Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Ảnh hưởng của thuế và trợ cấp đối với thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.48 KB, 34 trang )


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M CL C
Ch

ng I:

c quy n và nh ng t n th t phúc l i do đ c quy n

I. H s co dãi c a c u

OBO
OK S
.CO
M

1.1. Khái ni m
1.2 Co dãn c a c u theo giá
1.2.1. Khái ni m phân tích
1.2.2.

l n c a h s co dãn, các d ng c a đ

1.2.3. Các nhân t

nh h

ng c u.

ng đ n co dãn c a c u.


1.3. Các lo i h s co dãn khác c a c u.
1.3.1. Co dãn c a c u theo thu nh p.
1.3.2. Co dãn theo giá chéo c a c u.
II. Co dãn c a cung

2.1. Khái ni m, ph
2.2.

ng pháp xác đ nh.

l n, h s c a co dãn, các d ng c a đ

ng cung.

III. Nh ng công c can thi p gián ti p c a chi phí vào th tr
Ch

ng II. Phân tích nh h

I. Thu

ng

ng c a thu và tr c p đ i v i th tr

ng

1.1. Khái ni m, các lo i thu .

1.2. Tác đ ng c a thu đ n th tr


ng

1.2.1. M c đích c a vi c đánh thu

1.2.2. Tác đ ng c a thu đ i v i ng

i s n xu t và ng

1.2.2.1. Tác đ ng c a thu đ i v i ng
1.2.2.2. Thu đ i v i ng
II. Tr c p

i tiêu dùng

ng c a có giãn đ n thu và gánh n ng thu

KIL

1.2.3. nh h

i s n xu t

2.1. Tác đ ng c a tr c p
2.1.1. Tr c p đ i v i ng

i s n xu t

2.1.2. Tr c p đ i v i ng


i tiêu dùng

2.2. L i ích c a các bên tham gia th tr

1

ng

i tiêu dùng.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ch

ng I:

c quy n và nh ng t n th t phúc l i do đ c quy n

Th tr

ng là trung tâm các ho t đ ng kinh t , v i nhi m v qu n lý n n

đ ng th tr

ng xã h i ch ngh a. Chi phí ph i can thi p vào các ho t

KIL
OBO
OKS

.CO
M

kinh t theo đ nh h

ng thơng qua các cơng c đi u ti t đ nh m đ t đ

c m c tiêu nh t

đ nh. Tuy nhiên, đơi khi tác đ ng c a các cơng c đi u ti t b phân tán, bóp méo
do co dãn c a cung và c u làm cho n n kinh t có d u hi u ch ng l i. G p nhi u
khó kh n.

có có nhi u b

c đi v ng ch c trên con đ

ng phát tri n và h i

nh p v i n n kinh t th gi i, chúng ta hãy cùng nhau xem xét v co dãn cung
và c u.

bi n các đ

ng cung và đ

ng c u thành cơng c th c s h u ích.

I. H s co giãn.
1.1. Khái ni m


Lu t c u nói r ng s gi m giá c a m t hàng hố làm gi m l
nó.

l

ng hố đ

c m c đ ph n ng c a ng

c u các nhà kinh t đã s d ng m t th

i tiêu dùng, mơ t đ

ng c u v
cl

ng

c đo đó là đ co dãn c a c u:

co dãn là só đo tính nh y c m c a bi n s này đ i v i m t bi n s
khác, đ co dãn đ

c xác đ nh = % thay đ i tr ng l

ng c u v hàng hố chia

cho % thay đ i c a các nhân t tác đ ng.
Nh v y đ co dãn c u là th


c đo khơng ph thu c vào đ n v đo l

vì t l % thay đ i c a m t bi n s đ c l p v i đ n v đo l

ng

ng c a bi n s đó.

Ví d : N u giá x ng t 7.000đ là 500 đ. N u đ n v tính là nghìn đ ng thì
m t s t ng giá c a chi phí t 7 nghìn đ ng đ n 7.5 nghìn đ ng là 0.5 nghìn
đ ng. Tr

ng h p 1 làm t ng lên 500 đ n v , tr

ng h p 2 làm t ng 0.5 đ n v

nh ng chúng đ u ph n ánh s t ng lên 7.14% trong giá bán x ng.
Ngồi ra đ co dãn c a c u còn cho bi t khi các nhân t tác đ ng thay đ i
1% l

ng c u s thay đ i bao nhiêu %.

C n c vào các nhân t tác đ ng đ n c u chúng ta có th chia co dãn
thành cac lo i sau:

- Co dãn c a c u theo giá ( giá c a các hàng hố, d ch v , giá ngu n l c).
- Co giãn c a c u theo thu nh p (2)
2




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Co giãn c a c u theo giá chéo.
Tr

c h t chúng ta hãy nhìn vào s ph n ng c a ng

i tiêu dùng đ i v i

s thay đ i c a giá:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.1.2. Co dãn c a c u theo giá:
1.2.1. Khái ni m, ph
* Trên th tr

ng pháp tính

ng, ph n l n các đ i t

ng khách hàng b thu hút b i giá

c a các hàng hố. ó là nhân t đ u tiên mang tính quy t đ nh đ n tiêu dùng c a
h theo đúng nh lu t c u. Chúng ta hồn tồn có th xác đ nh m c đ ph n ng

c a ng

i tiêu dùng thơng qua đ co dãn c a c u theo giá.

co dãn c a c u theo giá ph n ánh m c đ ph n ng c a c u tr
thay đ i c a giá. Nó cho chúng ta bi t có bao nhiêu % bi n đ i v l

cs

ng c u khi

giá thay đ i 1 %.

Gi s . S gia t ng 5% giá vé xem phim s làm cho l
gi m đi 10% chúng ta tính tốn h s co giãn c a c u trong tr
sau:

ng ng

i xem

ng h p này nh

H s co giãn c a c u = Error!= 2

Trong ví d này h s co giãn = 2 cho chúng ta bi t r ng s thay đ i c a
l

ng c u l n g p 2 l n s thay đ i c a giá.
V i ngun lý đ


ng c u d c xu ng: l

ng c u v m t hàng hố có quan

h t l ngh ch v i giá c a nó nên % thay đ i c a l

ng c u ln trái d u v i %

thay đ i c a giá, trong ví d trên % thay đ i c a giá là " + " 5% ( s t ng lên )
còn % thay đ i c a c u là "âm " 10% ( gi m xu ng ). Do đó s co giãn c a c u
theo giá s ln mang d u " âm ".
c a ng

có th đánh giá đ

i tiêu dùng c ng nh có th so sánh đ

c m c đ ph n ng

c đ l n c a h s co giãn.

Chúng ta th ng nh t ket (Ep) đ chuy n h s co dãn thành gt (+). Nh
vây theo quy

c h s co dãn giá càng l n, m c đ co dãn c a l

v i giá càng m nh.

ng c u đ i


đ n gi n chúng ta ch ghi EPD khơng tính đ n d u c a h

s co dãn đ chuy n h s co dãn thành giá tr d

ng.

* Bây gi , chúng ta cùng xem xét cách tính h s co dãn c u

3



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trờn m t kho ng: N u xột mi n bi n ng c a giỏ gi a 2 i m AB
t

ng ng v i s bi n ng t m c giỏ PA PB (hỡnh 1, 2). Khi ú co dón

c a d u m t kho ng AB thu c

ng c u D

KIL
OBO
OKS
.CO
M

EPD = Error! x Error!


Vỡ chỳng ta xột s bi n ng c a giỏ v s n l
ú chỳng ta ph i tớnh TB c ng c a giỏ vo l

ng lờn m t kho ng AB do

ng

EPD = Error! x Error!
Trờn 1 i m:

P

N u nh ng t ng gi m c a giỏ l vụPA

A

cựng nh (P r t nh ) khi ú i m A l lõn
c n c a i m B, co dón trờn kho ng AB
tr thnh co dón c a 1 i m trờn
c u D.

thỡ co dón t i 1 i m

ng

0

G/s : hm c u cú d ng QD = f(p)


B

PB

QA

D



Q

QB

c xỏc nh theo cụng th c:

DQ
EWDL

dQ
P
Q
P

Q' x
x
dp
Q
Q
dP

P

N u P = f(QD) thỡ ta cú : EPD = Error! x Error!
Ngoi ra chỳng ta cũn cú th xỏc
nh

c h s co dón t i m t i m

nh ph

ng phỏp hỡnh h c. Gi s tớnh

h s co dón thu c i m I. Trờn

ng

c u D ta v ti p tuy n AB v i

ng

c u thu c I. N i OI (hỡnh 1.3). V i hm
c u cú d ng P = f(QD) thỡ P'(Q) chớnh l
d cc a
d c c a

I

ng c u D t i i m I.

ng OI chớnh l t l P/Q.

4

Q



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nh v y đ co dãn c a c u  đi m I s
đ

c xác đ nh nh sau:
EPD = Error!

E PD =

KIL
OBO
OKS
.CO
M

IQ
BA
BI
OB
BI
IQ
OQ
E PD =
x

x



OA
IA
IA
BA
OA OQ
OB
BI
QB
PO


IA
QO
PA

Nh v y b ng các ph
đ nh đ

ng pháp phân tích khác nhau chúng ta có th xác

c đ co dãn c a c u v hàng hố và d ch v theo s bi n đ ng c a giá

c hàng hố đó. Khi tính tốn đ co dãn c n h t s c chú ý các đi m sau:
- Coi m i đ co dãn đ u d
- T ng gi m đ n v đo l


ng

ng khơng nh

- Q trình tính % t ng gi m giá và l
d ng giá và l
*

ng t i đ co dãn

ng, đ tránh s m h chúng ta s

ng trung bình.

có cách nhìn tồn di n v co giãn c u theo giá. Ngồi s co giãn c a

c u v hàng hố, d ch v đã xét trên chúng ta c ng m r ng ph m vi phân tích
cho c u v các y u t đ u vào nh lao đ ng và v n.

+ V lao đ ng: Có th mơ t m i quan h gi a l
nghi p có nhu c u th v i m c ti n l

ng lao đ ng mà doanh

ng ph i tr cho m i ng

i lao đ ng

b ng hàm s sau.
L = F (w)


Trong đó: L: s l

ng lao đ ng mà m i doanh nghi p có nhu c u s d ng.

w: ti n l

ng tr cho m i ng

i lao đ ng.

Chúng ta có th v n d ng lý thuy t co dãn c u đ mơ t s t ng gi m c a
l

ng

- C u khi ti n l

ng t ng gi m.

co dãn c a c u L theo s theo TL = Error!
EDP = Error!

5



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nh v y co dãn c u lao đ ng theo ti n l
c u v lao đ ng khi có 1% t ng gi m v ti n l

l

ng v n đ

ng

ng.

ng t co dãn c a c u v n theo lãi su t đo l

ng đ nh y c m c a s

c cung ng ho c u c u khi lãi su t t ng gi m.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+T

ng là % t ng gi m c a l

N u: K = f(i)

Trong đó : K là l

ng v n có nhu c u.


i là lãi su t

thì

co giãn v v n theo lãi su t = Error!

EiDh= Error! x Error!

V b n ch t, trong các l nh v c khác nhau này thì co dãn c a c u là co
dãn theo giá nói chung v n đ ch ch t là đ nh y c m c a c u nh th nào
thơng qua đ l n, nh c a h s co dãn.
1.2.2.

l n c a h s co dãn, các d ng c a đ

ng c u

H s co dãn giá có quan h ch t ch v i đ d c c a đ
v i m i lo i hàng hố khác nhau thì có nhi u đ
dãn khác nhau. Hình d ng, đ d c c a đ
tr ng v ph n ng c a ng

ng c u t

ng ng

ng c u khác nhau và h s co

ng c u cho ta nhi u thơng tin quan


i tiêu dùng v i s bi n đ ng c a giá c . Ngồi ra

cùng lo i hàng hố ng

i tiêu dùng v i s bi n đ ng c a giá c . Ngồi ra cùng

m t lo i hàng hố ng

i tiêu dùng c ng có nh ng m c ph n ng khác nhau đ i

v i các m c giá khác nhau. Chúng ta có 5 tr
giá

6

ng h p x y ra c a co dãn c u theo



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
EPD = Error!
- Khi EPD =

P

c g i l

C u hon ton co dón
1. T i m c giỏ cao h n P0
l ng c u = 0


ho v

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ng c u ny ớt khi g p, cú th minh
ng c u c a trung

ng v i t giỏ

c nh trong m t kho ng (+) nh t nh. VD:

2. Giỏ = P0 ng i mua s mua
b tk
3. Giỏ th p h n l ng c u =

**** chi phớ thỡ s n sng mua b t k m t
l

ng vng no c a n

c ngoi v i giỏ =

0

35USD v khụng mua n u giỏ cao h n.


P

Q1

Q

Hỡnh 1-4

- EPD = 0 c u hon ton khụng co dón
Tr

D

P0

D

ng h p ny c ng ớt g p, xột m t

ph m vi h p thỡ nú tr nờn ph bi n. VD c u
c a 1 b nh nhõn v i 1 lo i thu c c tr .

P2

P1

0

Giỏ


Q0 l ng
khụng i = Q0

Hỡnh 1-5

7

Q



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- EDP > c u co dãn

P

Giá t ng gi m 1% làm cho l

ng c u

t ng gi m l n h n 1% và khi đó gi m giá s
i bán.

D

KIL
OBO
OKS
.CO

M

làm t ng t ng doanh thu cho ng

P2

P1

Giá 

L

0

- Khi

EPD

< 1: C u kém co dãn

Giá bi n đ ng 1%  l
gi m nh h n 1% trong tr
xu ng.



Q1

P


ng c u t ng

ng h p này gi m

giá làm t ng doanh thu c a ng

Q2

ng  nhi u

i bán gi m

P2

P1

0

Q2  Q1

Q

- EDP = 1 co dãn đ n v % t ng gi m
c a l
l

ng c u t

ng c a giá.


ng đ

ng % t ng gi m

P2

P1

0

Nh v y đ

ng c u càng d c thì h s co dãn càng nh và ng

co dãn càng l n khi đ
đ d cc ađ

Q2  Q1

ng c u càng tho i. Tuy nhiên không đ

ng c u và h s co dãn.

8

cl ih s

c nh m l n gi a




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.2.3. Các nhân t
V n đ đ t ra

nh h

ng đ n co dãn c a c u

đây là t i sao nhu c u c a m t lo i hàng hố nào đó r t

nh y c m v i giá c trong khi đó nh ng lo i hàng hố khác l i r t ít nh y c m?

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nh ng y u t nào quy t đ nh nhu c u v m t hàng hố co dãn hay khơng co
dãn, đó là do các ngun nhân sau:
- Tr

c h t là kh n ng thay th

Càng nhi u hàng hố thay th thì co dãn c a c u hàng hố đó càng l n và
ng

c l i. Nhìn chung đ co dãn c a c u theo giá đ i v i nh ng hàng hố thi t


y u là th p (VD: khi giá các d ch v khám b nh t ng thì con ng

i khơng gi m

đáng k s l n đi khám). Còn đ i v i hàng xa x thi co dãn m nh. M t khác m c
đ thay th gi a 2 hàng hố còn tu thu c vào m c đ chúng ta xác đ nh r ng
h p khác nhau.

- Th 2: là t tr ng chi tiêu cho hàng hố trong t ng ngân sách:
Chi tiêu cho 1 hàng hố chi m t tr ng càng l n trong t ng chi tiêu thì c u
càng co dãn và ng

c l i t ph n c a t ng chi tiêu tính cho 1 hàng hố càng nh ,

đ co dãn c a c u đ i v i hàng hố đó càng ít.
- Th 3: Nhân t th i gian
Hàng hố th

ng có c u co dãn h n trong kho ng (+) dài h n. Khi giá

x ng t ng, c u v x ng gi m chút ít trong m t vài tháng đàu, nh ng v lâu dài,
ng

i ta mua nhi u lo i xe ti t ki m ngun li u h n, chuy n sang s d ng

ph

ng ti n giao thơng cơng c ng ho c chuy n nhà v g n n i làm vi c h n.

Trong vài n m, c u v x ng gi m đáng k .

1.3. Các lo i h s co dãn c a c u

1.3.1. Co dãn c a c u theo thu nh p

Ngồi h s co dãn c a c u theo giá, các nhà kinh t còn tính tốn m t s
h s co dãn khác đ mơ t hành vi c a ng
L

ng c u v m t hàng hố c a ng

nh p c a h .
c u. Nó đ

i mua trên th tr

ng.

i tiêu dùng còn ph thu c vào thu

xem xét v n đ này chúng ta hãy xét h s co dãn thu nh p c a

c xác đ nh b ng cơng th c:

EID = Error! = Error!
9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
co dón c a c u theo thu nh p cho bi t % t ng gi m trong l

khi thu nh p ng

i tiờu dựng t ng gi m 1%.
i tiờu dựng r t khỏc nhau i v i cỏc lo i hng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ta th y ph n ng c a ng
hoỏ khỏc nhau:

ng c u

- Hng hoỏ thụng th

ng, h s co dón thu nh p d

ng

- Hng th c p cú h s co dón thu nh p õm

- Hng xa x cú h s co dón thu nh p r t cao.
1.3.2. Co dón theo giỏ chộo c a c u

Cỏc hng hoỏ cú tỏc ng v i nhau khụng? Co dón c a c u trong tr

ng


h p ny mụ t s tỏc ng liờn i gi a cỏc hng hoỏ cú liờn quan.
co dón c a c u theo giỏ chộo cho bi t s t ng gi m v l

ng c u c a

hng hoỏ X. Khi giỏ c c a hng hoỏ Y t ng gi m 1% v i i u ki n giỏ c a hng
hoỏ X v thu nh p khụng t ng gi m.
EPyDx = Error!

Trong ú: EPyDx l h s co dón c a c u hng hoỏ X theo giỏ hng hoỏ Y
%QDX l % t ng gi m l

ng c u c a hng hoỏ X

%QPY l % t ng gi m l

ng c u c a hng hoỏ Y

H s co dón giỏ chộo ny mang d u (-) hay (+) tu thu c vo ch 2 hng
hoỏ l hng thay th hay b sung.
II. CO DN C A CUNG

2.1. Khỏi ni m, ph

ng phỏp xỏc nh

Theo lu t cung: giỏ t ng lm t ng l
s ph n ng c a l


ng cung. Co dón c a cung o l

ng

ng cung ng hng hoỏ d ch v khi cú s t ng gi m c a cỏc

nhõn t tỏc ng n cung.

co dón c a cung

c xỏc nh b ng cụng th c sau:

EPS = Error!

Cỏc nhõn t tỏc ng

õy g m nhi u bi n s nh giỏ c c a hng hoỏ

d ch v , giỏ c u vo.

10



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ V i nhân t giá c hàng hố d ch v : Theo lu t cung thì giá t ng d n t i
l

ng cung t ng và ng


d ud

ng và đ

c l i. Vì v y co dãn cung trong tr

ng h p này mang

c xác đ nh b ng cơng th c:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

EPS = Error!
Trong đó:

ESP là h s co dãn c a cung theo giá
%QS là % t ng gi m c a l

ng cung

%P là % t ng gi m c a giá hàng hố

EPS = Error!

Trong đó: % Pi là % t ng gi m c a giá đ u vào.


co dãn c a cung theo giá đ u vào s là 1 s âm. S gia t ng giá đ u
vào (t ng chi phí v i các doanh nghi p) thì l

ng hàng cung ng s gi m.

VD: G/s giá s a 2,85$  3,15$, 1 thùng làm t ng l
xu t s a t

9000 lên 11.000 thùng m i tháng (s

đi m).

ng s a c a nhà s n

d ng ph

ng pháp trung

Ta có: % t ng gi m giá = Error! . 100 = 10%
% t ng gi m c a l

ng cung = Error! . 100  20%

 H s co dãn giá c a l
i u này cho ta th y l

ng cung = 20%/10% = 2

ng cung t ng gi m v i t l l n g p 2 l n so v i t


l t ng gi m c a giá c .
2.2.

l n c a h s co dãn, các d ng c a đ

ng cung

Co dãn c a cung cho bi t s t ng gi m kh n ng cung ng trong các th i
k khác nhau.

* Trong th i đi m I' th i
ng cung trong tr

ng h p này

hồn tồn khơng co dãn.

11



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

P
S

H s co dãn ESP = 0
thành ph do ch

có m t s nhà I' d chlên giá nhà t ng cao mà

l

P1

KIL
OBO
OKS
.CO
M

VD: Cung thuê nhà



ng cung không đ i v i ((t) ng n)

D1

P0

0

D0
Q1

Q

Không làm t ng gi m l

* 1 Th i k


ng n h n: đ

ng cung

ng

P

S

d c, co dãn c a cung th p

EPS < 1 (cung không co dãn)

P1

Giá 



P0

0

Làm t ng l

T
Q0  Q1


Q

ng cung lên

P

* Trong th i k dài h n: cung co dãn
m nh EPS > 1

S

P1

P0

0

12

Q0 

Q1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cung co dón n v EPS = 1
L

ng t ng c a giỏ = L


P

ng t ng c a

kh n ng cung ng.

S

KIL
OBO
OKS
.CO
M

P1
P0

0

Q0

Q1

P

Cung hon ton co dón.

l


P0

l

T i m c giỏ cao h n P0
ng cung b ng vụ cựng
Giỏ = P0 ng i bỏn cung b t k
ng gi m giỏ th p h n l ng cung
=0

0

Q

Nh v y co dón c a cung v c u r t quan tr ng ú l c s lớ lu n gi i
thớch m t s v n th c t .

ng th i nú cũn giỳp chỳng ta cú

c ph

ng

phỏp lu n khoa h c trong vi c ho ch nh cỏc chớnh sỏch cho n n kinh t trong
t ng th i k .

III. NH NG CễNG C
TR

NG


M t trong m

CAN THI P GIN TI P C A CHNH PH

i nguyờn lý kinh t h c cho r ng "th tr

t ch c ho t ng kinh t ". N n kinh t th tr

VO TH

ng l cỏch t t

ng cú r t nhi u u i m nh ng

bờn c nh ú c ng ch a r t nhi u khuy t t t. V n t ra l ph i lm th no
h n ch b t nh ng khuy t t t ny. C ng cú m t nguyờn lớ khỏc núi r ng ụi khi
chớnh ph cú th c i thi n k t c c th tr
tr c ti p ho c giỏn ti p vo th tr

ng. Trờn th c t , chớnh ph can thi p

ng i u ti t v mụ n n kinh t .

13



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Can thi p tr c ti p chính ph s d ng các cơng c nh giá tr n, giá sàn.

Tuy nhiên, vi c ki m sốt giá tr c ti p này l i t o ra s b t cơng trong n n kinh
t . Ngồi ra cùng v i vi c ki m sốt tr c ti p này, chính ph còn có th dùng
ng thơng qua cung c u.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

pháp lu t, thu , tr c p can thi p gián ti p vào th tr

T c là s d ng nh ng chính sách này tác đ ng đ n t ng cung và t ng c u t đó
gián ti p tác đ ng đ n giá c , s n l

ng đ đi u ch nh k t qu th tr

ng theo ý

mu n c a chính ph .

Th t v y, chính ph ban hành pháp lu t đ qu n lý xã h i, m i cơng dân
đ u ph i tn theo pháp lu t, trong l nh v c kinh t c ng v y, chính ph ban
hành các lu t đ nh các chính sách b t bu c m i ng

i tham gia kinh t ph i tn

th , t đó có th qu n lý đi u hành đ m b o n n kinh t

n đ nh, phát tri n.


Thu và tr c p c ng là cơng c can thi p gián ti p, tr

c h t v thu

chính ph đánh thu  giá t ng, b ng cơng c này chính ph có th đi u ch nh
vi c phân b ngu n l c s n xu t, l a ch n quy t đ nh s n xu t (thu gián thu)
hay v i chính sách thu

u đãi, thu b o h nhà n

c có th khuy n khích đ

s n xu t m t m t hàng nào đó, khuy n khích đ u t
n

trong c ng nh

c

ngồi

c… t đó t o đi u ki n đ phát tri n s n xu t kinh doanh. Ngồi ra v i s

đi u ch nh thơng qua thu (thu nh p kh u…) chính ph có th đi u ti t đ

c

vi c tiêu dùng, v i chính sách phân bi t đ i x thơng qua thu gi a các ngành,
có th thúc đ y các ngành kinh t m i nh n, đ y nhanh q trình cơng nghi p

hố đ t n

c.

Bên c nh chính sách thu
đem l i l i ích cho c ng

i s n xu t và ng

khi giá c c a hàng hố trên th tr
h

chính ph còn áp d ng chính sách tr c p đ
i tiêu dùng. Tr c p đ

c s d ng

ng t ng q cao ho c gi m q th p gây nh

ng đ n s n xu t và đ i s ng c a nhân dân. Chính ph tr c p d

i r t nhi u

hình th c: có th tr c p tr c ti p vào thu nh p, tr c p cho đ u vào s n xu t
ho c tr c p làm t ng kh n ng cung ng c a ng
c u c a ng

i s n xu t ho c làm t ng u

i mua hàng (tr giá, h tr lãi su t…). V i nh ng hình th c tr c p


này làm thay đ i cung c u d n đ n t ng gi m giá và s n l
V i ng

i mua, tr c plàm gi m giá giúp h mua đ
14

ng trên th tr

ng.

c nhi u hàng hố c n thi t



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ng th i khuy n khớch

c vi c t ng kh i l

ng s n xu t hng hoỏ, gúp ph n

lm cõn i cung c u. N u giỏ hng hoỏ gi m xu ng quỏ th p thỡ tr c p s giỳp
cho ng

i s n xu t gi m m c thi t h i.

KIL
OBO
OKS

.CO
M

Nh v y v i phỏp lu t, thu , tr c p chớnh ph tỏc ng n cung c u t
ú giỏn ti p can thi p vo th tr
cụng b ng.

ng nh m m b o cho n n kinh t phỏt tri n,

15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH

NG II: PHN TCH NH H

NG C A THU V TR

I V I TH TR

NG

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Thu v tr c p l 2 cụng c can thi p giỏn ti p v th tr
c ny

C P

ng. C 2 cụng

c chớnh ph s d ng nh m kh c ph c nh ng khuy t t t c a th tr

ng

v t o ra ngu n thu trong ngõn sỏch. V y cỏch th c, c ch tỏc ng c a nú nh
th no? Trong ch

ng ny chỳng ta c ng xem xột nh h

ng c a nú n tớnh

hi u qu v cụng b ng trong cung c p hng hoỏ d ch v .
I. THU

1.1. Khỏi ni m cỏc lo i thu

Thu l kho n úng gúp b t bu c c a cỏc cỏ nhõn, doanh nghi p cho
NSNN trang tr i chi phớ ho c h n ch l

ng cung hng hoỏ trờn th tr

ng.


Thu tỏc ng n s n xu t v tiờu dựng, khi cú thu giỏ c a tiờu dựng
th

ng b y lờn v giỏ c a ng

giỏ ng

i tiờu dựng ph i tr v ng

nh n

c. Thu c a nh n

i s n xu t b y xu ng. Ph n chờnh l ch gi a
i s n xu t nh n

c chớnh l m c thu c a

c g m r t nhi u lo i nh :

- Thu c nh

- Thu theo s n l

ng

- Thu n v
- Thu VAT

M i m t lo i thu cú m t vai trũ, tuy nhiờn

thu t i th tr
ra.

õy xột nh h

ng c a

ng chỳng ta ch xột n thu ỏnh trờn n v s n ph m s n xu t

1.2. Tỏc ng c a thu n th tr

ng

1.2.1. M c ớch c a vi c ỏnh thu
Nh ó núi

trờn thu l cụng c c a chớnh ph nh m kh c ph c nh ng

th t b i c a th tr

ng v phõn ph i l i thu nh p, nú l m t cụng c r t quan

tr ng. Chớnh ph ỏnh thu vo r t nhi u m t hng khỏc nhau nh thu c lỏ,
r
ng

u, bia, l

ng thỏng, l i nhu n h


ng d n ng

i s n xu t, h

ng d n

i tiờu dựng v thu ngõn sỏch c a chớnh ph . Tuy nhiờn vi c ỏnh thu nh
16



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
th no, nh ng hng hoỏ no nh n


c nờn ỏnh thu v ỏnh thu nh th no

c cụng b ng?... thỡ chớnh ph ph i xem xột l a ch n r t k .

1.2.2. Tỏc ng c a thu i v i ng

i s n xu t v ng
i s n xu t

KIL
OBO
OKS
.CO
M


1.2.2.1. Tỏc ng c a thu i v i ng

i tiờu dựng

Gi s chớnh ph ỏnh thu t ng/1 vsp u ra.
Tr
giao v i

c khi cú thu ,

ng cung S

P

ng c u D t i i m cõn b ng l

E

A. Khi ú hng hoỏ

c bỏn v i giỏ l P0 v

Pm

ng hng hoỏ giao d ch l Q0. Lỳc ny

P

th ng d tiờu dựng l di n tớch P0AE, th ng


Pb

l

d s n xu t l di n tớch P0AF v t ng PLXH

Q

Q0

i d ng thu . i u ú lm chi phớ biờn

ng ỳng b ng t v

ng ng thnh St t i i m cõn b ng th tr

ng cung s d ch chuy n lờn

ng m i l B. S n l

l a1 v i m c giỏ Pm. Tuy nhiờn õy ch l m c giỏ ng
thu . Ph n thu ng

D

C

i bỏn bi t r ng v i m i n v hng hoỏ

bỏn ra, h ph i tr m c t cho chớnh ph d


V phỏi ng

A

Q1

Khi chớnh ph ỏnh thu , ng

t

S

B

F

l di n tớch (EAF = P0AE + P0AF)

s n xu t t ng thờm m t l

St

i mua giỏ Pm cao h n P0 do ú ng

ng giao d ch

i mua ph i tr .
i mua ó ch u m t ph n


i mua ch u l PoPm v t ng gỏnh n ng thu v phớa ng

i

mua l di n tớch P0PmBG.

V i mong mu n t ng giỏ lờn (Ptt) chuy n thu sang ng
th c t giỏ bỏn ch t ng n Pm th p h n (Pott). Vỡ ng
x y ra d cung t i m c giỏ (Pott).

i mua, nh ng

i mua gi m c u do ú

thi t l p l i cõn b ng th tr

ng, giỏ bỏn s

ph i gi m n u c u co dón cng m nh thỡ kh n ng chuy n thu t ng
sang ng

i mua cng nh . V phớa ng

i bỏn, m c dự nh n

nh ng h l i ph i tr thu cho chi phớ. Do ú m c giỏ th c s

c m c giỏ Pm

nh n


l (Pm - t) (kho ng cỏch S v St l t). Vỡ th m c giỏ sau thu c a ng
(= Pm - t) th p h n m c giỏ tr

c thu . V y ng

(P0Pb) v t ng gỏnh n ng thu l SP0P bCG.

17

i s n xu t
cc ah
i bỏn l Pb

i bỏn c ng ch u m t ph n thu



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nh v y tuy trên danh ngh a là đánh vào s n xu t nh ng th c t c ng
mua và ng
Ph n ng

i

i bán đ u thi t đem l i cho ngân sách m t kho ng thu PmPbCB.

i mua ph i ch u l n h n hay nh thu c co dãn c a cung c u.

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Ngồi tác đ ng phân ph i l i thu nh p thu còn gây ra t n th t phúc l i xã
h i. Th t v y, sau khi đánh thu th ng d tiêu dùng = s n ph mmBE, th ng d
s n xu t = P0CE c ng thêm ph n thu c a chi phí thì phúc l i xã h i là EBCF
th p h n tr

c thu đúng b ng là ABC.

ây là ph n m t khơng c a phúc l i xã

h i, nó tu thu c vào thu su t và co dãn cung c u.

VD: Gía x ng t ng  4 đơ la 1 galơng thì 1 đơ la (1 galơng…
1.2.1.2. Thu đ i v i ng
Phân tích nh h
phân tích nh h

ng c a thu đánh vào ng

i s n xu t c ng t

ng t nh

ng c a thu đánh vào tiêu dùng ch khác là đánh vào ng

xu t d ch chuy n đ

đ

i tiêu dùng

ng S còn đánh vào ng

ng D. Cân b ng th tr

is n

i tiêu dùng s làm d ch chuy n

ng lúc đ u t i P0, Q m.

Sau khi có thu t đánh vào ng

i mua, P
ng òi mua bi t r ng, v i m i đ n v hàng E
hố h mua h s ph i tr thêm t đ ng ti n
thu . Do đó, h s n sàng tr cho ng
m c (P 0 - t), k t qu

là đ

i bán

ng c u d ch

chuy n t D xu ng Dt và cân b ng th tr


ng

m i t i đi m C, t c Pb, Q1.

S

B

Pm
P

G
C

Pb

A

D

F

Th ng d s n xu t là: PbCF, th ng d

0

Q1

Pb
Q0


Q

tiêu dùng là P mBE, PLXH là EBCF và phúc
l i xã h i m t kho ng là ABC.
K t lu n: Trong 2 c tr
ng

i mua tr và giá ng

cho dù thu đ

ng h p, thu đ u đ t 1 chi c nêm vào gi a giá

i bán nh n đ

c đánh vào ng

c. Chi c nêm này khơng đ

i mua hay ng

c thay đ i

i bán.

Tác đ ng th t s c a thu khơng ph thu c vào vi c lu t thu quy đ nh
thu do ai ch u. Tác đ ng đó ch ch u nh h
và đ


ng c u.
18

ng c a đ co dãn c a đ

ng cung



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1.2.3. nh h

ng c a co dón c u n thu , gỏnh n ng thu

+ C u co dón hon ton (EPD = 0)

P

Cung co dón l n h n (PPS >1)
ng h p ny ng

i s n xu t

khụng th chuy n thu cho ng

i tiờu dựng

St

KIL

OBO
OKS
.CO
M

- Tr

i s n xu t ph i ch u.

E0

E1

thụng qua giỏ, gỏnh n ng thu hon ton do P
ng

S0



T0

D

t

PS

0




Q1

P

+ C u co dón (EPD > 1)

Cung ớt co dón (EPS < 1) ho c co dón
n v (EP = 1). Ng
S



St

i s n xu t chuy n

c m t ph n nh thu cho ng

xu t ch u (TP) v ph n nh do ng

is n

P0

TP

i tiờu PS


0

19

S0

TC

i tiờu dựng PD

do ú gỏnh n ng thu ch y u do ng
dựng ch u (TC).

Q

Q0

E1
E0

t

Q1

D

Q0

Q




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ C u ớt co dón (EPD < 1), cung co dón P
(EPS > 1) ho c co dón n v (EPS = 1). Gỏnh
n ng thu ch y u do ng
nh (TP).

i tiờu dựng ph i

S0

E1

i s n xu t ch gỏnh m t ph n PD

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch u (TC), ng

St

TC

t


P0
PS

E0

D

TP

0

Q1

Q

Q0

+ C u hon ton khụng co dón (EPD = P
0), cung co dón ho c co dón n v (EPS 1),
gỏnh n ng thu hon ton do ng
ch u.

D

i tiờu dựng

Pd

TC


PS

St

S0

E1
t
E0

TP

0

II. TR

C P

Q

Bờn c nh chớnh sỏch thu chớnh ph cũn thi hnh chớnh sỏch tr c p. Tr
c p l chuy n giao c a chớnh ph t o ra m t kho n m gi a giỏ m ng

i tiờu

dựng tr v chi phớ s n xu t khi n cho giỏ th p h n chi phớ biờn.
Tr c p em l i l i ớch cho cỏ nhõn ng
giỳp cho ng

i s n xu t v ng


i tiờu dựng, nú

i s n xu t bự l trong kinh doanh ng th i h tr cho ng

dựng. Khi cú tr c p, giỏ ng
chờnh l ch gi a giỏ ng

i bỏn t ng lờn, giỏ ng

i bỏn ng

i

c p c a chớnh ph .

20

c v i giỏ ng

i tiờu

i mua gi m xu ng. Ph n
i mua tr l i l m c tr



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.1. Tỏc ng c a tr c p
2.1.1. Tr c p i v i ng


i s n xu t

t ng cung v hng hoỏ, d ch v , chớnh ph ti n hnh tr c p cho ng

i d ng tr giỏ (bự l ) ho c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

s n xu t. Cỏc kho n tr c p ny cú th th c hi n d
tr thu s n xu t. Tỏc ng c a tr c p trong tr

i

ng h p ny nh th no? Vi c

phõn tớch tỏc ng c a tr c p c ng gi ng nh thu (tr c p l thu õm) nh ng
theo chi u ng

c l i.

Khi tr c p ỏnh vo ng
ph i thnh

i s n xu t,


ng cung SS. M c giỏ cõn b ng m ng

Nh ng v i m i n v hng hoỏ cung ng, ng
b ng S, khi n m c giỏ h th c s nh n
2

ng cung s d ch chuy n sang

i bỏn

i mua ph i tr l Pm.
c tr c p m t kho ng

c l Pm+S hay Pb, vỡ kho ng cỏch gi a

ng cung l m c tr c p S

Tr c p = T ng doanh thu c a ng
tiờu dựng.

i s n xu t - T ng doanh thu c a ng

P

= Pb . Q1 - Pm . Q 1
= Q1 (Pb - Pm)
= Q1 . X

PS thờm


Pd

(T ng s ti n tr c p m chi phớ chi l

P0
PS

di n tớch hỡnh PmPtCB).

CSthờm

0

21

S
C

SS
X

B
D

Tỏc ng c a tr c p vo cung

Q

i




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.1.2. Tr c p đ i v i ng

i tiêu dùng

kích thích tiêu dùng, đ đ m b o cơng b ng xã h i chính ph ti n hành
tr c p cho ng

i tiêu dùng d

i các hình th c nh tr c p b ng hi n v t, tem

phi u, tr thu tiêu dùng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

P

Tác đ ng c a tr c p vào ng
dùng hồn tồn t

i tiêu

ng t nh tác đ ng c a


tr c p vào ng i s n xu t ch khác ch Pd
P0
khi có tr c p, đ ng c u (ch khơng ph i P
S
đ

S
C

A

X

B

ng cung) s d ch chuy n sang ph i t D

sang D S. Và m c tr c p S c ng là kho ng 0
cách gi a 2 đ

ng c u.

Q0

DS
D

Q1


Q

Tác đ ng c a tr c p vào c u

2.2. L i ích các bên tham gia th tr

ng

Chúng ta th y trên danh ngh a là tr c p cho s n xu t, tr c p cho ng
tiêu dùng, tuy nhiên th c t thì c n

i s n xu t và ng

nhau l i ích c a tr c p. Ng

ch

i bán đ

c hàng hố v i m c giá cao h n giá cân b ng tr

đ

ch

i d ng bán

c tr c p, còn ng

i mua


ng l i t vi c tr giá th p h n.

Nh v y: kho n tr c p s đ
Ng

i tiêu dùng đ u chia

ng m t ph n l i ích d

đ

i tiêu dùng bao nhiêu?

m t hàng đ
* Tr

c chuy n vào ng

i s n xu t bao nhiêu?

i u này ph thu c vào đ co dãn c a cung c u c a

c tr c p. Ta có nh ng tr

ng h p sau:

ng h p : co dãn cung b ng co dãn c u EPD = EPS
QQ1


S

S0

Pd
P0
PS

i

Pd

Stc

X

P0

X

Dtc

PS

D

Tr c p cho ng

Q0


i s n xu t

Tr c p cho ng

22

D0
Q1
i tiêu dùng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong tr

ng h p ny ng

i s n xu t v ng

i tiờu dựng u

ch

PS
thờm

Stc

ng


l i nh nhau.
* Tr

ng h p 2: C u co dón EPD> 1,

P

S

cung ớt co dón EP < 1

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Pb

Ta th y giỏ ng

i tiờu dựng ph i tr

gi m tiờu dựng t ng Q0 Q1. Do cung ớt

co dón nờn kho n tr c p lm cho giỏ t ng lờn
ỏng k . Doanh thu c a ng
lờn cao do bỏn

i s n xu t t ng


Pm

ng h p ny tr

c p

i s n xu t nhi u h n ng

Q

Q1

i

P

S0

ng h p 3: C u ớt co dón EPD < 1, Pb

Stc

P0

Do c u ớt co dón nờn l
i tiờu dựng

ng c u t ng ớt, Pm


c l i nhi u h n do giỏ

gi m m nh. Vỡ v y trong tr
c p s chuy n v phớa ng
h n ng

Q0

Tỏc ng c a tr c p vo c u

cung co dón ES < 1
ng

D

PS
thờm

tiờu dựng.
* Tr

B

CS
thờm

d s n xu t > th ng d tiờu dựng.
chuy n cho ng

A


P0

c hng v i giỏ cao th ng 0

V y trong tr

S0

ng h p ny tr

CS
thờm

0

D

Q

Q1

Q0

i tiờu dựng nhi u

i s n xu t.

* Tr


ng h p 4: C u hon ton khụng co dón, cung co dón (EPS > 1), co

dón n v (EPS = 1 ho c ớt co dón EPS < 1).
Ta th y s n l
tr

ng khụng i, giỏ bỏn c a ng

v n l P0 giỏ ng
Trong tr
h

P

S0

i s n xu t

i mua gi m xu ng Pm.

ng h p ny ng

i khụng

c

ng l i ớch t kho n tr c p, chớnh sỏch

tr c p cho ng



ng trao i trờn th

P0

Stc
X

Pm

CS
thờm

i s n xu t khụng th c hi n

0

c.
* Tr

Q

ng h p 5: C u hon ton co dón
P

23

Pb

S0


P
thờm

X

Stc



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Giỏ ng

i mua khụng i b ng P0, giỏ

bỏn t ng lờn Pb, cao h n P0 ỳng b ng kho n


ng h p ny tr c p

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tr c p. V y trong tr

c chuy n h t cho ng


i s n xu t.

Túm l i: l i ớch c a m t kho ng tr c p
xu t v ng
c p

c phõn chia gi a ng

i tiờu dựng tu thu c r t l n vo co dón c a cung c u. Kho n tr

c chuy n ph n l n cho ng

i tiờu dựng n u c u ớt co dón, cung co dón

nhi u hay EPD/EPS < 1. Kho n tr c p ph n l n chuy n cho ng
EPD/EPS > 1. Kho n tr c p s d n c cho ng
ch

ng tr c p b ng nhau n u EPS = EPD.

24

i s n xu t n u

i s n xu t (ho c tiờu dựng) n u

cung (ho c c u) hon ton co dón. C ng cú th ng
dựng

is n


i s n xu t v ng

i tiờu



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ch
B

ng III.

c vào th p k 90, Vi t Nam m c a m nh m đ phát tri n kinh t đ c

bi t là xu h

ng h i nh p qu c t hi n nay. D

c ta có r t nhi u thay đ i trong s nghi p cơng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

bình thơng nhau " n n kinh t n

i tác đ ng c a " nhi u chi c


nghi p hố - hi n đ i hố.

gi v ng n n kinh t th tr

ng đ nh h

ch ngh a, chi phí duy thu và tr c p gián ti p can thi p và th tr
lu t cung c u. Tuy nhiên

ng xã h i

ng thơng qua

đây, đ có th nghiên c u sâu chúng ta ch xét đ n s

tác đ ng gián ti p c a thu .

I. DANH SÁCH THU C A CHI PHÍ.
1.1.

Danh sách thu đ i v i s n xu t

ph c v cho s nghi p cơng nghi p hố - hi n đ i hố đ t n

c, cùng

v i s đ i m i hồn thi n c a danh sách tài chính qu c gia, danh sách thu ch
y u khơng ng ng đ


c s a đ i, hồn thi n v i m c tiêu khuy n khích phát tri n

s n xu t kinh doanh, thu hút v n, khuy n khích chuy n giao cơng ngh . B o h
s n xu t, đ m b o ngu n thu cho ngân sách n

c ngồi.

1.1.1. Thu đ i v i m t hàng có c u co dài EDP < 1 nh lúa g o, ga, thu c
lá,thép…Khi đánh thu vào m t hàng này, gánh n ng thu ch y u do ng

i tiêu

dùng gánh ch u danh sách thu m t th i gian qua góp ph n khuy n khích thúc
đâ phát tri n và h

ng d n tiêu dùng đúng h

ng.

C th chúng ta xét danh sách thu c a chi phí đ i v i vi c s n xu t thu c
lá.Có th nói thu c lá

Vi t Nam hi n nay đ

c x p vào m t trong nhi u lo i

hàng hố đ c b êt ph i ch u đi u ti t v thu r t cao, c th đ i v i ngun li u
s n xu t thu c lá: Nhà n

c thu thu s d ng đ t nơng nghi p đ i v i c s s n


xu t, h gia đình, cá nhân, nơng dân tr ng thu c lá ngun li u. Vi c kinh doanh
thu c lá ph i n p thu GTGT 10% trên giá bán, s n ph m thu c lá ph i n p thu
tiêu th đ c bi t t 25% đ n 65%. C s s n xu t thu c lá ph i n p thu thu
nh p doanh nghi p 32% trên t ng thu nh p ch u thu hàng n m.
Hi n nay vi c s n xu t thu c lá đ
chi m 50% trong t ng s n l

c s n xu t t ngun li u nh p ngo i

ng thu c lá có đ u l c ch u thu tiêu th đ c bi t

t 45% - 65%. V y tính bình qn thu tiêu th đ c bi t c a Vi t Nam đ i v i
25


×