Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề 65

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.43 KB, 3 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011

DE 65

Khối thi : D
(Thời gian làm bài 180 phút)

Câu 1: Cho hàm số y = (m + 2) x3 + 3 x 2 + mx − 5 (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 .
2) Tìm m để (Cm) có cực đại, cực tiểu nằm bên phải Oy.
Câu 2: 1) Giải phương trình:

1 + cos x + cos 2 x + cos3 x
=0
cos x

2) Giải phương trình: 3 x +

3
2 x

− 2 ≥ 2x +

1
2x

3x.2 y = 972
Câu 3: Giải hệ phương trình: 
log 3 ( x − y ) = 2
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có AB = a, AC = 2a, góc BAC =120 0, AA’=2a 5 .
M là trung điểm của CC’. Chứng minh rằng: MB ⊥ MA’. Tính thể tích tứ diện ABMA’.


Câu 5: Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: (m − 3) x + (2 − m) x + 3 − m = 0
Câu 6:
1) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; −3), B (3; −2) và có diện tích là

3
.
2

Trọng tâm G tam giác ABC thuộc đường thẳng 3 x − y − 8 = 0 . Tìm toạ độ đỉnh C.
2) Trong không gian Oxyz cho 3 điểm: A(2;1;1), B(1; −1;2), C (1; −3;0) . Tính diện tích và
thể tích khối cầu ngoại tiếp OABC.
Câu 7: Tìm điểm cố định của họ đường cong sau: y =

2 x 2 + (6 − m) x + 4
với m là tham số.
mx + 2

============Hết============


SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
Trường THPT Kim Sơn A

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 Khối D (lần 1)

Câu
Nội dung
Điểm
3

2
2
1.1 1,0 điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C): y = 2 x + 3x − 5 ⇒ y ' = 6 x + 6 x
TXĐ, CBT
0.25đ
Cực trị, Giới hạn
0.25đ
BBT
0.25đ
Đồ thị
0.25đ
1.2 1,0 điểm
y = (m + 2) x3 + 3 x 2 + mx − 5 ⇒ y ' = 3(m + 2) x 2 + 6 x + m . Để hàm số có CĐ,CT nằm
0.25đ
bên phải Oy thì y ' = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt

 m ≠ −2
 m ≠ −2
∆ > 0


⇔
⇔ 9 − 3m(m + 2) > 0 ⇔ −3 < m < −2
S > 0
 m
−6
 P > 0

> 0;
>0

m+2
m + 2

2.1

1,0 điểm.
ĐK: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ π / 2 + kπ . Khi đó

1 + cos x + cos 2 x + cos3 x
=0
cos x

2cos x(cos 2 x + cos x)

= 0 ⇔ cos 2 x + cos x = 0 ⇔ cos 2 x = cos( x + π )
cos x
 x = π + k 2π
 2 x = x + π + k 2π
⇔
⇔
(Thoả mãn đk)
 x = − π + k 2π
2
x
=

x

π
+

k
2
π

3
3


2.2

1,0 điểm

3 x+

3
2 x

− 2 ≥ 2x +

1
1
> 0 ⇒ 4 x + = t 2 − 4 . Khi đó:
x
x
2
2
3t − 4 ≥ t − 4 ⇔ t ≤ 3t ⇔ 0 < t ≤ 3
1
1
⇒ 2x − 3 x + 1 ≤ 0 ⇔ ≤ x ≤ 1 ⇔ ≤ x ≤ 1

2
4

4

0.5đ

0.5đ

1
1
1
⇔ 3(2 x +
) − 4 ≥ 4x +
2x
x
x

ĐK: x ≠ 0 . Đặt t = 2 x +

3

0.75đ

0.5đ
0.5đ

1,0 điểm
3x.2 y = 972
3x.2 y = 972

3 y +3.2 y = 972

x
>
y


ĐK:
. Ta có: 


x − y = 3
x = y + 3
log 3 ( x − y ) = 2

0.5đ

6 y = 36
y = 2
⇔
(TMđk)Vậy HPT có nghiệm ( x; y ) = (5; 2)

x
=
5
x
=
y
+
3




0.5đ

1,0 điểm
Áp dụng đl cosin: BC = a 7 . Tính được: MB = 2a 3; MA ' = 3a
2
2
2
Theo Pitago: MB + A ' M = A ' B ⇒VMBA ' vuông tại M ⇒ MB ⊥ MA '

0.5đ


Ta có: d ( M , ( ABA ')) = d (C , ( ABA ')) = CH = a 3

5

1
a 3 15
VABMA ' = VMABA ' = d ( M , ( ABA ')).S ABA ' =
3
6
1,0 điểm ( m − 3) x + (2 − m) x + 3 − m = 0 ⇔ m( x − x − 1) − 3 x + 2 x + 3 = 0
ĐK: x ≥ 0 . Đặt t = x ≥ 0 ⇒ m = g (t ) =

2t 2 − 3t + 3
t 2 − 2t
;

g
'(
t
)
=
t2 − t +1
(t 2 − t + 1) 2

g '(t ) = 0 ⇔ t = 0 ∨ t = 2; lim g (t ) = 2

0.5đ

0.5đ

t →±∞

6.1

5
Lập BBT, Kết luận ≤ m ≤ 3
0.5đ
3
1,0 điểm . Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; −3), B (3; −2) và có diện tích



6.2

3
. Trọng tâm G tam giác ABC thuộc đường thẳng 3 x − y − 8 = 0 . Tìm toạ độ đỉnh C

2

5 −5
Ta có: AB = 2, ptAB : x − y − 5 = 0 , M ( ; ) là trung điểm AB
2 2
1
3
3
S ABC = d (C , AB ). AB = ⇒ d (C , AB ) =
2
2
2
1
1
G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ d (G; AB ) = d (C ; AB ) =
; G ∈ (d ) : 3 x − y − 8 = 0
3
2
x − (3 xG − 8) − 5
1
⇒ d (G; AB ) = G
=
⇔ xG = 1 ∨ xG = 2
2
2
uuuu
r
uuuu
r
xG = 1 ⇒ G (1; −5) ⇒ CM = 3GM ⇒ C (−2;10)

uuuu
r
uuuu
r
xG = 2 ⇒ G (2; −2) ⇒ CM = 3GM ⇒ C (1; −4)
1,0 điểm
MC ngoại tiếp OABC có PT dạng: x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0
Thay toạ đọ A,B,C,O tìm ra a = −2; b = 1; c = 0; d = 0 ⇒ R = 5
Diện tích mặt cầu: S = 4π R 2 = 20π (đvdt)

7

4
20π 5
Thể tích khối cầu: V = π R 3 =
(đvtt)
3
3
1,0 điểm
Gọi điểm cố định của họ ( Cm ) là M ( x0 ; y0 ) ⇒ y0 =

0.25đ

0.5đ

0.5đ
0.25đ
0.25đ

2 x02 + (6 − m) x0 + 4

∀m
mx0 + 2

 x0 y0 + x0 = 0
⇔ ( x0 y0 + x0 )m + 2 x02 + 6 x0 + 4 − 2 y0 = 0∀m ⇔  2
 2 x0 + 6 x0 + 4 − 2 y0 = 0
Th1: x0 = 0 ⇒ y0 = 2 ⇒ M (0; 2)
2
Th2: y0 = −1 ⇒ 2 x0 + 6 x0 + 6 = 0(VN )

0.25đ

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×