Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 8 bài luyện từ và câu luyện tập về từ nghiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.09 KB, 18 trang )

Luyện từ và câu:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ
NHIỀU NGHĨA

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

KIỂM TRA BÀI CŨ:
1.Thế nào là từ nhiều nghĩa?
2.Thế nào là nghĩa gốc? Thế nào là nghĩa
chuyển? Cho ví dụ minh họa?

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
1.Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp
cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A

A



B

1.Bé chạy lon ton
trên sân.

a. Hoạt động của máy móc.

2.Tàu chạy băng băng
trên đường ray.

b.Khẩn trương tránh những
điều không may sắp xảy đến.

3.Đồng hồ chạy đúng
giờ.

c. Sự di chuyển nhanh bằng
phương tiện giao thông.

4.Dân làng khẩn
trương chạy lũ.

d. Sự di chuyển nhanh
bằng chân.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu


Luyện tập về từ nhiều nghĩa

1.Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp
cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
1.Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp
cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A

A

B

1.Bé chạy lon ton
trên sân.

a. Hoạt động của máy móc.

2.Tàu chạy băng băng
trên đường ray.

b.Khẩn trương tránh những
điều không may sắp xảy đến.


3.Đồng hồ chạy đúng
giờ.

c. Sự di chuyển nhanh bằng
phương tiện giao thông.

4.Dân làng khẩn
trương chạy lũ.

d. Sự di chuyển nhanh
bằng chân.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
1.Lời giải nghĩa cột B thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu
ở cột A
B
A
1.Bé chạy lon ton
d. Sự di chuyển nhanh
trên sân.
bằng chân.
2.Tàu chạy băngbăng
trên đường ray

c. Sự di chuyển nhanh bằng

phương tiện giao thông.

3.Đồng hồ chạy đúng
giờ.

a. Hoạt động của máy móc.

4.Dân làng khẩn trương b.Khẩn trương tránh những
chạy lũ.
điều không may sắp xảy đến.
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
2. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ
chạy có trong tất cả các câu này?
a) Sự di chuyển.

1.Bé chạy lon ton
trên sân.

b) Sự vận động nhanh.

2.Tàu chạy băngbăng
trên đường ray

c) Di chuyển bằng chân.


3.Đồng hồ chạy đúng
giờ.

TaiLieu.VN

4.Dân làng khẩn trương
chạy lũ.


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa
gốc ?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn
than.
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa
cơm tối rất vui vẻ.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa
gốc ?
a)
a) Bác

Bác Lê
Lê lội
lội ruộng
ruộng nhiều
nhiều nên
nên bị
bịnước
nước ăn
ăn chân.
chân.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa
gốc ?
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu
vào cảng ăn than.

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu
3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa
gốc ?
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi
cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ.


TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa
gốc ?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn
than.
c) Hôm
Hôm nào
nào cũng vậy,
vậy, cả
cả gia
gia đình
đình tôi
tôi cùng ăn bữa
bữa
c)
cơm
Nghĩa gốc
cơm tối
tối rất
rất vui
vui vẻ.
vẻ.


TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
4. Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ: Đi, đứng .
a/ Đi
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
Nghĩa 2: mang ( xỏ) vào chân hoặc tay để che giữ.
b/ Đứng
Nghĩa 1: ở tư thế thẳng, chân đặt trên mặt nền.
Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Trò chơi “Thi chạy tiếp sức”
CÁCH CHƠI:
Bước 1: làm nhóm đôi
Bước 2: Thành lập 2 đội chơi,1 đội làm trọng tài
Bước 3: Cử đại diện 5 em/ đội thi tiếp sức
viết câu hoàn thành vào bảng .
Trong thời gian 5 phút, đội nào viết được nhiều
câu đúng,đẹp hơn thì đội đó thắng.
TaiLieu.VN



Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa
4. Đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ: Đi, đứng .
a/ Đi
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
Nghĩa 2: mang ( xỏ) vào chân hoặc tay để che giữ.
b/ Đứng
Nghĩa 1: ở tư thế thẳng, chân đặt trên mặt nền.
Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

DẶN DÒ
- Học thuộc ghi nhớ trang 67.
- Làm lại bài tập 4 vào vở.
- Chuẩn bị tiết sau:
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN




×