Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 4 bài luyện tập về từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 27 trang )

Bài giảng điện tử
TIẾNG VIỆT 5

Luyện từ và câu

TaiLieu.VN


CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN

TaiLieu.VN


Kiểm tra bài cũ:

TaiLieu.VN


Chọn câu giải thích đúng về từ trái nghĩa

a. Từ trái nghĩa là những từ không
hợp nghĩa nhau.
b. Từ trái nghĩa là những từ không
cùng nghĩa với nhau .

c. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa
trái ngược nhau.
TaiLieu.VN


Tác dụng của từ trái nghĩa



a. Làm nổi bật những sự vật, sự việc
đối lập nhau.
b. Làm nổi bật những hoạt động, trạng
thái… đối lập nhau.

c. cả hai ý a và b.

TaiLieu.VN


Chọn các cặp hình tương ứng để
tạo được các cặp từ trái nghĩa và

đọc các cặp từ trái nghĩa

TaiLieu.VN


béo - gầy
A
D

TaiLieu.VN

khóc-cười
B
E

C

ngồi-đứng

K


TaiLieu.VN


Bài mới

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN


Bài 1: gạch dưới những từ trái nghĩa nhau
trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:
a.Ăn ít ngon nhiều.
nhiều
b.Ba chìm bảy nổi
nổi.
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d.Yêu trẻ
trẻ, trẻ đến nhà; kính già
già, già để
tuổi cho.

TaiLieu.VN



Ăn ít ngon nhiều.
Ăn ngon, chất lượng tốt hơn ăn
nhiều mà không ngon.

TaiLieu.VN


Ba chìm bảy nổi.
Cuộc đời vất vả, gặp nhiều khó khăn
trong cuộc sống.

TaiLieu.VN


Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
Trời nắng có cảm giác chóng đến
trưa, trời mưa có cảm giác nhanh tối

TaiLieu.VN


Yêu trẻ, trẻ đến nhà; Kính già,
già để tuổi cho.
Yêu quý trẻ em thì trẻ em hay đến nhà
chơi, nhà lúc nào cũng vui vẻ; kính trọng
người già thì mình cũng được thọ như
ngươi già.

TaiLieu.VN



TaiLieu.VN


Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ
trái nghĩa với từ in đậm:
a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn

.

b.Trẻ già
già cùng đi đánh giặc.
a. Dưới
Dưới trên đoàn kết một lòng.
b. Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn sống
sống
mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ
chiến tranh huỷ diệt.
TaiLieu.VN


Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a. Tả hình dáng
b. Tả hành động
c. Tả trạng thái
d. Tả phẩm chất

TaiLieu.VN



a. Tả hình dáng

TaiLieu.VN

cao- thấp

mập-ốm

cao-lùn

to xù - bé tí

to-bé

to kềnh - bé tẹo

to-nhỏ

béo múp- gầy tong

béo- gầy

cao vống- lùn tịt


a. Tả hành động
khóc - cười
đứng - ngồi
lên - xuống

vào - ra
đi lại - đứng im

TaiLieu.VN


a. Tả trạng thái

Vui - buồn

phấn chấn - ỉu xìu

sướng - khổ

vui sướng - khổ cực

khoẻ - yếu

hạnh phúc - bất hạnh

khoẻ mạnh - ốm đau

sung sức - mệt mỏi

TaiLieu.VN


a. Tả phẩm chất

tốt - xấu


hèn nhát- dũng cảm

hiền - dữ

thật thà- dối trá

lành - ác

trung thành- phản bội

ngoan - hư

cao thượng- hèn hạ

khiêm tốn - kiêu căng

tế nhị- thô lỗ

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN


Bài 5: Đặt câu để phân biệt

các từ trong một cặp từ trái
nghĩa vừa tìm được ở bài tập
4


TaiLieu.VN


a. Tả hình dáng
•cao- thấp
•cao- lùn
•to - bé
•to-nhỏ
•béo- gầy
•mập-ốm
•to kềnh- bé tẹo
•béo múp-gầy tong
c. Tả trạng thái
•vui - buồn
•Sướng - khổ
•khoẻ - yếu
•khoẻ mạnh - ốm đau
•vui sướng - khổ cực
•hạnh phúc - bất hạnh
•sung sức - mệt mỏi
TaiLieu.VN

b.Tả hoạt động
•khóc - cười
•đứng - ngồi
•lên - xuống
•vào - ra
•đi lại - đứng im
d. Tả phẩm chất

•tốt - xấu
•hiền - dữ
•lành - ác
•ngoan - hư
•khiêm tốn - kiêu căng
•hèn nhát- dũng cảm
•thật thà- dối trá
•trung thành- phản bội
•cao thượng- hèn hạ
•tế nhị- thô lỗ


×