Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề ôn tập HKI lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.8 KB, 12 trang )

ÔN TẬP THI HKI MÔN TOÁN- TIẾNG VIỆT
ĐỀ 1
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm 5 triệu, 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.
A. 5400321
B. 5040321
C. 5004321
2. Khoanh vào số bé nhất:
9281
2981

2819

LỚP 4

D. 5430021

2891

3. Khoanh vào số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
9tạ 5kg > …….kg
A. 95
B. 905
C. 950
D. 9005
4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho: 50000
A. 65324
B. 56834
C. 36254
5. Biết


D.425634

1
quãng đường AB dài 12 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét?
3

A. 20km

B. 30km

C. 36km

D. 40km

PHẦN II: (5điểm)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống.
a) 6dm 12mm = ………612……………………… dm
2. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 28 tuổi.
Bài giải
Tuổi mẹ là:
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông , cạnh hình vuông là 19cm.
Biết rằng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.diện tích hình chữ nhật ?
Giải: Chu vi hình vuông cũng là chu vi hình chữ nhật: 19x4=76
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 76:2=38.(cm)
Chiều dài hình chữ nhật la: (38+12):2=25.(cm)
Ciều rộng hình chữ nhật là: 25-12=13.(cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 25x13=325(cm2)
Đáp số:325 cm2
--------------------------//----------------------------------ĐỀ 2
Bài 1. ( 4 điểm ).Đặt tính rồi tính.

542 009 + 67 987
679 805 – 45 670
800 x 980
45 650 : 35
…………………
…………………
…………………
…………………

…………………
…………………
…………………
…………………

…………………
…………………
…………………
…………………

…………………
…………………
…………………
………………


Bài 2. ( 2 điểm ).Tính bằng cách thuận tiện .
a, 530 : 5 + 470 : 5
……………………………………………
……………………………………….
……………………………………………


b, 1500 : 20 : 5
……………………………………..
……………………………………………
……………………………………..

Bài 3. ( 2 điểm ).điền số thích hợp vào chỗ chấm.
5 tấn 20 kg = 5020kg.
15 thế kỉ =.1500.năm
150 phút = 2giờ 30phút
năm 2011 thuộc thế kỉ thứ..XXI
2
2
2
2 km 5m = 2000005m
340 021 dm2 = 3400m2 21dm2
7m2 2dm2 = 702dm2
2m 5dm = 25dm
1tấn 20 kg = 1020 kg
6 phút 45 giây = 405giây
Bài 1 - Đặt tính rồi tính:
386259 + 260837
45 x 346
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………

…………………
…………………
…………………

726485 - 452936
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………

Bài 2 - Tính Y:
a) Y : 255 = 204
..............................
................................
..............................................................
....................................................................

123220 : 404
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………

b) 89658 : Y = 293
..........................................................
.....................................................
.....................................................


Bài 3
Một mảnh vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của số đo chiều dài và số đo chiều
rộng là 47m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó?
Bài giải
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
ĐỀ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Sáu triệu năm trăm mười ba nghìn viết là:


A. 6 000 000 513 000
B. 650 013 000
C. 6 513 000
2. Kết quả của phép cộng 572863 + 2 0192 là:
A. 593055
B. 590155
C. 594150
3. Kết quả của phép trừ 72803 - 49382 là:
A. 2352
B. 23421
C. 23321
4. Kết quả của phép nhân 237 x 42 là:
A. 9854

B. 9945
C. 9954
5. Kết quả của phép chia 9776 : 47 là:
A. 208
B. 28
C. 28 (dư 12)
6. Trong các số 35; 420; 864 số nào chia hết cho cả 2 và 5:
A. 420
B. 35
C. 864
7. Giá trị của biểu thức: 25 x 4 + 10 : 2 là:
A. 95
B . 100
C. 105
8. Số trung bình cộng của 50 và 40 là:
A. 45
B. 50
C. 55
9. Đúng ghi Đ ; sai ghi S vào ô trống:
3 yến 5kg = 305 kg
5 dm2 5cm2 = 505 cm2
10. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 2dm là:
A. 10dm2
B. 7dm2
C. 14dm2
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 1,5 điểm.
3681 : 43
54994 : 637
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 1,5 điểm.
( 123 – 56 ) x ( 45 + 93)
1000 : ( 25 x 4 ) + 45
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Bài 3: Một máy bơm nước trong 1 giờ bơm được 97200 lít nước vào bể bơi. Hỏi trung bình
mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước ?
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................



TIẾNG VIỆT Học sinh đọc thầm bài: “Văn hay chữ tốt” SGK TV4 tập 1 trang 129 và
khoanh tròn ý em chọn là đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1: Những chi tiết nào cho thấy chữ Cao Bá Quát rất xấu.
a/ Nhiều bài văn dù hay nhưng vẫn bị thầy cho điểm kém.
b/ Chữ viết ngoằn ngoèo
c/ Chữ viết không thẳng hàng.
Câu 2: Cao bá quát là người có tính như thế nào?
a/ Làm việc gì cũng mau chán.
b/ Không có ý chí.
c/ Có tính kiên trì.
Câu 3: Cao Bá Quát cảm thấy thế nào khi nghe bà cụ bị đuổi ra khỏi huyện đường.
a/ Vô cùng ân hận.
b/ Chẳng nghĩ ngợi gì.
c/ Coi như chẳng có việc gì xảy ra.
Câu 4/ Bà cụ hàng xóm sang nhờ ông việc gì?
a/ Dạy đọc sách.
b/ Dạy chữ.
c/ Nhờ ông viết giúp lá đơn.
Câu 5: Cao Bá Quát đã quyết chí luyện chữ viết như thế nào?
a/ Hàng ngày đọc sách.
b/ Sáng sáng ông cầm que vạch lên cột nhà, buổi tối ông viết xong 10 trang vỡ mới
đi ngũ. Ông mượn những cuốn sách chữ đẹp để làm mẫu.
c/ cầm que vạch lên cột nhà.
Câu 6: Câu chuyện trên muốn nói với chúng ta điều gì?
a/ Ca ngợi Cao Bá Quát.
b/ Tinh thần học tập của Cao Bá Quát.
c/ Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sữa chữa chữ viết xấu để trở thành người viết chữ
đẹp của Cao Bá Quát.
Câu 7: Tìm 3 từ nói lên ý chí nghị lực của con người:

Câu 8: Đặt câu với từ vừa tìm được ở trên.
B/ Kiểm tra viết.
I/ Chính tả: ( 5 điểm)
GV đọc cho hoc sinh viết bài: “Văn hay chữ tốt” TV 4 tập 1 trang 129. Đoạn từ
(Sáng sáng . . . văn hay chữ tốt.
II/ Tập làm văn.(5 điểm)
Tả một đồ chơi mà em thích.
------------------------------TIẾNG VIỆT Đọc thầm bài tập đọc “Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi” (SGKTV 4, tập 1
-trang 115,116) và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1/ Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào?
a. Mồ côi cha mẹ từ nhỏ, được nhà họ Bạch nhận làm con nuôi và cho ăn học.
b. Mồ côi cha từ nhỏ, phụ me bán hàng rong, được nhà họ Bạch nhận làm con nuôi
và cho ăn học.
c. Là con ruột nhà họ Bạch, được ăn học cho đến thành đạt.


2/ Bạch Thái Bưởi làm thư kí cho hãng buôn lúc ông mấy tuổi ?
a. 19 tuổi
b. 20 tuổi
c. 21 tuổi
d. 22 tuổi
3/ Bạch Thái Bưởi đã thắng trong cuộc cạnh tranh không ngang sức với các chủ tàu
người nước ngoài như thế nào?
a. Ông đã khơi dậy lòng tự hào dân tộc của người Việt.
b. Ông mua xưởng sữa chữa tàu, thuê kỹ sư trông nom.
c. Cả 2 ý trên đều đúng
4/ Trong khoảng thời gian bao lâu mà Bạch Thái Bưởi đã trở thành “ Một bậc anh
hùng kinh tế”
a. 5 năm
b. 10 năm

c. 15 năm
d. 20 năm
5/ Em hiểu như thế nào là “ Một bậc anh hùng kinh tế” ?
Là một người giành thắng lợi lớn trong kinh doanh.
Là một người chiến đấu dũng cảm.
Là một người lập nên nhiều chiến công.
Kiểm tra viết (10 điểm)
1/ Chính tả (5 điểm)
Nghe viết bài “ Văn hay chữ tốt” ( từ đầu đến vô cùng ân hận) SGK Tiếng Việt 4 tập
I trang 129.
2/ Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài:
Em hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích
TIẾNG VIỆT Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây
Ông Trạng thả diều
... Sau vì nghèo quá, Nguyễn Hiền phải bỏ học. Ban ngày, đi chăn trâu, chú đứng ngoài
lớp nghe giảng, không bỏ sót buổi nào. Tối đến, đợi bạn học thuộc bài mới mượn vở về
học. Sách của chú là lưng trâu, nền cát, bút là ngón tay hay là mảnh gạch vỡ; còn đèn
là vỏ trứng thả đom đóm vào trong. Bận làm, bận học là thế mà cánh diều của chú vẫn
bay cao, tiếng sáo vẫn vi vút tầng mây. Mỗi lần có kì thi ở trường, chú làm bài vào lá
chuối khô và nhờ bạn xin thầy chấm hộ. Bài của chú chữ tốt văn hay, vượt xa các học
trò của thầy.
Thế rồi vua mở khoa thi. Chú bé thả diều đỗ Trạng nguyên. Ông Trạng khi ấy mới có
mười ba tuổi.
Dựa vào đoạn văn, đánh dấu (x) vào ô trống trước câu trả lời đúng nhấ t(Bài 1,2,3):
1. Vì sao Nguyễn Hiền bỏ học
a) Vì nghèo quá;
b) Vì không thích học; c) Vì mẹ không cho đi học;
2. Những chi tiết nào cho ta thấy Nguyễn Hiền chịu khó học tập?
a) Đứng ngoài nghe giảng.



b) Đứng ngoài nghe giảng, mượn vở bạn để học.
c, Đứng ngoài nghe giảng, mượn vở bạn để học, viết trên lưng trâu, trên cát bằng
ngón tay hoặc bằng mảnh gạch, làm bài thi vào lá chuối khô.
3. Em học tập được gì ở Nguyễn Hiền?
a) Chăm chỉ làm việc
b) Ham học, biết vượt qua khó khăn để học.
c) Ngoan ngoãn, lễ phép.
4. Tìm trong đoạn văn trên và ghi lại:
- 2 độngtừ…… đi …… đứng ………………………………………………
- 2 tính từ: nghèo … cao,…………………………...........……………………
- 2 danhtừ:... lá chuối..... ngón tay............................................................................
5. Gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, hai gạch dưới bộ phận vị ngữ câu sau:
Ông Trạng// khi ấy mới có mười ba tuổi.
Bài 3: Nghe GV đọc và chép lại đoạn bài “ hay chữ tốt” – Tiếng Việt 4, tập 1, trang 129
( Từ Sáng sáng.....là người văn hay chữ tốt).
TOÁN :
BÀI 1 Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
A . 52708
B. 52807
C. 52087
D. 52078
2. Số 702894 đọc là:
A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
C.. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là:
A. 796312

B. 786312
C. 796423
D. 762543
4. Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. XIII
B. XI
C. XII
D. X
5. 1 giờ 25 phút = ? ?
A. 125 phút
B. 75 phút
C. 85phút
D. 95phút
6. 1 tấn200kg = ?
A. 10200kg
B. 12000kg
C. 120kg
D. 1200kg
7. 1230000 : 1000 = ?
A. 123000
B. 12300
C. 1230
D. 123
8. Hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 8m .Chu vi hình chữ nhật đó là?
A.20m
B. 10m
C. 96m
D.40m
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )

38 267 + 24 315
877 253 – 284 638
234 x 308
58032 : 36
……………………
……………………

……………………
……………………

……………………
……………………

……………………
……………………


……………………
……………………

……………………
……………………

Bài 2:Tìm X, biết: ( 1đ)
a. x + 38726 = 79680
x =…………….. …
x= ………..

……………………
……………………


……………………
……………………

b. x : 24 = 2507
x=………………………
x= …………….

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ)
208 x 97 + 208 x 3
=…………………………
=…………………………
=…………………………
3.
Một hình chữ nhật có nửa chu vi 64 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.(2 điểm)
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................

....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................

TIÉNG VIỆT
. ĐọC HIểU: (5 điểm) gian: 35 phút.

Đọc thầm bài: Người tìm đường lên các vì sao Tiếng Việt 4 Tập I trang 125.
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi:
1. Xi - ôn - cốp - xki mơ ước điều gì?
A. Xi - ôn - cốp - xki mơ ước được bay như chim.
B. Xi - ôn - cốp - xki mơ ước được bay lên bầu trời.
C. Xi - ôn - cốp - xki mơ ước có nhiều tiền để chế khí cầu bay bằng kim loại.
2. Ông kiên trì thực hiện ước mơ của mình như thế nào?
A. Ông sống rất kham khổ để dành tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm.
B. Sa hoàng không ủng hộ phát minh về khí cầu bay của ông nhưng ông không nản chí.
C. Ông đã kiên trì nghiên cứu và thiết kế thành công tên lửa nhiều tầng, trở thành phương
tiện bay tới các vì sao.
D. Tất cả các ý trên.
3. Nguyên nhân chính giúp Xi - ôn - cốp - xki thành công là gì?
A. Xi - ôn - cốp - xki thành công là vì ông có ước mơ chinh phục các vì sao.
B. Xi - ôn - cốp - xki thành công vì ông đã kiên trì, nhẫn nại làm thí nghiệm.
C. Xi - ôn - cốp - xki thành công là vì ông có ước mơ chinh phục các vì sao; Có nghị lực,
quyết tâm thực hiện ước mơ.
4. Câu chuyện "Người tìm đường lên các vì sao" đã giới thiệu với em điều gì?
A. Một nhà bác học của nước Nga.
B. Tấm gương kiên trì, bền bỉ thực hiện ước mơ bay vào vũ trụ của nhà bác học người Nga
Xi - ôn - cốp - xki.
C. Một con người có ước mơ táo bạo.


5. Nghĩa của tiếng "chí " trong từ "không nản chí " khác nghĩa của tiếng chí nào dưới
đây:
A. quyết chí
B. chí phải
C. ý chí
6. Câu : "Vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay được" dùng để làm gì?

..................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
7. Trong câu: "Từ nhỏ, Xi - ôn - cốp - xki đã mơ ước được bay lên bầu trời." ; từ mơ
ước thuộc từ loại nào?
A. danh từ
B. động từ
C. tính từ
8. Trong câu: "Để tìm điều bí mật đó, Xi - ôn - cốp - xki đọc không biết bao nhiêu là
sách." Chủ ngữ
là: .............................................................................................................................................
...............................................................................................................................
II. CHíNH Tả: (5 điểm) Thời gian: 15 phút.
- viết: Người tìm đường lên các vì sao Tiếng Việt 4 Tập I.
(Từ đầu .... đến có khi đến hàng trăm lần)
III. TậP LàM VĂN: (5điểm) Thời gian : 40 phút
Đề bài: Tả một đồ chơi mà em yêu thích.
TOÁN
Câu 1. Số “Một trăm lẻ năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn tám trăm linh
chín” viết là :…………
Câu 2. Số 16 530 464 đọc là :.........................................................
……………………………………...
Câu 3. Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là :
A . 852955
B. 853955
C.853055
D. 852055
Câu 4. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 5000 ?
A. 53274
B. 45837
C. 21528

D. 80245
2
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 8dm = ...........dm2 là :
A. 58 B. 580
C.508
D. 5080
Câu 6. Hình bên có mấy góc vuông :

TIẾNG VIỆT
Đọc thầm bài tập đọc “Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi” (SGKTV 4, tập 1 -trang 115,116) và
khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1/ Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào?
a. Mồ côi cha mẹ từ nhỏ, được nhà họ Bạch nhận làm con nuôi và cho ăn học.
b. Mồ côi cha từ nhỏ, phụ me bán hàng rong, được nhà họ Bạch nhận làm con nuôi
và cho ăn học.
c. Là con ruột nhà họ Bạch, được ăn học cho đến thành đạt.
2/ Bạch Thái Bưởi làm thư kí cho hãng buôn lúc ông mấy tuổi ?
a. 19 tuổi
b. 20 tuổi
c. 21 tuổi
d. 22 tuổi


3/ Bạch Thái Bưởi đã thắng trong cuộc cạnh tranh không ngang sức với các chủ tàu
người nước ngoài như thế nào?
a. Ông đã khơi dậy lòng tự hào dân tộc của người Việt.
b. Ông mua xưởng sữa chữa tàu, thuê kỹ sư trông nom.
c. Cả 2 ý trên đều đúng
4/ Trong khoảng thời gian bao lâu mà Bạch Thái Bưởi đã trở thành “ Một bậc anh
hùng kinh tế”

a. 5 năm
b. 10 năm
c. 15 năm
d. 20 năm
5/ Em hiểu như thế nào là “ Một bậc anh hùng kinh tế” ?
aLà một người giành thắng lợi lớn trong kinh doanh.
bLà một người chiến đấu dũng cảm.
c.Là một người lập nên nhiều chiến công.
Kiểm tra viết (10 điểm)
1/ Chính tả (5 điểm)
Nghe viết bài “ Văn hay chữ tốt” ( từ đầu đến vô cùng ân hận) SGK Tiếng Việt 4 tập
I trang 129.
2/ Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài:
Em hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích
TOÁN
Bài 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính :
a. 98157 + 60928
b. 20842 - 5287
............................
............................
............................
............................
............................
Bài 2 (2đ):
a. Tính giá trị của x
x : x x 40 = 25600

............................
............................

............................
............................
............................
............................

c. 245 x 37

d. 5544: 24

............................
............................
............................
............................
............................
............................

............................
............................
............................

b . Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện
302 x 14 + 302 x 6

....................................................................
....................................................................

....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................


....................................................................
....................................................................
Bài 3 (2đ) : Trong tuần lễ thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, lớp 4A đạt được
136 hoa điểm mười. Lớp 4B đạt nhiều hơn lớp 4A 8 hoa điểm mười. Hỏi trung bình
mỗi lớp đạt được bao nhiêu hoa điểm mười ?
Bài giải


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5 ( 1đ) : Số trung bình cộng của hai số bằng 19. Lấy số lớn chia cho số nhỏ được
thương bằng 2 và dư 2. Tìm hai số đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TOÁN
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 4 điểm.
1. Sáu triệu năm trăm mười ba nghìn viết là:
A. 6 000 000 513 000;
B. 650 013 000;
C. 6 513 000
2. Trong các số 35; 89; 867 số nào chia hết cho 5:

A. 89 ;
B. 35 ;
C. 867
3. Chữ số 3 trong số 5 438 762 ở hàng nào ? lớp nào?
A. Hàng chục lớp đơn vị
B. Hàng trăm lớp đơn vị.
C. Hàng chục nghìn lớp nghìn.
D. Hàng chục nghìn lớp đơn vị
4. Trong các số : 9372; 31273; 52015; 25120 số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 9372
B. 31273
C. 52015
D. 25120
5. Trong các góc dưới đây, góc tù là:

A
A. góc đỉnh A ;

B
B. góc đỉnh B ;

C
C. góc đỉnh C ;

6. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 2dm là:
A. 10dm2 ;
B. 7dm2 ;
C. 14dm2 ;
7. Trong hình vẽ bên có mấy cặp cạnh song song.
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
8. Hình vẽ có ………..góc. Trong đó có……….góc vuông.
II.Tự luận: 6 điểm


1. Đặt tính rồi tính kết quả: (2 điểm)
a) 265 814 + 353 548
b) 946 495 - 473 859
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………

…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………

c) 428 x 125
…………………
…………………
…………………

…………………
…………………
…………………
…………………

d) 47250 :15
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………

2. Tính giá trị của biểu thức: 1 điểm
a. (60 :15) + (25 x 4)

b. 468 : 6 – 15 x 3

……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………

……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………

3. Đúng ghi Đ ; sai ghi S vào ô trống: 1 điểm.
a. 3 yến 5kg = 305 kg
b. 5 dm2 5cm2 = 505 cm2

4.(2điểm) Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa
được ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét
đường?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TOÁN
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Giá trị của các chữ số 8 trong số 548762 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
2. 3 tạ 6 kg = ........kg, số cần điền vào chỗ trống là:
A. 360
B. 306
C. 36
3 2 giờ 27 phút = .........phút, số cần điền vào chỗ trống là:
A. 147 phút
B. 29 phút
C. 54 phút
4. Trong các số 98 717, 904, 7 621 số chia hết cho 2 là:
A. 98 717
B. 7 621
C. 904
5 Trung bình cộng của các số 18; 23; 28 là:
A. 25
B. 24

C. 23


6. Hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, chiều rộng bằng

1
chiều dài. Diện tích của hình đó
5

là :
A. 100cm2
B. 125 cm2
C. 5 cm2
7. Số bé nhất trong các số 12 456; 12 654; 12721; 12 217 là:
A. 12 217
B. 12 456
C. 12721
8 Hình tứ giác ABCD có các cặp cạnh song song là:
A

B

A. AB và CD
B. AD và BC
C. AD và DC
D

C

1. Đặt tính rồi tính:

4682 + 2305
60854 – 3145
325 x 3
4488 : 44
2. Tính giá trị của biểu thức:
168 x 2: 6 x 4
468 : 6 + 61 x 2
3. Tìm x:
a. x + 262 = 4848
b. x – 707 = 3535
4. Giải bài toán:
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 48 tuổi. Chị hơn em 28 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu
tuổi, em bao nhiêu tuổi?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×