Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

KINH tế tài NGUYÊN nước và môi TRƯỜNG đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.36 KB, 24 trang )

Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

Bài tập Môn học kinh tế tài nguyên nớc và môI trờng
Đề bài: Đề số 2 STT 36

Câu 1: Một dự án thuỷ lợi phục vụ tới có các số liệu sau:
a. Trớc dự án:
TT
1
2
3
4

Loại Cây trồng
Lúa mùa
Lúa chiêm
Lạc
Đậu tơng

Diện tích Năng suất
(ha)
(T/ha)
500
2,50
200
3,00
50
1,00
100
1,00


Đơn giá
(Tr. đồng/tấn)
2,00
2,00
4,00
3,00

Chi phí
Thuỷ
Thuế
SX
lợi phí
20%
10%
5%
25%
10%
5%
30%
10%
30%
10%

Diện tích Năng suất
(ha)
(T/ha)
1000
3,00
400
4,00

30
1,00
30
1,00

Đơn giá
(Tr. đồng/tấn)
2,00
2,00
4,00
3,00

Chi phí
Thuỷ
Thuế
SX
lợi phí
20%
10%
5%
25%
10%
5%
30%
10%
30%
10%

Đơn giá
(Tr. đồng/tấn)

2,00
2,00
4,00
3,00
1,50

Chi phí
Thuỷ
Thuế
SX
lợi phí
20%
10%
6%
25%
10%
7%
30%
10%
30%
10%
25%
10%

b. Sau dự án:
Năm thứ 1:
Năm thứ 2 đến năm thứ 4:

TT
1

2
3
4

Loại Cây trồng
Lúa mùa
Lúa chiêm
Lạc
Đậu tơng

Năm thứ 5 đến năm thứ n:
TT
1
2
3
4
5

Loại Cây trồng
Lúa mùa
Lúa chiêm
Lạc
Đậu tơng
Ngô

Diện tích Năng suất
(ha)
(T/ha)
1150
3,00

500
4,00
30
1,00
30
1,00
50
2,00

Vốn đầu t đến cuối các năm:
Năm thứ nhất: 4 tỉ.
Năm thứ hai:
7 tỉ.
Năm thứ ba:
6 tỉ.
Thời gian phân tích kinh tế của dự án: n =44 năm với tỷ số khấu hao: i=11%. Với
lợi nhuận đợc tính đến cuối các năm:
1. Tính lợi nhuận thực thu đợc trong các năm của dự án.
2. Tính NPW.
3. Tính B/C.
4. Tính EIRR với 5 lần tính liên tiếp.
5. Tính thời gian hoàn vốn của dự án.
6. Tính rủi ro của dự án khi lợi nhuận thu đợc của dự án chậm 6 năm so với thiết
kế.
Câu 2: Hãy đánh giá tác động đến môI trờng khi xây dung một dự án thuỷ lợi (Dự
án tới bằng hồ chứa).
Bài làm
Câu 1:
1. Tính lợi nhuận thực thu đợc trong các năm của dự án.
a. Trớc dự án: Lợi nhuận = Giá trị sản phẩm thu đợc - Chi phí .

b. Sau dự án:
+ Lợi nhuận = Giá trị sản phẩm thu đợc - Chi phí .
Học viên:

1


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

+ Lợi nhuận thực thu đợc trong các năm của dự án = Lợi nhuận sau dự án - Lợi
nhuận trớc dự án.
+ Giá trị sản phẩm thu đợc = (diện tích từng loại cây trồng x năng suất x đơn giá)
+ Chi phí = chi phí sản xuất + thuế + thuỷ lợi phí.
+ Mỗi loại chi phí tính bằng % giá trị sản phẩm thu đợc. Kết quả tính toán lợi nhuận
thực thu đợc trong các năm của dự án đợc tính toán ở Bảng1 và Bảng 2 sau đây:

Học viên:

2


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

Bảng 1: Bảng tính lợi nhụân thực thu đợc trong các năm của dự án

a. Trớc khi có dự án:
Bảng 1a:
TT

Loại cây trồng


Diện tích
(ha)

Năng suất
(T/ha)

Đơn giá
(Tr. đồng/T)

Lợi nhuận
(Tr. đồng)

Chi phí
SX

Thuế

Thuỷ
lợi phí

Tổng chi phí
(Tr. đồng)

Lợi nhuận thực tế trừ
chi phí (Tr. đồng)

1

Lúa mùa


500.00

2.50

2.00

2,500.00

20%

10%

5%

875.00

1,625.00

2

Lúa chiêm

200.00

3.00

2.00

1,200.00


25%

10%

5%

480.00

720.00

3

Lạc

50.00

1.00

4.00

200.00

30%

10%

80.00

120.00


4

Đậu tơng

100.00

1.00

3.00

300.00

30%

10%

120.00

180.00

Tổng

850.00

1,555.00

2,645.00

4,200.00


b. Sau khi có dự án:
b.1. Năm thứ 2 đến năm thứ 4:
Bảng 1b:
TT

Loại cây trồng

Diện tích

Năng suất

Đơn giá

Lợi nhuận

Chi phí

(ha)

(T/ha)

(Tr. đồng/T)

(Tr. đồng)

SX

1,000.00


3.00

2.00

6,000.00

20%

10%

5%

2,100.00

3,900.00

5%

1,280.00

1,920.00

Thuế

Thuỷ

Tổng chi phí

Lợi nhuận thực tế trừ


lợi phí

(Tr. đồng)

chi phí (Tr. đồng)

1

Lúa mùa

2

Lúa chiêm

400.00

4.00

2.00

3,200.00

25%

10%

3

Lạc


30.00

1.00

4.00

120.00

30%

10%

48.00

72.00

4

Đậu tơng

30.00

1.00

3.00

90.00

30%


10%

36.00

54.00

3,464.00

5,946.00

Tổng

Học viên:

1,460.00

9,410.00

3


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

b.2. Năm thứ 5 đến năm thứ n = 44.
Bảng 1c:
TT

Loại cây trồng

Diện tích


Năng suất

Đơn giá

Lợi nhuận

Chi phí

(ha)

(T/ha)

(Tr. đồng/T)

(Tr. đồng)

SX

Thuế

Thuỷ

Tổng chi phí

Lợi nhuận thực tế trừ

lợi phí

(Tr. đồng)


chi phí (Tr. đồng)

1

Lúa mùa

800.00

3.50

2.00

5,600.00

24%

10%

6%

2,240.00

3,360.00

2

Lúa chiêm

400.00


4.50

2.00

3,600.00

28%

10%

7%

1,620.00

1,980.00

3

Lạc

50.00

1.00

4.00

200.00

30%


10%

80.00

120.00

4

Đậu tơng

50.00

1.00

3.00

150.00

30%

10%

60.00

90.00

5

Ngô


400.00

2.00

1.50

1,200.00

28%

10%

480.00

720.00

Tổng

1,700.00

4,480.00

6,270.00

Học viên:

10,750.00

2%


4


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

Bảng 2: Bảng tính lợi nhuận thực thu đợc từng năm của dự án
Năm
thứ

Trớc khi
có dự án

Sau khi
có dự án

Lợi nhuận
thực thu

Năm
thứ

Trớc khi
có dự án

Sau khi
có dự án

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00

2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00

2,645.00
5,946.00
5,946.00
5,946.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00

6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00

0.00
3,301.00
3,301.00
3,301.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00


23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00

2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00
2,645.00

6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00

6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00
6,270.00

Lợi
nhuận
thực thu
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00

3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00

2. Tính NPW.
- NPW đợc tính theo công thức sau:
n

NPW = (
t =1

P
, i %, t ).( Bt C t )
F

Trong đó:
+ 1, t, n: cuối năm thứ nhất, năm thứ t, năm thứ n.
+ NPW: Là giá trị vốn lợi nhuận hiện tại thực hay giá trị vốn lợi nhuận quy đổi
về đầu năm thứ nhất (thời điểm t =0) đã trừ đi vốn đầu t.
+ Bt: Vốn thu lại năm thứ t.
+ Ct: Vốn bỏ ra đầu năm thứ t.
P
F

+ ( , i %, t ) : Hệ số tính lãi.
+ i: Mức lãi suất tính toán.
- NPW có thể tính theo công thức:
NPW = PWB - PWC.
Trong đó: PWB, PWC lần lợt là lợi nhuận và vốn quy đổi về thời điểm ban đầu,

đợc tính theo công thức:
Học viên:

5


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng
n

P
, i %, t )
F
t =1
n
P
PWC = C t ( , i %, t )
F
t =1
PWB = Bt (

Kết quả tính toán NPW ở Bảng 3 sau đây:
Bảng 3: Tính toán hiệu quả kinh tế dự án ( NPW và B/C) với i = 11%
Năm

C

B

PWB


PWC

B-C

NPW

( Tr. đ)

( Tr. đ)

( Tr. đ)

( Tr. đ)

( Tr. đ)

( Tr. đ)

1

4,000.00

0.00

0.00

3,603.60

-4,000.00


-3,603.60

2

7,000.00

3,301.00

2,679.17

5,681.36

-3,699.00

-3,002.19

3

6,000.00

3,301.00

2,413.66

4,387.15

-2,699.00

-1,973.49


4

0.00

3,301.00

2,174.47

0.00

3,301.00

2,174.47

5

0.00

3,625.00

2,151.26

0.00

3,625.00

2,151.26

6


0.00

3,625.00

1,938.07

0.00

3,625.00

1,938.07

7

0.00

3,625.00

1,746.01

0.00

3,625.00

1,746.01

8

0.00


3,625.00

1,572.98

0.00

3,625.00

1,572.98

9

0.00

3,625.00

1,417.10

0.00

3,625.00

1,417.10

10

0.00

3,625.00


1,276.67

0.00

3,625.00

1,276.67

11

0.00

3,625.00

1,150.15

0.00

3,625.00

1,150.15

12

0.00

3,625.00

1,036.17


0.00

3,625.00

1,036.17

13

0.00

3,625.00

933.49

0.00

3,625.00

933.49

14

0.00

3,625.00

840.98

0.00


3,625.00

840.98

15

0.00

3,625.00

757.64

0.00

3,625.00

757.64

16

0.00

3,625.00

682.56

0.00

3,625.00


682.56

17

0.00

3,625.00

614.92

0.00

3,625.00

614.92

18

0.00

3,625.00

553.98

0.00

3,625.00

553.98


19

0.00

3,625.00

499.08

0.00

3,625.00

499.08

20

0.00

3,625.00

449.62

0.00

3,625.00

449.62

21


0.00

3,625.00

405.07

0.00

3,625.00

405.07

22

0.00

3,625.00

364.92

0.00

3,625.00

364.92

23

0.00


3,625.00

328.76

0.00

3,625.00

328.76

24

0.00

3,625.00

296.18

0.00

3,625.00

296.18

25

0.00

3,625.00


266.83

0.00

3,625.00

266.83

26

0.00

3,625.00

240.39

0.00

3,625.00

240.39

27

0.00

3,625.00

216.56


0.00

3,625.00

216.56

28

0.00

3,625.00

195.10

0.00

3,625.00

195.10

29

0.00

3,625.00

175.77

0.00


3,625.00

175.77

30

0.00

3,625.00

158.35

0.00

3,625.00

158.35

31

0.00

3,625.00

142.66

0.00

3,625.00


142.66

Học viên:

6


32

0.00

Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng
3,625.00
128.52
0.00
3,625.00
128.52

33

0.00

3,625.00

115.78

0.00

3,625.00


115.78

34

0.00

3,625.00

104.31

0.00

3,625.00

104.31

35

0.00

3,625.00

93.97

0.00

3,625.00

93.97


36

0.00

3,625.00

84.66

0.00

3,625.00

84.66

37

0.00

3,625.00

76.27

0.00

3,625.00

76.27

38


0.00

3,625.00

68.71

0.00

3,625.00

68.71

39

0.00

3,625.00

61.90

0.00

3,625.00

61.90

40

0.00


3,625.00

55.77

0.00

3,625.00

55.77

41

0.00

3,625.00

50.24

0.00

3,625.00

50.24

42

0.00

3,625.00


45.26

0.00

3,625.00

45.26

43

0.00

3,625.00

40.78

0.00

3,625.00

40.78

44

0.00

3,625.00

36.74


0.00

3,625.00

36.74

17,000.00

154,903.00

28,641.51

13,672.11

137,903.00

14,969.40

Tổng

Vậy ta có NPV nh sau:
Hoặc NPW = 14.969,40 (Tr đồng);
Hoặc NPW = PWB PWC = 28.641,51 13.672,11 = 14.969,40 (Tr đồng);
3. Tính B/C:
B/C: là tỷ số giữa hiệu ích và chi phí, đợc tính theo công thức sau:

B/C =

Ròng hiệu ích dợc quy về thời diểm hiện tại
Ròng chi phí vốn dau t dợc quy về thời diểm hiện tại

n

B PWB
=
=
C PWC

P

( F , i%, t )B t
t =1
n

P

( F , i%, t )C t
t =1

Từ kết quả tính ở Bảng 3: ta có:

B PWB 23.142,32
=
=
= 2,09
C PWC 12.699,62
4. Tính EIRR (với 5 lần tính liên tiếp) :
EIRR: Mức lãi suất nội tại (hay hệ số nội hoàn kinh tế) là mức lãi suất sao cho
n

giá trị vốn lợi nhuận hiện bằng không, tức NPW = (

t =1

P
, i %, t ) x( Bt C t ) =0 đợc xác
F

định theo các bớc sau:
+ Giả thiết mức lãi suất tính toán bất kỳ i1.
+ Tính NPW1.
Nếu NPW1> 0 ta lấy i2 > i1.
Nếu NPW1< 0 ta lấy i2 < i1.
Tính thử dần cho đến khi tìm đợc giá trị i1, i2 tơng ứng với giá trị NPW1, NPW2 trái dấu
nhau, dùng phép nội suy tính ra i nh sau:
Học viên:

7


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

i = i1 +

NPW1
NPW1 + NPW2

(i 2 i1 ) (*)

Giá trị i làm cho NPW=0 đó chính là EIRR.
B.1. Giả thiết i1= 24%, tính đợc NPW1 = 736,63 triệu đồng.
B.2. Giả thiết i2 =26,5%, tính đợc NPW2 = -176,31 triệu đồng.

B.3 : Tính i theo (*)
i = i1 +

NPW1
NPW1 + NPW2

(i 2 i1 ) = 24% +

736,63 |
736,63 + 176,31

* (26,5% 24%)

= 26,02%.
B.4. Thay it = 26,02% vào bảng tính đợc NPWt = -18,78 < 0.
Tính EIRR lần 1 :
Thay i2 = it , NPW2 = NPWt , trở lại B.3 tính đợc it = 25,967%;
Tính EIRR lần 2 :
Thay i2 = it = 25,967% vào bảng tính đợc NPWt = -1,94 <0, trở lại bớc 3, ta đợc:
it = 25,962%;
Tính EIRR lần 3 :
Thay i2 = it = 25,962% vào bảng tính đợc NPWt = -0,2 <0, trở lại bớc 3, ta đợc: it
= 25,961%;
Tính EIRR lần 4 :
Thay i2 = it = 25,961% vào bảng tính đợc NPWt = -0,02 <0, trở lại bớc 3, ta đợc:
it = 25,961%;
Tính EIRR lần 5 :
Thay i2 = it = 25,961% vào bảng tính đợc NPWt = 0,00, trở lại bớc 3, ta đợc: it =
25,961%;
Vậy EIRR = 25,961%. Kết quả tính toán ở Bảng 4.


Học viên:

8


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

Bảng 4: Bảng tính toán hiệu quả kinh tế dự án (EIRR)
Giả thiết i1 =
Năm

24.00%

Chọn i2 =

C

B

B-C

NPW1

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)


( Tr. đồng)

Năm

26.50%

C

B

B-C

NPW

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

1

4,000.00

0.00

-4,000.00


-3,225.81

1

4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,162.06

2

7,000.00

3,301.00

-3,699.00

-2,405.70

2

7,000.00

3,301.00

-3,699.00


-2,311.55

3

6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,415.59

3

6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,333.31

4

0.00

3,301.00

3,301.00


1,396.24

4

0.00

3,301.00

3,301.00

1,289.09

5

0.00

3,625.00

3,625.00

1,236.52

5

0.00

3,625.00

3,625.00


1,119.07

6

0.00

3,625.00

3,625.00

997.19

6

0.00

3,625.00

3,625.00

884.64

7

0.00

3,625.00

3,625.00


804.19

7

0.00

3,625.00

3,625.00

699.32

8

0.00

3,625.00

3,625.00

648.54

8

0.00

3,625.00

3,625.00


552.82

9

0.00

3,625.00

3,625.00

523.01

9

0.00

3,625.00

3,625.00

437.01

10

0.00

3,625.00

3,625.00


421.79

10

0.00

3,625.00

3,625.00

345.46

11

0.00

3,625.00

3,625.00

340.15

11

0.00

3,625.00

3,625.00


273.09

12

0.00

3,625.00

3,625.00

274.31

12

0.00

3,625.00

3,625.00

215.88

13

0.00

3,625.00

3,625.00


221.22

13

0.00

3,625.00

3,625.00

170.66

14

0.00

3,625.00

3,625.00

178.40

14

0.00

3,625.00

3,625.00


134.91

15

0.00

3,625.00

3,625.00

143.87

15

0.00

3,625.00

3,625.00

106.65

16

0.00

3,625.00

3,625.00


116.03

16

0.00

3,625.00

3,625.00

84.31

17

0.00

3,625.00

3,625.00

93.57

17

0.00

3,625.00

3,625.00


66.65

18

0.00

3,625.00

3,625.00

75.46

18

0.00

3,625.00

3,625.00

52.68

19

0.00

3,625.00

3,625.00


60.85

19

0.00

3,625.00

3,625.00

41.65

20

0.00

3,625.00

3,625.00

49.08

20

0.00

3,625.00

3,625.00


32.92

21

0.00

3,625.00

3,625.00

39.58

21

0.00

3,625.00

3,625.00

26.03

22

0.00

3,625.00

3,625.00


31.92

22

0.00

3,625.00

3,625.00

20.57

23

0.00

3,625.00

3,625.00

25.74

23

0.00

3,625.00

3,625.00


16.26

Học viên:

9


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng
24

0.00

3,625.00

3,625.00

20.76

24

0.00

3,625.00

3,625.00

12.86

25


0.00

3,625.00

3,625.00

16.74

25

0.00

3,625.00

3,625.00

10.16

26

0.00

3,625.00

3,625.00

13.50

26


0.00

3,625.00

3,625.00

8.03

27

0.00

3,625.00

3,625.00

10.89

27

0.00

3,625.00

3,625.00

6.35

28


0.00

3,625.00

3,625.00

8.78

28

0.00

3,625.00

3,625.00

5.02

29

0.00

3,625.00

3,625.00

7.08

29


0.00

3,625.00

3,625.00

3.97

30

0.00

3,625.00

3,625.00

5.71

30

0.00

3,625.00

3,625.00

3.14

31


0.00

3,625.00

3,625.00

4.61

31

0.00

3,625.00

3,625.00

2.48

32

0.00

3,625.00

3,625.00

3.71

32


0.00

3,625.00

3,625.00

1.96

33

0.00

3,625.00

3,625.00

2.99

33

0.00

3,625.00

3,625.00

1.55

34


0.00

3,625.00

3,625.00

2.42

34

0.00

3,625.00

3,625.00

1.23

35

0.00

3,625.00

3,625.00

1.95

35


0.00

3,625.00

3,625.00

0.97

36

0.00

3,625.00

3,625.00

1.57

36

0.00

3,625.00

3,625.00

0.77

37


0.00

3,625.00

3,625.00

1.27

37

0.00

3,625.00

3,625.00

0.61

38

0.00

3,625.00

3,625.00

1.02

38


0.00

3,625.00

3,625.00

0.48

39

0.00

3,625.00

3,625.00

0.82

39

0.00

3,625.00

3,625.00

0.38

40


0.00

3,625.00

3,625.00

0.66

40

0.00

3,625.00

3,625.00

0.30

41

0.00

3,625.00

3,625.00

0.54

41


0.00

3,625.00

3,625.00

0.24

42

0.00

3,625.00

3,625.00

0.43

42

0.00

3,625.00

3,625.00

0.19

43


0.00

3,625.00

3,625.00

0.35

43

0.00

3,625.00

3,625.00

0.15

44

0.00

3,625.00

3,625.00

0.28

44


0.00

3,625.00

3,625.00

0.12

17,000.00

154,903.00

137,903.00

736.63

Cộng

17,000.00

154,903.00

137,903.00

-176.31

Cộng

Bảng tính EIRR lần 1
Giả thiết i1 =

Năm

Học viên:

24.00%

Chọn i2 =

C

B

B-C

NPW1

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

Năm

26.02%

C


B

B-C

NPW

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

10


Bµi tËp m«n häc kinh tÕ tµi nguyªn níc vµ m«i trêng
1

4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,225.81

1


4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,174.17

2

7,000.00

3,301.00

-3,699.00

-2,405.70

2

7,000.00

3,301.00

-3,699.00

-2,329.30

3


6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,415.59

3

6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,348.69

4

0.00

3,301.00

3,301.00

1,396.24

4


0.00

3,301.00

3,301.00

1,308.96

5

0.00

3,625.00

3,625.00

1,236.52

5

0.00

3,625.00

3,625.00

1,140.67

6


0.00

3,625.00

3,625.00

997.19

6

0.00

3,625.00

3,625.00

905.17

7

0.00

3,625.00

3,625.00

804.19

7


0.00

3,625.00

3,625.00

718.29

8

0.00

3,625.00

3,625.00

648.54

8

0.00

3,625.00

3,625.00

569.99

9


0.00

3,625.00

3,625.00

523.01

9

0.00

3,625.00

3,625.00

452.31

10

0.00

3,625.00

3,625.00

421.79

10


0.00

3,625.00

3,625.00

358.93

11

0.00

3,625.00

3,625.00

340.15

11

0.00

3,625.00

3,625.00

284.83

12


0.00

3,625.00

3,625.00

274.31

12

0.00

3,625.00

3,625.00

226.02

13

0.00

3,625.00

3,625.00

221.22

13


0.00

3,625.00

3,625.00

179.36

14

0.00

3,625.00

3,625.00

178.40

14

0.00

3,625.00

3,625.00

142.33

15


0.00

3,625.00

3,625.00

143.87

15

0.00

3,625.00

3,625.00

112.94

16

0.00

3,625.00

3,625.00

116.03

16


0.00

3,625.00

3,625.00

89.63

17

0.00

3,625.00

3,625.00

93.57

17

0.00

3,625.00

3,625.00

71.12

18


0.00

3,625.00

3,625.00

75.46

18

0.00

3,625.00

3,625.00

56.44

19

0.00

3,625.00

3,625.00

60.85

19


0.00

3,625.00

3,625.00

44.79

20

0.00

3,625.00

3,625.00

49.08

20

0.00

3,625.00

3,625.00

35.54

21


0.00

3,625.00

3,625.00

39.58

21

0.00

3,625.00

3,625.00

28.20

22

0.00

3,625.00

3,625.00

31.92

22


0.00

3,625.00

3,625.00

22.38

23

0.00

3,625.00

3,625.00

25.74

23

0.00

3,625.00

3,625.00

17.76

24


0.00

3,625.00

3,625.00

20.76

24

0.00

3,625.00

3,625.00

14.09

25

0.00

3,625.00

3,625.00

16.74

25


0.00

3,625.00

3,625.00

11.18

26

0.00

3,625.00

3,625.00

13.50

26

0.00

3,625.00

3,625.00

8.87

27


0.00

3,625.00

3,625.00

10.89

27

0.00

3,625.00

3,625.00

7.04

28

0.00

3,625.00

3,625.00

8.78

28


0.00

3,625.00

3,625.00

5.59

Häc viªn:

11


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng
29

0.00

3,625.00

3,625.00

7.08

29

0.00

3,625.00


3,625.00

4.43

30

0.00

3,625.00

3,625.00

5.71

30

0.00

3,625.00

3,625.00

3.52

31

0.00

3,625.00


3,625.00

4.61

31

0.00

3,625.00

3,625.00

2.79

32

0.00

3,625.00

3,625.00

3.71

32

0.00

3,625.00


3,625.00

2.22

33

0.00

3,625.00

3,625.00

2.99

33

0.00

3,625.00

3,625.00

1.76

34

0.00

3,625.00


3,625.00

2.42

34

0.00

3,625.00

3,625.00

1.40

35

0.00

3,625.00

3,625.00

1.95

35

0.00

3,625.00


3,625.00

1.11

36

0.00

3,625.00

3,625.00

1.57

36

0.00

3,625.00

3,625.00

0.88

37

0.00

3,625.00


3,625.00

1.27

37

0.00

3,625.00

3,625.00

0.70

38

0.00

3,625.00

3,625.00

1.02

38

0.00

3,625.00


3,625.00

0.55

39

0.00

3,625.00

3,625.00

0.82

39

0.00

3,625.00

3,625.00

0.44

40

0.00

3,625.00


3,625.00

0.66

40

0.00

3,625.00

3,625.00

0.35

41

0.00

3,625.00

3,625.00

0.54

41

0.00

3,625.00


3,625.00

0.28

42

0.00

3,625.00

3,625.00

0.43

42

0.00

3,625.00

3,625.00

0.22

43

0.00

3,625.00


3,625.00

0.35

43

0.00

3,625.00

3,625.00

0.17

44

0.00

3,625.00

3,625.00

0.28

44

0.00

3,625.00


3,625.00

0.14

Cộng

17,000.00

154,903.00

137,903.00

736.63

Cộng

17,000.00

154,903.00

137,903.00

-18.78

Bảng tính EIRR lần 2
Giả thiết i1 =
Năm

24.00%


Chọn i2 =

C

B

B-C

NPW1

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

Năm

25.967%

C

B

B-C

NPW


( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

1

4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,225.81

1

4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,175.43

2


7,000.00

3,301.00

-3,699.00

-2,405.70

2

7,000.00

3,301.00

-3,699.00

-2,331.15

3

6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,415.59

3


6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,350.31

4

0.00

3,301.00

3,301.00

1,396.24

4

0.00

3,301.00

3,301.00

1,311.05

Học viên:


12


Bµi tËp m«n häc kinh tÕ tµi nguyªn níc vµ m«i trêng
5

0.00

3,625.00

3,625.00

1,236.52

5

0.00

3,625.00

3,625.00

1,142.94

6

0.00

3,625.00


3,625.00

997.19

6

0.00

3,625.00

3,625.00

907.33

7

0.00

3,625.00

3,625.00

804.19

7

0.00

3,625.00


3,625.00

720.29

8

0.00

3,625.00

3,625.00

648.54

8

0.00

3,625.00

3,625.00

571.81

9

0.00

3,625.00


3,625.00

523.01

9

0.00

3,625.00

3,625.00

453.94

10

0.00

3,625.00

3,625.00

421.79

10

0.00

3,625.00


3,625.00

360.36

11

0.00

3,625.00

3,625.00

340.15

11

0.00

3,625.00

3,625.00

286.08

12

0.00

3,625.00


3,625.00

274.31

12

0.00

3,625.00

3,625.00

227.10

13

0.00

3,625.00

3,625.00

221.22

13

0.00

3,625.00


3,625.00

180.29

14

0.00

3,625.00

3,625.00

178.40

14

0.00

3,625.00

3,625.00

143.12

15

0.00

3,625.00


3,625.00

143.87

15

0.00

3,625.00

3,625.00

113.62

16

0.00

3,625.00

3,625.00

116.03

16

0.00

3,625.00


3,625.00

90.20

17

0.00

3,625.00

3,625.00

93.57

17

0.00

3,625.00

3,625.00

71.60

18

0.00

3,625.00


3,625.00

75.46

18

0.00

3,625.00

3,625.00

56.84

19

0.00

3,625.00

3,625.00

60.85

19

0.00

3,625.00


3,625.00

45.13

20

0.00

3,625.00

3,625.00

49.08

20

0.00

3,625.00

3,625.00

35.82

21

0.00

3,625.00


3,625.00

39.58

21

0.00

3,625.00

3,625.00

28.44

22

0.00

3,625.00

3,625.00

31.92

22

0.00

3,625.00


3,625.00

22.58

23

0.00

3,625.00

3,625.00

25.74

23

0.00

3,625.00

3,625.00

17.92

24

0.00

3,625.00


3,625.00

20.76

24

0.00

3,625.00

3,625.00

14.23

25

0.00

3,625.00

3,625.00

16.74

25

0.00

3,625.00


3,625.00

11.29

26

0.00

3,625.00

3,625.00

13.50

26

0.00

3,625.00

3,625.00

8.97

27

0.00

3,625.00


3,625.00

10.89

27

0.00

3,625.00

3,625.00

7.12

28

0.00

3,625.00

3,625.00

8.78

28

0.00

3,625.00


3,625.00

5.65

29

0.00

3,625.00

3,625.00

7.08

29

0.00

3,625.00

3,625.00

4.49

30

0.00

3,625.00


3,625.00

5.71

30

0.00

3,625.00

3,625.00

3.56

31

0.00

3,625.00

3,625.00

4.61

31

0.00

3,625.00


3,625.00

2.83

32

0.00

3,625.00

3,625.00

3.71

32

0.00

3,625.00

3,625.00

2.24

Häc viªn:

13


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

33

0.00

3,625.00

3,625.00

2.99

33

0.00

3,625.00

3,625.00

1.78

34

0.00

3,625.00

3,625.00

2.42


34

0.00

3,625.00

3,625.00

1.41

35

0.00

3,625.00

3,625.00

1.95

35

0.00

3,625.00

3,625.00

1.12


36

0.00

3,625.00

3,625.00

1.57

36

0.00

3,625.00

3,625.00

0.89

37

0.00

3,625.00

3,625.00

1.27


37

0.00

3,625.00

3,625.00

0.71

38

0.00

3,625.00

3,625.00

1.02

38

0.00

3,625.00

3,625.00

0.56


39

0.00

3,625.00

3,625.00

0.82

39

0.00

3,625.00

3,625.00

0.45

40

0.00

3,625.00

3,625.00

0.66


40

0.00

3,625.00

3,625.00

0.35

41

0.00

3,625.00

3,625.00

0.54

41

0.00

3,625.00

3,625.00

0.28


42

0.00

3,625.00

3,625.00

0.43

42

0.00

3,625.00

3,625.00

0.22

43

0.00

3,625.00

3,625.00

0.35


43

0.00

3,625.00

3,625.00

0.18

44

0.00

3,625.00

3,625.00

0.28

44

0.00

3,625.00

3,625.00

0.14


Cộng

17,000.00

154,903.00

137,903.00

736.63

Cộng

17,000.00

154,903.00

137,903.00

-1.94

Bảng tính EIRR lần 3
Giả thiết i1 =
Năm

24.00%

Chọn i2 =

C


B

B-C

NPW1

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

Năm

25.962%

C

B

B-C

NPW

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)


( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

1

4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,225.81

1

4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,175.56

2

7,000.00

3,301.00


-3,699.00

-2,405.70

2

7,000.00

3,301.00

-3,699.00

-2,331.34

3

6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,415.59

3

6,000.00

3,301.00


-2,699.00

-1,350.47

4

0.00

3,301.00

3,301.00

1,396.24

4

0.00

3,301.00

3,301.00

1,311.26

5

0.00

3,625.00


3,625.00

1,236.52

5

0.00

3,625.00

3,625.00

1,143.17

6

0.00

3,625.00

3,625.00

997.19

6

0.00

3,625.00


3,625.00

907.56

7

0.00

3,625.00

3,625.00

804.19

7

0.00

3,625.00

3,625.00

720.50

8

0.00

3,625.00


3,625.00

648.54

8

0.00

3,625.00

3,625.00

572.00

Học viên:

14


Bµi tËp m«n häc kinh tÕ tµi nguyªn níc vµ m«i trêng
9

0.00

3,625.00

3,625.00

523.01


9

0.00

3,625.00

3,625.00

454.11

10

0.00

3,625.00

3,625.00

421.79

10

0.00

3,625.00

3,625.00

360.51


11

0.00

3,625.00

3,625.00

340.15

11

0.00

3,625.00

3,625.00

286.21

12

0.00

3,625.00

3,625.00

274.31


12

0.00

3,625.00

3,625.00

227.22

13

0.00

3,625.00

3,625.00

221.22

13

0.00

3,625.00

3,625.00

180.38


14

0.00

3,625.00

3,625.00

178.40

14

0.00

3,625.00

3,625.00

143.21

15

0.00

3,625.00

3,625.00

143.87


15

0.00

3,625.00

3,625.00

113.69

16

0.00

3,625.00

3,625.00

116.03

16

0.00

3,625.00

3,625.00

90.26


17

0.00

3,625.00

3,625.00

93.57

17

0.00

3,625.00

3,625.00

71.65

18

0.00

3,625.00

3,625.00

75.46


18

0.00

3,625.00

3,625.00

56.89

19

0.00

3,625.00

3,625.00

60.85

19

0.00

3,625.00

3,625.00

45.16


20

0.00

3,625.00

3,625.00

49.08

20

0.00

3,625.00

3,625.00

35.85

21

0.00

3,625.00

3,625.00

39.58


21

0.00

3,625.00

3,625.00

28.46

22

0.00

3,625.00

3,625.00

31.92

22

0.00

3,625.00

3,625.00

22.60


23

0.00

3,625.00

3,625.00

25.74

23

0.00

3,625.00

3,625.00

17.94

24

0.00

3,625.00

3,625.00

20.76


24

0.00

3,625.00

3,625.00

14.24

25

0.00

3,625.00

3,625.00

16.74

25

0.00

3,625.00

3,625.00

11.31


26

0.00

3,625.00

3,625.00

13.50

26

0.00

3,625.00

3,625.00

8.98

27

0.00

3,625.00

3,625.00

10.89


27

0.00

3,625.00

3,625.00

7.13

28

0.00

3,625.00

3,625.00

8.78

28

0.00

3,625.00

3,625.00

5.66


29

0.00

3,625.00

3,625.00

7.08

29

0.00

3,625.00

3,625.00

4.49

30

0.00

3,625.00

3,625.00

5.71


30

0.00

3,625.00

3,625.00

3.57

31

0.00

3,625.00

3,625.00

4.61

31

0.00

3,625.00

3,625.00

2.83


32

0.00

3,625.00

3,625.00

3.71

32

0.00

3,625.00

3,625.00

2.25

33

0.00

3,625.00

3,625.00

2.99


33

0.00

3,625.00

3,625.00

1.78

34

0.00

3,625.00

3,625.00

2.42

34

0.00

3,625.00

3,625.00

1.42


35

0.00

3,625.00

3,625.00

1.95

35

0.00

3,625.00

3,625.00

1.12

36

0.00

3,625.00

3,625.00

1.57


36

0.00

3,625.00

3,625.00

0.89

Häc viªn:

15


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng
37

0.00

3,625.00

3,625.00

1.27

37

0.00


3,625.00

3,625.00

0.71

38

0.00

3,625.00

3,625.00

1.02

38

0.00

3,625.00

3,625.00

0.56

39

0.00


3,625.00

3,625.00

0.82

39

0.00

3,625.00

3,625.00

0.45

40

0.00

3,625.00

3,625.00

0.66

40

0.00


3,625.00

3,625.00

0.35

41

0.00

3,625.00

3,625.00

0.54

41

0.00

3,625.00

3,625.00

0.28

42

0.00


3,625.00

3,625.00

0.43

42

0.00

3,625.00

3,625.00

0.22

43

0.00

3,625.00

3,625.00

0.35

43

0.00


3,625.00

3,625.00

0.18

44

0.00

3,625.00

3,625.00

0.28

44

0.00

3,625.00

3,625.00

0.14

Cộng

17,000.00


154,903.00

137,903.00

736.63

Cộng

17,000.00

154,903.00

137,903.00

-0.20

Bảng tính EIRR lần 4
Giả thiết i1 =
Năm

24.00%

Chọn i2 =

C

B

B-C


NPW1

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

Năm

25.961%

C

B

B-C

NPW

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)


1

4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,225.81

1

4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,175.58

2

7,000.00

3,301.00

-3,699.00

-2,405.70


2

7,000.00

3,301.00

-3,699.00

-2,331.36

3

6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,415.59

3

6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,350.49


4

0.00

3,301.00

3,301.00

1,396.24

4

0.00

3,301.00

3,301.00

1,311.28

5

0.00

3,625.00

3,625.00

1,236.52


5

0.00

3,625.00

3,625.00

1,143.20

6

0.00

3,625.00

3,625.00

997.19

6

0.00

3,625.00

3,625.00

907.58


7

0.00

3,625.00

3,625.00

804.19

7

0.00

3,625.00

3,625.00

720.52

8

0.00

3,625.00

3,625.00

648.54


8

0.00

3,625.00

3,625.00

572.02

9

0.00

3,625.00

3,625.00

523.01

9

0.00

3,625.00

3,625.00

454.12


10

0.00

3,625.00

3,625.00

421.79

10

0.00

3,625.00

3,625.00

360.53

11

0.00

3,625.00

3,625.00

340.15


11

0.00

3,625.00

3,625.00

286.22

Học viên:

16


Bµi tËp m«n häc kinh tÕ tµi nguyªn níc vµ m«i trêng
12

0.00

3,625.00

3,625.00

274.31

12

0.00


3,625.00

3,625.00

227.23

13

0.00

3,625.00

3,625.00

221.22

13

0.00

3,625.00

3,625.00

180.39

14

0.00


3,625.00

3,625.00

178.40

14

0.00

3,625.00

3,625.00

143.21

15

0.00

3,625.00

3,625.00

143.87

15

0.00


3,625.00

3,625.00

113.70

16

0.00

3,625.00

3,625.00

116.03

16

0.00

3,625.00

3,625.00

90.26

17

0.00


3,625.00

3,625.00

93.57

17

0.00

3,625.00

3,625.00

71.66

18

0.00

3,625.00

3,625.00

75.46

18

0.00


3,625.00

3,625.00

56.89

19

0.00

3,625.00

3,625.00

60.85

19

0.00

3,625.00

3,625.00

45.16

20

0.00


3,625.00

3,625.00

49.08

20

0.00

3,625.00

3,625.00

35.86

21

0.00

3,625.00

3,625.00

39.58

21

0.00


3,625.00

3,625.00

28.47

22

0.00

3,625.00

3,625.00

31.92

22

0.00

3,625.00

3,625.00

22.60

23

0.00


3,625.00

3,625.00

25.74

23

0.00

3,625.00

3,625.00

17.94

24

0.00

3,625.00

3,625.00

20.76

24

0.00


3,625.00

3,625.00

14.24

25

0.00

3,625.00

3,625.00

16.74

25

0.00

3,625.00

3,625.00

11.31

26

0.00


3,625.00

3,625.00

13.50

26

0.00

3,625.00

3,625.00

8.98

27

0.00

3,625.00

3,625.00

10.89

27

0.00


3,625.00

3,625.00

7.13

28

0.00

3,625.00

3,625.00

8.78

28

0.00

3,625.00

3,625.00

5.66

29

0.00


3,625.00

3,625.00

7.08

29

0.00

3,625.00

3,625.00

4.49

30

0.00

3,625.00

3,625.00

5.71

30

0.00


3,625.00

3,625.00

3.57

31

0.00

3,625.00

3,625.00

4.61

31

0.00

3,625.00

3,625.00

2.83

32

0.00


3,625.00

3,625.00

3.71

32

0.00

3,625.00

3,625.00

2.25

33

0.00

3,625.00

3,625.00

2.99

33

0.00


3,625.00

3,625.00

1.78

34

0.00

3,625.00

3,625.00

2.42

34

0.00

3,625.00

3,625.00

1.42

35

0.00


3,625.00

3,625.00

1.95

35

0.00

3,625.00

3,625.00

1.12

36

0.00

3,625.00

3,625.00

1.57

36

0.00


3,625.00

3,625.00

0.89

37

0.00

3,625.00

3,625.00

1.27

37

0.00

3,625.00

3,625.00

0.71

38

0.00


3,625.00

3,625.00

1.02

38

0.00

3,625.00

3,625.00

0.56

39

0.00

3,625.00

3,625.00

0.82

39

0.00


3,625.00

3,625.00

0.45

Häc viªn:

17


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng
40

0.00

3,625.00

3,625.00

0.66

40

0.00

3,625.00

3,625.00


0.35

41

0.00

3,625.00

3,625.00

0.54

41

0.00

3,625.00

3,625.00

0.28

42

0.00

3,625.00

3,625.00


0.43

42

0.00

3,625.00

3,625.00

0.22

43

0.00

3,625.00

3,625.00

0.35

43

0.00

3,625.00

3,625.00


0.18

44

0.00

3,625.00

3,625.00

0.28

44

0.00

3,625.00

3,625.00

0.14

Cộng

17,000.00

154,903.00

137,903.00


736.63

Cộng

17,000.00

154,903.00

137,903.00

-0.02

Bảng tính EIRR lần 5
Giả thiết i1 =
Năm

24.00%

Chọn i2 =

C

B

B-C

NPW1

( Tr. đồng)


( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

Năm

25.961%

C

B

B-C

NPW

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

( Tr. đồng)

1

4,000.00


0.00

-4,000.00

-3,225.81

1

4,000.00

0.00

-4,000.00

-3,175.58

2

7,000.00

3,301.00

-3,699.00

-2,405.70

2

7,000.00


3,301.00

-3,699.00

-2,331.36

3

6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,415.59

3

6,000.00

3,301.00

-2,699.00

-1,350.49

4

0.00


3,301.00

3,301.00

1,396.24

4

0.00

3,301.00

3,301.00

1,311.29

5

0.00

3,625.00

3,625.00

1,236.52

5

0.00


3,625.00

3,625.00

1,143.20

6

0.00

3,625.00

3,625.00

997.19

6

0.00

3,625.00

3,625.00

907.58

7

0.00


3,625.00

3,625.00

804.19

7

0.00

3,625.00

3,625.00

720.52

8

0.00

3,625.00

3,625.00

648.54

8

0.00


3,625.00

3,625.00

572.02

9

0.00

3,625.00

3,625.00

523.01

9

0.00

3,625.00

3,625.00

454.12

10

0.00


3,625.00

3,625.00

421.79

10

0.00

3,625.00

3,625.00

360.53

11

0.00

3,625.00

3,625.00

340.15

11

0.00


3,625.00

3,625.00

286.22

12

0.00

3,625.00

3,625.00

274.31

12

0.00

3,625.00

3,625.00

227.23

13

0.00


3,625.00

3,625.00

221.22

13

0.00

3,625.00

3,625.00

180.40

14

0.00

3,625.00

3,625.00

178.40

14

0.00


3,625.00

3,625.00

143.22

15

0.00

3,625.00

3,625.00

143.87

15

0.00

3,625.00

3,625.00

113.70

Học viên:

18



Bµi tËp m«n häc kinh tÕ tµi nguyªn níc vµ m«i trêng
16

0.00

3,625.00

3,625.00

116.03

16

0.00

3,625.00

3,625.00

90.26

17

0.00

3,625.00

3,625.00


93.57

17

0.00

3,625.00

3,625.00

71.66

18

0.00

3,625.00

3,625.00

75.46

18

0.00

3,625.00

3,625.00


56.89

19

0.00

3,625.00

3,625.00

60.85

19

0.00

3,625.00

3,625.00

45.17

20

0.00

3,625.00

3,625.00


49.08

20

0.00

3,625.00

3,625.00

35.86

21

0.00

3,625.00

3,625.00

39.58

21

0.00

3,625.00

3,625.00


28.47

22

0.00

3,625.00

3,625.00

31.92

22

0.00

3,625.00

3,625.00

22.60

23

0.00

3,625.00

3,625.00


25.74

23

0.00

3,625.00

3,625.00

17.94

24

0.00

3,625.00

3,625.00

20.76

24

0.00

3,625.00

3,625.00


14.24

25

0.00

3,625.00

3,625.00

16.74

25

0.00

3,625.00

3,625.00

11.31

26

0.00

3,625.00

3,625.00


13.50

26

0.00

3,625.00

3,625.00

8.98

27

0.00

3,625.00

3,625.00

10.89

27

0.00

3,625.00

3,625.00


7.13

28

0.00

3,625.00

3,625.00

8.78

28

0.00

3,625.00

3,625.00

5.66

29

0.00

3,625.00

3,625.00


7.08

29

0.00

3,625.00

3,625.00

4.49

30

0.00

3,625.00

3,625.00

5.71

30

0.00

3,625.00

3,625.00


3.57

31

0.00

3,625.00

3,625.00

4.61

31

0.00

3,625.00

3,625.00

2.83

32

0.00

3,625.00

3,625.00


3.71

32

0.00

3,625.00

3,625.00

2.25

33

0.00

3,625.00

3,625.00

2.99

33

0.00

3,625.00

3,625.00


1.78

34

0.00

3,625.00

3,625.00

2.42

34

0.00

3,625.00

3,625.00

1.42

35

0.00

3,625.00

3,625.00


1.95

35

0.00

3,625.00

3,625.00

1.12

36

0.00

3,625.00

3,625.00

1.57

36

0.00

3,625.00

3,625.00


0.89

37

0.00

3,625.00

3,625.00

1.27

37

0.00

3,625.00

3,625.00

0.71

38

0.00

3,625.00

3,625.00


1.02

38

0.00

3,625.00

3,625.00

0.56

39

0.00

3,625.00

3,625.00

0.82

39

0.00

3,625.00

3,625.00


0.45

40

0.00

3,625.00

3,625.00

0.66

40

0.00

3,625.00

3,625.00

0.35

41

0.00

3,625.00

3,625.00


0.54

41

0.00

3,625.00

3,625.00

0.28

42

0.00

3,625.00

3,625.00

0.43

42

0.00

3,625.00

3,625.00


0.22

43

0.00

3,625.00

3,625.00

0.35

43

0.00

3,625.00

3,625.00

0.18

Häc viªn:

19


Bµi tËp m«n häc kinh tÕ tµi nguyªn níc vµ m«i trêng
44


0.00

3,625.00

3,625.00

0.28

44

0.00

3,625.00

3,625.00

0.14

Céng

17,000.00

154,903.00

137,903.00

736.63

Céng


17,000.00

154,903.00

137,903.00

0.00

Häc viªn:

20


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

5. Tính thời gian hoàn vốn của dự án :
Thời gian hoàn vốn (Thoàn vốn) = (Chi phí xây dựng : Lợi nhuận hàng năm);
+ Chi phí xây dựng = 17.000 triệu đồng;
+ Lợi nhuận hàng năm =
+ Thoàn vốn =

0 x1 + 3.301x3 + 3.625 x 40
= 3.520,5 triệu đồng;
44

17.000
= 4,8 năm;
3.520,5

6. Tính rủi ro của dự án khi lợi nhuận thu đợc của dự án chậm 6 năm:

Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
Tổng

C
( Tr. đ)
4,000.00
7,000.00
6,000.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
17,000.00

B
( Tr. đ)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00

3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
154,903.00

PWB
( Tr. đ)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
1,746.01
1,572.98
1,417.10
1,276.67
1,150.15
1,036.17
933.49
840.98
757.64
682.56
614.92
553.98
499.08
449.62
405.07
364.92
328.76
296.18
266.83
240.39
216.56
195.10
175.77
158.35
142.66
128.52
115.78
104.31
93.97

84.66
76.27
68.71
61.90
55.77
50.24
45.26
40.78
36.74
17,284.88

PWC
( Tr. đ)
3,603.60
5,681.36
4,387.15
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00

0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
13,672.11

B-C

( Tr. đ)
-4,000.00
-7,000.00
-6,000.00
0.00
0.00
0.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00

3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
3,625.00
120,750.00

NPW
( Tr. đ)
-3,603.60
-5,681.36
-4,387.15
0.00
0.00
0.00
1,746.01
1,572.98
1,417.10
1,276.67
1,150.15

1,036.17
933.49
840.98
757.64
682.56
614.92
553.98
499.08
449.62
405.07
364.92
328.76
296.18
266.83
240.39
216.56
195.10
175.77
158.35
142.66
128.52
115.78
104.31
93.97
84.66
76.27
68.71
61.90
55.77
50.24

45.26
40.78
36.74
3,612.77

Vậy khi lợi nhuận thu đợc của dự án chậm 6 năm so với thiết kế ta có:
+ NPW = 3.612,77 (Tr đồng);
Học viên:

21


+ B/C = 1,26;
+ EIRR = 13,06%;

Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

Câu 2: Đánh giá tác động đến môi trờng khi xây dựng một dự án tới bằng
hồ chứa:

Học viên:

22


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

Các hoạt động chính của một dự án tới gồm : công tác chuẩn bị, công tác thi
công hoàn chỉnh công trình và vận hành khai thác, trong các công đoạn này bao gồm
rất nhiều công việc khác nhau tác động đến xã hội và môi trờng của khu vực dự án nh:

1. Các ảnh hởng đến môi trờng do xây dựng các hạng mục công trình.
Việc xây dựng công trình đầu mối, tuyến kênh phụ thuộc vào điều kiện địa
hình, địa chất, thời gian cấp nớc tới, mùa khô và khu vực cần tới, biện pháp thi công sẽ
có ảnh hởng đến các vấn đề :
(1)- Làm cản trở đến sự đi lại của ngời và gia súc,...làm ảnh hởng cho dân sinh
sống gần công trình,...
(2)- Làm mất thêm một số tài nguyên thiên nhiên trong lòng hồ nh đất đai, thảm
thực vật, một số ít động vật hoang dã.
(3)- Nếu đầu mối là hồa chứa thì; Tràn xả lũ là hạng mục quan trọng đặc biệt vì
liên quan đến an toàn đập, với lu lợng tháo thiết kế nên phải có biện pháp tiêu năng và
bảo vệ khu vực hạ lu.
(4)- Xây dựng dự án tới đi kèm với mở rộng diện tích canh tác thì vấn đề sử
dụng hoá chất nông nghiệp và đặc biệt thuốc trừ sâu cần phải đợc đánh giá và quan tâm
một cách nghiêm túc.
(5)- Việc giao đất khoán trong khu tới cho từng hộ gia đình cũng cần chú ý trong
thiết kế để đảm bảo quy trình điều hành phân phối lợng nớc thích hợp, tránh xung đột
giữa các khu vực.
(6)- Phong tục tập quán và các yếu tố tâm linh của ngời dân trong vùng dự án là
một vấn đề hết sức quan trọng, cần xem xét đánh giá
2. Các tác động môi trờng trong giai đoạn thi công :
Thi công xây dựng công trình đầu mối và kênh mơng sẽ làm thay đổi điều kiện
vật lý của môi trờng và dẫn đến các tác động môi trờng đáng kể :
(1)- Mở rộng đờng vào đầu mối cho thi công, san ủi mặt bằng khu công trờng,
mỏ đất đá, một số diện tích đất tự nhiên sẽ bị mất, làm thay đổi địa hình gây ô nhiễm
do bụi, gây xói lở trong mùa ma làm gia tăng hàm lợng bùn cát trong sông suối,...
(2)- Tập trung nhân lực lao động, thiết bị và máy móc thi công kéo theo nguyên
liệu nh xăng dầu, lán trại sẽ gây ô nhiễm môi trờng cục bộ nh rơi vãi xăng dầu, vệ sinh
trong sinh hoạt, thay đổi nhu cầu thực phẩm, ổn định xã hội, ...
(3)- Việc khai thác (đào, nổ mìn) và vận chuyển vật liệu đất đá sẽ gây ô nhiễm
không khí tại mỏ và dọc theo tuyến vận chuyển trong thời gian mùa khô, gây xói mòn,

lầy lội trong mùa ma dẫn đến ô nhiễm nớc sông suối vùng hạ lu.
3. Các tác động môi trờng trong giai đoạn khai thác vận hành :
Những vấn đề nêu trên sẽ dẫn tới những tác động khá toàn diện đến môi trờng tự
nhiên và kinh tế xã hội của vùng dự án nh sau :
4. Những tác động có hại
Vùng thợng lu và lòng hồ :
(1)- Mất đất do trữ nớc trong lòng hồ gồm có vùng ngập và bán ngập, mất nhiều
cây cối tự nhiên và cây trồng trong lòng hồ.
(2)- Hồ chứa tích nớc làm ngập cây cối, đất đai sẽ làm biến đổi chất lợng nớc trong
hồ, đặc biệt là những năm đầu tích nớc, cụ thể là hàm lợng DO giảm, và BOD tăng do
phân huỷ các chất hữu cơ bị ngập,....
(3)- Xây dựng hồ chứa sẽ tạo điều kiện bồi lắng và sạt lở bờ hồ và làm thay đổi chế
độ thủy văn từ dòng chảy sông suối thành chế độ thủy văn hồ, làm thay đổi cân bằng nớc, bốc hơi mặt nớc từ hồ tăng lên.
(4)- Hồ chứa có thể là nguồn phát sinh một số bệnh dịch liên quan đến nớc nh đờng
ruột, sốt do muỗi,...
Vùng hạ lu hồ và vùng tới :
Học viên:

23


Bài tập môn học kinh tế tài nguyên nớc và môi trờng

(1)- Xói lở đoạn hạ lu sau tràn trong mùa lũ
(2)- Ô nhiễm đất và nớc do lợng phân bón và thuốc trừ sâu trong vùng canh tác
tăng lên khi diện tích và số vụ canh tác tăng, đây là tác động lớn nhất đối với vùng
canh tác đợc tới.
(3)- Các chất thải và ô nhiễm nông thôn do các hoạt động sản xuất sau thu
hoạch, chăn nuôi tăng,...
a) Những tác động có lợi

Vùng thợng lu hồ
(1)- Tăng nuôi trồng thủy sản ở lòng hồ vì diện tích mặt nớc lớn, sản lợng cá có
thể lên tới hàng trăm tấn mỗi năm, đây là tác động có lợi cho nguồn dinh dỡng của
cộng đồng.
(2)- Điều kiện khí hậu quanh hồ nh độ ẩm, nhiệt độ sẽ đợc cải thiện rất rõ, cụ
thể nhiệt độ mùa hè quanh hồ sẽ giảm trung bình vài độ làm cho cây cối quanh hồ
xanh tốt, nớc ngầm quanh hồ cũng sẽ gia tăng.
Vùng hạ lu hồ và vùng đợc tới
(1)- Giảm dòng chảy lũ đáng kể đối với những trận lũ lớn, còn đối với lũ hàng
năm sẽ giảm rất đáng kể.
(2)- Tạo thêm nhiều việc làm cho nông dân, sản lợng lơng thực, hàng hoá gia
tăng nhờ tăng diện tích và số vụ canh tác, có nghĩa sẽ làm cho mức sống và điều kiện
sống của cộng đồng đợc cải thiện rất nhiều.
(3)- Dự án tới có thể kết hợp tới và sinh hoạt cải thiện điều kiện nớc sạch, vệ
sinh môi trờng nông thôn, tăng mực nớc ngầm vùng tới.
(4)- Hệ thống kênh mơng đợc xây dựng và đờng giao thông đợc sửa chữa khi thi
công sẽ tạo nên mạng lới giao thông thuận tiện giữa các xã trong vùng dự án
Tác động toàn diện đến bộ mặt xã hội của toàn vùng dự án
(1)- Mở rộng diện tích đợc tới, từ đó có cơ hội chuyển dịch cơ cấu cây trồng vật
nuôi của vùng dự án.
(2)- Tạo thêm việc làm từ canh tác, thủy sản,...giúp ổn định và nâng cao điều
kiện sống, mức sống của cộng đồng trong vùng.
(3)- Hạ tầng cơ sở vùng nông thôn nh đờng liên thôn, xã, điều kiện phát triển y
tế, giáo dục đợc cải thiện và nâng cấp.
(4)- Cải thiện điều kiện cảnh quan môi trờng và vi khí hậu, nguồn nớc cho toàn
vùng dự án.
(5)- Cấp đủ nớc cho sinh hoạt vào mùa kiệt, tạo điều kiện bảo đảm vệ sinh môi
trờng nông thôn, và nuôi cá hộ gia đình.
b) Bên cạnh những tác động tích cực trên việc xây dựng dự án tới sẽ có những
tác động môi trờng bất lợi cho toàn vùng dự án nh :

(1)- Những năm sửa chữa nâng cấp, chất lợng nớc hồ có xu hớng xấu đi do hàm
lợng các chất hữu cơ tăng từ phân huỷ các thảm phủ, phù sa lắng đọng và đất ngập.
(2)- Điều kiện bồi xói đoạn sông suối hạ lu sẽ xảy ra.
(3)- Khai thác hệ thống các trạm bơm dọc sông sẽ làm cho dòng chảy cơ bản
của sông giảm đáng kể sẽ làm ảnh hởng đến môi trờng tự nhiên của sông suối.
(4)- Ô nhiễm môi trờng đất, nớc khu tới do thiếu quản lý trong sử dụng phân
bón và hoá chất nông nghiệp và do chất thải từ công nghiệp và các dịch vụ chế biến
nông sản.

Học viên:

24



×