Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

giáo án dạy thêm lý 9 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.76 KB, 36 trang )

Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM

Ngày soạn: 15/8/2010
Ngày dạy : 16/8/2010

Buổi1:

1:cc

ÔN TậP.

I. MụC TIÊU.

1.Cng c v h thng li kin thc c bn v s ph thuc ca cng dũng in vo hiu
in th gia hai u dõy dn .
2.Rốn luyn k nng vn dng kin thc lm bi tp .

II. ChuẩN Bị.

GV:Giỏo ỏn .
HS:ễn tp .

III. HOạT Đẫng dạy học.
S PH THUC CA CNG DềNG IN VO HIU IN TH
Hot ng ca GV v HS
Hot ng 1:ễn tp
? Nờu s ph thuc ca cng dũng


in vo hiu in th t vo hai u
dõy dn.
? Nờu dng th biu din s ph thuc
ca cng dũng in vo hiu in
th .

Hot ng 2: Vn dng
HS : c bi tp
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?

Yờu cu mt HS lờn bng v th .
HS khỏc di lp v th vo v.
-Quan sỏt nhn xột bi lm ca bn trờn
bng .

Ni dung
I.ễn tp
1. Cng dũng in chy qua dõy dn t l
thun vi hiu in th t vo hai u dõy dn
ú.
I1 U 1
=
I2 U2

2. th biu din s ph thuc ca cng
dũng in vo hiu in th gia hai u dõy dn
l mt ng thng i qua gc to .
II. Vn dng
2. Bi tp 1.4 (SBT/ tr.4)
Chn D . 4V.

Vỡ cng dũng in gim 4mA tc l cũn 2mA
(gim i 3 ln so vi cng dũng in lỳc u )
chng t hiu in th phi gim i 3 ln tc l:
12V
= 4V.
3

3. Bi tp
Bng thc nghim o c :
Ln
1
2
3
4
5
o
U(V) 3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
I(A)
1,2
1,4
1,6
1,8
2,0
-V th biu din s ph thuc ca I vo U.
-Tớnh xem khi hiu in th tng lờn 8V thỡ cng
dũng in qua dõyl bao nhiờu?

2
I(A)

Tớnh xem khi U = 8V thỡ I = ?
HS :Nờu cỏch tớnh v tớnh kt qu .

1

GV:nhn xột v cht li .

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

Gii

1
0,2

Năm


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt

Trêng THCS

HOµNG HOA TH¸M

0

1


2

Từ công thức :


3 3,5 4 4,5 5U(V)

I1 U1
U
=
→ I2 = I1. 2
I2 U2
U1
8
I2 = 1,2. =3,2(A)
3

ĐIỆN TRỞ DÂY DẪN - ĐỊNH LUẬT ÔM
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập
I. Ôn tập
GV :Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi .
1. Điện trở biểu thị tính cản trở dòng điện của vật
? Điện trở biểu thị điều gì ?
dẫn .
U
? Công thức ,đơn vị tính điện trở ?
- Công thức : R=

I

? Phát biểu định luật ôm ?

- Đơn vị điện trở : ôm ( Ω )
2. Định luật ôm
I=

? hệ thức biểu diễn định luật ?
Hoạt động 2: Vận dụng
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.
HS : Thảo luận tìm cách giải .
GV: Gọi một HS lên bảng trình bầy lời giải
HS khác tự giải vào vở ,nhận xét bổ sung bài
giải của bạn trên bảng
GV: Nhận xét , thống nhất .
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
? Từ đồ thị ,xác định giá trị cường độ dòng
điện chạy qua mỗi dây khi hiệu điện thế là 3V.

U
R

Trong đó I: cường độ dòng điện (A)
U:Hiệu điện thế (V)
R: Điện trở ( Ω )
II. Vận dụng

1. Bài tập 2.2 (SBT/ tr.5)
Tóm tắt : a) R = 15( Ω ) ; U = 6V
I=?
b)I’ = I + 0,3A; U’ = ?
Giải
a) Cường độ dòng điện qua dây dẫn là :
I=

U
6
=
= 0,4 (A)
R
15

b) Muốn cường độ dòng điện tăng thêm 0,3A ( I’ =
0,4 + 0,3 = 0,7A) thì hiệu điện thế là :U’ = I’ . R = 0,7
. 15 = 10,5V
Đáp số:0,4A ; 10,5V.
2. Bài tập 2.1 (SBT/ tr.5)
a) Từ đồ thị khi U = 3V thì :
I 1= 5mA = 0,005A
R1 =

? Tính điện trở của mỗi dây .
HS : Vận dụng công thức tính điện trở của

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011


2

→ R1 =

U
I1

3
= 600( Ω )
0,005

N¨m


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt

Trêng THCS

HOµNG HOA TH¸M
từng dây.

I2 = 2mA = 0,002A → R2 =

? Dây dẫn nào có điện trở lớn nhất ,nhỏ nhất
,giải thích bằng 3 cách .

U
I2

3

=1500( Ω )
0,002
U
I3 = 1mA = 0,001A → R3 =
I3
3
R3 =
= 3000( Ω )
0,001

R2 =

b) 3 cách xác định điện trở lớn nhất nhỏ nhất :
Cách 1: Từ kết quả tính ở trên thấy dây 3 có điện trở
? So sánh giá trị điện trở .
lớn nhất ,dây 1 có điện trở nhỏ nhất
Cách 2: Nhìn vào đồ thị ,cùng một hiệu điện thế dây
? So sánh I khi đặt vào cùng U.
dẫn nào cho dòng điện chạy qua có cường độ lớn nhất
thì điện trở dây đó nhỏ nhất và ngược lại
? So sánh U giữa hai đầu điện trở khi có cùng I Cách 3: Nhìn vào đồ thị khi dòng điện chạy qua 3 điện
trở có cường độ như nhau thì giá trị hiệu điện thế giữa
chạy qua .
hai đầu điện trở nào lớn nhất ,điện trở đó có giá trị lớn
nhất .
3. Bài tập 2.4 (SBT/ tr.5)
HS : Đọc đề bài tập
Tóm tắt : R1 = 10 Ω ; UMN = 12V
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
a) I1 = ?

HS :trả lời và tóm tắt.
I1
; R2 = ?
2

b) UMN = 12V ; I2 =
HS : Thảo luận tìm cách giải .
GV: Gọi một HS lên bảng trình bầy lời giải

Giải a)áp dụng công thức:
I1 =

U
12
=
= 1,2(A)
R1 10

b) Cường độ dòng điện qua dây thứ hai là
HS khác tự giải vào vở ,nhận xét bổ sung bài
giải của bạn trên bảng
GV: Nhận xét , thống nhất .

1,2
I1
=
= 0,6(A)
2
2
U

12
Vậy R2 =
=
= 20 ( Ω )
I2
0,6

I2 =

Đáp số : 0,6A ; 20 Ω
4. Bài tập 4(Sách ôn tập và k.t v.lí 9/ tr.6)
a) R1 = 18 Ω ; I1 = 0,5A ; U1 = ?
b) Thay R2 = 12 Ω ; U không thay đổi
I2 = ?
Giải

GV: Treo đề bài tập lên bảng phụ .
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.
HS : Thảo luận tìm cách giải .
GV: Gọi một HS lên bảng trình bầy lời giải
HS khác tự giải vào vở ,nhận xét bổ sung bài
giải của bạn trên bảng
GV: Nhận xét , thống nhất .

a) Từ công thức I =

U
R




U=I.R

Ta có U1 = I1 . R1 = 0,5 . 18 = 9(V)
b) Thay R1 bằng R2 khi đó cường độ dòng điện chạy
qua dây là
I2 =

U
9
=
= 0,75(A)
R2
12

Đáp số :9V ; 0,75A
ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

3

N¨m


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt


Trêng THCS

HOµNG HOA TH¸M

Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Ôn tập
? Viết các công thức của đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc nối tiếp .
HS : Lên bảng viết các công thức của đoạn
mạch mắc nối tiếp.
GV :khái quát đoạn mạch gồm nhiều điện trở
mắc nối tiếp .

Nội dung
I.Ôn tập
Trong đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp
I = I1 = I2 =…= In
U = U1 + U2 + …+ Un
R = R1 + R2 +…+ Rn
U 1 R1
=
U 2 R2

II. Vận dụng
Hoạt động 2: Vận dụng
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.
? Ampekế và vônkế mắc trong mạch để đo
những đại lượng nào ?

? Tìm số chỉ của ampekế và vônkế áp dụng
công thức nào ?
GV: Gọi một HS lên bảng trình bầy lời giải
? Nêu cách làm tăng I trong mạch lên gấp 3
lần .
HS: trình bầy cách làm ,HS khác nhận xét, bổ
sung.
GV : nhận xét và chốt lại .
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.
-Yêu cầu HS tự làm phần a.
? Rtđ = ?

2. Bài tập 4.3 (SBT/ tr.7)
Tóm tắt : R1 = 10 Ω ; R2 = 20 Ω ;
UAB = 12V .
a) U1 = ?
I=?
b)Cách tăng I lên 3 lần .
Giải
a) Ampekế chỉ là :
I=

U AB
U
12
= 0,4 A
=
=

R1 + R2
R
10 + 20

Số chỉ vônkế là :
U1 = I . R1 = 0,4 . 10 = 4V
b) Để I trong mạch tăng lên gấp 3 lần
Cách 1: Chỉ mắc điện trở R1 = 10 Ω ở trong mạch ,giữ
nguyên hiệu điện thế như ban đầu .
Cách 2 :Giữ nguyên 2 điện trở đó mắc nối tiếp nhưng
tăng hiệu điện thế của đoạn mạch lên gấp 3 lần .
3. Bài tập 4.7 (SBT/ tr.8)
Tóm tắt : R1 = 5 Ω ; R2 = 10 Ω ; R3 = 15 Ω
U = 12V
a) Rtđ = ?
b) U1 = ? ; U2 = ? ; U3 = ?
Giải
a)điện trở tương đương của đoạn mạch là:
Rtđ = R1 + R2 + R3 = 5 + 10 +15 = 30 Ω
b)Cường độ dòng điện qua các điện trở là:
I1 = I2 = I3 = I =

? Để tìm U1 ; U2 ; U3 ta phải tìm thêm đại
lượng nào ?
GV: Gọi một HS lên bảng trình bầy lời giải
HS khác tự giải vào vở ,nhận xét bổ sung bài
giải của bạn trên bảng.

U AB 12
=

= 0,4 A
Rtd
30

Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở là :
U1 = I . R1 = 0,4 . 5 = 2V
U2 = I . R2 = 0,4 . 10 = 4V
U3 = I . R3 = 0,4 . 15 = 6V
Đáp số : 30 Ω ; 2V ; 4V ; 6V

GV : nhận xét và chốt lại .
ĐOẠN MẠCH SONG SONG
Hoạt động của GV và HS

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

Nội dung

4

N¨m


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt

Trêng THCS

HOµNG HOA TH¸M


Hoạt động 1: Ôn tập
? Viết các công thức của đoạn mạch
gồm hai điện trở mắc song song .
HS : Lên bảng viết các công thức của
đoạn mạch mắc song song .
GV :khái quát đoạn mạch gồm nhiều
điện trở mắc song song .
Hoạt động 2: Vận dụng
1.Bài tập 5.1 (SBT/ tr.9)
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.
? Ampekế và vônkế mắc trong mạch để
đo những đại lượng nào ?
? Tính điện trở tương đương của đoạn
mạch song song áp dụng công thức
nào ?
? Tìm số chỉ của các ampekế áp dụng
công thức nào ?
GV: Gọi một HS lên bảng trình bầy lời
giải
HS khác tự giải vào vở ,nhận xét bổ
sung bài giải của bạn trên bảng.
GV : nhận xét và chốt lại .

I.Ôn tập
Trong đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song :
I = I1 + I2 +…+ In
U = U1 = U2 = …= Un
1

1
1
1
=
+
+ ... +
Rtd R1 R2
Rn

I1 R2
=
I 2 R1

II. Vận dụng
1.Bài tập 5.1 (SBT/ tr.9)
Tóm tăt: R1 = 15 Ω ; R2 = 10 Ω ; U = 12V
a/ Rtđ = ?
b/ I1 = ? ;I2 = ? ; I = ?
A

+A

A1

R1

-B

A2


R2
V

Giải

a/Điện trở tương đương là :
Rtđ =

R1.R2
15.10
= 6Ω
=
R1 + R2
15 + 10
U 12
= 2A
=
R
6
U 12
=
= 1,2 A
I2 =
R2 10

b/Số chỉ của các ampekế là : I =
I1 =

Bài tập 5.2 (SBT/ tr.9)
HS : Đọc đề bài tập

? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.
GV: Gọi một HS lên bảng trình bầy lời
giải
HS khác tự giải vào vở bài giải của bạn
-Phần b yêu cầu HS tìm theo 2 cách .
- Cho cả lớp thảo luận chữa bài tập trên
bảng .
GV : nhận xét và thống nhất .

→ Rtđ =

U 12
=
= 0,8 A ;
R1 15
Đáp số : 6 Ω ; 2A ; 0,8A ; 1,2A

2.Bài tập 5.2 (SBT/ tr.9)
Tóm tắt : R1 = 5 Ω ; R2 = 10 Ω ; I1 = 0,6A
a)UAB = ?
b)I = ?
A1
R1
R2

A
K

+ A- B


Giải
a)hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là :
UAB = U1 = I1 . R1 = 0,6 . 5 = 3V
b)Điện trở tương đương là :
3.Bài tập 5.5 (SBT/ tr.10)
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

Rtđ =

R1.R2
5.10
10
=
= Ω
R1 + R2 5 + 10
3

Cường độ dòng điện mạch chính là :

5

N¨m


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật


Trờng THCS

HOàNG HOA THáM

HS :tr li v túm tt.
? Ampek v vụnk mc trong mch
o nhng i lng no ?
? Nờu cỏch tỡm R2 ?
- Tớnh in tr tng ng ỏp dng
cụng thc no ?
- T ú tỡm cỏch tớnh R2 .
HS : Lờn bng trỡnh by phn a)? Cỏch
tỡm s ch cỏc ampek
HS : Lờn bng trỡnh by phn b)HS khỏc
t gii vo v ,nhn xột b sung bi gii
ca bn trờn bng.
GV : nhn xột v cht li .

U
3
=
= 0,9 A
I = R 10
3

ỏp s : 3V ; 0,9A
3.Bi tp 5.5 (SBT/ tr.10)
Túm tt : U = 36V ; I = 3A
R1 = 30 ;

a)R2 = ?
b)I1 = ? ; I2 = ?
A1
M
+

R1

A

N

-

A2
R2

V
Gii

a) in tr tng ng l : R =

U 36
=
= 12
I
3

in tr R2 l :
1

1
1
1
1
1
1
1
1
=
+

=

=

=
Rtd R1 R2
R2 Rtd R1 12 30 20
R2 = 20

b) s ch cỏc ampek l:
I1 =

U 36
=
= 1,2 ;
R1 30

I2 =


U
36
=
= 1,8
R2 20

ỏp s : 20 ; 1,2A ; 1,8A .
4.Cng c dn dũ
-Nhc li kin thc c bn .
- Cỏch vn dng kin thc lm bi tp .
- V nh ụn tp v lm bi tp v on mch hn hp .
Ngy son : 28 / 9 / 09
Ngy dy :
/ 10 / 09

i.

MụC TIÊU.

Tit 5: ễN TP V ON MCH HN HP

1. Cng c v h thng li kin thc c bn v on mch mc ni tip v on mch song song.
2. Rốn luyn k nng vn dng kin thc v nh lut ụm i vi on mch mc hn hp lm bi
tp .

II. ChuẩN Bị.

GV: Giỏo ỏn
HS :ễn tp.


III. HOạT Đẫng dạy học.

Hot ng ca GV v HS
Hot ng 1: ễn tp

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

Ni dung
I.ễn tp

6

Năm


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM

I=

-Yờu cu HS nờu li cụng thc
nh lut ụm v cỏc cụng thc
ca on mch mc ni tip ,
mc song song .

U

U = I .R ;
R
U
R=
I

on mch ni tip
I = I1 = I2
U= U1+ U2

on mch song song
I = I1 + I2
U = U 1 = U2
1
1
1
=
+
R R1 R2
R .R
Rt = 1 2
R1 + R2
I1 R2
=
I 2 R1

R= R1 + R2
U 1 R1
=
U 2 R2


Hot ng 2: Vn dng
1.Bi tp 17 (Sỏch ụn tp v
k.t v.lớ 9/ tr .10)
HS : c bi tp
? bi cho bit gỡ ,yờu cu
gỡ?
HS :tr li v túm tt.
-Yờu cu HS phõn tớch mch
in .
? Cỏc in tr c mc nh
th no ?

-Yờu cu HS nờu cỏch tớnh
in tr tng ng.
HS : Trỡnh by cỏch tớnh .

? Tớnh cng dũng in ỏp
dng cụng thc no ?
- So sỏnh I v I1
- So sỏnh I23 v I4
- Tớnh I2 ; I3 ; I4 ?
? Tớnh hiu in th ỏp dng
cụng thc no ?
HS : Trỡnh by cỏch tớnh hiu
in th hai u mi in tr
v hiu in th hai u ca
ton mch in .

II. Vn dng

1.Bi tp 17 (Sỏch ụn tp v k.t v.lớ 9/ tr .10)
Túm tt:R1 = 10 ; R2 = 2 ;
R 3 = 3 ; R4 = 5
a) Rt = ?
b) I1 = 2A ; I2 = ? ; I3 = ? ; I4 = ? ; I = ?
c) U1 =? ; U2 = ? ; U3 = ?; U4 = ? ; UAB = ?
R2
R3
+
R1
A

C

B

R4

Gii
a)on mch AB gm R1 nt [(R2 nt R3) // R4]
Cú : R23 = R2 + R3 = 2 +3 = 5
RCB =

R23 .R4
5.5
=
= 2,5
R23 + R4 5 + 5

Rt = R1 + RCB = 10 + 2,5 = 12,5

b)Cng dũng in qua cỏc in tr l :
I1 = 2A I = I1 = 2A
Vỡ R23 = R4 =5 v R23 // R4
nờn I23 = I4 =

I 2
= = 1A
2 2

R2 nt R3 nờn I2 = I3 = I23 =1A
c)Hiu in hai u mi in tr l :
U1 = I1 . R1 = 2.10 =20V
U2 = I2 . R2 = 1 . 2 = 2V
U3 = I3 . R3 = 1 . 3 = 3V
U4 = I4 . R4 = 1 . 5 = 5V
UAB = U1 + U4 = 20 +5 = 25V
ỏp s :a)12,5
b)I = 2A ; I2 = I3 = I4 = 1A
c) 20V ; 2V ; 3V ; 5V ; 25V .
2)Bi tp 11.4(SBT / tr.18)
Túm tt : U = 6V ; I = 0,75A

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

7

Năm



Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt
HOµNG HOA TH¸M

Trêng THCS

Rb = 16 Ω ; U = 12V
a) Rb’ = ? (khi Đ nt Rb)
b) (khi Đ // Rb ) , R1 = ?

HS khác nhận xét bổ sung
phần trình bầy của bạn .
GV : nhận xét và chốt lại .

Giải
_B

2)Bài tập 11.4(SBT / tr.18)
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu
gì?
HS :trả lời và tóm tắt.

§

A+

Rb

a)Để đèn sáng bình thường : Uđ = Uđm = 6V
Khi đó Ub = U – UĐ = 12 – 6 = 6V

Vì đèn nối tiếp với Rb nên Ib = Iđ = 0,75A
Vậy điện trở của biến trở khi đó là :
Rb =

? Vẽ sơ đồ mạch điện trong 2
tường hợp

Ub
6
=
= 8Ω
Ib
0,75

Rd

R1 R 2
? Khi Đ nt Rb để đèn sáng bình
thường thì U, I qua đèn là bao
nhiêu ?
? Khi đó Ub và Ib là bao
nhiêu ?
? Tính Rb

H.Vẽ 11.1
b) Đèn được mắc song song với phần R1 của biến trở ,đoạn mạch
song song này mắc nối tiếp với phần còn lại của biến trở là R2 = 16
– R1
Để đèn sáng bình thường thì hiệu diện thế hai đầu đèn Đ và R 1 là
U1Đ = 6V do đó hiệu điện thế hai đầu phần còn lại của biến trở là :

U2 = U – U1Đ = 12 – 6 = 6V
Mà I1Đ = I2 nên R1Đ = R2
R1 .R D
= 16 – R1
R1 + R D
UD
6
Với RĐ =
=
= 8Ω
ID
0,75
8.R1
Ta có :
= 16 – R1 ⇒ R1 ≈ 11,3Ω
8 + R1
Đáp số :a) Rb =8 Ω ; b) R1 ≈ 11,3Ω

Hay :

? HVẽ 11.1 mạch điện được
mắc như thế nào ?
HS : (Đ // R1) nt R2
? Tìm R2
? Để đèn sáng bình thường thì
U1Đ và U2 có giá trị như thế
nào ?
? I1Đ so với I2 ?
? Từ đó suy ra R1Đ so với R2
? RĐ = ?

? Lập phương trình tính R1
GV: chốt lại kiến thức áp dụng

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

8

N¨m


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM

v phng phỏp gii .

-

I.

4.Cng c dn dũ
Nhc li kin thc v phng phỏp gii bi tp v on mch hn hp.
Cỏch vn dng kin thc lm bi tp .
ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha .
V nh ụn tp v lm bi tp v in tr dõy dn ph thuc vo cỏc yu t l, s, .

Tit 6: ễN TP V S PH THUC CA IN TR VO CHIU DI,

TIT DIN, VT LIU LM DY

MụC TIÊU.

1. Cng c v h thng li kin thc c bn v s ph thuc ca in tr vo cỏc yu t: chiu di, tit
din, vt liu lm dõy.
2. Rốn luyn k nng vn dng kin thc v in tr lm bi tp.

II. ChuẩN Bị.

GV: Giỏo ỏn
HS: ễn tp v lm bi tp v s ph thuc ca in tr vo cỏc yu t: l, S,

III. HOạT Đẫng dạy học.

Hot ng ca GV v HS
Hot ng 1:ễn tp

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

Ni dung
I.ễn tp

9

Năm


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt


Trêng THCS

HOµNG HOA TH¸M

? Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào những yếu - Điện trở dây dẫn tỷ lệ thuận với chiều dài, tỷ lệ
tố nào?
nghịch với tiết diện, phụ thuộc vào vật liệu làm dây .
l
? Viết công thức biểu diễn sự phụ thuộc đó ?
- Công thức: R = ρ .
S

Trong đó: R là điện trở của dây dẫn ( Ω )
l là chiều dài (m)
S là tiết diện của dây (m2)
ρ là điện trở suất của chất làm dây ρ ( Ω .m)
Hoạt động 2: Vận dụng
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập .
GV treo bảng nhóm
- Đại diện các nhóm trình bầy phương pháp
giải .
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung phần trình
bầy của nhóm bạn .
GV nhận xét thống nhất

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn

häc 2010 - 2011

II. Vận dụng
1. Bài tập 11.1 (SBT/ tr .17)
Tóm tắt: R1= 7,5( Ω ) ; R2 = 4,5( Ω ) ;
Iđm1 = Iđm2 = 0,8 A;
R3 nt R1 ,R2 ; U = 12V
a) R3 = ? (đèn sáng bình thường)
b) ρ = 1,1. 10-6 ( Ω .m); l = 0,8m
S=?
Giải
a) Điện trở tương đương là :
Rtđ = R1 + R2 +R3 =

12
U
= 15Ω
=
0,8
I

Vậy R3 = tđ - (R1 + R2)
= 15 – (7,5 + 4,5) = 3( Ω )
b) Tiết diện của dây làm điện trở R3 là
Từ công thức R3 = ρ .
Ta có: S =

l
l
⇒ S = ρ.

R3
S

1,1.10 −6.0,8
= 0,29.10 −6 m 2 = 0,29 mm2
3
Đáp số: 3 Ω ; 0,29 mm2.

10

N¨m


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt

Trêng THCS

HOµNG HOA TH¸M

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

11

N¨m


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt

Trêng THCS


HOµNG HOA TH¸M

2. Bài tập 11.2 (SBT / Tr.17)
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?

2. Bài tập 11.2 (SBT / Tr.17)
Tóm tắt: Uđ1 = Uđ2 = U1 = 6V
R1 =8 ( Ω );R2= 12 Ω ; U = 9V
a) Vẽ sơ đồ mạch điện ? Rb = ?
b) ρ = 0,4. 10-6 Ω .m ; l = 2m
HS :trả lời và tóm tắt.
UMax = 30V ; Ib = 2A
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ
d =?
mạch điện .
Giải
a) Sơ đồ mạch điện:
I1
§1


I2

§2

I

Rb


9V
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải
Cường độ dòng điện qua đèn 1 và đèn 2 là:
phần a)
U1
6
GV treo bảng nhóm, yêu cầu đại diện
I1 =
= = 0,75 (A)
R1
8
các nhóm trình bầy phương pháp giải .
I2 =
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung
phần trình bầy của nhóm bạn .
GV nhận xét thống nhất

U2
6
=
=
R2 12

0,5 (A)

Cường độ dòng điện mạch chính là:
I = I1 + I2 = 0,75 + 0,5 = 1,25 (A)
Điện trở biến trở là:
Rb =


(U − U 1 ) 9 − 6
=
= 2,4 ( Ω )
I
1,25

b) Điện trở lớn nhất của biến trở là:
RMAX =

U MAX 30
=
= 15Ω
I MAX
2

Tiết diện của dây biến trở là:
? Phần b) để tính d phải biết gì?
ρ .l 0,4.10 −6.2
=
≈ 0,053.10 −6 m 2
S
=
? Điện trở lớn nhất của biến trở được
R
15
tính như thế nào?
≈ 0,053mm 2
Đường kính tiết diện dây hợp kim là:
? Tính tiết diện của dây áp dụng công

d2
4.S
4.0,053
2
thức nào?
=
S = π .r = π . → d =
4
π
3,14
≈ 0,26mm

? Tính đường kính tiết diện của dây
3. Bài tập 11.3 (SBT / tr.18)
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

Đáp số: Rb = 2,4 ( Ω ) ; d ≈ 0,26mm
3. Bài tập 11.3 (SBT / tr.18)
Tóm tắt: Uđm1 = 6V ; Uđm2 = 3V
R1 = 5 Ω ; R2 = 3 Ω ; U = 9V
a) Vẽ sơ đồ mạch điện ?
b) Rb = ?
c) RMAX = 25 Ω ; = 1,1. 10-6 Ω m
S = 0,2mm2= 0,2.10-6m2
l =?

Giải

12

N¨m


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM

- Yờu cu 1 HS lờn bng v s
mch in.
? Tớnh in tr ca bin tr ỏp dng
cụng thc no?
U2
HS: Rb =
Ib

? Tỡm I1 ? I2 ? Ib ?

a) V s mch in:
Đ2
I1
Đ1

I2


Rb

Ib

+
U
b)Cng dũng in qua ốn 1 v ốn 2 l
U1 6
= = 1,2( A)
R1 5
U2 3
= = 1( A)
I2 =
R2 3

I1 =

HS: Tớnh Rb
? Tớnh chiu di ca bin tr ỏp dng
cụng thc no ?
HS: : R = .

R.S
l
l=

S

GV: Cht li


Cng dũng in qua bin tr l:
Ib = I1 I2 = 1,2 1 = 0,2 (A)
in tr ca bin tr l:
Rb =

U2
3
=
= 15
Ib
0,2

c)Chiu di ca dõy Nicrụm dựng cun bin tr l
R.S 25.0,2.10 6
=
= 4,545m

1,1.10 6
ỏp s: Rb = 15 ; l = 4,545m
l
S

T: R = . l =

4.Cng c dn dũ
- Nhc li kin thc c bn v phng phỏp gii bi tp.
- Cỏch vn dng kin thc lm bi tp .
- ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha .
V nh ụn tp v lm bi tp v cụng sut, in nng, cụng ca dũng in .


I. Mục tiêu.

Tit 7: ễN TP V CễNG SUT IN -IN NNG,
CễNG CA DềNG IN

1.Cng c v h thng li kin thc c bn v cụng sut in- in nng, cụng ca dũng in
2. Rốn luyn k nng vn dng kin thc v cụng sut v cụng ca dũng in lm bi tp.
3. Hc sinh cú thỏi yờu thớch mụn hc

II. Chuẩn bị.
GV: Giỏo ỏn
HS : ễn tp.

III. HOạT Động dạy học.
Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

13

Năm


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt

Trêng THCS

HOµNG HOA TH¸M

Hoạt động của GV và HS


Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

Nội dung

14

N¨m


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM

Hot ng 1: ụn tp
? ý ngha ca s oỏt ghi trờn dng c
in ?
? Nờu cỏc cụng thc tớnh cụng sut ?
? in nng l gỡ?
? Cụng ca dũng in c xỏc nh nh
th no ?

I.ễn tp
1. S oỏt ghi trờn dng c in cho bit cụng sut nh
mc ca dng c ú (cụng sut in ca dng c khi nú
hot ng bỡnh thng)
- Cụng thc tớnh cụng sut in :
P = U.I = I2 .R =


U2
R

2. Nng lng ca dũng in gi l in nng
Cụng ca dũng in l s o lng in nng m
on mch ú tiờu th.
Cụng thc: A = P . t = U.I.t
Dng c o in nng: Cụng t in.
Mt s ch trờn cụng t in bng
1kWh = 3,6. 106J.
Hot ng 2: Vn dng
II.Vn dng
1.Bi tp 12.2 (SBT/ tr.19)
1.Bi tp 12.2 (SBT/ tr.19)
HS : c bi tp
Túm tt: :(12V- 6W)
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?
a) ý ngha s 12V- 6W
HS :tr li v túm tt.
b) Im = ?
c) R = ?
HS : Tho lun tỡm cỏch gii .
Gii
GV:Gi mt HS lờn bng trỡnh by li gii a)12V l hiu in th nh mc cn t vo hai u
HS khỏc t gii vo v ,nhn xột b sung búng ốn ốn sỏng bỡnh thng.
bi gii ca bn trờn bng
Khi ú ốn tiờu th cụng sut l 6W.
b) Cng dũng in nh mc ca ốn l
GV: Nhn xột , thng nht .

P 6
T cụng thc: P = U.I I = = = 0,5( A)
? Dựng dng c no o in nng?
? 1kWh = ? J

U

12

c) in tr ca ốn l:
U2
U 2 12 2
R=
=
= 24
R
P
6
ỏp s: I = 0,5A ; R = 24

T cụng thc: P =
2.Bi tp 13.4 (SBT/ tr.20)
HS : c bi tp
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?
HS :tr li v túm tt.
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun gii bi
tp .
i din cỏc nhúm trỡnh by phng phỏp
gii .
HS cỏc nhúm nhn xột b xung .

GV: thng nht v cht li li gii.

2.Bi tp 13.4 (SBT/ tr.20)
Túm tt: U = 20V ; t = 15 ph = 900s
A = 720kJ = 720 000J
a) P = ?
b) I = ? ; R = ?
Gii
a) Cụng sut in ca bn l l:
P=

A 720000
=
= 800 w = 0,8kw
t
900

b) Cng dũng in qua bn l l:
P 800
=
= 3,636( A)
U 220
U U 2 220 2
=
= 60
in tr bn l l:
R= =
I
P
800

ỏp s: P = 0,8kW ; I = 3,636A ; R = 60

P = U.I I =

3.Bi tp 13.6 (SBT /tr.20)
HS : c bi tp
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?
HS :tr li v túm tt.

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

3.Bi tp 13.6 (SBT /tr.20)
Túm tt: 500 h

15

Năm


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM

HS: Tham gia tho lun trờn lp tr li
cỏc cõu hi ca GV.
? Tớnh cụng sut in trung bỡnh ca c
khu?

? Tớnh in nng m c khu s dng trong
30 ngy ỏp dng cụng thc no ?
? Tớnh giỏ tin m mi h phi tr trong
30 ngy ?
? Tớnh s tin c khu phi tr ?
GV cht li phng phỏp gii.
- Lu ý: bit tin in phi bit in
nng bng ? kWh .

1 h: t = 4h/ngy ;
P1 = 120W = 0,12kW
a) P = ?
b) T = (4.30)h ; A = ?
Giỏ: 700/1kWh
T1 = ? ; T = ?
Gii
a) Cụng sut in trung bỡnh ca c khu l:
P = P1 .500 = 120.500 = 60 000W= 60kW
b) in nng m khu ny s dng trong 30 ngy l;
A = P .t = 60kW.(4.30)h = 7 200kWh
c) Giỏ tin mi h phi tr l:
T1 = A1 .700 = P1 .t .700
= 0,12. 4. 30. 700 = 10 080
Giỏ tin ca c khu l:
T = 10 080. 500 = 5 040 000
ỏp s: a) 60 kW
b) 7 200kWh ;
c) T1 = 10 080 ; 5 040 000

4. Cng c dn dũ

- Nhc li kin thc c bn v phng phỏp gii bi tp.
- Cỏch vn dng kin thc lm bi tp .
- ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha .
- V nh ụn tp v lm bi tp v nh lut Jun-Len-X, lm cỏc bi tp 16-17 (SBT)

I.Mục tiêu.

Tit 8: ễN TP V NH LUT JUN-LEN-X

1.Cng c v h thng li kin thc c bn v nh lut Jun-Len-X
2. Rốn luyn k nng vn dng kin thc v nh lut Jun-Len-X lm bi tp .
3. Hc sinh cú thỏi yờu thớch mụn hc.

II. Chuẩn bị.
GV: Giỏo ỏn
HS :ễn tp.

III. hoạt động dạy học.

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

16

Năm


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt

Trêng THCS


HOµNG HOA TH¸M

Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Ôn tập
? Phát biểu và viết định luật Jun – Len - Xơ
? Nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong
công thức
Hoạt động 2: Vận dụng
1.Bài tập 16-17.3
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.

Nội dung
I. Ôn tập
- Định luật (SGK)
- Hệ thức: Q = I2. R. t
Trong đó I: Cường độ dòng điện
R: Điện trở ( Ω )
t: Thời gian (s)
Q: Nhiệt lượng (J)
II.Vận dụng
1.Bài tập 16-17.3
Q1 R1
=
Q2 R 2
Q1 R2
=
b) Chứng minh khi R1 // R2 thì

Q2 R1

a) Chứng minh khi R1 nt R2 thì

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm cách
Trả lời
chứng minh phần a)
toả ra trên R1 và R2 là :
GV treo bảng nhóm, yêu cầu đại diện các a) Nhiệt lượng
2
Q1 = I1 .R1 .t ; Q2 = I22. R2 .t
nhóm trình bầy phần chứng minh của nhóm.
Mà vì R1 nt R2 → I1 = I2 = I
Q1
Q1 R1
=
ta được:
(Đpcm)
Q2
Q 2 R2

- HS các nhóm nhận xét bổ xung .

Lập tỷ số

GV: thống nhất và chốt lại .
- Tương tự phần a) yêu cầu HS tìm
cách chứng minh phần b)

b) Nhiệt lượng toả ra trên R1 và R2 là:


2.Bài tập 16-17.4
HS : Đọc đề bài tập
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.

U 12
U 22
.t ; Q2 =
.t
Q1 =
R1
R2
Vì R1 // R2 → U1 = U2 = U
Q1
Q1 R2
=
Lập tỷ số
ta được:
(Đpcm)
Q2
Q2 R1

2.Bài tập 16-17.4
Tóm tắt: l1 = 1m; S1 = 1mm2; ρ = 0,4. 10-6 Ω .m
l2 = 2m; S2 = 0,5mm2; ρ =12.10-8 Ω .m
So sánh Q1 và Q2
Giải
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm tìm cách so
Điện trở dây Nikêlin là:

sánh Q1 và Q2
-Yêu cầu HS trả lời và giải thích rõ ràng
- HS khác nhận xét và bổ xung.
GV: nhận xét chốt lại.
3.Bài tập 16-17.6
HS : Đọc đề bài tập.
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?
HS :trả lời và tóm tắt.

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

l1 0,4.10 −6.1
= 0,4Ω
R1 = ρ 1 . =
S1
10 −6

Điện trở dây sắt là:
R2 = ρ 2 .

l 2 12.10 −8.2
=
= 0,48Ω
S 2 0,5.10 −6

Vì 2 dây mắc nối tiếp với nhau và R2 > R1
nên Q2 > Q1 (Theo bài 16-17.3)
3.Bài tập 16-17.6
Tóm tắt: U = 220V; I = 3A; m = 2kg

t01 = 200C; t02 = 1000C ;
C = 4 200 J/kg.K
t = 20 ph = 1 200s
H=?
Giải

17

N¨m


Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt

Trêng THCS

HOµNG HOA TH¸M

? Để tính H phải tìm những đại lượng nào ? Nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 20 phút là:
? Tính Qtp áp dụng công thức nào?
Qtp = U.I .t = 220. 3. 1 200 = 792 000(J)
Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi lượng nước này là:
? Tính Qci áp dụng công thức nào?
Qi = m. C. (t02 – t01) = 2. 4 200. (100 – 20)
= 672 000 (J)
Hiệu suất của bếp là:
Qi
HS:Trình bày lại lời giải.
672000
.100% =
.100% = 84,8%

H
=
GV thống nhất và chốt lại .
Qtp
792000
Đáp số: 84,8%
4.Củng cố dặn dò
- Nhắc lại kiến thức cơ bản và phương pháp giải bài tập.
- Cách vận dụng kiến thức để làm bài tập .
- Ôn tập và xem lại các bài tập đã chữa .
Tiết 9: ÔN TẬP VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU – MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. Mục tiêu
1.Củng cố và hệ thống lại kiến thức cơ bản về dòng điện xoay chiều và máy phát điện xoay chiều.
2. Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập .
3. Học sinh có thái độ yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án
HS :Ôn tập.
III. Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

18

N¨m



Gi¸o ¸n 2 BuæI/NGµY VËt

Trêng THCS

HOµNG HOA TH¸M

Hoạt động 1: Ôn tập
? Cách tạo ra dòng điện cảm ứng xoay chiều?
? Nêu bộ phận chính của máy phát điện xoay
chiều ?
? Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện?
Hoạt động 2: Vận dụng
Gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài tập 33.1 và 33.2
(SBT)
HS khác theo dõi, nhận xét, bổ xung bài làm
của bạn trên bảng
GV: nhận xét chốt lại.
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm 2 bài tập
33.3 và 33.4 (SBT)
- Đại diện các nhóm trình bày.
GV gọi các nhóm khác nhận xét bổ xung.
GV: Nhận xét chốt lại.
Yêu cầu HS đọc bài tập 34.3 (SBT)
? Vì sao đối với máy phát điện xoay chiều có
cuộn dây quay, chỉ khi quay cuộn dây thì
trong cuộn dây mới có dòng điện xoay chiều?
HS: Trả lời
HS: khác nhận xét thống nhất.
- Yêu cầu HS đọc bài tập 34.4 (SBT)
? Muốn cho máy phát điện xoay chiều phát

điện liên tục ta phải làm như thế nào?

I. Ôn tập
Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường
của nam châm hay cho nam châm quay trước cuộn
dây thì trong cuộn dây có Thể xuất hiện dòng điện
cảm ứng xoay chiều.
Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính:
Nam châm và cuộn dây dẫn .
Khi cho một trong hai bộ phận đó quay thì phát
ra dòng điện cảm ứng xoay chiều .
II. Vận dụng
1.Bài tập 33.1 (SBT)
Chọn C
2.Bài tập 33.2 (SBT)
Chọn D
3.Bài 33.3 (SBT)
Cho khung dây quay quanh trục PQ nằm ngang,
trong khung dây không xuất hiện dòng điện xoay
chiều vì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây dẫn kín không biến đổi.
4.Bài tập 33.4 (SBT)
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây
dẫn kín B là dòng đện xoay chiều vì số đường sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên
tăng giảm.
5.Bài tập 34.3 (SBT)
Khi cuộn dây dẫn đứng yên so với namchâm thì
số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây không
đổi. Chỉ khi cuộn dây quay thì số đường sức từ đó

mới luôn phiên tăng giảm.
6. Bài tập 34.4 (SBT)
Phải làm cho cuộn dây
hoặc nam châm quay liên tục. Có thể dùng tay quay,
dùng động cơ (máy nổ, tua bin hơi)quay rồi dùng
dây cua roa kéo cho trục máy phát điện quay liên
tục.

4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại những kiến thức cơ bản của bài.
- Về nhà xem lại những bài tập đã chữa.
- Nhắc nhở HS ôn tập tiếp về truyền tải điện năng đi xa – máy biến thế.

Ngày soạn : 2 / 1 / 2010
Ngày dạy : 20 / 1 / 2010
Tiết 10: ÔN TẬP VỀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
I.Mục tiêu
1.Củng cố và hệ thống lại kiến thức cơ bản về việc truyền tải điện năng đi xa
2. Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập .
3. Học sinh có thái độ yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
GV: Giáo án
HS :Ôn tập.

Gi¸o viªn: Ph¹m Anh TuÊn
häc 2010 - 2011

19

N¨m



Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM

III. T chc hot ng dy hc
Hot ng ca GV
Hot ng 1: ễn tp
? Nờu nguyờn nhõn gõy hao phớ in trờn ng ti
in ?
? Cụng sut hao phớ do to nhit trờn ng
ti in c tớnh nh th no ?
? Cỏch lm gim hao phớ ?
Hot ng 2: Vn dng
- Yờu cu HS c bi tp 36.1/ SBT
Yờu cu HS tho lun chn phng ỏn ỳng.
? Chn phng ỏn ỳng.
HS nờu ý kin ca mỡnh v gii thớch ti sao.
- Yờu cu HS c bi tp 36.2/ SBT
Yờu cu HS tho lun chn phng ỏn ỳng.
? Chn phng ỏn ỳng.
HS nờu ý kin ca mỡnh v gii thớch ti sao.
- Yờu cu HS c bi tp 36.3/ SBT
Yờu cu HS tho lun tỡm cõu tr li.
? Khi truyn i cựng mt cụng sut in, mun gim
cụng sut hao phớ do to nhit dựng cỏch no cú li
hn, vỡ sao?

HS Tr li
HS khỏc di lp theo dừi nhn xột, b sung.
GV: nhn xột thng nht.
Yờu cu HS c bi tp 36.4/ SBT
Yờu cu HS tho lun tỡm cõu tr li.
? Vỡ sao khi mun truyn ti in nng i xa bng
ng dõy dn ngi ta li phi dựng hai mỏy bin th
t hai u ng dõy ti in?
HS Tr li
HS khỏc di lp theo dừi nhn xột, b sung.
GV: nhn xột thng nht.
4.Cng c dn dũ
- Nhc li nhng kin thc c bn ca bi.
- V nh xem li nhng bi tp ó cha.
- Nhc nh HS ụn tp tip v Mỏy bin th.

Hot ng ca HS
I. ễn tp
1.Khi truyn ti in nng i xa, mt phn
in nng b hao phớ do to nhit trờn
ng dõy
2. Cụng sut in hao phớ: Php =

R. p 2
U2

- gim hao phớ in nng do to nhit
trờn ng dõy cỏch tt nht l tng hiu
in th t vo hai u ng dõy.
II. Vn dng

1.Bi tp 36.1(SBT)
Chn A
2.Bi tp 36.2 (SBT)

Chn B

4.Bi 36.3 (SBT)
Dựng cỏch b) s gim c nhiu hn vỡ
cụng sut hao phớ t l nghch vi bỡnh
phng hiu in th .
5. Bi tp 36.4 (SBT)
Mun gim hao phớ phi tng hiu in
th lờn, do ú phi t mt mỏy bin th
(tng th) hai u ng dõy ti in.
ni s dng in ch thng s dng hiu
in th 220vụn, nờn phi cú mt mỏy h
th t ni s dng gim hiu in
th.

TIếT 11: ÔN TậP Về MáY BIếN THế.
I. MụC TIÊU.

1.Cng c v h thng li kin thc c bn v vic truyn ti in nng i xa v mỏy bin th
2. Rốn luyn k nng vn dng kin thc lm bi tp .
3. Hc sinh cú thỏi yờu thớch mụn hc.

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

20


Năm


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM

II. CHUẩN Bị.

GV: Giỏo ỏn
HS :ễn tp.

III. HOạT Động dạy học.
Hot ng ca GV

Hot ng ca HS

Hot ng 1: ễn tp
? Nờu nguyờn nhõn gõy hao phớ in trờn ng ti
in ?
? Cụng sut hao phớ do to nhit trờn ng ti in
c tớnh nh th no ?

I. ễn tp
1.Khi truyn ti in nng i xa, mt phn in
nng b hao phớ do to nhit trờn ng dõy -


? Cỏch lm gim hao phớ ?
? Nờu nguyờn tc hot ng ca mỏy bin th
Hot ng 2: Vn dng
- Yờu cu HS c bi tp 37.1/ SBT
Yờu cu HS tho lun chn phng ỏn ỳng.
? Chn phng ỏn ỳng.
HS nờu ý kin ca mỡnh v gii thớch ti sao.
HS khỏc di lp theo dừi nhn xột, b sung.
GV: nhn xột thng nht.
- Yờu cu HS c bi tp 37.2/ SBT
? Bi tp cho bit gỡ yờu cu gỡ, túm tt?
- Yờu cu 1 HS lờn bng gii
- Yờu cu HS di lp lm vo v bi tp, so sỏnh
vi kt qu ca bn trờn bng nhn xột b sung
HS: Nhn xột b sung.
GV: Nhn xột thng nht v cho im
- Yờu cu HS c bi tp 37.3 (SBT)
? Vỡ sao khụng th dựng dũng mt chiu chy
mỏy bin th?
HS: Tr li
HS: khỏc nhn xột, b sung.
GV: Nhn xột thng nht.
HS: c bi tp 37.4
? Bi tp cho bit gỡ, yờu cu gỡ ? túm tt?
n2
=?
? Tớnh t s
n1

? Cun dõy no c mc vo hai cc ca mỏy

phỏt ?
HS: Tr li

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

Cụng sut in hao phớ: Php =

R. p 2
U2

- gim hao phớ in nng do to nhit trờn
ng dõy cỏch tt nht l tng hiu in th
t vo hai u ng dõy.
2. t hiu in th xoay chiu U 1 vo hai u
cun dõy s cp thỡ hai u cun th cp
xut hin mt hiu in th xoay chiu U 2.
U 1 n1
=
U 2 n2

Vn dng
1.Bi tp 37.1 (SBT)

Chn D

2. Bi tp 37.2 (SBT)
Túm tt:
n1 = 4400 vũng ; n2 = 240 vũng
U1 = 220V

U2 = ?
Gii
Hiu in th trờn cun th cp l:
U 1 n1
=

U 2 n2
U 1 .n 2
220.240
= 12V
U2 =
=
n1
4400

T :

ỏp s: 12V
7. Bi tp 37.3 (SBT)
Dũng in mt chiu khụng i s to ra
mt t trng khụng i, do ú s ng sc
t xuyờn qua tit din ca cun th cp khụng
i. Kt qu l trong cun th cp khụng cú
dũng in cm ng.
8. Bi tp 37.4 (SBT)
U1 = 2000 V : U2 = 20 000V
n2
=?
n1


Cỏch mc?
Gii

21

Năm


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM
GV: Nhn xột cht li

T l :

n 2 U 2 20000
=
=
= 10
n1 U 1
2000

Cun dõy cú ớt vũng c mc vo hai cc ca
mỏy phỏt in
4.Cng c dn dũ
- Nhc li nhng kin thc c bn ca bi.
- Nhc nh HS ụn tp tip v hin tng khỳc x ỏnh sỏng .
***********************************************


Tiết 12: ÔN TậP Về HIệN TƯẻng khúc xạ ánh sáng.

quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.

I. MụC TIÊU.

1.Cng c v h thng li kin thc c bn v hin tng khỳc x ỏnh sỏng, quan h gia gúc
ti v gúc khỳc x.
2. Rốn luyn k nng vn dng kin thc v hin tng khỳc x lm bi tp .
3. Hc sinh cú thỏi yờu thớch mụn hc.
II. CHUẩN Bị.
GV: Giỏo ỏn
HS :ễn tp.

III. HOạT Động dạy học.

Hot ng ca GV
Hot ng 1: ễn tp
? Th no l hin tng khỳc x ỏnh sỏng ?
? Khi tia sỏng truyn t khụng khớ sang
nc, gúc khỳc x nh th no so vi gúc
ti?
? Khi tia sỏng truyn t nc sang khụng
khớ, gúc khỳc x nh th no so vi gúc ti?
? Khi tia sỏng truyn t khụng khớ sang cỏc
mụi
trng trong sut rn lng, gúc khỳc x
nh
th no so vi gúc ti?

? Khi gúc ti tng (gim), gúc khỳc x nh
th no?
? Khi gúc ti bng 00, tia khỳc x cú c
im gỡ

Hot ng ca HS
I. ễn tp
1. Hin tng khỳc x ỏnh sỏng: (SGK)
2.S khỳc x ca tia sỏng khi truyn t khụng khớ
sang nc v ngc li.
- Khi tia sỏng truyn t khụng khớ sang nc: gúc
khỳc x nh hn gúc ti.
- Khi tia sỏng truyn t nc sang khụng khớ: Gúc
khỳc x ln hn gúc ti.
3. S thay i gúc khỳc x theo gúc ti .
- Khi tia sỏng t khụng khớ sang mụi trng
trong sut rn, lng: gúc khỳc x nh hn gúc
ti
- Khi gúc ti tng, gim thỡ gúc khỳc x cng tng,
gim theo.
- Khi gúc ti bng 00 gúc khỳc x cng
bng 00, tia sỏng khụng b góy khỳc khi truyn qua
hai mụi trng.

Hot ng 2: Vn dng
? Quan sỏt hỡnh v 40 41.1/ SBT- T.48
hỡnh v no ỳng, gii thớch cỏch la chn?

II. Vn dng
1. Bi tp 40- 41.1 (SBT)

Hỡnh D ỳng

HS: c bi tp 40 41.2
- Yờu cu HS hot ng nhúm ghộp cõu.
- Gi i din cỏc nhúm tr li.
HS: Nhn xột b sung.
GV: Nhn xột cht li.
HS: c bi tp 40 41. 3 (SBT)

2. Bi tp 40- 41.2 (SBT)
a - 5 ; b - 3 ; c - 1 ; d 2 ; e 4.
3. Bi tp 40 41.3 (SBT)
a) Dựng que thng di xuyờn qua ng, u que
khụng chm vo viờn si, vỡ viờn si khụng nm trờn
ng thng ca que

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

22

Năm


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM


? Gi nguyờn v trớ ng, nu dựng que thng
di xuyờn qua ng thỡ u que cú Chm
viờn si khụng?
? V ng truyn ca tia sỏng t viờn si
n mt ?
HS: Lờn bng v.
GV: Gi HS khỏc nhn xột v cht li

b)Ni v trớ viờn si vi
v trớ ming ng tip
xỳc vi mt nc
(im I) ni I ti
v trớ t mt.

I

4. Bi tp 78 (S.ễ.T- K.T Lớ 9)
V tip tia khỳc x IK, xỏc nh gúc khỳc x trong
cỏc trng hp sau:
a)
N
S
i
P
I
Q

- Gi 2 HS lờn bng xỏc nh tia khỳc x v
gúc khỳc x trong 2 trng hp a v b
K


N

b)
HS khỏc nhn xột
K
GV nhn xột v cht li.
? Hin tng gỡ s xy ra khi cho ỏnh sỏng
chiu t mụi trng nc sang mụi trng
khụng khớ vi gúc ti ln hn 48030.
- Yờu cu HS tỡm hiu phn cú th em cha
bit (SGK/112) tr li

N

P

r I

Q

N
S
5. Bi tp 82 (S.ễ.T K.T Lớ 9)
Khi cho ỏnh sỏng chiu t mụi trng nc sang
mụi trng khụng khớ vi gúc ti ln hn 48030 thỡ
tia sỏng khụng i ra khi nc, nú khụng b khỳc x
m phn x ton b mt phõn cỏch gia nc v
khụng khớ
Hin tng ú gi l hin tng phn x ton phn.


4.Cng c dn dũ
- Nhc li nhng kin thc c bn ca bi.
- Nhc nh HS ụn tp tip v thu kớnh hi t v nh ca vt to bi thu kớnh hi t.

Tiết 13: ÔN TậP Về THấU KíNH HộI Tụ
.ảNH CủA MộT VậT TạO BởI THấU KíNH HộI Tụ.
I. MụC TIÊU.

1.Cng c v h thng li kin thc c bn v thu kớnh hi t v nh ca vt to bi thu
kớnh hi t
2. Rốn luyn k nng vn dng kin thc lm bi tp
II. CHUẩN Bị GV: Giỏo ỏn
HS :ễn tp.

III. HOạT Động dạy học.

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

23

Năm


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM


Hot ng ca GV v HS
Hot ng 1: ễn tp
? Nờu c im ca thu kớnh hi t .
? Nờu c im ca trc chớnh, quang tõm,
tiờu im, tiờu c ca thu kớnh hi t .
? Nờu ng truyn ca 3 tia sỏng c bn .
HS: Nờu 3 ng truyn c bn .
? Nờu c im ca nh to bi thu kớnh
hi t trong 2 trng hp: Vt t ngoi
khong OF v vt t trong khong OF

? Nờu cỏch dng nh ca mt im S qua
thu kớnh hi t .
? Nờu cỏch dng nh ca 1 vt sỏng AB.
Hot ng 2: Vn dng
HS: c bi
? Bi tp cho bit gỡ, yờu cu gỡ
HS: Lên bảng vẽ hình xác định ảnh S.
? S là ảnh thật hay ảnh ảo, tại sao biết?

Ni dung
I.ễn tp
1. c im ca thu kớnh hi t :
- Thu kớnh cú phn rỡa mng hn phn gia.
2. ng truyn c bn ca mt s tia sỏng
- Tia ti n quang tõm thỡ tia lú tip tc i thng
- Tia ti song song trc chớnh thỡ tia lú qua F.
-Tia ti qua F thỡ tia lú song song trc chớnh
3. nh to bi thu kớnh hi t

- Vt t ngoi khong OF cho nh tht ngc chiu
vi vt.
- Vt t trong khong OF cho nh o cựng chiu vi
vt, ln hn vt.
4. Cỏch dng nh
- Mun dng nh AB ca AB qua thu kớnh
hi t (AB , A ) ch cn dng nh B ca B
bng cỏch v ng truyn ca 2 tia sỏng c bit. Sau
ú t B h ng ta cú A l nh ca A.
II. Vn dng
1. Bi tp 42 43. 1 (SBT/ T. 50)
S l nh o cựng chiu v cao hn vt.
S

S

F
HS: Đọc đề bài tập
? Bài tập cho biết gì, yêu cầu gì?

O

2. Bài 42 43.2 (SBT/ T. 50)
S

I
F

? S là ảnh thật hay ảnh ảo, tại sao biết?
? Vì sao biết thấu kính đã cho là thấu kính

hội tụ?
? Xác định quang tâm O, tiêu điểm F bằng
cách vẽ.
HS: Lên bảng vẽ để xác định .

HS: Đọc đề bài tập .
? Bài tập cho biết gì, yêu cầu gì?

? Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ, vì

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn
học 2010 - 2011

F

O

S
a) S là ảnh thật ngợc chiều với vật .
b) Là thấu kính hội tụ vì điểm sáng S qua thấu
kính cho ảnh thật.
c) Xác định O, F, F bằng cách vẽ.
+ Nối SS cắt trục chính tại O.
+ Dựng đờng thẳng tại O ta đợc vị trí đặt thấu
kính.
+ Từ S dựng SI // , nối IS cắt trục tại F. Lấy OF =
OF.
3. Bài tập 42 43.4 (SBT/ T. 51)
B
B


? AB là ảnh thật hay ảnh ảo, vì sao ?

F

A F

I

A

O

24

F

Năm


Giáo án 2 BuổI/NGàY Vật

Trờng THCS

HOàNG HOA THáM
sao?

HS: Lên bảng xác định quang tâm O, vị trí
đặt thấu kính và xác định F, F.


Đề bài: Giả sử ở bài tập trên có h=1,5h.
Hảy thiết lập công thức nêu mối quan hệ
giữa d và f trong trờng hợp này.
? Lập mối liên hệ giữa h, h, d, d dựa vào
cặp tam giác đồng dạng nào?
? Lập mối liên hệ giữa h, h, f dựa vào cặp
tam giác đồng dạng nào?
? Tìm cách suy ra mối liên hệ giữa f và d.

a) AB là ảnh ảo vì nó cùng chiều với vật.
b) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ vì AB là
ảnh ảo lớn hơn vật.
c) Xác định quang tâm O, tiêu điểm F, F bằng
cách vẽ.
+ Nối B với B cắt trục tại O.
+ Từ O dựng đờng thẳng đó là vị trí đặt
thấu kính.
+ Từ B kẻ BI // , nối BI kéo dài cắt trục
Tại F. Lấy OF = OF.
4. Bài tập 4:
h=1,5h f = ?d
Giải : Từ hình vẽ bài tập trên có :
A ' B ' OA'
=
= 1,5 (1)
OAB ~ OAB nên
AB
OA

FAB ~ FOI nên :


f + OA'
A' B ' f + OA'
A' B ' A' F '

=
=
(2)
=
f
AB
f
OI
OF '
OA' f OA'
= +
Từ (1) &(2)
OA f
f

Chia cả 2 vế cho OA ta đợc:

1
1
1
=
+
(3)
OA OA' f
Vì AB= 1,5AB OA= 1,5.OA (4)


Thế (4) vào (3) Ta có f = 3.OA = 3.d
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại những kiến thức cơ bản của bài.
- Nhắc nhở HS ôn tập tiếp về thấu kính phân kì và ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì.
Ngày soạn : 20 / 2 / 2010
Ngày dạy : / 3 / 2010

Tiết14 : ôn tập về thấu kính phân kì
ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì
I. Mục tiêu
1. Củng cố và hệ thống lại kiến thức cơ bản về thấu kính phân kì và ảnh của vật tạo bởi thấu kính
phân kì
2. Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập .
II. Chuẩn bị
GV: Giáo án
HS :Ôn tập.
III. Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
9A1:. 9A2:...
9A3:
9A4:
9A5:
2. Kiểm tra
(kết hợp trong giờ)
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung

Giáo viên: Phạm Anh Tuấn

học 2010 - 2011

25

Năm


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×