Cụng vic ny c tin hnh
ng thi ti kho v c b phn k toỏn. kho ch theo dừi v mt s lng, cũn
b phn k toỏn theo dừi c v s lng v giỏ c ca vt t.
- Phng phỏp th song song
Theo phng phỏp ny, hch toỏn nghip v nhp - xut - tn kho VL-
CCDC kho phi m th kho ghi chộp v mt s lng v phũng k toỏn
phi m s (th) k toỏn chi tit VL- CCDC ghi chộp v mt s lng v giỏ
tr.
S k toỏn chi tit NVL- CCDC theo phng phỏp th song song








Ghi chỳ

: Ghi hng ngy
: i chiu
: Ghi cui thỏng



Th kho
PXK
PNK

Th (s) chi
tit
Bng kờ tng hp nhp , xut, tn
S k toỏn tng
hp liờn quan
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×