1
I. GIỚI THIỆU
1993
Luật
Bảo vệ
Môi trường
1991
Luật
Tài nguyên
đất, rừng
1. Sự cần thit
Kế hoạch hành động quốc gia về
môi trường và phát triển bền vững
1991-2000
Vit Nam
1999
Luật
Tài nguyên
Nước
-Cán bộ: yếu và thiếu,
- Số liệu: không đồng bộ,
- công tác quản lý: lạc hậu,
- Cơ sở dữ liệu: không thống nhất
-
Nguyên nhân
2
ĐỊA HÌNH
- Cao nguyên
- Vùng núi
- Thung lũng
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
ĐỊA CHẤT
ĐỊA MẠO
KHÍ HẬU
- Nhiệt độ không khí
- Chế độ ẩm và bốc hơi
CHẾ ĐỘ THỦY VĂN
- Phân phối dòng chảy
- Lưu lượng lũ
- Dòng chảy vào mùa khô
TIỀM NĂNG
LỢI THẾ VÀ
HẠN CHẾ
ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
3
4
TÀI NGUYÊN NƯỚC
- Nước mặt
- Nước dưới đất
TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
TÀI NGUYÊN ĐẤT
- Thổ nhưỡng
- Sử dụng đất
CÁC HỆ SINH THÁI
- Rừng và đa dạng sinh học
- Nông nghiệp
- Đa dạng sinh học- nước
TIỀM NĂNG
LỢI THẾ VÀ
HẠN CHẾ
ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
TÀI NGUYÊN RỪNG
TN KHOÁNG SẢN
5
B. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN
b. Hiện trạng Sử dụng đất
2005 2006 2007 2008
Tổng din tích (ha) 1.312.537 1.312.537 1.312.537 1.312.537
1. Đất nơng nghip 466.426 478.156 482.014 487.137
1.1 Đất trồng cây hàng năm 197.639 204.601 205.396 205.836
Đất trồng lúa 53.440 54.212 54.029 54.451
Đất trồng cây hàng năm khác 144.199 150.389 151.367 151.385
1.2 Đất trồng cây lâu năm 263.038 268.621 271.761 277.109
Cây cơng nghiệp lâu năm 250.936 254.921 258.483 263.065
Cây ăn quả 4.272 6.180 7.070 7.921
Cây lâu năm khác 7.830 7.520 6.208 6.123
1.3 Đất trồng cỏ dùng vào chăn ni 4.152 3.231 3.083 2.289
1.4 Đất có mặt nước ni trồng thủy sản 1.597 1.703 1.774 1.903
2. Đất dùng vào lâm nghip 614.446 602.480 598.609 600.005
Rừng tự nhiên 595.088 579.635 570.299 571.599
Rừng trồng 19.358 22.845 28.310 28.406
3. Đất chun dùng 69.046 82.179 86.791 87.034
Đất xây dựng 17.502 18.035 20.590 23.263
Đất giao thơng 28.604 28.609 29.123 29.085
Đất thủy lợi 15.060 16.018 16.776 15.952
4. Đất ở 12.966 13.361 14.054 14.396
5. Đất chưa sử dụng 145.871 136.362 134.143 123.965
Đất bằng 12.044 11.821 11.117 10.747
Đất đồi núi 123.833 124.086 122.570 112.668
Đất có mặt nước 2.609
Đất chưa sử dụng khác 7.385 455 456 550
Hiện trạng sử dụng đất là tấm
gương phản chiếu hoạt động
của con người lên tài nguyên
đất đai.
Đánh giá hiện trạng nhằm rút
ra những ưu khuyết điểm của
quá trình sử dụng đất, làm cơ
sở khoa học cho việc đề xuất
sử dụng đất trong tương lai.
Phân tích biến động đất đai
Tìm ra quy luật, xu thế,
nguyên nhân biến động, biện
pháp bảo vệ
6 6
Đất (Soil, Thổ nhưỡng ):
lớp vỏ trái đất trên đó có những
hoạt động của sinh vật. Về độ
dầy thường được quy đònh từ
120 cm-150 cm. Những nơi tầng
đất mỏng được tính từ lớp đá
mẹ hay tầng cứng rắn mà rễ cây
không xuyên được trở lên
7
Đơn vò đất đai hay còn được gọi là Đơn vò bản đồ đất đai
(Land Mapping Unit-LMU): Vùng đất ứng với một tập hợp nhiều yếu tố tự
nhiên (đất, khí hậu, nước,…) tương đối đồng nhất và có ảnh hưởng trực tiếp
đến khả năng sử dụng đất đai
Tính chất đất đai (Land Characteristic-LC): những thuộc tính có thể đo
đạc hoặc ước lượng được, thường được sử dụng làm phương tiện để mô tả
các chất lượng đất đai hoặc để phân biệt giữa các đơn vò đất đai có khả
năng thích hợp cho sử dụng khác nhau.
Chất lượng đất đai (Land Quality-LQ): là những thuộc tính phức hợp
phản ánh mối quan hệ và tương tác của nhiều đặc tính đất đai (LC).
Loại hình sử dụng đất (Land Use/Utilization Type -LUT):
Một loại hình có thể là một loại cây trồng hoặc một số loại cây trồng trong
một điều kiện kỹ thuật và kinh tế-xã hội nhất đònh.
Các thuộc tính của loại hình sử dụng đất bao gồm:
các thông tin về sản xuất, thò trường tiêu thụ sản phẩm, đầu tư, lao động,
biện pháp kỹ thuật, yêu cầu về cơ sở hạ tầng, mức thu nhập v.v
8
Yêu cầu sử dụng đất (Land Use Requirement - LUR):
Một tập hợp chất lượng đất dùng để xác đònh điều kiện sản xuất và
quản trò đất của các loại hình sử dụng đất.
Thực chất là yêu cầu về đất đai của các loại hình sử dụng đất.
Yếu tố hạn chế (Limitation factor):
Chất lượng đất đai hoặc đặc tính đất đai có ảnh hưởng bất lợi đến
loại hình sử dụng đất nhất đònh.
được dùng làm tiêu chuẩn để phân cấp các mức thích hợp.
Hệ thống sử dụng đất (Land Use System): Mỗi LUT thực hiện trong
một điều kiện tự nhiên cụ thể sẽ yêu cầu biện pháp cải tạo đất khác
nhau, yêu cầu biện pháp kỹ thuật và yêu cầu đầu tư khác nhau …
Nghiên cứu toàn bộ những vấn đề đó gọi là hệ thống sử dụng đất
(Land Use System – LUS).
9
10
GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU VÀ GIÁM SÁT SỬ DỤNG,
KHAI THÁC HỢP LÝ TN-MT
Bảo vệ tài nguyên đất
- khai thác một cách hợp lý
- loại cây trồng phù hợp,
- không làm thoái hoá đất
Bảo vệ tài nguyên rừng
- Khai thác hợp lý,
- đảm bảo sinh thái rừng,
- nuôi dưỡng và trồng rừng mới
Bảo vệ tài nguyên nước
- tiết kiệm nước mặt và nước ngầm
- giữ gìn chất lượng nguồn nước
Tài nguyên khoáng sản
- Khai thác tiết kiệm và hiệu quả
- không ảnh hưởng đến môi trường
vệ sinh môi trường sống
- xây dựng hệ thống cấp nước
- hệ thống thoát nước
- xử lý rác thải, nước thải y tế, CN
Phòng tránh bão, lũ lụt :
- công trình điều tiết
- trồng rừng phòng hộ
- đảm bảo thông tin
11
XÂY DỰNG HỆ THỐNG THƠNG TIN
TÀI NGUN MƠI TRƯỜNG
Cơ sở dữ liệu không gian theo cấu trúc vector.
Cơ sở dữ liệu thuộc tính: mô hình dữ liệu quan hệ.
Thiết lập chuẩn nội dung dữ liệu, lý lòch dữ liệu
và hệ tọa độ tham chiếu
B¶n ®å nỊn
KhÝ hËu
Thỉ nh-ìng
HiƯn tr¹ng sư dơng ®Êt
Ngn n-íc
®¸nh gi¸ vỊ kh¶ n¨ng thÝch
nghi
®¸nh gi¸ vỊ kinh tÕ
®¸nh gi¸ vỊ chÝnh s¸ch x·
héi
®¸nh gi¸ t¸c ®éng m«i
tr-êng
Sư dơng ®Êt thÝch hỵp nhÊt
12
Bản đồ thu thập theo
đònh dạng AutoCad
hoặc DGN
Chuyển đònh dạng
DXF và DGN sang
MapInfo
Biên tập và hiệu
chỉnh sai số
Biên tập dữ liệu
thuộc tính &
liên kết dữ liệu
không gian và
thuộc tính
Cơ sở dữ liệu GIS
Bản đồ Chun đề
QUY TRÌNH NHẬP LIỆU
Dữ Liệu
Không gian
DL Thuộc Tính
Cơ sở dữ liệu
GIS
TP
Q.,
HUYỆN
P., XÃ
Lưu trử và xử lý
13
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
Thổ nhưỡng
(loại đất,
tầng dày,
gley, đá lộ
đầu,…)
Dòa hình ( độ
dốc, độ
cao,…)
Khí hậu
(mưa, nhiệt
độ, bốc
hơi,…)
Thủy văn (
ngập lũ, khả
năng
tưới/tiêu)
Mô hình tích hợp viễn thám và
GIS trong đánh giá thích nghi
đất đai cho cây lúa
Vùng thích
nghi
+
Nông lòch +
Thực đòa
Hiện trạng
sử dụng đất
XỬ LÝ ẢNH
Thảm phủ 2
. . .
Thảm phủ 1
Cập nhật
dữ liệu nền
NHẬP CSDL
Bản đồ nền
Thổ nhưỡng
Đòa hình
Nước
Khí hậu
. . .
Nội suy:
DEM
Độ dốc
HTSDĐ
Số liệu
thống kê
XỬ LÝ, PHÂN TÍCH
HTSDĐ
LMU
Vùng đất
LUS
Hiệu quả
kinh tế
LUT
triển
vọng
LUR
So
sánh
CHUYÊN GIA
VIỄN THÁM GIS
Đònh
hướng,
khai thác,
quản lý
đất nông
nghiệp
CÁC THẢO LUẬN BAN ĐẦU
(Vùng nghiên cứu, mục tiêu, đối tượng, cấp tỷ lệ, phép chiếu)
Thu thập dữ liệu và điều tra
Xác đònh và lựa chọn các yếu tố đất đai phục vụ
đánh giá thích nghi
VIỄN THÁM + GIS
Nhập và phân loại số liệu
Số liệu thống kê Dữ liệu viễn thám
Dữ liệu chuyên đề
Cập nhật - Hiệu chỉnh
- Số hóa - Nội suy
Xây dựng mới
Xử lý ảnh viễn thám Thực đòa kiểm tra
Cơ sở dữ liệu chuyên đề
Chuyên đề đã có Chuyên đề chưa có
Phân tích
Đơn vò đất đai (LMU)
Các loại sử dụng đất (LUT)
Chất lượng đất (LQ)
Yêu cầu đất đai (LUR)
. So sánh đối chiếu
. Phân tích hiệu quả kinh tế
Phân tích quan hệ không gian, phân tích
thống kê và mô hình hóa
BẢN ĐỒ THÍCH NGHI ĐẤT ĐAI
Xét tương quan
LUT và LMU + kiến thức
chuyên gia
Hệ thống sử dụng đất
Quy trình đánh
giá thích nghi
trên cơ sở tích
hợp viễn thám
và GIS
1
2
3
18
Phân loại ảnh phục vụ nghiên cứu
hiện trạng sử dụng đất
Ảnh Landsat ngày 14/11/2000
Ảnh Landsat ngày 21/02/2001
NÔNG LỊCH CỦA MỘT SỐ LOẠI HÌNH SỬ DỤNG
ĐẤTVÙNG TIỀN GIANG
Loại hình sử Tháng
dụng đất 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lúa 3 vụ
Lúa 2 vụ
Lúa Mùa
Lúa ĐX
MàX–Lúa HT
Màu
Cây ăn trái
ĐX
Mùa
HT
ĐX
HT
ĐX
HT2
HT1
ĐX
Hiện trạng thảm phủ ngày 14/11/2000
Hiện trạng thảm phủ ngày 21/02/2001
C00_01 Ht1100 Ht0201 Số pixel Diện tích Chuẩn đoán
7 * 10 7 10 10117 9105300 Màu hoặc Lúa - màu
7 * 12 7 12 15186 13667400 Lúa 1 vụ hoặc 2 vụ
7 * 18 7 18 1773 1595700 Đất trống hoặc lúa 1 vụ
8 * 10 8 10 114030 102627000 Màu
8 * 12 8 12 6439 5795100 Lúa - màu
8 * 18 8 18 6621 5958900 Màu hoặc lúa - màu
10 * 10 10 10 74029 66626100 Lua - màu
10 * 12 10 12 525359 472823100 Lúa 2 vụ hoặc 3 vụ
BẢNG CHÉO CỦA 2 ẢNH PHÂN LOẠI
19
Kết
quả
xây
dựng
bản
đồ
hiện
trạng
sử
dụng
đất
Đồ thò phân phối diện tích các loại hình sử dụng đất
khu vực Tiền Giang năm 2000
20
CÁC DỮ LIỆU CHUYÊN ĐỀ ĐƯC XÂY DỰNG
21
Kết quả xác đònh các đơn vò đất đai
Tỷ lệ phân bố
diện tích và
số lượng
LMU của các
vùng đất
(56 LMU)
4
14.82
15.34
42.03
17.43
4.96
3.84
1.54
9
1
14
1
8
19
0 10 20 30 40 50 60 70
DPS ven song
DPS xa song
Dat man trung binh va it
Dat phen sau man
Dat phen nong
Dat man nang, duoi RNM
Dat cat giong
Tỷ lệ Dtích vùng đất Số LMU
22
Point in polygon
ID Restaurant
1 McDonald
2 Pizza Hut
3 KFC
4 McDonald
5 Berger King
ID Town
A Shi Qi
B Gang Kou
C San Jiao
ID Town Restaurant
1 Shi Qi McDonald
2 Gang Kou Pizza Hut
3 Gang Kou KFC
4 San Jiao McDonald
5 San Jiao Berger King
Fast food restaurant Towns
1 2
3
4
5
1 2
3
4
5
A
B
C
23
24
Spatial Analysis
24
Polygon on polygon
ID Water
shed
County
1 1 A
2 1 B
3 3 B
4 2 A
5 2 B
6 4 B
7 2 C
8 4 C
Watershed County
1
2
3
4
A
B
C
1
2
3
4
5 6
7 8
GIS Analysis Model
Functions, Data, Numerical Models, Tools, etc.
Jensen, 2006
+
Đô dốc
>1.2
1 0
=
1
0
+
Độ cao
> 15m
=
Ranking :
suitability??
1
0
2