Bài giảng điện tử
TIẾNG VIỆT 5
Luyện từ và câu
TaiLieu.VN
CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN
TaiLieu.VN
Kiểm tra bài cũ:
TaiLieu.VN
Chọn câu giải thích đúng về từ trái nghĩa
a. Từ trái nghĩa là những từ không
hợp nghĩa nhau.
b. Từ trái nghĩa là những từ không
cùng nghĩa với nhau .
c. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa
trái ngược nhau.
TaiLieu.VN
Tác dụng của từ trái nghĩa
a. Làm nổi bật những sự vật, sự việc
đối lập nhau.
b. Làm nổi bật những hoạt động, trạng
thái… đối lập nhau.
c. cả hai ý a và b.
TaiLieu.VN
Chọn các cặp hình tương ứng để
tạo được các cặp từ trái nghĩa và
đọc các cặp từ trái nghĩa
TaiLieu.VN
béo - gầy
A
D
TaiLieu.VN
khóc-cười
B
E
C
ngồi-đứng
K
TaiLieu.VN
Bài mới
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
Bài 1: gạch dưới những từ trái nghĩa nhau
trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:
a.Ăn ít ngon nhiều.
nhiều
b.Ba chìm bảy nổi
nổi.
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d.Yêu trẻ
trẻ, trẻ đến nhà; kính già
già, già để
tuổi cho.
TaiLieu.VN
Ăn ít ngon nhiều.
Ăn ngon, chất lượng tốt hơn ăn
nhiều mà không ngon.
TaiLieu.VN
Ba chìm bảy nổi.
Cuộc đời vất vả, gặp nhiều khó khăn
trong cuộc sống.
TaiLieu.VN
Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
Trời nắng có cảm giác chóng đến
trưa, trời mưa có cảm giác nhanh tối
TaiLieu.VN
Yêu trẻ, trẻ đến nhà; Kính già,
già để tuổi cho.
Yêu quý trẻ em thì trẻ em hay đến nhà
chơi, nhà lúc nào cũng vui vẻ; kính trọng
người già thì mình cũng được thọ như
ngươi già.
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ
trái nghĩa với từ in đậm:
a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn
.
b.Trẻ già
già cùng đi đánh giặc.
a. Dưới
Dưới trên đoàn kết một lòng.
b. Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn sống
sống
mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ
chiến tranh huỷ diệt.
TaiLieu.VN
Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a. Tả hình dáng
b. Tả hành động
c. Tả trạng thái
d. Tả phẩm chất
TaiLieu.VN
a. Tả hình dáng
TaiLieu.VN
cao- thấp
mập-ốm
cao-lùn
to xù - bé tí
to-bé
to kềnh - bé tẹo
to-nhỏ
béo múp- gầy tong
béo- gầy
cao vống- lùn tịt
a. Tả hành động
khóc - cười
đứng - ngồi
lên - xuống
vào - ra
đi lại - đứng im
TaiLieu.VN
a. Tả trạng thái
Vui - buồn
phấn chấn - ỉu xìu
sướng - khổ
vui sướng - khổ cực
khoẻ - yếu
hạnh phúc - bất hạnh
khoẻ mạnh - ốm đau
sung sức - mệt mỏi
TaiLieu.VN
a. Tả phẩm chất
tốt - xấu
hèn nhát- dũng cảm
hiền - dữ
thật thà- dối trá
lành - ác
trung thành- phản bội
ngoan - hư
cao thượng- hèn hạ
khiêm tốn - kiêu căng
tế nhị- thô lỗ
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN
Bài 5: Đặt câu để phân biệt
các từ trong một cặp từ trái
nghĩa vừa tìm được ở bài tập
4
TaiLieu.VN
a. Tả hình dáng
•cao- thấp
•cao- lùn
•to - bé
•to-nhỏ
•béo- gầy
•mập-ốm
•to kềnh- bé tẹo
•béo múp-gầy tong
c. Tả trạng thái
•vui - buồn
•Sướng - khổ
•khoẻ - yếu
•khoẻ mạnh - ốm đau
•vui sướng - khổ cực
•hạnh phúc - bất hạnh
•sung sức - mệt mỏi
TaiLieu.VN
b.Tả hoạt động
•khóc - cười
•đứng - ngồi
•lên - xuống
•vào - ra
•đi lại - đứng im
d. Tả phẩm chất
•tốt - xấu
•hiền - dữ
•lành - ác
•ngoan - hư
•khiêm tốn - kiêu căng
•hèn nhát- dũng cảm
•thật thà- dối trá
•trung thành- phản bội
•cao thượng- hèn hạ
•tế nhị- thô lỗ