Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.69 KB, 7 trang )

Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2007 2008
môn Toán lớp 4
Thời gian: 35phút
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu1: Số năm mơi nghìn sáu trăm linh bẩy viết là:
A. 56007
B. 50607
C. 50067
D. 50670
Câu2: Dãy số: 54786 ; 54867 ; 54768 ; 54678 đợc viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 54867 ; 54786 ; 54768 ; 54678
B. 54678 ; 54786 ; 54768 ; 54867
C. 54678 ; 54768 ; 54786 ; 54867
D. 54867 ; 54768 ; 54786 ; 54678
Câu3: Kết quả của phép trừ 92134 37458 là:
A. 64676
B. 54776
C. 54676
D. 55676
Câu4: Kết quả của phép cộng 37258 + 46785 là:
A. 84033
B. 83043
C. 84043
D. 74043
Câu5: Giá trị của biểu thức: 52631 + 1837 ì 3 là:
A. 63404
B. 58142
C. 57142
D. 63484


Câu6: Với X = 10 ta có:
A. 8 < X < 10
B. 9 < X < 11
C. 10 < X , 12
D. 10 > X > 12
Câu7: Trung bình cộng của 3 số là 54. Số thứ nhất là 49 và kém số thứ hai là 8 đơn vị. Số thứ ba là:
A. 75
B. 57
C. 56
D. 105
Câu8: Số nào trong các số dới đây có chữ số 7 biểu thị 7000
A. 75645
B. 4570498
C. 9087096
D. 18564732
Câu9: Trung bình cộng của hai số là 47. Một trong hai số là 38 số còn lại là:
A. 9
B. 56
C. 65
D. 85
Câu10: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 157. Số lớn nhất trong hai số đó là:
A. 76
B. 77
C. 78
D. 79
II. Phần tự luận:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút 6 giây = ............... giây
360 giây


= ............... giờ

1 km 12 m = ............... giây

1
tấn
4
1
thế kỉ
2

= ............... giây
= ............... giây

Câu2: Vẽ tam giác ABC và đờng cao AH
Câu3: Hai thùng đựng 350 lít dầu. Nếu rót 30 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng th hai thì
thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu có bao nhiêu
lít dầu?


Đáp án toán lớp 4 - Định kì lần 1 năm học 2006 - 2007
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm
Câu1: Phơng án B
Câu2: Phơng án C
Câu3: Phơng án C
Câu4: Phơng án C
Câu5: Phơng án B

Câu6: Phơng án B

Câu7: Phơng án C
Câu8: Phơng án C
Câu9: Phơng án B
Câu10: Phơng án B

II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài1: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0.25 điểm
Bài2: (1 điểm)
- Vẽ đợc tam giác cho 0.5 điểm
- Vẽ đợc đờng cao cho 0.5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Khi thùng một giót sang thùng hai 30 lít thì tổng số thùng dầu của hai thùng không đổi.
Ta có sơ đồ số dầu của hai thùng (Khi thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai):
Thùng thứ nhất:
16 lít

350 lít

Thùng thứ hai:
Thùng thứ nhất sau khi rót sang thùng thứ hai 20 lít thì thùng còn:
(350 - 16 ) : 2 = 167 ( l)
Số dầu thùng thứ nhất lúc đầu là:
167 + 30 = 197 (l)
Số dầu của thùng thứ hai lúc đầu là:
350 - 197 = 153 (l)
Đáp số: 197 lít ; 153 lít ; 0.25 lít

(0.25 điểm)
(0,75 điểm)
(0, 75 điểm)

(0.5 điểm)
(0.25 điểm)


Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần 2 năm học 2007 2008
môn Toán lớp 4
Thời gian: 35phút
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 8 m2 5 cm2 = .......cm2 là:
A. 85 000
B. 805
C. 8005
D. 80005
2
2
Câu2: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 900000 cm = ..... m là:
A. 9
B. 90
C. 900
D. 9000
Câu3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 127 m, chiều rộng kém chiều dài 38 m. Diện tích
của khu đất hình chữ nhật đó là:
A. 11303 m2
B. 12573 m2
C. 2159 m2
D. 11203 m2
Câu4: Kết quả của phép chia 8395 : 365 là:
A. 23

B. 32
C. 34
D. 13
ì
Câu5: Giá trị của biểu thức 15987 - 4935 : 3 4 là:
A. 14736
B. 14726
C. 9407
D. 9507
Câu6: Trong các số 19 ; 239 ; 7853 ; 108 số chia hết cho 9 là: là:
A. 19
B. 139
C. 7853
D. 108
Câu7: Trong các số 1764 ; 7869 ; 15376 số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 1764
B. 7869
C. 15376
D. 4954
Câu8: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 phút 35 giây = .......giây là::
A. 535
B. 175
C. 335
D. 353
2
2
Câu9: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4m 4cm = .......cm là:
A. 44
B. 404
C. 4004

D. 40004
Câu10: Kết quả của phép nhân 259 ì 105 là:
A. 26995
B. 26195
C. 27195
D. 1554
II. Phần tự luận:
Câu1: Đặt tính rồi tính:
a, 687049 + 53762
c, 348 ì 105
b, 712903 243274
d, 129336 : 634
Câu2: Có 235 hg gạo tẻ đổ vào các túi, mỗi túi đựng 5 hg , có 57 hg gạo nếp mỗi túi đựng 3 hg.
Hỏi có tất cả bao nhiêu túi gạo?
Câu3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 25 ì 37 ì 4 ì 2
c, 309 ì 727 - 727 ì 209


Đáp án toán lớp 4 - Định kì lần 2 năm học 2006 - 2007
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm
Câu1: Phơng án C
Câu2: Phơng án B
Câu3: Phơng án D
Câu4: Phơng án A
Câu5: Phơng án C

Câu6: Phơng án D
Câu7: Phơng án A

Câu8: Phơng án C
Câu9: Phơng án D
Câu10: Phơng án C

II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm.
Bài2: (2 điểm)
Số túi đựng gạo tẻ là:
235 : 5 = 47 (túi)
Số túi đựng gạo nếp là:
57 : 3 = 19 (túi)
Số túi để đựng gạo tẻ và gạo nếp là:
47 + 19 = 66 (túi)
Đáp số: 66 túi
- Vẽ đợc đờng cao cho 0.5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Khi thùng một giót sang thùng hai 30 lít thì tổng số thùng dầu của hai thùng không đổi.
Ta có sơ đồ số dầu của hai thùng (Khi thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai):
Thùng thứ nhất:
16 lít

350 lít

Thùng thứ hai:
Thùng thứ nhất sau khi rót sang thùng thứ hai 20 lít thì thùng còn:
(350 - 16 ) : 2 = 167 ( l)
Số dầu thùng thứ nhất lúc đầu là:
167 + 30 = 197 (l)
Số dầu của thùng thứ hai lúc đầu là:
350 - 197 = 153 (l)

Đáp số: 197 lít ; 153 lít ; 0.25 lít

(0.25 điểm)
(0,75 điểm)
(0, 75 điểm)
(0.5 điểm)
(0.25 điểm)


Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần 3 năm học 2007 2008
môn Toán lớp 4
Thời gian: 35phút
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu1: Phân số bằng phân số
A.

2
3

18
là:
24
3
B.
4

C.


Câu2: Số thích hợp để điền vào chỗ trống của:

9

5
4

=

D.

6
4

4
36

A. 1
B. 4
C. 9
D. 36
2
2
Câu3: Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6 km 8 m = .........m2 là:
A. 6000
B. 60000
C. 600000
D. 6000008
7
7

và :
16
8
14
14
21
A.
B.
C.
24
16
16
7
Câu5: Kết quả của phép trừ 5 - là:
5
13
5
18
A.
B.
C.
5
25
5
5
18
218
5
ì
ì

Câu6: Kết quả của biểu thức:
+
là:
6
7
7
6
15
12
27
A.
B.
C.
7
7
7

Câu4: Kết quả của phép cộng

Câu7: Một hình chữ nhật có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng

D.

14
8

D.

35
25


D.

30
6

7
chiều dài. Vậy chu vi hình chữ
5

nhật đó là:
A. 96 m

B. 69 m

Câu8: Kết quả của giá trị biểu thức
1
21
4
5
Câu9: Tích của

là:
9
8
20
A.
9

A.


C. 48 m

D. 86 m

12 5
- ì 2 là:
7
6

B.

7
4

C.

37
21

D.

21
37

B.

10
4


C.

9
17

D.

5
18

Câu10: Một tấm bìa hình vuông có cạnh

5
m. Diện tích hình vuông đó là:
6


A.

25 2
m
36

Câu11: Kết quả của phép chia
A.

7
3

B.


5 2
m
3

35 5
: là:
21 7
175
B.
147

C.

25 2
m
6

D.

10 2
m
3

C.

7
21

D.


35
3

D.

3
3

4
lớn hơn phân số nào dới đây:
9
1
5
3
A.
B.
C.
2
11
7

Câu12: Phân số

II. Phần tự luận:
Câu1: Một hình chữ có nửa chu vi là

5
1
dm. Chiều rộng kém dài dm, tính diện tích hình chữ

4
2

nhật đó là:
Câu2: Một vòi nớc chảy vào bể giờ thứ nhất chảy đợc

2
1
bể, giờ thứ hai chảy đợc bể. Hỏi:
3
5

a, Sau 2 giờ vòi nớc chảy đợc bao nhiêu phần bể.
b, Nếu đã dùng hết một lợng nớc bằng

1
bể thì số nớc còn lại là mấy phần bể.
2

Đáp án toán lớp 4 - Định kì lần 3 năm học 2006 - 2007
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Câu1: Phơng án B
Câu2: Phơng án A
Câu3: Phơng án D
Câu4: Phơng án C
Câu5: Phơng án C
Câu6: Phơng án D

- 0.5 điểm
- 0.5 điểm

- 0.5 điểm
- 0.5 điểm
- 0.5 điểm
- 0.5 điểm

Câu7: Phơng án A
Câu8: Phơng án A
Câu9: Phơng án D
Câu10: Phơng án A
Câu11: Phơng án A
Câu12: Phơng án C

II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài1: (2 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(

5 1
3
- ):2 =
(dm)
4 2
8

(0.75 điểm)

Chiều dài hình chữ nhật đó là:
5
3
7

ì
=
4
8
8

(0.5 điểm)

- 0.5 điểm
- 0.5 điểm
- 0.5 điểm
- 0.5 điểm
- 0.5 điểm
- 0.5 điểm


DiÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ®ã lµ:
2
7
21
×
=
dm2
8
8
64

(0.5 ®iÓm)

Bµi 2: (2 ®iÓm)

a, Sau 2 giê vßi níc ch¶y ®îc lµ:
2
1
13
+ =
(bÓ)
3
5
15

(0.75 ®iÓm)

b, Sè níc cßn l¹i chiÕm:
13 1
3
- =
(bÓ)
15 2
10

(1 ®iÓm)
§¸p sè: a,

13
(bÓ)
15

b,

3

(bÓ)
10

(0.25 ®iÓm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×