MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
GỢI Ý ÔN TẬP MARKETING CĂN BẢN
(SƯU TẦM)
CHƯƠNG 1: Những khái niệm cơ bản về marketing
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Người bán
b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa
chọn đó được quyết định bởi:
a. Sự ưa thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các điều nêu trên
3. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa
thích những sản phẩm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Có nhiều tính năng mới.
4. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm
d. Ước muốn
6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
Page 1 of 71
a.
b.
c.
d.
Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
7. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết
phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của
bên kia.
e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định
hướng Marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn
hảo.
b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách
hàng sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy
cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán
hàng.
9. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
b. Tập hợp người đã mua hàng c ủa doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương
lai.
e. Không câu nào đúng.
10. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về
quản trị Marketing đã đư ợc bàn đến trong sách?
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng
Page 2 of 71
11. Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản
phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp
cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng
12. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
a. Hàng hoá được sử dụng thường ngày
b. Hàng hoá được mua có chọn lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.
13. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần
phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a. Mục đích của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
c. Phúc lợi xã hội
d. (b) và (c)
e. Tất cả những điều nêu trên.
14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất
cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu
dùng và thu được lợi nhuận?
a. Quan điểm sản xuất
b. Quan điểm sản phẩm
c. Quan điểm bán hàng
d. Quan điểm Marketing
15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị
trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa
chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ
chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing.
Trình tự đúng trong quá trình này là:
a. (1) (2) (3) (4) (5)
b. (1) (3) (4) (2) (5)
c. (3) (1) (2) (4) (5)
Page 3 of 71
d. (1) (3) (2) (4) (5)
Câu 1: Marketing là xuất phát từ khái niệm nào sau đây
A.Thị trường
B. Siêu thị
C. Chợ
D. Nhà máy
Câu 2: Quan điểm nào thể hiện sự ra đời của marketing hiện đại là
A. Sản xuất ra hàng hóa nào là bán ra sản phẩm đó trên thị trường
B. Doanh nghiệp tự phát minh ra sản phẩm và khách hàng phải mua
C.Bán cái thị trường cần
D.Cả ba câu trên đều đúng
Câu 3: Marketing lần đầu tiên áp dụng cho loại hàng hóa nào sau đây:
A. Bột giặt, xà bông
A. Máy kéo, máy bay
B. Dịch vụ hàng không
C. Giáo dục
Câu 4: Định nghĩa marketing nào sau đây là đúng nh ất
A. Marketing là chào hàng, quảng cáo và khuyến mãi
B. Marketing là đến tận nhà để bán món hàng và khuyến mãi tại siêu thị, quảng cáo
trên tivi
C. Marketing là làm sao tăng được lợi nhuận cho doanh nghiệp
D.Marketing chủ yếu là nhằm đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng
Câu 5: Những điểm nào sau đây thể hiện sự khác nhau của bán hàng với marketing
A. Tập trung vào nhu cầu và mong muốn của khách hàng
B.Hoạch định ngắn hạn, hướng đến thị trường và sản phẩm hiện tại có sẵn
C.Chú trọng vào lợi ích của người mua
D.Quản trị theo hướng lợi nhuận lâu dài
Câu 6: Nhu cầu nào sau đây thể hiện nhu cầu tự nhiên của con người
A.Chiều sau khi đi làm việc mệt mỏi muốn về nhà ăn cơm
A. Mua một chiếc nhẫn kim cương có giá trị cao
B. Mời bạn gái đến dự tiệc sinh nhật
C. Cả ba câu trên đều đúng
Page 4 of 71
Câu 7: Định nghĩa nào sau đây đúng nhất về thị trường theo quan điểm marketing
A. Là nơi xảy ra quá trình mua và bán
B. Là nơi tổ chức bán hàng và yêu cầu doanh thu phải cao
C.Là hệ thống gồm những người mua, người bán và mối quan hệ cung cầu giữa họ
D.Là đảm bảo thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Câu 8: Sản phẩm được hiểu như thế nào trong marketing
A. Sản phẩm chỉ chung hàng hóa và dịch vụ
B. Sản phẩm là bất kỳ cái gì có thể chào bán để thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của con
người
C. Sản phẩm là hàng tiêu dùng
D.Câu a và b đều đúng
Câu 9: Theo định nghĩa tiếng Anh, Marketing được hiểu là “ Làm thị trường”; điều
này có ý nghĩa là gắn liền với hoạt động.......................... ...............nhằm tìm kiếm thị
trường tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ được sản xuất để có lợi nhuận nhiều nhất.
A.Bán hàng và giới hạn trong lĩnh vực lưu thông
B.Bán hàng và giới hạn trong lĩnh vực thương mại
C. Bán hàng khôn khéo với mục đích bán được nhiều hà ng hóa
D. Hoạt động diễn ra trên thị trường, trong khâu lưu thông
Câu 10:Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc
nào?
A.Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
B.An toàn, sinh lý, được tôn trọng, cá nhân,
C.Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện
D.Tất cả các câu đều đúng
Câu 10: Marketing truyền thống ra đời với.............................................
A. Bán cái mình có
B. Mục đích bán được nhiều hàng hóa và thu lợi nhuận tối đa
C.Quan điểm bán những hàng hóa có sẵn
D.Ý kiến đánh giá các khách hàng để cải tiến sản phẩm và bán hàng
Câu 11: Tại Việt Nam, marketing được các nhà khoa học nghiên cứu từ năm....
A. Vào những năm 60
B.Những năm 70
B. Những năm 90
C. Những năm 70 và 90
Page 5 of 71
Câu 12: Một sinh viên sau buổi học nghĩ đến một bữa ăn trưa là thể hiện
A.Nhu cầu
B.Mong muốn
C. Thỏa mãn
D. Hy vọng
Câu 13: Đối với các doanh nghiệp, kế hoạch marketing có thể thực hiện trước sau đó
công bố rộng rãi và điều chỉnh sau khi có sự đóng góp ý kiến của các phòng ban.
A. Đúng
B.Sai
Câu 14: Tầm quan trọng của marketing đối với doanh nghiệp là thể hiện kế hoạch và
tình hình marketing đư ợc phổ biến rộng rãi đến với các công ty
A. Đúng
B.Sai
Câu 15: Một ví dụ liên quan đến nhân tố không thể kiểm soát được mà doanh nghiệp
phải cân nhắc là sự lựa chọn thị trường mục tiêu
A. Đúng
B.Sai
Câu 16: Mục tiêu của marketing là mục tiêu hướng đến khách hàng nhiều hơn là mục
tiêu được đưa ra từ ban lãnh đ ạo công ty.
A.Đúng
B.Sai
Câu 17: Marketing là chào hàng, bán hàng hay khuyến mãi
A. Đúng
B.Sai
Câu 18: Marketing được giảng dạy đầu tiên tại Mỹ từ năm 1902.
A.Đúng
B.Sai
Câu 19: Nhu cầu (nhu cầu tự nhiên) là cảm giác thiếu hụt thể hiện ở mức cụ thể và cao
cấp hơn.
A. Đúng
B.Sai
Page 6 of 71
Câu 20: Giá trị khách hàng cảm nhận lớn hơn chi phí mà khách hàng phải bỏ ra để
mua sản phẩm và dịch vụ thì khách hàng đảm bảo thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.
A.Đúng
B.Sai
Câu 21: Trao đổi là gì?
A.Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai đều mong muốn.
B.Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai đều không mong muốn.
C.Là hành vi trao và nhận một thứ gì đò mà chỉ có một bên mong muốn.
D.Cả a và c
Câu 22: Để thực hiện được các giao dịch cần có những điều kiện nào?
A. Hai vật có giá trị
B. Thỏa mãn các điều kiện giao dịch
C. Thời gian và địa điểm được thỏa thuận
D.Tất cả các phương án trên
Câu 23: Quản trị marketing là gì?
A.Là một quá trình phân tích, xây dựng, thực hiện và kiểm tra.
B.Là quá trình quản lý và kiểm tra
C.Là quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra
D.Cả a và b
Câu 24: Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái mà doanh nghiệp có là
doanh nghiệp vận dụng quan niệm nào?
A. Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
B. Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
C.Quan niệm marketing
D.Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
Câu 25: Có mấy nhóm trong môi trường marketing
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 26: Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động, marketing được chia làm những nhóm chủ
yếu nào sau đây?
A.Marketing kinh doanh và marketing phi kinh doanh
Page 7 of 71
B.Marketing trực tiếp và gián tiếp
C.Marketing sản phẩm và dịch vụ
D.Cả ba câu trên
Câu 27: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của marketing
A. Tạo ra khách hàng cho doanh nghiệp
B.Kích thích việc mua sắm sản phẩm
C.Cầu nối giữa hoạt động doanh nghiệp và thị trường
D.Thực hiện phương châm kế hoạch phải xuất phát từ thị trường
Câu 28: Ông Huy là cố vấn cho giám đốc công ty A và có quyền đối với việc phê duyệt
kế hoạch marketing hàng năm là người như thế nào sau đây?
A. Người hoạch định
B. Người quyết định
C.Người ảnh hưởng
D.Người khởi xướng
E.Người mua sắm
Câu 29: Chức năng thích ứng là chức năng làm cho sản phẩm___________của thị
trường
A.Thích ứng với nhu cầu của khách hàng
B.Đặc tính sử dụng và kiểu dáng, bao bì
C.Thỏa mãn tối đa nhu cầu khách hàng
D.Thay đổi cơ cấu nhu cầu
Câu 30: Các giai đoạn chu kỳ sống của sản phẩm bao gồm:
A.Triển khai – tăng trưởng – chín muồi – suy thoái
B.Tăng trưởng
C.Chín muồi
D.Suy thoái
Câu 31: Khi thâm nhập vào thị trường nước ngoài, chiến lược nào sau đây được sử
dụng
A.Sản phẩm
B.Giá cả
C.Phân phối
D.Chiêu thị
Câu 32: Marketing mục tiêu phải thực hiện trong 04 bước lớn, công việc nào dưới đây
không phải là trong 04 bước đó là:
A. Định vị thị trường
Page 8 of 71
B. Soạn thảo hệ thống marketing mix cho từng thị trường mục tiêu
C. Phân đoạn thị trường
D.Phân chia sản phẩm
E. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
Câu 33: Trong hoạt động của doanh nghiệp, chức năng marketing là chức năng mang
tính tương tác và chung với các bộ phận khác.
A. Đúng
B.Sai
Câu 34: Có thể nói rằng
A. Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ đồng nghĩa
B.Marketing và bán hàng là 02 thuật ngữ khác biệt
C.Bán hàng bao gồm cả marketing
D.Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng
Câu 35:Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có
A.Nhu cầu
B.Sản phẩm
C.Năng lực mua sắm
D.Ước muốn
Câu 36: Sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng hàng hóa tùy thuộc vào yếu tố nào
sau đây?
A.Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B.Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
C.So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
D.So sánh giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
Câu 37:Trong những điều kiện nào dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa
mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
A.Ít nhất có 02 bên tham gia
B.Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
C.Mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng
D.Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị chào hàng của bên kia
E.Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
Câu 38: Định nghĩa nào sau đây thể hiện rõ rệt về hỗ hợp marketing
A. Phối thức marketing
B. Tập hợp những công cụ marketing mà công ty sử dụng để đạt được mục tiêu trong
thị trường đã lựa chọn.
C. Các công cụ marketing được kết hợp với nhau nhằm ứng phó với những thay đổi
của thị trường.
D.Cả ba câu đều đúng
Page 9 of 71
Câu 39: Những thành phần nào sau đây được gọi là hỗn hợp marketing hay 4 biến số
của marketing mix
A.Product – Price – Place – Promotion
B.Product – People – Place – Physical Evidence
C.Price – Place – People – Packaging
D.Packaging – People – Process – Place
Câu 40: 4C nào sau đây thể hiện đúng việc các công cụ marketing được thiết kế để
đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
A. Customer – Claim – Cost – Communication
B.Customer – Cost – Convenience – Communication
C.Chain – Cost – Communication – Claim
D.Camp – Chain – Cost – Communication
Câu 41: Hỗn hợp marketing được thể hiện thay đổi theo các yếu tố nào sau đây:
A. Uy tín của doanh nghiệp, yếu tố con người, khoa học công nghệ
B. Uy tín doanh nghiệp, thị trường, sản phẩm, khoa học công nghệ
C. Sản phẩm, thị trường, con người, khoa học công nghệ
D.Uy tín doanh nghiệp, sản phẩm, thị trường, chu kỳ sống của sản phẩm
Câu 42: Marketing kinh doanh là marketing ứng dụng trong các lĩnh vực nào sau
đây?
A.Ngân hàng, công ty du lịch, buôn bán máy móc
B.Các chương trình “ Kế hoạch hóa gia đình”; “ phòng chống HIV/AIDS”
C.Các chương trình tăng hình ảnh thương hiệu quốc gia, thành phố
D.Chương trình bảo tồn văn hóa
Câu 43: Người làm marketing cần thể hiện mối quan tâm đến giá trị cốt lõi và niềm tin
đối với chương trình kế hoạch hóa gia đình như thế nào.
A. Giúp họ thay đổi và thuyết phục họ nên lập gia đình muộn
B. Giúp họ không nên lập gia đình
C. Giúp họ nên sinh con mà không cần lập gia đình
D. Hỗ trợ thay đổi những giá trị thứ yếu chứ không thay đổi được giá trị cốt lõi
E.Câu a và d đúng
Câu 44: Khái niệm marketing hiện đại ra đời từ khi nào?
A. Khi đồng tiền được sử dụng
B. Khi có sự trao đổi hàng hóa
Page 10 of 71
C.Bắt đầu từ trong Đại Cách Mạng Công Nghiệp
D.Hai mươi năm trước
Câu 45: Những nhân tố chính nào sau đây không kiểm soát bởi lãnh đạo cấp cao?
A. Các hình thức kinh doanh
B. Các phòng ban
C.Chiến lược marketing hỗn hợp
D.Mục tiêu chung công ty
Câu 46: Một chiến lược và kế hoạch marketing xác định vị trí hiện tại của doanh
nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố các nguồn lực.
A.Đúng
B.Sai
Câu 47: Xây dựng kế hoạch hóa chiến lược marketing là?
A.Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu đối thủ cạnh tranh và cố gắng giàng những thị
phần lớn hơn.
B.Nghiên cứu thị trường mới và nghiên cứu sâu và cố gắng giành thị phần nhỏ hơn.
C. Tiếp cận thì trư ờng có sẵn
D. Không câu nào đúng
Câu 48: Kế hoạch marketing có thể phân loại theo:
A. Thời gian, quy mô
B.Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
C.Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện
D.Cả a,b và c
Câu 49: Kế hoạch marketing dài hạn là khoảng
A. 5-10 năm
B. 3-4 năm
C. 5-15 năm
D.Cả câu a và c
Câu 50:Marketing có phân biệt:
A. Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường
và thiết kế chương trình marketing mix cho riêng từng đoạn đó.
B. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng marketing không phân biệt
C. Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt
D. (b) và (c)
E. Tất cả các điều trên
Page 11 of 71
Câu 51:Một doanh nghiệp quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
A. Chiến lược marketing phân biệt
B. Chiến lược marketing không phân biệt
C.Chiến lược marketing tập trung
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
Câu 52: Đây là ưu điểm của marketing không phân biệt
A.Giúp tiết kiệm chi phí
B.Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
C.Đặc biệt phù hợp với doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực
D.(a) và (c)
E.Tất cả các điều nêu trên.
Page 12 of 71
CHƯƠNG 2: Môi trường marketing
1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường
Marketing vi mô của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
d. Đối thủ cạnh tranh.
2. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây,
ngoại trừ:
a. Dân số
b. Thu nhập của dân cư.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
3. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian
Marketing ?
a. Đối thủ cạnh tranh.
b. Công chúng.
c. Những người cung ứng.
d. Công ty vận tải, ô tô.
Page 13 of 71
4. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
a. Nhân khẩu
b. Sơ cấp
c. Nhánh văn hoá
d. Nền văn hoá
5. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
a. Chủ nghĩa tiêu dùng.
b. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
d. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
6. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
a. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
c. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động
marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các
nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
7. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
b. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
c. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể
kiểm soát được.
8. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp
thường có đặc trưng:
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của
doanh nghiệp.
9. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy
được:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
Page 14 of 71
c. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
Page 15 of 71
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
e. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ.
10. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường
nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
11. Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu
ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
a. Thu nhập của dân cư không đều.
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
c. Nhu cầu của dân cư khác nhau.
d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
12. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội
đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là
thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh mong muốn.
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
13. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi
nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……
a. Mua đi bán lại.
b. Quốc tế.
c. Công nghiệp.
d. Tiêu dùng.
e. Chính quyền.
Câu 53: Các nhân tố ảnh hưởng đến thị trường
A.Nhân tố kinh tế - Dân cư – Chính trị XH – Các nhân tốt khác
B.Nhân tố dân cư
C.Nhân tố chính trị xã hội
D.Các nhân tố khác
Câu 54: Nhu cầu thị trường có thể tìm hiểu qua
Page 16 of 71
A. Báo cáo bán hàng
B. Mục tiêu phát triển của doanh nghiệp
C.Nghiên cứu thị trường
D.Báo cáo doanh số bán hàng
Câu 55: Dân số là yếu tố đầu tiên cần theo dõi trong nghiên cứu môi trường marketing
vì những lý do nào sau đây?
A. Con người tạo nên thị trường
B. Tỷ lệ tăng dân số ngày càng gia tăng và cơ cấu dân số khác nhau
C. Tìm hiểu những xu hướng về nhân khẩu
D.Cả ba câu trên đều đúng
Câu 56: Trong cơ cấu tuổi tác của dân số, người làm marketing cần quan tâm đến việc
nào sau đây:
A. Không cần quan tâm đến tuổi tác vì không ảnh hưởng đến các hoạt động marketing
B. Dấu hiệu cho biết những loại sản phẩm và dịch vụ sẽ có nhu cầu trong vài năm tới
C. Cần chia nhỏ nhóm tuổi nhiều hơn nữa để có thể tìm hiểu kỹ lưỡng các thị trường
mục tiêu
D.Câu b và c đúng
Câu 57: Hiện nay tỷ lệ lạm phát ngày càng gia tăng, kinh tế thế giới có nhiều biến
động do dư chấn của cuộc khủng hoảng kinh tế. Những vấn đề nào sau đây có nguy cơ
ảnh hưởng đến việc thực thi marketing của doanh nghiệp.
A.Nợ nần tăng cao do khủng hoảng tín dụng
B.Theo phân phối thu nhập với cơ cấu công nghiệp đất nước
C.Tình hình huy động vốn của ngân hàng
D.Câu a và b đúng
Câu 58: Trong môi trường vi mô công ty, các sự kiện của những nhà cung ứng có ảnh
hưởng như thế nào đối với hoạt động marketing của công ty.
A.Nghiêm trọng
B.Bình thường
C.Không ảnh hưởng
D.Các câu đều sai.
Câu 59: Người môi giới thương mại có thể đảm bảo cho khách hàng, người đặt hàng
những vấn đề sau:
A. Địa điểm, thời gian, thủ tục mua hàng
B. Chi phí ít hơn so với nhà sản xuất tự thực hiện kênh phân phối
C. Tạo điều kiện thuận tiện để tích trữ hàng
D.Cả ba vấn đề trên
Page 17 of 71
Câu 60: Có bao nhiêu thị trường khách hàng:
A. Thị trường người tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian
B. Bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước, quốc tế
C. Quốc tế, nội địa, bán lẻ, bán sỉ
D.Tiêu dùng, nhà sản xuất, bán buôn trung gian, cơ quan nhà nước và quốc tế
Câu 61: Nhằm phục vụ thị trường, các nhà marketing phải huy động nhiều lực lượng
công chúng tham gia gồm các nhóm công chúng nào sau đây:
A. Nhóm quan tâm với thái độ thiện chí, nhóm tìm công ty tìm kiếm sự quan tâm
B. Nhóm công ty phải chú ý khi họ xuất hiện
C. Nhóm khách hàng khó khăn
D.Nhóm thiện chí, nhóm công ty quan tâm và nhóm công ty cần lưu ý khi h ọ xuất hiện.
Câu 62: Công chúng là:
A. Người có cùng chung quan điểm và sở thích với tình huống cụ thể
B. Có khả năng được truyền tin và giao tiếp hiệu quả
C. Có khả năng thực hiện công việc
D.Câu a và c đúng
Câu 63: Những vấn đề gây tranh cãi và những vấn đề này có quyền lực nhất định để
thực thi hoặc thực hiện.
A. Ý kiến tập thể
B.Ý kiến công chúng
C.Ý kiến cá nhân
D.Ý kiến ban lãnh đạo
Câu 64: Virus đã gây thiệt hại cho rất nhiều ngành công nghệ phần mềm khi có nhiều
virus đã gây ra việc thâm nhập vào dữ liệu cá nhân và ngân hàng để lấy thông tin cơ
bản. Lực lượng đó gọi là gì?
A. Lực lượng tích cực
B.Lực lượng phá hoại sáng tạo
C.Lực lượng có ích
D.Cả ba đều sai
Câu 65: Sự kiên nhẫn của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức………….để
phân đoạn thị trường:
A.Địa lý
B.Xã hội
C. Tầng lớp xã hội
D.Hành vi
E. Không câu nào đúng
Page 18 of 71
Câu 66: Thị trường đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh, doanh
nghiệp phải tìm________hàng hóa của mình
A. Để bán và do đó luôn coi trọng khâu tiêu thụ
B.Những giải pháp tiêu thụ nhanh
B. Khách hàng cải tiến sản phẩm và bán hàng
C. Hoạt động marketing mua bán hàng
Câu 67: Người làm marketing phải đảm bảo nắm vững những vấn đề luật pháp vì:
A. Những quyết định marketing chịu tác động mạnh mẽ của những diễn biến trong môi
trường chính trị.
B. Những thay đổi nhiều đạo luật điều chỉnh hoạt động kinh doanh và bảo vệ người tiêu
dùng trước các hành động kinh doanh gian dối.
C. Quan tâm đến tính hợp pháp và ban hành những tiêu chuẩn đạo đức về hướng dẫn
những nhà quản trị tiếp thị của mình
D.Cả ba câu trên đều đúng
Câu 68: Chức năng của thị trường bao gồm như sau:
A.Thừa nhận – Thực hiện – Điều tiết – Thông tin
B.Chức năng thực hiện
C.Chức năng thông tin
D.Chức năng điều tiết
Câu 69: Dự báo thị trường bao gồm các dạng dự báo như sau:
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Trung hạn
D.Cả ba câu trên đều đúng
Câu 70: Nhu cầu của thị trường có thể tìm hiểu qua:
A. Báo cáo bán hàng
B. Báo cáo doanh số
C. Báo cáo nhân sự
D.Báo cáo phân tích thị trường
Câu 71: Nhóm nhân tố vi mô bao gồm những nhân tố nào?
A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp
B. Người môi giới marketing và khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh và marketing trực tiếp
D.Cả a,b,c
Câu 72: Cạnh tranh thuần túy được gọi là:
Page 19 of 71
A. Cạnh tranh không hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
C.Cạnh tranh hoàn hảo
D.Tất cả đều sai
Câu 73: Nhóm nhân tố vĩ mô bao g ồm:
A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ
B. Văn hóa và chính trị
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
D.Chỉ có a và b
Câu 74: Thị trường theo quan điểm marketing được hiểu là:
A.Tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B.Tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
C.Cả a và b
D.Không câu nào chính xác.
Câu 75: Thị trường thực tế là thị trường được hiểu là:
A. Thị trường doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
B. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp
C.Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác
D.Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng th ị phần.
Câu 76: Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức nào dưới đây?
A. Doanh nghiệp lớn
B.Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C.Doanh nghiệp mới thành lập
D.Cả ba câu trên
Câu 77: Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về:
A. Bản chất sử dụng
B. Bản chất lựa chọn nhà cung cấp
C.Bản chất mua hàng
D.Cả ba câu trên đều đúng
Câu 78: Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu
dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
A. Mua hàng trực tiếp
B. Mua hàng gián tiếp
C.Đấu thầu và thương lượng
D.Cả ba câu trên
Page 20 of 71
Câu 79: Một môi trường marketing đối với doanh nghiệp có thể định nghĩa là:
A. Tập hợp các nhân tố có thể kiểm soát được
B. Tập hợp nhân tố không thể kiểm soát được
C. Tập hợp nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
D.Tập hợp nhân tố có thể kiểm soát và không kiểm soát được
Câu 80: Một nhóm người xem là công chúng tích cực đối với doanh nghiệp thường có
đặc trưng:
A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ
B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ
C.Họ tỏ ra có thiện chí và hỗ trợ doanh nghiệp
D.Họ quan tâm đến doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp
Câu 81: Doanh nghiệp có thể kiểm soát những vấn đề nào sau đây?
A. Đặc điểm dân số
B. Ảnh hưởng văn hóa và xã hội lên người mua
C. Quy trình quyết định mua hàng
D.Sự lựa chọn của thị trường mục tiêu
Câu 82: Trong cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp đảm bảo
A. Cố gắng tránh cuộc chiến về giá cả
B.Kiểm soát toàn diện kế hoạch marketing
C.Không kiểm soát về giá cả vì việc mua hàng đã đư ợc chuẩn hóa
D.Tìm thấy sự linh động trong lựa chọn sản phẩm của khách hàng
Câu 83: Những vấn đề nào sau đây của khoa học công nghệ thể hiện chính xác với
doanh nghiệp?
A.Các thành tựu khoa học công nghệ chính yếu thường vượt quá tầm tay của các doanh
nghiệp nhỏ.
B.Bản quyền thường bị giới hạn thời gian
C.Khoa học công nghệ không giảm đi ảnh hưởng của việc thiếu nguồn lực
D.Thiếu bảo hộ bản quyền gây ra giảm sút cạnh tranh
Câu 84: Để đạt được mục tiêu marketing, doanh nghiệp được tư vấn cần phải:
A. Duy trì chiến lược hiện tại và toàn bộ chi phí
B.Thu nhận phản hồi từ phía khách hàng
C.Phớt lờ những vấn đề không thể kiểm soát
D.Bỏ qua những phương tiện truyền thông độc lập
Câu 85: Vị trí hiện tại của doanh nghiệp, định hướng trong tương lai, sự phân bố các
nguồn lực thường được xác định là:
Page 21 of 71
A. Kỹ thuật
B. Đa dạng hóa
C. Bộ phận kinh doanh chiến lược
D.Kế hoạch chiến lược doanh nghiệp
Câu 86: Sứ mạng của doanh nghiệp được định nghĩa dựa trên cơ sở:
A. Doanh số bán hàng
B. Sự phát triển của công nghệ
C. Các đối tượng khách hàng phục vụ
D.Các kỹ thuật marketing
Câu 87: Thông tin thị trường chính xác là quan trọng duy nhất đối với việc quyết định
A. Đúng
B.Sai
Câu 88: Một công ty quyết định sử dụng nghiên cứu thị trường có nghĩa là công ty
thực hiện một nghiên cứu cụ thể, tốn kém chẳng hạn như kiểm tra marketing và khảo
sát thái độ trên toàn quốc.
A. Đúng
B.Sai
Câu 89: Tính bảo mật rất dễ dàng duy trì trong dữ liệu sơ cấp hơn là dữ liệu thứ cấp
A.Đúng
B.Sai
Câu 90: Quan sát là kỹ thuật nghiên cứu thị trường đảm bảo người phỏng vấn ít bị hỏi
các câu hỏi lệch hướng
A.Đúng
B.Sai
Câu 91: (1)_______________là thể hiện nhiều doanh nghiệp cố gắng cung cấp sản phẩm
theo marketing mix duy nhất, và trong (2)______________nhiều doanh nghiệp cùng
bán một loại sản phẩm giống nhau.
A. (1) Cạnh tranh hoàn hảo, (2) cạnh tranh đơn thuần
B. (1) Cạnh tranh khốc liệt, (2) cạnh tranh hoàn hảo
C.(1) Cạnh tranh độc quyền, (2) cạnh tranh đơn thuần
D. (1) Cạnh tranh đơn thuần, (2) cạnh tranh tuyệt đối
Câu 92: Những nhân tố kinh tế quan trọng đối với nhà marketing bao gồm mức độ
(1)
_________khi chi phí tăng trên diện rộng khiển cho giá cả leo thang,
(2)
____________cần phải điều chỉnh đối phó với lạm phát và mức độ
(3)
______________tăng đều ảnh hưởng đến doanh số bán hàng.
Page 22 of 71
A. (1) Cạnh tranh, (2) thu nhập, (3) thất nghiệp
B.(1) Lạm phát, (2) thu nhập thực tế, (3) thất nghiệp
C.(1) Đối thủ, (2) cạnh tranh, (3) thất nghiệp
D.(1) Bản quyền, (2) đối thủ, (3) phản hồi
Câu 93: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường marketing vi
mô của doanh nghiệp?
A.Các trung gian
B.Khách hàng
C.Tỷ lệ lạm phát hàng năm
D.Đối thủ cạnh tranh
Câu 94: Môi trường marketing vĩ mô đư ợc thể hiện bởi các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Dân số
B. Thu nhập của dân cư
C.Lợi thế cạnh tranh
D.Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
Câu 95: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing?
A.Đối thủ cạnh tranh
B.Công chúng
C.Những người cung ứng
D.Công ty vận tải, ô tô
Câu 96:Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong marketing hiện đại vì
A..Không sản phẩm nào không chứa đựng yếu tố văn hóa
B.Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C.Nhiệm vụ của người làm marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với
yêu cầu của văn hóa.
D.Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa giữa các nước ngày càng có nhiều
điểm tương đồng.
Câu 97:Môi trường marketing của doanh nghiệp có thể định nghĩa là:
A.Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được
B.Một tập hợp những nhân tố không thể kiểm soát được
C.Một tập hợp những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó
D.Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được và không kiểm soát được
Câu 98: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy
được
A.Cơ hội và tiểm năng của doanh nghiệp
B.Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
C.Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
D.Tất cả các câu trên.
Câu 99:Đối thủ cạnh tranh của bột giặc OMO và tất cả các sản phẩm bột giặt khác
trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ
A.Cạnh tranh mong muốn
B.Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
C.Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
Page 23 of 71
D.Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
Câu 100: Theo quan điểm marketing hiện đại thì yếu tố nào sau đây là quan trọng
nhất
A. Hàng hóa
B.Nhu cầu thị trường
B. Quá trình phân phối
C. Quá trình vận chuyển
Câu 101: Khả năng chi tiêu của khách hàng ngoài việc phụ thuộc vào chi phí và giá cả
nó còn phụ thuộc rất nhiều vào tình hình kinh tế, ______________, tài chính tín dụng.
A. Tác động liên quan đến khả năng chi tiêu của khách hàng
B. Kích thích sự phát triển
C.Mức thu nhập của người dân, nhu cầu tiết kiệm và các điểu kiện
D.Mức thu nhập của người tiêu dùng.
Page 24 of 71
CHƯƠNG 3: Hành vi mua của khách hàng
1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường
có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dung?
a. Kinh tế
b. Văn hoá
c. Chính trị
d. Khuyến mại
e. Không câu nào đúng.
2. Gia đình, b ạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp… là ví dụ về các nhóm:
a. Thứ cấp
b. Sơ cấp
c. Tham khảo trực tiếp
d. (b) và (c)
e. (b) và (a)
3. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được
thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này
không được tốt lắm. Thông tin trên là:
a. Một loại nhiễu trong thông điệp
b. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
c. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
d. Thông tin thứ cấp.
4. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý
nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
a. Bảo lưu có chọn lọc
b. Tri giác có chọn lọc
c. Bóp méo có chọn lọc.
d. Lĩnh hội có chọn lọc.
5. Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
a. Hành vi mang tính định hướng.
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả
mãn nhu cầu đó.
d. Tác nhân kích thích của môi trường.
6. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử
dung; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiẹn bằng thái độ
nào sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần
Page 25 of 71