Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.24 KB, 6 trang )

www.VNMATH.com

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ

Mã đề thi 134

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ 2 - NĂM 2011
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)

***********

**************************

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao
nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc
khi nó ở vị trí thấp nhất là 76/75. Lấy gia tốc rơi tự do là g = 2 (m/s2). Biên độ dao động là:
A. 5 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lò xo. Chọn gốc tọa độ ở vị
trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, vật m dao động điều hoà với phương trình x=Acos(10t)cm. Lấy
g = 10(m/s2). Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa là 3N thì biên độ dao động A phải thỏa mãn điều kiện nào để
dây AB luôn căng mà không đứt ?
A. 0B. 0 C. 0 < A ≤ 8 cm


D. 5cm ≤A ≤10cm
Câu 3: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 640 nm, ánh sáng tím có bước sóng
λ2 = 480 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó
đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,35. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng
lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 là 1/2 bằng :
A. 3/4.
B. 4/3.
C. 133/180.
D. 135/133.
Câu 4: Đặt một khung dây trong từ trường của một nam châm vĩnh cửu. Khung dây có thể quay tự do. Khi nam châm
quay với vận tốc góc  thì khung dây quay với vận tốc góc 0 . Khung dây quay:
A. cùng chiều quay của nam châm và 0 > .
B. ngược chiều quay của nam châm và 0 < .
C. cùng chiều quay của nam châm và 0 < .
D. ngược chiều quay của nam châm và 0 > .
2 

Câu 5: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x  A sin  t   . Động năng
3 

của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:
mA 22 
4  
mA 22 
4  


1

cos

2

t

E

1  cos  2t   
A. E k 
B.
k




4 
3 
4 
3 




 
mA 22 
 


1

cos

2

t

E

1  cos  2t   
D.
k




3 
4 
3 



Câu 6: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R=352Ω rồi mắc hai
đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này hoạt động ở chế độ định
mức với điện áp định mức đặt vào quạt là 220V và khi ấy thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ
dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,8. Hãy xác định công suất định mức của quạt điện.
A. 90W.
B. 266W.
C. 80W.
D. 160W
Câu 7: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại
vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai
đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50cm/s.

Tần số dao động của hai nguồn là:
A. 25Hz.
B. 30Hz.
C. 15Hz.
D. 50Hz.
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm, tụ có điện dung
L
R
A
C
B
10 4
N
M
C
(F) .Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
0,9

C. E k 

mA 22
4

u AB  100 2cos(100t)(V) . Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng của cuộn dây bằng Z0 thì hiệu điện áp hiệu dụng
giữa hai điểm A,N là UAN đạt giá trị cực đại bằng 200V. Giá trị của cảm kháng khi ấy là Z0 bằng :
A. 90 Ω ;
B. 180 Ω;
C. 200 Ω;
D. 120 Ω;
Câu 9: Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động

nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối
lượng riêng D ( << 1) thì chu kỳ dao động là :
Trang 1/6 - Mã đề thi 134


www.VNMATH.com

A. T(1 - /2)
B. T/(1 - /2)
C. T(1 + /2)
D. T/(1 + /2)
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng ánh sáng vàng
có bước sóng 0,60μm thì quan sát được 17 vân sáng (tại hai đầu đoạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng bước sóng
0,48μm thì số vân quan sát được trên đoạn MN sẽ là
A. 22
B. 23
C. 20
D. 21
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng tiến hành trong không khí, khi khe sáng S cách đều hai khe
sáng S1, S2. Khe S được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối
thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 4,5λ.
B. 3λ.
C. 4λ.
D. 3,5λ.
Câu 12: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương
ứng λ1 và λ2 (với λ1<λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ :
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 .
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 .
C. hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2.

D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 .
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, trong đó điện
C
L, r
A
B
trở R  20 , cuộn dây có điện trở thuần r=10Ω và độ tự cảm
1
M
N
L
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp giữa
5
hai đầu đoạn mạch u AB  120 2cos100t (V) . Người ta thấy rằng khi C=Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M
và B đạt cực tiểu U1min . Giá trị U1min khi đó là :
A. 60 V

B. 60 2 V

C. 40 V

D. 40 2 V

Câu 14: Cho lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, góc chiết quang ở A, đáy BC. Chiếu một tia sáng
trắng tới mặt bên AB dưới góc i. Cho biết chiết suất của ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là n d  2 và
n t  1,5 . Miền giá trị ℓớn nhất của góc i tới mặt bên AB thỏa mãn điều kiện không có tia sáng nào ló ra ở mặt bên
AC là :
A. i  210 28'
B. i  17055'
C. i  210 28'

D. i  27055'
Câu 15: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa các phần tử R, L, C, phát biểu nào sau đây đúng ? Công suất
điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các phần điện trở thuần
C. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hay cuộn dây thuần cảm.
D. không phụ thuộc gì vào L và C
Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm UAN=200V,
L
R
A
C
B
UMB=150V, biết uAN vuông pha với uMB, cường độ dòng điện trong mạch là
N
M
i=2cos(100πt-π/6)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là :
A. 100W.
B. 240W.
C. 120 2 W.
D. 120 W.
Câu 17: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị
C1=10pF đến C2=490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với
một cuộn dây có hệ số tự cảm L =2H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để
bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất.
A. 19,10
B. 17,50
C. 15,70
D. 51,90
Câu 18: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ có điện dung C2 với

cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc song song C1 và C2 với cuộn cảm L thì tần số dao
động của mạch là
A. 4,8 kHz
B. 14 kHz
C. 10 kHz
D. 7 kHz
0
Câu 19: Một máy quang phổ, lăng kính có góc chiết quang 60 và chiết suất đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,608
và 1,635. Chùm sáng gồm 2 màu đỏ và tím chiếu vào lăng kính với góc tới 53,950. Cho biết tiêu cự của thấu kính
buồng ảnh là 40 cm. Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên mặt phẳng tiêu diện của thấu kính
buồng ảnh.
A. 1,856cm
B. 1,656cm
C. 1,787cm
D. 1,568cm
Trang 2/6 - Mã đề thi 134


www.VNMATH.com

Câu 20: Phát biểu nào là sai?
A. Độ dẫn điện của quang trở tăng mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của các tế bào quang điện là dựa trên hiện tượng quang điện.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Người ta tráng kim loại kiềm lên catốt của tế bào quang điện vì kim loại kiềm rẻ tiền và dễ kiếm.
Câu 21: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man là 1
và bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Ban-me lần lượt là 2. Bước sóng vạch thứ hai thuộc dãy
Lai-man có giá trị là
1 2




A.
.
B. 1 2 .
C. 1 2 .
D. 1 2 .
2(1   2 )
1   2
1   2
 2  1
Câu 22: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ, D là điốt bán dẫn lí tưởng nghĩa là khi điốt
A
mở thì điện trở của nó bằng 0, R là điện trở thuần có giá trị R=100Ω. Điện áp
D
R
xoay chiều đặt vào hai đầu A, B có biểu thức u  200 2 cos(120t)(A) . Nhiệt
B
lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t = 2 phút là :
A. Q = 96000 J.
B. Q = 48000 J.
C. Q = 800 J.
D. Q = 24000 J.
1
Câu 24: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  (H) mắc nối tiếp với một điện trở thuần


R=100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điê ̣n áp xoay chiều u = 200cos100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là


A. i  2 sin(100t  )(A)
B. i  2cos(100t  )(A)
4
4


C. i  2 sin(100t  )(A)
D. i  2cos(100t  )(A)
4
6
Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp A, B nằm trên mặt chất ℓỏng thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông
góc với mặt chất ℓỏng với phương trình uA=acosωt và uB= acos(ωt+φ) (φ là số dương). Gọi I là trung điểm của AB,
trên đường nối AB ta thấy trong đoạn IB điểm M gần I nhất có biên độ dao động bằng không cách I một khoảng
/3. Giá trị góc ℓệch pha giữa hai nguồn là φ bằng :
A. π/6;
B. 2π/3;
C. 4π/3;
D. π/3;
Câu 26: Bảng sau đây cho các giá trị tương ứng
của li độ x và gia tốc a của một vật dao động điều
hòa. Chu kỳ dao động của vật là :
2

1
B. T  (s)

C. T  (s)
D. π (s)
(s)

2

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc π/3.
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay.
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không.
L
R
A
C
B
Câu 28: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh như hình bên,
cuộn dây thuần cảm có ZL=500(), điện trở R có thể thay đổi được. Người ta
N
M
nhận thấy khi thay đổi điện trở R thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A, N là
UAN không thay đổi. Tính ZC.
A. 1kΩ
B. 1000kΩ
C. 500Ω
D. 250Ω
Câu 29: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức không khép kín.
B. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
C. tồn tại trong khoảng giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi

.

A. T 

Trang 3/6 - Mã đề thi 134


www.VNMATH.com

Biên độ

D. gây ra bởi các điện tích đứng yên.
Câu 30: Chọn phát biểu đúng. Tia tử ngoại gần và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài
ngắn khác nhau nên
A. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang ở mức độ nông sâu khác nhau.
B. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. chúng không bị ℓệch trong từ trường đều.
D. chúng có khả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 31: Một mạch dao động có cuộn dây có độ tự cảm L=20μH và tụ điện có điện dung C=5.10-9F tổng điện trở
thuần trong mạch là R. Để duy trì dao động trong mạch với điện áp hiệu dụng trên tụ là 5V người ta phải cấp cho
mạch công suất điện là 6,25mW. Điện trở R của mạch là :
A. 1,5 Ω.
B. 1 Ω.
C. 2 Ω.
D. 0,5 Ω.
Câu 32: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=U0cos(2πft) (V) với f thay đổi được. Khi
f0=75Hz thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại và ZL=100Ω. Khi tần số có giá trị f’ thì thấy dung
kháng ZC’=75Ω. Tần số f’ là :
A. 75 Hz.
B. 75 2 Hz.

C. 100 Hz
D. 50 2 Hz.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo
nhẹ. Đầu trên của lò xo được gắn cố định vào điểm treo. Con lắc được kích
thích bằng ngoại ℓực tuần hoàn tần số f, con ℓắc dao động trong không khí.
Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số. Đồ thị nào
sau đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm được lặp lại trong chân
không ?
f

f0

f0

f

f0

f

Biên độ

Biên độ

Biên độ

Biên độ

Hình vẽ


f0

f

f0

Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 3
B. Hình 2
C. Hình 4
D. Hình 1
Câu 34: Máy biến áp là thiết bị được sử dụng để
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. làm biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 35: Chiếu ℓần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ ℓệ : 1 : 2:3=3:4:5 vào ca tốt của một tế bào quang điện thì
nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại tỷ ℓệ : v1:v2:v3=3:k:1. Trong đó k bằng :
A. 3
B. 2
C. 2
D. 5
Câu 36: Một đám khí gồm các nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích En có thể phát ra bao nhiêu loại bức xạ có
tần số khác nhau?
n(n  1)
n(n  1)
n(n  2)

A. n(n+1);
B.
C.
D.
2
2
2
Câu 37: Một hạt có năng lượng nghỉ E0. Hạt chuyển động tương đối tính, động năng của hạt này khi chuyển động
bằng một phần tư năng lượng nghỉ của hạt. Tốc độ chuyển động của hạt tính theo c là tốc độ ánh sáng trong chân
không là :
A. 0.40c;
B. 0,36c;
C. 0,60c;
D. 0,80c;
Câu 38: Một vật nhỏ khối lượng m=200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích
để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với độ ℓớn gia tốc cực đại bằng 16m/s2 và cơ năng bằng
6,410-2J. Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
Trang 4/6 - Mã đề thi 134


www.VNMATH.com

A. 40N/m; 0,8m/s
B. 80N/m; 8m/s
C. 80N/m; 80cm/s
D. 40N/m; 16cm/s
Câu 39: Ký hiệu  là bước sóng, d1  d 2 là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng cơ kết hợp S1 và
S2 trong một môi trường đồng tính, k  0,  1,  2,...... Điểm M sẽ luôn dao động với biên độ cực đại nếu
A. d1  d 2  k nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau


B. d1  d 2   2k  1  nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau
C. d1  d 2  k

D. d1  d 2   2k  1 
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng ℓ =1,6m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi
một đoạn ℓ1=0,7m thì chu kỳ dao động bây giờ là T1  3s . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa ℓ2=0,5m thì chu kỳ
dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu?
A. 1s
B. 2s
C. 3s
D. 1,5s

II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần ( phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình chuẩn ( 10 câu từ câu 41 đến câu 50) :
Câu 41: Trong máy thu vô tuyến có bộ phận nào dưới đây ?
A. mạch biến điệu.
B. mạch khuếch đại.
C. mạch phát dao động dùng tranzito.
D. micrô.
Câu 42: Mô ̣t chấ t điể m dao đô ̣ng điề u hòa với tầ n số 10Hz quanh vi tri
̣ ́ cân bằ ng O , chiề u dài qui ̃ đa ̣o là 12cm. Lúc
t=0 chấ t điể m qua vi tri
̣ ́ có li đô ̣ bằ ng 3 2cm theo chiề u dương của tru ̣c to ̣a đô ̣ . Phương triǹ h dao đô ̣ng của chấ t
điể m là:
3
3
A. x=6.cos(20t  )(cm)
B. x=6.cos(20t  )(cm)
4
4



C. x=6.cos(20t  )(cm)
D. x=6.cos(20t  )(cm)
4
4
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc


tơ cường độ điện trường E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E= 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả
nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T0=2 s, tại nơi có g=10 m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q= 6.10-5 C thì chu
kỳ dao động của nó bằng:
A. 1,6 s
B. 2,5 s
C. 2,33 s
D. 1,72 s
Câu 44: Đầu A của sợi dây đàn hồi dài vô hạn dao động theo phương vuông góc với dây với chu kì T=10s. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây v=0,2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhau nhất dao động vuông pha là :
A. 1,5 m.
B. 2,5 m.
C. 5 dm.
D. 0,5 cm.
Câu 45: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích
thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Tính thời gian lò xo bị giãn trong một chu
kì.
A. /15 (s)
B. /5 (s)
C. /30 (s)
D. /10 (s)
-10

Câu 46: Một ống Rơnghen phát tia X có bước sóng ngắn nhất 5.10 m. Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi
bứt ra khỏi catốt. Giả sử 100% động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catốt và cường độ dòng
điện chạy qua ống là I = 2mA. Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catốt trong 1 phút là :
A. 298,125 J.
B. 29,813 J.
C. 928,125 J.
D. 92,813 J.
Câu 47: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của tia laze ?
A. công suất lớn.
B. độ đơn sắc cao.
C. cường độ lớn.
D. độ định hướng cao.
Câu 48: Hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện.
C



X
Khi đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
M
A
B
220V, người ta đo được UAM =80V và UMB = 140V. Hộp X chứa :
A. điện trở thuần.
C. cuộn dây thuần cảm.

B. tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm.
D. tụ điện.
Trang 5/6 - Mã đề thi 134



www.VNMATH.com

Câu 49: Trong quang phổ vạch của nguyên tử H vạch đỏ có bước sóng α=0,6563μm, bước sóng ngắn nhất của dãy
Pasen là 0=0,8274μm. Bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là :
A. 0,411μm.
B. 0,091μm.
C. 0,386μm.
D. 0,366μm.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó.

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu từ câu 51 đến câu 60) :
Câu 51: Con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng M treo trên sợi dây đang đứng yên. Một vật nhỏ khối lượng m = M
chuyển động với động năng E0 theo phương ngang đến va chạm vào hòn bi rồi dính vào nó. Năng lượng dao động của
hệ sau va chạm là:
A. E0.
B. 0,7E0
C. 2E0.
D. 0,5E0.
-2
Câu 52: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I=10 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang
đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F =2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó . Sau khi vật chịu tác
dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là :
A. 30rad/s

B. 40rad/s
C. 60rad/s
D. 20rad/s
Câu 53: Một điện áp xoay chiều có tần số 100Hz và giá trị hiệu dụng là 100V. Vào thời điểm t = 0, điện áp tức thời là
100V và đang tăng. Biểu thức của điện áp xoay chiều này là
A. u  100 2cos(200 t   )(V ) .
B. u  100cos(200 t   )(V )
4

4



C. u  100 2(cos100 t  )(V )
D. u  100 2cos(200 t   )(V ) .
4
4
Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Yâng, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng của hai
khe S1, S2 thì:
A. Độ sáng của các vân sáng tăng dần
B. Khoảng vân tăng dần
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi D. Bề rộng các vân sáng tăng dần
Câu 55: Một cái cột dài 2m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ, cột bị
ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột không bị xê dịch.Lấy g=10m/s2 hãy tính tốc độ của
đầu trên của cột ngay trước khi nó chạm đất?
A. 30m/s
B. 7,7 m/s
C. 15,5 m/s
D. 6,3 m/s
Câu 56: Tia tử ngoại phát ra mạnh nhất từ

A. Hồ quang điện
B. Màn hình máy vi tính C. Lò sưởi điện
D. Lò vi sóng
Câu 57: Một cái còi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động ra xa một người đứng bên đường về phía một vách
đá với tốc độ 10m/s. Lấy tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà người đó nghe được khi âm phản xạ từ
vách đá là :
A. 1300 Hz.
B. 1030 Hz.
C. 970 Hz.
D. 1000 Hz.
Câu 58: Mô men quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. tốc độ của nó
B. kích thước và hình dạng của nó
C. vị trí của trục quay
D. khối lượng của nó
Câu 59: Phương trình nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian trong chuyển động quay
nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định
A.   2  0,5t  0,5t 2
B.   2  0,5t  0,5t 2 C.   2  0,5t
D.   2  0,5t  0,5t 2
Câu 60: Hai hình trụ đặc cùng chiều cao được làm từ cùng một loại vật liệu, có bán kính lớn gấp đôi nhau (r2= 2r1).
I
Tỷ số mô men quán tính đối với trục hình trụ của chúng 2 là :
I1
A. 2.
B. 32
C. 16.
D. 4
----------HẾT------------Trang 6/6 - Mã đề thi 134




×