Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de kiem tra cuoi ki II lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.95 KB, 6 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
HỌ TÊN:………………………………………… LỚP:……………………..

(Thời gian: 50 phút)
Câu 1:
a.Em hãy tìm những từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: Dũng
cảm; ngoan ngoãn.
…………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………
b.Đặt một câu có sử dụng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép hoặc dấu
gạch ngang đầu dòng
…………………………………………………………………….....
c. Đặt câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến.
…………………………………………………………………………
Câu 2: Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ (nếu có ) trong các câu sau:
a.Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi luộc bánh chưng, trò chuyện đến
sáng.
b. Hằng năm, cứ vào những ngày giáp Tết, lúc tiết trời ấm áp, cây hoa mai nhà
em lại nở trổ bông vàng tươi.
c. Ở đây, về mùa hè, lúc tảng sáng, tiếng chim đã ríu rít, rộn rã khiến mọi
người không ai tiếp tục ngủ được.
d. Trong bóng nước lang láng như gương, những con chim bông biển trong
suốt như thủy tinh lăn tròn trên những con sóng.
e. Trong bóng nước lang láng như gương, những con chim bông biển trong
suốt như thủy tinh, lăn tròn trên những con sóng.
Câu 3: - Trong vườn muôn hoa khoe sắc thắm.
- Mẹ em có nhiều hoa tay.
“ Hoa “ trong 2 câu trên là :
a. Từ đồng âm.
d.Từ trái nghĩa.
b. Từ nhiều nghĩa.


c. Từ đồng nghĩa.
Câu 4: Thay từ in nghiêng (NC) bằng những từ ngữ cùng nghĩa (NG):
Căn nhà ổ chuột.(……………………………………………………..)
Tấm lòng vàng. (……………………………………………………..)
Ý chí sắt đá. (……………………………………………………..)
Lời nói ngọt ngào. (……………………………………………………..)
Câu 5: Gạch chân các cặp từ hô ứng nối các vế câu trong mỗi câu ghép sau:
a. Bích Vân vừa về đến nhà, Hồng Hạnh đã gọi đi ngay.
b. Gà mẹ đi đến đâu, gà con đi theo đến đấy.
c.Tôi bảo sao thì nó làm vậy.
d.Trời chưa tối hẳn, vầng trăng non đã hiện ra.
Câu 6: Từng câu dưới đây thuộc kiểu câu gì?
a. Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh
mùa xuân. (.............................................)
b.Trời rải mây nắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương.
(..............................)
c. Lúa gạo quý vì ta phải đổ mồ hôi mới làm được. (.....................................)


Câu 7: Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa ở cột B cho thích hợp:
A
B
Trẻ con
Rất trẻ, chỉ vừa mới đến tuổi trưởng thành.
Trẻ thơ
Những đứa trẻ nói chung.
Trẻ măng
Trẻ em (Hàm ý còn dại, ngây thơ).
Câu 8: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: bổn phận,
phận sự, chức năng, nhiệm vụ.

a. ..................................của da bảo vệ cơ thể.
b. ..................................làm con đối với cha mẹ.
c. ..................................nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng vượt
qua.
d. Làm tròn ...........................của một người bảo vệ cơ quan.
Câu 9: Điền thêm 1 vế câu thích hơp vào chỗ chấm để tạo thành câu ghép.
a.Không chỉ trời mưa to.......................................................................
b. ..............................................nhưng bà tôi vẫn nhanh nhẹn như hồi còn
trẻ.
c. Mặc dù đời sống gặp nhiều khó khăn........................................................
d. Mây tan......................................................................................................
c. Không những trẻ con thích xem phim Tây du kí......................................
Câu 10: Xác định DT, ĐT, TT có trong đoạn văn sau:
Xuân đi học qua cánh đồng làng. Trời mây xám xịt, mưa ngâu rả rích. Đó
đây có bóng người đi thăm ruộng hoặc be bờ. Xuân rón rén bước trên con đường
lầy lội.
Danh từ:.......................................................................................................
Động từ:........................................................................................................
Tính từ:..........................................................................................................
Câu 11: Chọn các từ thích hợp sau để điền vào chỗ chấm: truyền ngôi, truyền
cảm, truyền khẩu, truyền thống, truyền thụ, truyền tụng.
a. ......................kiến thức cho học sinh.
b.Nhân dân..............................công đức các bậc anh hùng.
c. Vua................................cho con.
d. Kế tục và pháp huy những .....................................tốt đẹp.
e. Bài vè được phổ biến trong quần chúng bằng...................................
g. Bài thơ có sức ..................................mạnh mẽ.
Câu 12: Nêu một số câu ca dao hoặc tục ngữ nói về truyền thống :
a. Yêu nước:...........................................................................................
.............................................................................................

b. Đoàn kết: ...........................................................................................
............................................................................................
c. Nhân ái: .............................................................................................
..............................................................................................
d. Lao động cần cù: ................................................................................
.................................................................................
Câu 13: Đặt 1 câu với một trong các tục mà em tìm được ở câu 12.


......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Câu 14: Đặt một câu có từ của là danh từ, một câu có từ của là quan hệ từ.
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................


Đề ôn tập và kiểm tra cuối kì ii
Môn : toán
Thời gian: 50 phút.

Họ và tên:...............................
Lớp :...............................

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1

IM

1
giờ = .........................phút

2

2
viết di dạng số thập phân là:
5

2. Phân số

A. 2,5

B. 5,32

C. 0,4

D. 4

3. Từ 11 giờ kém 10 phút đến 11 giờ 30 phút có:
A. 10 phút

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút

4. 0,8 % = ?
A.

8
10


B.

8
100

C.

8
1000

D.

8
10000

C.

3
400

D.

3
4000

5. 7,5% viết thành phân số tối giản là:
A.
6. Biết


3
4

B.

3
40

1
của một số là 85,4. Vậy 65% của số đó là:
3

A. 55,51
B. 55,15
C. 256,2
D. 166,53
7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 37505 l = ...... m3.
A. 3750,5
B. 375,05
C. 37,505
D. 37,55
2
8. Một hình tam giác có diện tích 13,95cm , chiều cao 45 mm. Độ dài đáy tơng ứng
của hình tam giác là:
A. 3,1 cm
B, 6,2cm
C.62cm
D. 31cm
Bài 2: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8,009 ..... 8,01


b) 23,589 ..... 23,59

c) 0,635 ..... 0,605

d) 50,7

..... 50,700

Bi 3: Tính
a) 16,52 : 0,5 2,7 : 0,25

b)

7
2
4
:
: 1,05 5
3
9


....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
3,267 + 14,8 + 5,49

76 30,08


19,07 x 0,25

13,65 : 5,46

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 5: Một trờng tiểu học có 875 học sinh. Trong đó có 43 học sinh xếp loại học lực
trung bình, số học sinh giỏi bằng 3/5 số học sinh khá. Hỏi trờng tiểu học đó có bao
nhiêu học sinh giỏi, bao nhiêu học sinh khá?
Bài giải
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... .
........................................................................................................................................ ..
....................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................... .....
....................................................................................................................................
Bài 6: Hai tỉnh A và B cách nhau 105 km. Cùng một lúc hai ngời đi xe máy xuất phát
từ hai tỉnh và đi ngợc chiều nhau. Họ gặp nhau sau 1,5 giờ.
a) Mỗi giờ hai ngời đi đợc bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Tính vận tốc của mỗi ngời, biết vận tốc của ngời đi từ tỉnh A bằng

3
vận
4


tốc của ngời đi từ tỉnh B.
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... .
........................................................................................................................................ ..
....................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................... .....
....................................................................................................................................
Bài 7: Cho hình thang ABCD có diện tích là 29,4 cm2, chiều cao là 4,2 cm.
a) Tính tổng hai đáy của hình thang đó.
b) Tính diện tích của tam giác ABC và diện tích hình tam giác ADC, biết đáy
CD dài hơn đáy đáy AB là 2,8 cm.
......................................................................................................................................... .
........................................................................................................................................ ..
....................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................... ....
..................................................................................................................................... .....
.................................................................................................................................... ......
................................................................................................................................... .......
..................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Bài 8 : Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5 m, chiều rộng 16,4m. khi
mực nớc lên tới

2
chiều cao của bể thì bể chứa đợc 369 m3. Tính chiều cao bể nớc.
3

...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×