Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

chương 3 mạng viễn thông mạng chuyển kệnh (circuit switch networks)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.06 KB, 6 trang )

ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
Bộ môn Mạng viễn thông
ĐT: 84-(04)-33519387


/>
Nội dung chương 3:
Mạng viễn thông

(Circuit Switch Networks)
„

(Packet Switch Network)
„

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Mạng chuyển gói

„

Mạng NGN

(Next Generation Network)

BMMVT-KVT1-PTIT

„

Chương I : CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN
Chương II : CƠ SỞ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH


Chương III: MẠNG VIỄN THÔNG (+CƠ SỞ KỸ
THUẬT MẠNG IP VÀ NGN)
CHƯƠNG IV: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG

Mạng chuyển kênh
PSTN: Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
„
„

„

Cấu trúc mạng PSTN
Kế hoạch đánh số và định tuyến trong PSTN

ISDN:Mạng số tích hợp đa dịch vụ
„
„
„

Mạng IP

(Internet Protocol Network)

„

„

Mạng chuyển kênh


Kĩ thuật viễn thông

Kĩ thuật viễn thông

„

„

„

„
„
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

BMMVT-KVT1-PTIT

3. Mạng viễn thông

Kĩ thuật viễn thông

Bài số 7+: Mạng viễn thông (1/3)
Tài liệu cho ĐH PTIT ngành QTKD và CNTT

Kỹ thuật viễn thông

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

KHOA VIỄ
VIỄN THÔNG I


BMMVT-KVT1-PTIT

Häc viÖ
viÖn c«ng nghÖ
nghÖ B−u chÝnh viÔn th«
th«ng

Tiền đề xây dựng mạng ISDN
Cấu hình tham chiếu
Các loại kênh và giao tiếp trong ISDN

GSM: Mạng điện thoại di động chuẩn GSM
Các kỹ thuật mạng:
„

Báo hiệu
„
„
„

„

Báo hiệu thuê bao
Báo hiệu kênh liên kết (CAS)
Báo hiệu kênh chung (CCS)

Định tuyến, Đánh số, Đồng bộ, Tính cước

1



BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

Mng chuyn kờnh PSTN

K thut vin thụng

K thut vin thụng



Mng chuyn kờnh PSTN
PSTN: Public Switched
Telephone Network


Mng
chuyn
cng




Bn cht PSTN l mt mng hot ng theo phng thc
mch (circuit mode) ặ theo kiu kt ni cú hng
(connection-oriented) gm 3 pha: s dng cỏc h thng bỏo
hiu.













Truy nhp analog 300-3400 Hz
Kt ni song cụng chuyn mch kờnh
Bng thụng chuyn mch 64kb/s hoc 300-3400Hz i vi chuyn
mch analog
Khụng cú kh nng di ng hoc di ng rt hn ch
Cú nhiu chc nng tng ng vi mng N-ISDN

thoi
cụng

L mng dch v phỏt
trin rt sm
Cung cp dch v
thoi v phi thoi
L mng vin thụng
lõu i nht (hn 1 t
thuờ bao -2006)






Tổng
đài

Nối tới vùng khác

Tổng
đài



Tổng
đài



Tổng
đài




Mạng truyền dẫn

Mng in thoi chuyn mch cụng
cng (PSTN)
Tổng đài


Telephone

c im ch yu ca PSTN:


Nguyn Th Thu Hng 2009

Thit lp kt ni (setup)
Duy trỡ kt ni (conversation)
Xoỏ kt ni (released).

BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyn Th Thu Hng 2009

K thut vin thụng



K thut vin thụng

Mng in thoi chuyn mch cụng
cng (PSTN)

Chuyển
mạch số

Tổng đài
Nguyn Th Thu Hng 2009


BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyn Th Thu Hng 2009



in
mch

Analog

Tổng đài

Số

Analog

2


BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

PSTN
Các thiết bị phía đầu cuối
„

PSTN: Các thiết bị phía đầu cuối
Tæng ®µi


Telephone - điện thoại
cố định

„

PC+MODEM

PC

Modem

ChuyÓn
m¹ch sè

Cordless: máy kéo dài

Cấu trúc mạng PSTN

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

„

„

Sử dụng cấu trúc phân
cấp trong các mạng
điện thoại có thể làm
đơn giản công tác quản
lý mạng và đơn giản

trong thiết kế chuyển
mạch.
Xu hướng hiện nay là
giảm cấp trong phân
cấp mạng và cung cấp
thêm nhiều tuyến thay
thế

Với Việt Nam
„
„
„

Cấp quốc tế
Cấp liên tỉnh
Cấp nội hạt

Gateway
Hanoi AXE105

International
layer

Gateway
Danang
AXE-105

Transit
Hanoi 1


National layer

Transit
Hanoi 2

Gateway
HCM city
AXE-105

Transit
HCM 1

Transit
Danang

„
Kĩ thuật viễn thông

Kĩ thuật viễn thông

„

PBX



Analog




Analog

Mạng số tích hợp đa dịch vụ
(ISDN)

Phân cấp quản lý

Mạng số tích
hợp đa dịch vụ
(ISDN)
„

Transit
HCM 2

„

Local layer
Local Exchanges

Area 1

Local Exchanges

Local Exchanges

Area 2
Vietnamese Network Hierarchy

Area 3


Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

„

Kĩ thuật viễn thông

„

„

Tæng ®µi

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Fax

BMMVT-KVT1-PTIT

„

BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Kĩ thuật viễn thông

Tæng ®µi

„


Tiền đề xây
dựng mạng
ISDN
Cấu hình tham
chiếu
Các loại kênh và
giao tiếp trong
ISDN

3


PSTN có nhiều nhược điểm
TBĐC đang phát triển theo hướng số hoá
Về chuyển giao số: hiệu suất PSTN không cao

Kĩ thuật viễn thông
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

„

Một máy fax nhóm 3 (G3) chiếm một kênh 64 kb/s (thoại
số) nhưng chỉ truyền được hình ảnh với tốc độ 14,4 kb/s
truyền dữ liệu cần 16kb/s vẫn chiếm một đường 64kb/s

ISDN
ISDN: ISDN theo
định nghĩa của ITU-T
là một mạng tạo ra

kết nối hoàn toàn số
từ thiết bị đầu cuối
này đến TBĐC khác
để cung cấp các dịch
vụ thoại và phi thoại
qua một giao diện
đơn được chuẩn hoá
quốc tế.

Nhược điểm khác của PSTN:
„
„

Cự ly từ TBĐC tới LE < 7km
Nếu kéo dài cự ly mà áp dụng các mạch điện tử
khuếch đại tín hiệu thì đây là một vấn đề nan giải
về kinh tế, kỹ thuật và sẽ hạn chế tốc độ và chất
lượng

Î do vậy phải tiếp tục số hoá phần truy cập
và mạng mới ISDN ra đời.

ISDN

Tæng ®µi

Telephone

Kĩ thuật viễn thông


BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

„

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

„

truy cập Analog trên mạch vòng thuê bao (cáp đồng) Æ
không linh hoạt trong việc sử dụng kênh.

BMMVT-KVT1-PTIT

„

„
Kĩ thuật viễn thông

„

Khái niệm

ChuyÓn
m¹ch sè

Tæng ®µi




Tæng ®µi





Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Kĩ thuật viễn thông

„

„

BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

Khái niệm

4


BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Kĩ thuật viễn thông


TE2

TE2
T

NT2

Kênh trong ISDN
NT1
Kĩ thuật viễn thông

U
quèc gia

BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

S

Kĩ thuật viễn thông

Kĩ thuật viễn thông

CPE

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009


BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

Cấu hình mạng N-ISDN
Cấu hình mạng ISDN

LE

TA

R
Subscriber line

ISDN : PRI
TE1
NT1
LE

7
7

6
6

5
5

4
4


3

2

3

1
1

2

1

Xö lý líp 1

Mô hình tham chiếu trên
kênh B

5


BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

Mạng điện thoại di động GSM

Kĩ thuật viễn thông


ISDN:
giao diện
ở trung
tâm
mạng

„

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

„

THÔNG TIN DI ĐỘ
ĐỘNG

BTS

Q&A

VLR

SSS

ISDN
PSTN
PLMN
PDN

Mạng điện thoại cố định sử dụng …
„


Kĩ thuật viễn thông

BTS
BTS

G
M
S
C

MSC

HLR

MS

„

„
„

„

Chuyển mạch kênh
Chuyển khung
Chuyển gói

Phân biệt PSTN và ISDN


Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Kĩ thuật viễn thông
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

EIR

Abis

Um

„

„

AuC

BSC

„

Tần số lên 890915MHz
Tần số xuống 935960MHz
Khoảng cách sóng
mang 200kHz
Số lượng kênh 1000
Tốc độ thoại nén
13kb/s
Tốc độ dữ liệu
270,833kb/s


Cấu hình hệ thống GSM
OMC
OMC

BSS

„

GSM (Global System for Mobile communication) là hệ thống thông tin
di động số sử dụng kỹ thuật đa truy nhập phân chia theo thời gian
TDMA. Thực tế thì hệ thống di động GSM sử dụng kết hợp TDMA và
FDMA, mỗi trạm di động (đtdđ) sẽ được cấp phát một bặp băng tần
số và khe thời gian để truy nhập vào mạng

BMMVT-KVT1-PTIT

BMMVT-KVT1-PTIT

Nguyễn Thị Thu Hằng 2009

Kĩ thuật viễn thông

„

6




×