Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU LÝ CHON LOC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.13 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ
TRUNG TÂM QSC-2011
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết:
Hằng số Plăng: h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố: e = 1,6.10-19 C;
tốc độ ánh sáng trong chân không: c = 3.108 m/s.
CÂU 1 Nếu tăng gấp đôi cường độ ánh sáng chiếu vào catốt của một tế bào quang điện:
A. Công thoát của kim loại làm catốt tăng gấp đôi.
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng gấp đôi.
C. Tốc độ ban đầu cực đại tăng gấp đôi.
D. Hiệu điện thế hãm tăng gấp đôi.
CÂU 2 Chọn nhận xét đúng.
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số tia X và có năng lượng nhỏ hơn năng lượng tia X.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số tia X và có năng lượng nhỏ hơn năng lượng tia X.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia X và có năng lượng nhỏ hơn năng lượng tia X.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia X và có năng lượng lớn hơn năng lượng tia X.
CÂU 3 Một kim loại có công thoát là A0 và giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức
λ
xạ có bước sóng λ = 0 thì động năng ban đầu cực đại của quang electron bằng
2
3
1
A. A0.
B. 2A0.
C.
A0.
D. A0.
4
2
π
CÂU 4 Vật nặng của một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hoà với pha đầu bằng


rad. Tại thời điểm t = 0,
4
vật nặng có li độ 4 2 cm và có vận tốc −4π 2 cm / s . Chu kì của dao động bằng
1
s.
D. 2π s.
2
CÂU 5 Gọi c là tốc độ truyền của sóng điện từ trong chân không. Chọn nhận xét đúng.
A. Sóng điện từ lan truyền được trong kim loại với tốc độ lớn hơn c.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong kim loại với tốc độ cũng bằng c.
C. Sóng điện từ không thể lan truyền được trong kim loại.
D. Khi đi vào bề mặt kim loại, phương truyền của sóng điện từ bị thay đổi.
CÂU 6 Vị trí của các vạch phổ trong quang phổ vạch của một mẫu chất cho ta biết:
A. Áp suất của mẫu chất.
B. Nhiệt độ của mẫu chất.
C. Khối lượng của mẫu chất.
D. Các nguyên tố có mặt trong mẫu chất.
CÂU 7 Cho biết bước sóng của ánh sáng đơn sắc đỏ bằng 720 nm trong chân không và nước có chiết suất tuyệt
4
đối bằng . Bước sóng của ánh sáng này trong nước bằng:
3
A. 720 nm.
B. 480 nm.
C. 960 nm.
D. 540 nm.
CÂU 8 Khi chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào catốt của một tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm bằng
4,2 V. Khi thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng 2λ, hiệu điện thế hãm thay đổi 3,6 V so với trước. Giới hạn
quang điện của catốt bằng:
A. 0,50 µm.
B. 0,41 µm.

C. 0,82 µm.
D. 0,54 µm.
CÂU 9 Đặt điện áp u = 200 3 cos(100 πt) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 3 Ω mắc
A. 2 s.

B. 8 s.

nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

C.

10 −4
F . Khi mắc thêm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện, cường độ
π

π
rad so với cường độ khi chưa mắc cuộn dây. Điện áp hai đầu cuộn dây có biểu thức:
2

π
A. uL = 400 cos(100π t ) V .
B. uL = 200 3 cos  100π t + ÷V .
6

dòng điện lệch pha



π
π

C. uL = 400 cos  100π t − ÷V .
D. uL = 400 cos  100π t + ÷V .
6
6


CÂU 10 Một đồng vị phóng xạ ban đầu phát ra 8320 electron trong một phút. Sau 4 ngày, đồng vị này chỉ phát ra
2080 electron trong một phút. Số electron phát ra trong một phút sẽ bằng 1040 sau
A. 4 ngày tiếp theo.
B. 6 ngày tiếp theo.
C. 2 ngày tiếp theo.
D. 1 ngày tiếp theo.
CÂU 11 Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết
2
10 −4
C=
F , L = H . Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại thì phải ghép
π
π


10−4
F.
π
10−4
F.
B. nối tiếp với tụ điện C một tụ điện có điện dung bằng C ' =
π
10−4
F.

C. song song với tụ điện C một tụ điện có điện dung bằng C ' =

10−4
F.
D. nối tiếp với tụ điện C một tụ điện có điện dung bằng C ' =

CÂU 12 Electron là hạt cơ bản, được xếp vào loại:
A. lepton.
B. hadron.
C. barion.
D. photon.
CÂU 13 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng thực hiện dao động điều hoà. Độ cứng của lò xo là 100 N/m. Độ lớn
cực đại và độ lớn cực tiểu của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng có giá trị lần lượt là 8 N và 2 N . Biên độ dao động
của con lắc có giá trị bằng
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
14
14
17
1
CÂU 14 Dùng hạt α để bắn phá hạt nhân 7 N đứng yên theo phản ứng: α + 7 N → 8 O + 1 H . Cho khối lượng các
hạt: mα = 4.0026 u; mN = 14.0031 u; mO = 16.9991 u; mH = 1,0783 u; và c2 = 931,5 MeV/u.
Chọn nhận xét đúng:
A. Phản ứng có thể xảy ra với mọi độ lớn của động năng của hạt α.
B. Phản ứng tỏa một lượng năng lượng bằng 66,7886 MeV.
C. Phản ứng chỉ có thể xảy ra nếu động năng của hạt α lớn hơn hay bằng 66,7886 MeV.
D. Phản ứng thu một lượng năng lượng bằng 0,0717 MeV.
CÂU 15 Cho biết hai tần số liên tiếp để tạo ra sóng dừng trên một dây đàn hồi dài 0,9 m là 50 Hz và 150 Hz. Vận

tốc truyền sóng trên dây bằng
A. 340 m/s.
B. 90 m/s.
C. 180 m/s.
D. 360 m/s.
CÂU 16 Cho các tia phóng xạ α, β +, β , và γ đi vào một điện trường theo phương vuông góc với đường sức điện
A. song song với tụ điện C một tụ điện có điện dung bằng C ' =

trường. Chỉ ra nhận xét sai.
A. Chỉ có tia γ có quỹ đạo không bị lệch, các tia còn lại đều có quỹ đạo bị lệch đi khi đi vào điện trường.
B. Hai tia β + và β có các quỹ đạo lệch đối xứng nhau qua phương của tia tới.
C. Tia α lệch ngược phía với tia β .
D. Tia α lệch cùng phía với tia β +, nhưng lệch nhiều hơn tia β +.
CÂU 17 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C và điện trở thuần R thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là U. Điều chỉnh R
để công suất tiêu thụ P trên R là cực đại. Khi này, ta có:
U2
U2
U2
U2
A. P =
.
B. P =
.
C. P =
.
D. P =
.
2( R + r )
R+r

2R + r
R + 2r
CÂU 18 Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm thì trong khoảng
giữa hai điểm M và N trên màn, ta quan sát thấy có 12 vân sáng. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước
sóng 0,6 µm thì trong khoảng MN, số vân sáng bằng
A. 6 vân.
B. 7 vân.
C. 8 vân.
D. 5 vân.
CÂU 19 Khi chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 400 nm vào một tấm kim loại thì động năng ban
đầu cực đại của một quang electron bằng 2,3 eV. Cho các giá trị của h, c, và m. Nếu chùm ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 2λ thì động năng ban đầu cực đại của quang electron sẽ bằng
A. 4,6 eV.
B. 5,4 eV.
C. 1,15 eV.
D. 0,8 eV.
CÂU 20 Cho biết năng lượng tương ứng với quỹ đạo L và quỹ đạo M lần lượt là E L và EM. Ta có thể tính được
A. bước sóng dài nhất của dãy Balmer.
B. bước sóng ngắn nhất của dãy Balmer.
C. bước sóng dài nhất của dãy Paschen.
D. bước sóng dài nhất của dãy Lyman.
CÂU 21 Trong máy phát điện xoay chiều một pha, suất điện động hiệu dụng sinh ra trong cuộn dây
A. biến thiên nhanh dần đều theo thời gian.
B. tỉ lệ thuận với tốc độ quay của rôto.
C. tỉ lệ thuận với từ thông tức thời qua cuộn dây.
D. không phụ thuộc vào tiết diện vòng dây.
CÂU 22 Chỉ ra nhận xét sai. Động năng của một vật dao động điều hòa
A. dao động điều hòa với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp bốn lần khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

D. có biên độ dao động tỉ lệ nghịch với bình phương chu kì dao động của vật.
CÂU 23 Hạt nhân U238 đang đứng yên phóng xạ α cho ra hạt nhân thori. Năng lượng của phản ứng là 4,25 MeV.
Động năng của hạt α bằng
A. 4,25 MeV.
B. 0,07 MeV.
C. 4,00 MeV.
D. 4,18 MeV.


π π
CÂU 24 Cho biết phương trình dao động của một vật gắn vào một lò xo là x = 4cos  t − ÷ cm . Thời điểm đầu
3
3
tiên mà động năng bằng thế năng là
A. 0,75 s.
B. 1,75 s.
C. 1 s.
D. 6 s.
CÂU 25 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, ánh sáng có bước sóng 644 nm được chiếu qua
hai khe cách nhau 1 mm. Trên màn đặt cách hai khe một khoảng 1 m, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ
ba kể từ vân trung tâm này bằng
A. 61 mm.
B. 1,93 mm.
C. 1,61 mm.
D. 2,25 m.
CÂU 26 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm, và tụ điện có điện dung
10 −4
C=
F mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u = U 0 cos(100πt ) V . Khi cho R lần lượt bằng
π

100 Ω và 200 Ω, công suất của mạch là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây bằng:
2
2 2
2
4 2
A.
B.
C. H .
D.
H.
H.
H.
π
π
π
π
CÂU 27 Trong quang phổ vạch của nguyên tử hidro, một vạch thuộc vùng tử ngoại nằm trong dãy
A. Balmer hoặc Paschen.
B. Lyman hoặc Balmer. C. Paschen.
D. Lyman hoặc Paschen.
CÂU 28 Trong một động cơ điện xoay chiều ba pha, từ trường quay được tạo ra bởi
A. ba nam châm giống nhau, đặt trên một vòng tròn, lệch nhau 120 o.
B. một nam châm quay đều.
C. ba dây pha của dòng xoay chiều ba pha đi vào ba cuộn dây giống nhau đặt trên một vòng tròn, lệch nhau 120 o.
D. hiện tượng cảm ứng điện từ sinh ra trong một khung dây quay đều trong một từ trường không đổi.
CÂU 29 Đồng vị radon 222 Rn phóng xạ α với chu kì bán rã bằng 3,83 ngày. Một mẫu ban đầu chứa 3,0×107 hạt
nhân 222 Rn , sau 31 ngày, sẽ phát ra trung bình trong một phút
A. khoảng 3780 hạt α. B. khoảng 1,2×105 hạt α.
C. 3,0×107 hạt α.
D. khoảng 14 hạt α.

CÂU 30 Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Thời gian để toàn bộ thế năng chuyển hoá thành động năng là 1,5 s.
Chu kì con lắc này có giá trị là
A. 1,5 s .
B. 3,0 s.
C. 4,5 s.
D. 6,0 s.
CÂU 31 Trên mặt nước có hiện tượng giao thoa gây ra bởi hai nguồn sóng A và B cùng tần số 20 Hz, cùng pha và
cùng biên độ bằng 4 cm. Vận tốc truyền sóng là 40 cm/s. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 8,6 cm và 2,4 cm, biên
độ dao động :
A. bằng 4 cm.
B. bằng 8 cm.
C. bằng không.
D. khác không, nhỏ hơn 8 cm.
14
CÂU 32 Dùng deuteri bắn phá hạt nhân 7 N đang đứng yên, phản ứng cho ra hạt nhân X 63 Li và hạt nhân 105 B .
Cho biết khối lượng các hạt nhân lần lượt là mD = 2,0141u, mN = 14,0031u, mX = 6,0121u, mB = 10,0129u, và
1c2 = 931,5 MeV/u. Chỉ ra nhận xét sai.
A. Phản ứng thu năng lượng bằng 10,14 MeV.
B. Phản ứng xảy ra với mọi vận tốc của deuteri.
C. Phản ứng chỉ xảy ra nếu động năng của deuteri lớn hơn hay bằng 10,14 MeV.
D. Hạt nhân X có 3 proton và 3 neutron.
CÂU 33 Con lắc đơn thứ nhất có chu kì bằng 2,000 s dao động điều hòa cùng một nơi với con lắc đơn thứ hai có
chu kì nhỏ hơn và gần bằng 2,000 s. Lúc đầu, hai dây treo của hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều.
Sau khoảng thời gian 180 s, hai dây treo lại cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều. Chu kì con lắc thứ hai bằng:
A. 1,978 s.
B. 1,990 s.
C. 1,900 s.
D. 1,987 s.
π
π




CÂU 34 Xét ba dao động điều hòa cùng phương : x1 = 4cos  ωt + ÷ cm ; x2 = 3cos  ωt − ÷ cm và
3
6


x3 = A cos ( ωt + ϕ ) . Để dao động tổng hợp triệt tiêu, ta phải có:
A. A = 7 cm và ϕ = 0.
B. A = 5 cm và ϕ = -160o.
C. A = 5 cm và ϕ = 23o.
D. A = 5 cm và ϕ = -157o.
CÂU 35 Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L = R. Điện áp xoay
chiều hai đầu mạch điện được giữ ổn định. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức i = 0, 4cos(100πt ) A .
Khi thay R bằng tụ điện có dung kháng ZC = 0,5R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức :
A. i = 0,8cos(100πt ) A .
B. i = 0, 4 2 cos(100πt − π / 4) A .
C. i = 0,8 2 cos(100πt − π / 4) A .
D. i = 0,8 2 cos(100πt + π / 4) A .
CÂU 36 Chỉ ra câu nhận xét sai. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động
cùng tần số nhưng ngược pha, tại một điểm nằm trên vân cực tiểu
A. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. phần tử vật chất dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ mỗi nguồn sóng.
C. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn bằng một số nguyên của π.
D. các sóng ngược pha nhau.


CÂU 37 Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm, và tụ điện có điện dung
10 −4

C=
F mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u = U 0 cos(100πt ) V . Khi cho R = 100 Ω và
π
R = 200 Ω, công suất của mạch là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây bằng:
2,4
1,4
2
4,8
A.
B.
C. H .
D.
H.
H.
H.
π
π
π
π
CÂU 38 Tốc độ phân rã (số hạt nhân phân rã trong 1s) của một mẫu chất phóng xạ không phụ thuộc vào:
A. hằng số phóng xạ. B. số hạt nhân phóng xạ.
C. chu kì bán rã.
D. nhiệt độ của mẫu chất.
CÂU 39 Trong một mạng điện xoay chiều ba pha, gọi e1, e2, và e3 là các suất điện động tức thời ở mỗi cuộn dây và
E0 là biên độ của mỗi suất điện động này. Tại một thời điểm nào đó, ta có thể có:
E
E
E
E 3
E 3

A. e1 = 0 ; e2 = 0 ; e3 = 0 .
B. e1 = 0 ; e2 = 0
; e3 = − 0
.
2
2
2
2
2
E
E
E
E
C. e1 = E0 ; e2 = 0 ; e3 = 0 .
D. e1 = E0 ; e2 = − 0 ; e3 = − 0 .
2
2
2
2
CÂU 40 Cho biết chiều dài nhỏ nhất của một dây đàn hồi (một đầu cố định, một đầu tự do) trên đó có hình thành
hệ sóng dừng là 28 cm. Chiều dài nhỏ kế cận của dây để lại có sóng dừng là
A. 36 cm.
B. 56 cm.
C. 84 cm.
D. 42 cm.
CÂU 41 Một năm ánh sáng là
A. thời gian ánh sáng đi từ Mặt Trời đến Trái Đất
B. khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất
C. quãng đường ánh sáng đi được sau thời gian bằng một năm.
D. thời gian ánh sáng đi đế hành tinh xa nhất trong hệ Mặt Trời.

CÂU 42 Trong động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha, gọi B1 , B2 , B3 lần lượt là biên độ của các cảm ứng
từ tạo ra bởi các dòng điện, với B1 = B2 = B3 . Vectơ cảm ứng từ tổng hợp có độ lớn bằng
3B
B 3
A. 2B1.
B. 1 .
C. 1
.
D. 2B1 .
2
2
CÂU 43 Để nguyên tử hidro phát ra bức xạ màu lam thì electron của nguyên tử này phải dời chuyển
A. từ quỹ đạo M về quỹ đạo K.
B. từ quỹ đạo N về quỹ đạo L.
C. từ quỹ đạo P về quỹ đạo M.
D. từ quỹ đạo N về quỹ đạo O.
CÂU 44 Cho biết khối lượng nghỉ của electron bằng 9.1 × 10-31 kg. Tốc độ chuyển động của một electron có động
năng 0,1 MeV bằng
A. 1.6 × 108 m/s.
B. 9,4 × 1012 m/s.
C. 2,5 × 108 m/s.
D. 2,9 × 108 m/s.
CÂU 45 Khi electron của một nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử này
A. có bán kính giảm đi 9 lần.
B. phát ra bức xạ màu đỏ.
C. có bán kính giảm đi 3 lần.
D. phát ra bức xạ màu lam.
CÂU 46 Phản hạt của một hạt sơ cấp có thể là
A. photon.
B. neutron.

C. baryon.
D. positron.
CÂU 47 Laser không có đặc tính nào sau đây:
A. công suất rất lớn.
B. tính định hướng cao.
C. tính kết hợp cao.
D. tính đơn sắc cao.
CÂU 48 Để tăng vận tốc ban đầu cực đại của quang electron khi bứt khỏi bề mặt catốt của một tế bào quang điện,
ta có thể:
A. Tăng cường độ ánh sáng chiếu vào catốt.
B. Tăng hiệu điện thế giữa anốt và catốt.
C. Tăng bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
D. Tăng tần số của ánh sáng chiếu vào catốt.
CÂU 49 Cho biết độ phóng xạ của 2,17 gam mẫu KCl là 4490 Bq và đồng vị phóng xạ 40 K chiếm 1,17% trong
mẫu này. Khối lượng mol của Cl là 74,6 g/mol. Chu kì bán rã của 40 K là
A. 106,8×109 năm.
B. 79,1×1012 năm.
C. 1,25×109 năm.
D. 1,5×107 năm.
CÂU 50 Một con lắc đơn có dây treo dài 1m được treo vào trần của một xe; xe chuyển động ngang chậm dần đều
với gia tốc có độ lớn 2,63 m/s2. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa, vạch quỹ đạo có độ dài 34,8 cm. Cho gia
tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Góc hợp bởi dây treo con lắc với phương thẳng đứng có giá trị cực đại bằng:
A. 10o.
B. 15o.
C. 5o.
D. 25o.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×