Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

on tap vo co 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.17 KB, 3 trang )

Vô cơ 12
Câu 1. Cho 2,16 gam kim loại R tác dụng với khí clo d thu đợc 8,55 gam muối. Hãy cho biết R là kim loại nào sau:
A. Mg
B. Al
C. Ca
D. Cu
Câu 2. Khi cho khí oxi tác dụng với 14 gam hỗn hợp X gồm Cu, Zn và Mg thu đợc 20,4 gam hỗn hợp 3 oxit. Hãy lựa chọn thể
tích dung dịch H2SO4 1M tối thiểu để có thể hoà tan hết hỗn hợp các oxit đó.
A. 200 ml
B. 300 ml
C. 400 ml
D. 500 ml
Câu 3. Khi cho m gam kim loại R hoá trị không đổi vào dung dịch HCl d thu đợc 2,24 lít H2 (đktc). Hãy cho biết khối lợng kết
tủa thu đợc khi cho m gam kim loại R trên vào dung dịch AgNO3 d ( biết R không tác dụng với H2O).
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 32,4 gam
D. 43,2 gam.
Câu 3. Cho 0,2 mol KMnO4 vào dung dịch HCl đặc d, đun nhẹ. Thể tích khí clo thu đợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn (phản ứng
coi hoàn toàn ) là :
A. 2,8 lít
B. 5,6 lít
C. 11,2 lít
D. 16,8 lít
Câu 4. Khi cho 4 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Zn và Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng d thu đợc 4,48 lít SO2 (đktc). Hãy
cho biết khi cho 4 gam hỗn hợp trên đốt trong khí clo d, sau phản ứng hoàn toàn thu đợc bao nhiêu gam muối ?
A. 18,2 gam
B, 20,4 gam
C. 21,75 gam
D. 23,525 gam.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng d thu đợc 4,48 lít khí NO


(đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Hãy cho biết số mol HNO3 đã phản ứng.
A. 1 mol
B. 1,2 mol
C. 1,4 mol
D. 1,6 mol
Câu 6. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch FeCl2 thu đợc 9 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch AgNO3
thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 28,7 gam
B. 34,1 gam
C. 39,5 gam
D. 44,9 gam.
Câu 7. Cho 0,1 mol kim loại R ( hoá trị n ) tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 2,24 lít H2. Đốt 6 gam R trong khí clo thì thu
đợc 16,65 gam muối clorua. Hãy lựa chon R trong các kim loại sau:
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Ni
Câu 8. Cho 5 gam hỗn hợp Mg và Zn vào dung dịch HCl d thu đợc 3,136 lít H2 (đktc). Hãy lựa chọn giá trị đúng về số mol
của Mg.
A. 0,04 mol
B. 0,06 mol
C. 0,08 mol
D. 0,1 mol
Câu 9. Cho 5 gam hỗn hợp Mg và Zn vào 200 ml dung dịch HCl 0,75M. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng :
A. HCl d .
B. Mg và Zn d
C. Mg và Zn phản ứng vừa đủ với HCl.
D. không kết luận nào thoả đáng.
Câu 10. Cho 9,32 gam hỗn hợp Mg và Zn vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M . Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng :
A. Mg và Zn tan hết, H2SO4 d.

B. Mg và Zn tan hết, H2SO4 hết.
C. Mg và Zn d, H2SO4 hết.
D. Mg hết, H2SO4 hết, Zn d.
Câu 11. Cho khí H2 d đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe 3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ lợng chất
rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng d. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra (đktc).
A. 10,08 lít ;
B. 12,32 lít
C. 16,8 lít
D. 25,76 lít.
Câu 12. Đốt 6,5 gam Zn trong 1,68 lít khí Clo (đktc) thu đợc chất rắn G. Cho G vào dung dịch AgNO 3 d. Hãy cho biết khối lợng kết tủa thu đợc sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 5,4 gam.
B. 21,525 gam
C. 26,925 gam
D. 28,7 gam.
Câu 13. Để khử hoàn toàn 2,784 gam một oxit của kim loại R bằng CO thu đợc 2,016 gam kim loại R. Hãy cho biết oxit đó là
oxit nào trong các oxit sau:
A. FeO
B. Fe3O4
C. CuO
D. PbO
Câu 14. Kim loại R (hoá trị không đổi) tác dụng với clo thu thêm đợc muối trong đó R chiếm 47,4% về khối lợng. Hãy lựa
chọn kim loại R.
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Zn
Câu 15. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuO , Fe3O4 , FeO và ZnO bằng khí CO , khí CO 2 thu đợc sau phản ứng cho hấp
thụ hết bằng dung dịch nớc vôi trong d thu đợc 10 gam kết tủa. Hãy cho biết thể tích dung dịch H 2SO4 0,5M cần dùng để hoà
tan vừa hết m gam hỗn hợp đó.
A. 50 ml

B. 100 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
Câu 16 Điện phân dung dịch H2SO4 loãng. Hãy cho biết sau khi điện phân pH của dung dịch thay đổi nh thế nào?
A. pH tăng
B. pH giảm
C. pH không đổi
D. không phong án nào đúng.
Câu 17. Ngâm miếng Fe tráng Sn trong dung dịch HCl, hãy cho biết ở thời điểm ban đầu xảy ra cơ chế ăn mòn kiểu gì?
A. Điện hóa
B. hóa học
C. Cả 2 loại
D. Không xảy ra.
Câu 18. Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy thanh Fe ra. Hãy cho
biết khối lợng thanh Fe thay đổi nh thế nào? ( Giả sử toàn bộ Cu sinh ra bám hết vào thanh Fe).
A. tăng 1,28 gam
B. tăng 1,6 gam
C. tăng 0,16 gam
D. giảm 1,12 gam
Câu 19. Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn với các điện cực trơ. Hãy cho biết ở anot xảy ra quá trình nào?
A. oxi hóa ClB. khử H2O
C. oxi hóa H2O
D. cả A và C.
Câu 20. Hiện tợng nào xảy ra trong thí nghiệm sau: cho 0,25 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa CuSO 4 0,1M và H2SO4 1M
(loãng).
A. Chỉ có khí bay lên
B. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh.
C. Chỉ có kết tủa.
D. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kết tủa lại tan
Câu 21. Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M. Hãy cho biết sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thì khối lợng thanh Fe thay đổi nh thế nào?
A. tăng 0,32 gam
B. tăng 2,56 gam
C. giảm 0,8 gam
D. giảm 1,6 gam.
Câu 22. Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ đến khi tại catot có khí bay ra thì dừng lại. Hãy cho biết hiện t ợng
trên ứng với trờng hợp nào sau đây:
A. phản ứng điện phân bắt đầu xảy ra.
B. H2O bắt đầu điện phân tại anot.
C. Cu2+ hết
D. phản ứng điện phân nớc bắt đầu xảy ra trong bình điện phân
Câu 23. Để bảo vệ thép, ngời ta tiến hành tráng lên bề mặt thép một lớp mỏng thiếc. Hãy cho biết phản ứng chống ăn mòn kim
loại trên thuộc vào phơng pháp nào sau đây?
A. phơng pháp điện hóa
B. phơng pháp tạo hợp kim không gỉ.
C. phơng pháp cách ly
D. phơng pháp dùng chất kìm hãm.
Câu 24. Một ion M2+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. Hãy cho biết cấu hình electron đúng của M.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s1 .
Câu 25. Có một hỗn hợp gồm Cu và Ag. Có thể sử dụng phơng pháp nào sau đây để thu đợc Ag tinh khiết?
A. cho hỗn hợp đó vào dung dịch AgNO3 d.
B. Đốt hỗn hợp đó bằng oxi d sau đó hòa hỗn hợp vào dung dịch HCl.
C. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch muối của Fe3+ d.


D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Tiến hành điện phân dung dịch CuCl2. Hãy cho biết có những quá trình nào có thể xảy ra tại catot?

A. chỉ có Cu2+ bị điện phân.
B. chỉ có Cl- điện phân
C. chỉ có H2O điện phân.
D. cả Cu2+ và H2O bị điện phân.
Câu 27. Có 3 cặp: Fe3+/Fe2+ ; Fe3+/Fe ; Fe2+/ Fe. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với trình tự sắp xếp của dãy điện hóa?
A. Fe3+/ Fe Fe3+/Fe2+ Fe2+/ Fe.
B. Fe3+/Fe2+ Fe3+/ Fe Fe2+/ Fe.
C. Fe3+/ Fe Fe2+/ Fe
Fe3+/Fe2+
D. Fe2+/ Fe
Fe3+/ Fe Fe3+/Fe2+
Câu 28. Khi cho dung dịch AgNO3 d vào 100 ml dung dịch FeCl 2 0,5M. Hãy cho biết sau phản ứng thu đợc bao nhiêu gam kết
tủa?
A. 14,35 gam
B. 19,75 gam
C. 25,15 gam.
D. 28,7 gam.
Câu 29. Khi nhúng thanh Zn vào dung dịch NaOH. Hãy cho biết chất ăn mòn là gì?
A. NaOH
B. H2O
C. oxi
D. cả A và B.
Câu 30. Khi để miếng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm. Hãy cho biết chất ăn mòn trong quá trình trên là gì?
A. H+
B. O2 (kk)
C. H2O
D. cacbon.
Câu 31. Trong dãy điện hóa, thứ tự 2 cặp nh sau: Al3+/Al Fe2+/Fe. Hãy cho biết thông tin nào sau đây không đúng?
A. Tính oxi hóa của Al3+ < Fe2+
B. Tính khử của Al > của Fe.

C. Tính oxi hóa của Al > Fe
D. Tính khử của Al > của Fe2+ .
Câu32. Khi cho các hạt Cu vào dung dịch AgNO3. Hãy cho biết hiện nào sau đây xuất hiện.
A. dung dịch có màu xanh.
B. trên các hạt Cu có một lớp Ag màu sáng.
C. dới đáy của ống nghiệm có kết tủa Ag.
D. cả A và B đều đúng.
Câu 33. Nguyên nhân nào sau đây gây ra tính khử đặc trng của kim loại?
A. do lớp ngoài của kim loại có 1, 2 hoặc 3 electron.
B. do kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với phi kim.
C. do năng lợng ion hóa của kim loại nhỏ.
D. Do cả 3 yếu tố trên.
Câu 34. Phơng pháp nào có thể sử dụng để điều chế trực tiếp Ag từ dung dịch AgNO3 .
A. thủy luyện.
B. nung ở nhiệt độ cao
C. điện phân dung dịch.
D . cả A và C.
Câu 35. Để hoà tan hoàn toàn 5,04 gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO3 4M (Biết phản ứng giải phóng khí NO).
A. 60 ml
B. 90 ml
C. 120 ml
D. 150 ml
Câu 36. Khi điện phân dung dịch NaCl ngời ta không sử dụng anot là Fe vì :
A. Do hơi nớc phản ứng với Fe.
B. Do O2 sinh ra tại anot sẽ phản ứng với Fe
C. Do clo sinh ra tạo anot sẽ phản ứng với Fe
D. Do tất cả các yếu tố trên.
Câu 37. Nung hỗn hợp gồm Fe 3O4, CuO và Al ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn cho phần rắn vào dung dịch NaOH thấy
có khí H2 bay ra. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng :
A. Al d, Fe3O4 hết.

B. Al d, Fe3O4 và CuO hết.
C. Al, Fe3O4, CuO cha phản ứng hết.
D. Al d, Fe3O4 d, CuO hết.
Câu 38.Khi điều chế H2 và O2 từ phản ứng điện phân, ngời ta thờng cho thêm Na2SO4. Điều nay đợc giải thích là do :
A. Na2SO4 đóng vai trò xúc tác cho phản ứng.
B. Na2SO4 làm tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân.
C. Na2SO4 sẽ trực tiếp điện phân để tạo ra H2 và O2 .
D. Na2SO4 làm giảm các quá trình điện phân khác.
Câu 39. Khi cho thanh Zn nhúng vào dung dịch HCl. Hãy cho biết hiện tợng nào xảy ra tơng ứng với thí nghiệm trên ?
A. Thanh Zn bị bào mòn với tốc độ nhanh dần. khí H2 thoát ra mạnh.
B. Thanh Zn bị bào mòn với tốc độ cố định và H2 thoát ra với tốc độ không đổi.
C. Thanh Zn bị bào mòn với tốc độ chậm dần và H2 tạo thành bọt trên thanh Zn thoát ra với tốc độ chậm dần.
D. Thanh Zn tan ngay, H2 với tốc độ rất nhanh.
Câu 40. Khi đốt Fe trong bình chứa khí clo không d. ngời ta thu đợc một hỗn hợp rắn gồm 2 chất. Hỗ hợp rắn đó là :
A. Fe và FeCl2
B. Fe và FeCl3
C. FeCl2 và FeCl3
D. Fe3O4 và FeCl3
Câu 41. Khi cho Na vào dung dịch chứa CuCl2 và HCl, hãy cho biết những kết luận nào sau đây đúng :
A. Na phản ứng với H2O trớc.
B. Na phản ứng với HCl trớc.
C. Na phản ứng CuCl2 trớc.
D. Na phản ứng đồng thời.
Câu 42. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa đồng thời FeCl 2 và ZnCl2. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng :
A. FeCl2 phản ứng trớc.
B. ZnCl2 phản ứng trớc.
C. FeCl2 và ZnCl2 phản ứng đồng thời.
D. không xác định đợc thứ tự phản ứng.
Câu 43. Khi cho bột Mg vào dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng.
A. Mg sẽ phản ứng với Fe(NO3)3 trớc.

B. Mg sẽ phản ứng với Cu(NO3)2 trớc.
B. Mg sẽ phản ứng với nớc trớc.
D. Mg phản ứng đồng thời với 2 muối.
Câu 44. Khi cho CuCl2 vào dung dịch HCl đã nhúng sẵn một thanh Zn. Hãy cho biết hiện tợng nào sẽ xảy ra sau đó :
A. Khí H2 ngừng thoát ra.
B. Khí H2 thoát ra chậm dần.
C. Khí H2 thoát ra nhanh dần.
D. Khí H2 thoát ra với tốc độ không đổi.
Câu45. Cho 6,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa FeCl 3 , sau phản ứng hoàn toàn thu đợc 1,4 gam Fe ( Zn tan hết). Hãy lựa
chọn giá trị đúng với nồng độ của dung dịch FeCl3 .
A. 0,25M
B. 0,50M
C. 0,75M
D. 1,0 M
Câu 46. Khi ngâm thanh hợp kim Fe và Cu vào dung dịch HCl d. Hãy cho biết cơ chế ăn mòn xảy ra ở trên là :
A. điện hoá
B. hoá học
C. Cả 2 loại trên.
D. không xác định.
Câu 47. Một chiếc nồi nhôm có quai làm bằng sắt dễ hỏng hơn chiếc nồi có quai làm bằng nhôm. Điều này đ ợc giải thích là
do :
A. Chiếc nồi nhôm quai sắt tạo thành một pin điện và xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá ở phần làm bằng nhôm
B. Chiếc nồi nhôm quai sắt tạo thành một pin điện và xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá ở phần làm bằng sắt.
C. Chiếc nồi nhôm quai sắt tạo thành một pin điện và xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá ở cả 2 phần
D. Chiếc nồi nhôm quai sắt bị ăn mòn theo kiểu hoá học.
Câu 48. Điện phân dung dịch MXn bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau 22 phút 31 giây với I = 5A thấy trên catot sinh ra
1,96g kim loại M. Hãy lựa chọn kim loại phù hợp với M.
A. Mg
B. Fe
C. Cu

D. Zn
Câu 49. Khi điện phân hỗn hợp gồm CuSO4, Fe2(SO4)3 và HCl (điện cực trơ, màng ngăn). Hãy cho biết thứ tự điện phân tại
catot?
A. Cu2+ > Fe3+ > H+ > Fe2+ > H2O
B. Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+ > H2O
C. Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > H+ > H2O
D. Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+
Câu 50. Hãy cho biết khi điện phân dung dịch NaOH, thứ tự điện phân tại anot là:
A. H2O > OHB. OH- > H2O
C. chỉ có H2O điện phân D. Cả 2 điện phân đồng thời.
Câu 51. Điện phân dung dịch CuSO4 d với dòng điện có cờng độ 9,65A, sau khi điện phân khối lợng dung dịch giảm 0,8 gam.
Vậy thời gian đã tiến hành điện phân là:
A. 150 s
B. 200s
C. 250 s
D. 300s


Câu 52. Một loại nớc cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,004M và Cl- và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch
Na2CO3 0,2 M để biến 1 lít nớc cứng đó thành nớc mền (coi nh các chất kết tủa hoàn toàn).
A. 20 ml
B. 40 ml
C. 60 ml
D. 80 ml
Câu 53. Dãy các chất nào trong các chất sau có thể làm mền nớc cứng tạm thời ?
A. HCl, Ca(OH)2 , Na2CO3
B. NaOH, Ca(OH)2 ; Na3PO4
C. Ca(OH)2 , Na2CO3; Na3PO4
D. NH3, Ca(OH)2 ; Na2SO4 .
Câu 54. Sục 6,272 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,4M thu đợc m gam kết tủa.

Hãy lựa chọn giá trị đúng của m ?
A. 9,85 gam
B. 13,97 gam.
C. 15,76 gam
D. 19,7 gam.
Câu 55. Cho Ca vào dung dịch NH4HCO3. Hãy cho biết hiện tợng nào sau đây xảy ra ?
A. có kết tủa và khí mùi khai bay lên.
B. có khí mùi khai bay lên
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
Câu 56. Có các dung dịch : dung dịch A : Na2CO3 + NaHCO3 ; dung dịch B chứa Na2CO3 và NaOH ; dung dịch C chứa
NaHCO3 và dung dịch D chứa NaOH. Chỉ sử dụng 2 hóa chất nào sau đây để nhận biết đợc các dung dịch đó.
A. Quỳ tím và dung dịch HCl ;
B. phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. dung dịch HCl và dung dịch BaCl2
D. dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch HCl.
Câu 57. Có các dung dịch sau : BaCl2, NaCl, NaOH, Na2CO3, Na2S và Ba(HCO3)2. Chỉ sử dụng dung dịch H2SO4 loãng, có thể
nhận biết đợc bao nhiêu hóa chất ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 58. Cho sơ đồ biến hóa sau : Na X X1 X2 X3 X4 Na.
Với X, X1, X2 , X3, X4 là các hợp chất của Natri. Vậy X, X1, X2 , X3, X4 tơng ứng là :
A. NaCl, NaNO3, NaOH, Na2SO4 và Na2CO3
B. NaOH, Na2SO4, NaNO3, NaCl và NaHCO3 .
C. Na2O, NaOH, NaHCO3, Na2CO3 và NaCl
D. Na2SO4, NaOH, Na2CO3, NaCl và NaNO3.
Câu 59. Cho sơ đồ biến hóa sau : NaCl X1 X2 X3 X4 NaCl.
Với X1, X2 , X3, X4 là các hợp chất của Natri. Vậy X, X1, X2 , X3, X4 tơng ứng là :

A. Na, NaOH, Na2CO3 và NaHCO3.
B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4.
C. NaOH, Na2CO3, Na2O và Na2SO4.
D. NaHCO3, Na2CO3, Na2O và Na2SO4.
Câu 60. Chất nào trong các chất sau tan ít nhất trong cùng một lợng nớc ?
A. CaSO4. 2H2O
B. CaCl2
C. Ca(NO3)2
D. CaBr2 .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×