Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập Tính toán khí thực trên công trình thủy lợi (đề số 35)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.35 KB, 6 trang )

Bài tập: Tính toán khí thực trên công trình thuỷ lợi
Bài tập tính toán kHí thực trên công trình
thuỷ lợi
Đề bài:
Yêu cầu xác định độ dốc gồ ghề cho phép không xâm thực trên bề mặt
một dốc nớc dài Ld(m); mặt cắt ngang hình chữ nhật bề rộng B(m), độ dốc i; lu lợng thiết kế Q(m3/s); Độ sâu đầu dốc h1(m). Vật liệu làm dốc là bê tông cốt thép
M200, có độ nhám trung bình bề mặt (mm); hệ số nhám n;
Yêu cầu tính toán với các mặt cắt cách nhau 20m tính từ đầu dốc.
Đề bài đợc ra theo thứ tự sổ theo dõi học tập.
Đề 35: Số liệu nh sau.
L
160

B
10

i
0,24

Q
252,00

h1
3,17

delta
0,0004

n
0,014


Bài làm:
1. Vẽ đờng mặt nớc trên dốc:
- Tính hk và h0: Từ số liệu đầu bài ta có:
q=

Q 252
q 2 3 1 * 25,2 2
=
= 25,2m 3 /s => hk = 3
=
= 4,0152m
B 10
g
9,81

Vậy hk = 4,0152(m)
+ F ( R ln) =

4m0 i 8 0,26
=
= 0,0156
Q
256

+ Với với n=0,014 và f(Rln) = 0,0156 tra phụ lục 8-1 bảng tra thuỷ lực ta có:
Rln = 0,9611
+ Rln = 0,9584 =>
+ Với

B

10
=
= 10,4052
R Ln 0,9611

B
h
= 10,4052 vàm=0 tra phụ lục 8-3 bảng tra thuỷ lực ta có:
= 0,9159
Rln
Rln

Suy ra h0 = Rln.0,9159 = 0,9584x0,9159 = 0,88802 (m).
vậy h0 = 0,88(m).
+ Với h1 = 3,17(m).
So sánh h1, hk và h0 ta có: h0 = 0,88 m < h1 = 3,17m < hk = 4,015m
và i =0,014 > 0
Suy ra đờng mặt nớc trên dốc là đờng nớc hạ bII.
Ta vẽ bằng cách lập bảng nh sau:
ở đây ta dùng phơng pháp sai phân, xuất phát từ mặt cắt đầu dốc, tính độ sâu nớc tại các mặt cắt tiếp theo bằng cách thử dần theo phơng trình:
L =

E
i jTB

Trong đó:
Học viên: Nguyễn Phơng Phong - Lớp CH14C1

1



Bài tập: Tính toán khí thực trên công trình thuỷ lợi
+ L: khoảng cách (theo phơng ngang) gữa hai mặt tính toán.
+ E = E2 E1
E2 = h2 +

+

V22
2g

V 2
E1 = h1 + 1
2g

tỷ năng của mặt cắt 2 và 1.

+ h1, h2 : độ dốc tơng ứng tại mặt cắt 1 (đầu đoạn) và 2 (cuối đoạn).
+ V1, V2 : Lu tốc bình quân tại mặt cắt 1 và 2.
+ i: Độ dốc đáy của dốc nớc.
+ J tb =

J1 + J 2
: Độ dốc thuỷ lực trung bình của mặt cắt 1 và 2.
2

+ J1, J2 : Độ dốc thuỷ lực tại mặt cắt 1 và 2.
(1) Chiều cao cột nớc dọc theo dốc nớc.
(2) Chu vi ơt của mặt cắt tính toán của dốc nớc (2) = 2x(1) + B.
(3) Diện tích mặt cắt kênh tính toán của dốc nớc (3) = (1)xB

(4) Bán kính thuỷ lực (4) = (3)/(2).
(5) Trị số tra bảng khi biết R và n, hay tính theo công thức: C R =

1 2/3
R
n

(6) Lu tốc dòng chẩy tại mặt cắt tính toán trên dốc (6) = Q/(3).
(7) Độ dốc thuỷ lực tại mặt cắt tính toán (7) = Q2/(3)2x(5)2.
(8) Độ dốc thuỷ lực trung bình giữa hai mặt cắt (8) = [(7)I +(7)i+1]/2.
(9) Hiệu số của độ dốc đáy kênh và độ dốc thuỷ lực (9) = I (8).
(10) Năng lợng đơn vị của mặt cắt tính toán (10) = (1) + (8)2/2g.
(11) Độ chênh năng lợng giữa hai m/ct tính toán (11) = [(10)I +(10)i+1]/2.
(12) Khoảng cách giữa hai mặt cắt tính toán kề nhau.
(13) Khoảng cách từ đầu dốc nớc đến vị trí m/c tính toán.

Học viên: Nguyễn Phơng Phong - Lớp CH14C1

2


Bài tập: Tính toán khí thực trên công trình thuỷ lợi

Bảng 1: Vẽ đờng mặt nớc trên dốc với Q = 252(m3/s); h1 = 3.17(m).
Mặt

h






R

cắt

(m)

(m)

(m2)

m

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1


3,170

16,340

31,700

1,940

111,108

7,95

0,0051

2

1,894

13,789

18,945

1,374

88,276

13,30

0,0227


0,0139

0,2261

10,913

4,5218

20,00

20

3

1,547

13,094

15,471

1,182

79,831

16,29

0,0416

0,0322


0,2078

15,069

4,1567

20,00

40

4

1,361

12,722

13,608

1,070

74,710

18,52

0,0614

0,0515

0,1885


18,839

3,7694

20,00

60

5

1,242

12,485

12,424

0,995

71,195

20,28

0,0812

0,0713

0,1687

22,213


3,3739

20,00

80

6

1,160

12,321

11,604

0,942

68,629

21,72

0,1001

0,0907

0,1493

25,200

2,9869


20,00

100

7

1,101

12,201

11,006

0,902

66,685

22,90

0,1179

0,1090

0,1310

27,819

2,6198

20,00


120

8

1,056

12,111

10,557

0,872

65,177

23,87

0,1341

0,1260

0,1140

30,099

2,2798

20,00

140


9

1,021

12,042

10,210

0,848

63,987

24,68

0,1488

0,1415

0,0985

32,070

1,9707

20,00

160

Học viên: Nguyễn Phơng Phong - Lớp CH14C1


C(R)1/2

V

J

Jtb

i-Jtb

E

E

(m/s)
(8)

(9)

(10)

(11)

L

L

(m)

(m)


(12)

(13)

6,391

0

3


Bài tập: Tính toán khí thực trên công trình thuỷ lợi
2. Tính toán Zm tại các mặt cắt cách nhau 20m.
Tại mỗi mặt cắt xác định lu tốc khống chế cho phép V CP = VTB, Từ các
thông số thuỷ lực trên mặt cắt, xác định đợc v, 2.
- Tính v:
áp dụng công thức:
1 = (

v .Vng
2 .VCP

)2

+ Tinh v:
áp dung công thức:

1
2 B + 2h



v =
(ln + 2 2 ln 5
(h ).( B 2 ) +

B.h




ln + 3



}

Tính :
ứng với

L
L
=
tra đồ thị hình 2-10 trang 29 trong giáo trinh
0,4.10 3

Tính toán khí thực công trình thuỷ lợi ta có


= A1 => = .A1



(1)

+ Tính Vng: Bài cho vật liệu làm dốc nớc là BTCT M200 => RB = 20MPa
s = 0
ta đợc Vng = 13,2(m/s) (2)
RB = 20 MPa

Tra đồ thị hình 3-1 trang 42 với
+ Tính 2: Với



= A1 tra đồ thị 2 = f ( ) hình 2-10 Trang 29 trong giáo



trinh Tính toán khí thực công trình thuỷ lợi ta có đợc 2.

(3)

+ Từ (1), (2) và (3) ta có tính đợc 1
y


- Từ Biểu đồ quan hệ 1 = f ( ) hình 2-10 Trang 29 trong giáo trinh Tính
y
.


y
y
- Có
áp dụng công thức y = Zm + => Z m = ( 1)



toán khí thực công trình thuỷ lợi ta tra đợc giá trị

Kết quả đợc thể hiên trong bảnt tính toán dới đây:

Học viên: Nguyễn Phơng Phong - Lớp CH14C1

4


Bài tập: Tính toán khí thực trên công trình thuỷ lợi

Mặt

L

h

VTB=VCP

cắt

(m)


(m)

(m/s)

(1)

(2)

(3)

(4)

0

0

3,170

7,95

1

20

1,894

2

40


3

/

L/

2



v

1

y/

Zm

(m)
(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)


(10)

(12)

13,30

50000,00

700,00

0,00120

0,28000

0,979

787

590,0

0,2356

1,547

16,29

100000,00 2000,00 0,00100

0,80000


0,940

580

160,0

0,0636

60

1,361

18,52

150000,00 2200,00 0,00098

0,88000

0,928

447

70,0

0,0276

4

80


1,242

20,28

200000,00 2700,00 0,00096

1,08000

0,909

365

40,0

0,0156

5

100

1,160

21,72

250000,00 3000,00 0,00095

1,20000

0,896


312

30,0

0,0116

6

120

1,101

22,90

300000,00 3600,00 0,00093

1,44000

0,874

273

19,0

0,0072

7

140


1,056

23,87

350000,00 4000,00 0,00090

1,60000

0,859

251

15,0

0,0056

8

160

1,021

24,68

400000,00 4500,00 0,00087

1,80000

0,842


233

13,0

0,0048

Zm chính là độ gồ ghề cho phép của dốc nớc tại các mặt cắt cách nhau 20m.
1

Z

Học viên: Nguyễn Phơng Phong - Lớp CH14C1

TB
m

=

Z
n

n

i

=

0,3716
= 0,04659(m)

8

5


Bài tập: Tính toán khí thực trên công trình thuỷ lợi

Học viên: Nguyễn Phơng Phong - Lớp CH14C1

6



×