Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bài ôn tập vô cơ ( Dành cho các em lớp 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.2 KB, 7 trang )

Bài tập trắc nghiệm vô cơ 11-ban A
Bài1:
1. Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam photpho đỏ trong oxi d thu đợc chất rắn A . Chia A thành hai
phần bằng nhau : Phần 1 : cho tác dụng hết với 550 ml dung dịch NaOH 1 M thu đợc dung dịch X .
Phần 2 : cho tác dụng hết với 200ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu đợc dung dịch Y. Hỏi cô cạn dung
dịch X và dung dịch Y thì thu đợc bao nhiêu gam chất rắn khan
2. Cho hỗn hợp M gồm Fe và Cu có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc
2,688 lít khí . Mặt khác , cũng lợng hỗn hợp M trên nếu đem hoà tan bằng một lợng vừa đủ dung
dịch HNO
3
10% ( loãng ) có d = 1,25 g/ml thì cần V ml , sau phản ứng thu đợc một dung dịch chứa
2 muối kim loại và V lít hỗn hợp chứa 2 khí là NO , N
2
O có khối lợng 4,65 gam . Biết các thể tích
khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính V và V .
3. Có các lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng dd loãng có cùng nồng độ : KNO
3
, HNO
3
,
K
2
SO
4
, H
2
SO
4
, KCl , HCl . Nhận biết các dd trên bằng các hoá chất : Cu , quỳ tím và dd BaCl


2
.
TN : 1. Hoà tan 6,4 gam S vào 154 ml dd HNO
3
60 % ( d = 1,367 g/ml ) . đun nhẹ , S tan hết có
khí NO
2
bay ra . Tính C % của H
2
SO
4
trong dd sau p .
A. 5,65 % B. 12,4 % C. 14,2 % D. Kq khác .
2. Hoà tan 6,2 gam P bằng 189 ml dung dịch HNO
3
40 % ( d = 1,25 g/ml ) thu đợc dd X và V lít
NO
2
ở đktc . Sau p nồng độ % của HNO
3
còn d và V tính đợc là :
A. 16,035 % và 11,2 lít B. 17,045 % và 22,4 lít .
B. 16,035 % và 22,4 lít D. 19,025 % và 33,6 lít .
3. Một lợng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO
3
thu đợc 4,928 lít hh 2 khí NO ,
NO
2
đktc
a. Tính tỷ khối hh khí so với CH

4
bằng :
A. 2,456 B. 2, 615 C. 2,784 D. Kq khác .
b. Tính C
M
dd axit ban đầu :
A. 0,5 M B. 2 M C. 2,5 M D. 3 M .
4. Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam hh 3 kim loại Mg , Cu , Ag vào dd HNO
3
đặc thu đợc 1,12 lít hh
khí NO, NO
2
đktc có M = 42,8 . Tính tổng khối lợng muối nitơrat thu đợc khi cô cạn dd sau p .
A. 12,45 gam B. 14,52 gam C. 21,3 Gam D. Kq khác .
5. Hoà tan 5,04 gam 1 kim loại vào dd HNO
3
40 % thu đợc dd X và 2,688 lít đktc hh 2 khí NO,
NO
2
. Sau p dd X có khối lợng so với tổng khối lợng của kim loại và dd axit ban đầu giảm đi 4,32
gam
a. Cho biết tên kim loại
A. Fe B. Mg C. Cu D. Kim loại khác .
b. Tính khối lợng dd axit đủ cho p
A. 120 gam B. 145,25 Gam C. 211, 12 g D. Kq khác .
6. Hoà tan 25 gam Zn vào m gam dd HNO
3
10 % thu đợc dd X ; 2,25 gam kim loại d và V lít hh
2 khí N
2

, N
2
O đktc có tỷ lệ mol tơng ứng là 2 : 1
a. Tính V
b. Tính m
A. 1,12 lít và 535,5 gam B. 1,68 lít và 535,5 gam
C. 1,792 lít và 542,5 gam D. 1,792 lít và 452,5 gam .
7. . Cho a gam Al tác dụng với 0,5 lít dd HNO
3
2 M thu đợc dd A và 1,792 lít đktc hh 2 khí N
2

NO có tỷ khối so với H
2
là 14,25
a. Tính a
A. 2,7 g B. 5,4 g C. 5,67 g D. Kq khác
( THPT Đông Thuỵ Anh Thái Bình ) 1
b. dd A tác dụng với m gam NaOH thu đợc kết tủa B . Nung B đến khối lợng không đổi đợc 6,12
gam chất rắn . Tính m .
A. 20 g B. 28 g C. 40 g D. Kq khác .
8. Hoà tan 1,72 gam hợp kim Cu , Ag bằng lợng vừa đủ dd HNO
3
thu đợc 1 lít ( đktc ) khí A là
oxit cuả nitơ trong đó nitơ chiếm 30,43 % về khối lợng
a. Tính % khối lợng Cu trong 1,72 gam hỗn hợp .
A. 37,52 % B. 39,25 % C. 41,12 % D. Tất cả đều sai .
b. Tổng khối lợng muối thu đợc gần bằng :
A. 3,49 % B. 4,49 % C. 5,49 % D. Kq khác .
9. Hoà tan a gam hh Mg, Cu bằng lợng vừa đủ 100ml dd HNO

3
40 % ( d = 1,26 g/ml ) thu đợc dd
X và 6,72 lít đktc hh NO, NO
2
có khối lợng 12,2 gam . Cô cạn dd X thu đợc 41 gam muối
a. Tính a A. 8 gam B. 9 gam C. 10 gam D. 12 gam
b. Nhiệt phân hoàn toàn 41 gam muối trên thu đợc hh chất rắn và hh khí Y . Hấp thụ hết Y vào
91,5 gam H
2
O . Lắc kỹ đến p hoàn toàn thu đợc dd Z . Tính C % dd Z ( kết quả gần đúng A. 25,7
% B. 27,7 % C. 29,7 % D. kết quả khác .
10 . Hoà tan hết 19,5 gam Zn trong dd HNO
3
5 % ( loãng , vừa đủ ) thu đợc dd A và V lít hh 2
khí N
2
O , NO có tỷ khối so với H
2
là 52/3. Cô cạn dd A thu đợc 59,9 gam chất rắn B
a. Tính V
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 3,84 lít D. Kết quả khác .
b. Tính m dd HNO
3
đã dùng
A. 320 gam B. 425 gam C. 525 gam D. Kết quả khác .
11. thí nghiệm 1 : Cho 9,6 g Cu tác dụng với 180 ml dd HNO
3
1 M thu đợc V
1
lít NO và dd A

Thí nghiệm 2 : Cho 9,6 g Cu tác dụng với 180 ml dd hh : HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thu đợc
V
2
lít NO và dd B .
a. Tính tỷ lệ V
1
/ V
2
A. 1 / 2 B. 2 / 1 C. 2/3 D. Tất cả đều sai .
b. Tổng khối lợng muối trong dung dịch B là :
A. 26,55 gam B. 28,44 gam C. 29,33 gam D. Kq khác
12. hoà tan 56 gam Fe vào m gam dd HNO
3
20 % thu đợc dd X , 3,92 gam Fe d và V lít hh khí ở
đktc gồm 2 khí NO , N
2
O có khối lợng là 14,28 gam
a. Tính V
A. 11,2 lít và 245 gam B. 22,4 lít và 320 gam
C. 4,2 lít và 450 gam D. Kết quả khác .
b. Tính khối lợng muối có trong dd X
A. 156,08 g B. 166 , 08 gam C. 176,08 gam D. 188,08 gam .
13. Cho 140,4 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3

thu đợc hh 3 khí NO , N
2
N
2
O với tỷ lệ mol
tơng ứng là 1 : 2 : 2
Tính V hh 3 khí ở đktc
A. 25,6 lít B. 26,88 lít C. 32,56 lít D. Kq khác .
14. Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl d thu đợc 2,688 lít khí đktc . Cũng cho
2,52 gam 2 kim loai trên tác dụng hết với V ml dd HNO
3
10.5 % ( d = 1,2 g/ml ) cũng thu đợc
0,672 lít khí 1 sp duy nhất hình thành của sự khử của N
+5
. Tính V ml dd HNO
3
đã dùng
A. 58,6 ml B. 68,5 ml C. 78,8 ml D. Kq khác .
Bài 2 :
( THPT Đông Thuỵ Anh Thái Bình ) 2
1. Cho 40, 32 gam 1 kim lo¹i X t¸c dơng víi m gam dd HNO
3
10,5 % ( d ) thu ®ỵc dd A vµ 5,376
lÝt hh khÝ ë ®ktc gåm 2 khÝ ®Ịu kh«ng mÇu , kh«ng ho¸ n©u trong kh«ng khÝ , cã sè mol b»ng
nhau
a. TÝnh tû khèi cđa hh khÝ so víi H
2

b. X¸c ®Þnh kim lo¹i X
c. TÝnh m biÕt thÝ nghiƯm lÊy d lỵng axit lµ 20 %

2 . Cã mét cèc ®ùng a gam dd chøa HNO
3
vµ H
2
SO
4
. Hoµ tan hÕt 4,8 gam hh 2 kim lo¹i X, Y cã
ho¸ trÞ kh«ng ®ỉi vµo cèc thu ®ỵc 2,1504 lÝt ®ktc hh 2 khÝ NO
2
vµ khÝ A
a. X¸c ®Þnh A biÕt r»ng sau p khèi lỵng c¸c chÊt trong cèc t¨ng thªm 0,096 gam so víi a
b. TÝnh khèi lỵng mi khan thu ®ỵc
3 . Hoµ tan m gam hh 3 kim lo¹i X, Y , Z trong HNO
3
d thu ®ỵc V lÝt hh khÝ D gßm NO , NO
2

tû khèi so víi H
2
lµ 18,2
a. TÝnh tỉng khèi lỵng mi theo m , V ( biÕt sp kh«ng t¹o NH
4
NO
3
)
b. Cho V = 1,12 lÝt . TÝnh V dd HNO
3
37,8 % ( D = 1,242 g/ml ) tèi thiĨu cho p
4. hh A ë d¹ng bét gåm 3 kim lo¹i : Al , Fe , Cu t¸c dơng víi 500 ml dd NaOH 1 M thu ®ỵc
11,76 lÝt khÝ ®ktc . hh sau p ®ỵc thªm tiÕp 3,14 lÝt dd HCl 0,5 M tíi p hoµn toµn thu ®ỵc V lÝt khÝ

®ktc vµ 1,52 gam hh c¸c kim lo¹i cha tan hÕt . §Ĩ hoµ tan hÕt 1,52 gam hh KL b»ng dd HNO
3
th×
thu ®ỵc 1,344 lÝt NO
2
®ktc . X¸c dÞnh khèi lỵng tõng kim lo¹i ban ®Çu
5 . Hoµ tan a gam hh Fe , Cu ( Fe chiÕm 30 % theo khèi lỵng ) b»ng 50 ml dd HNO
3
63 % ( d =
1,38 g/ml ) . Khy ®Ịu cho p hoµn toµn thu ®ỵc chÊt r¾n A c©n nỈng 0,75 a gam , dd B vµ 7,3248
lÝt hh khÝ NO , NO
2
®o ë 54,6
0
C vµ 1 atm . Hái c« c¹n dd B thu ®ỵc bao nhiªu gam mi khan ?
6. Nung nóng 10 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp không
thay đổi thì còn lại 6,9 gam chất rắn .Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu
lần lượt là :
A. 80% và 20% B. 16 % vµ 84 % C. 74% và 26% D. 83% và 17%
7 . Cho 8 lít hỗn hợp khí CO và CO
2
trong đó CO
2
chiếm 39,2% theo thể tích (Ở đktc) đi qua

dung dòch chứa 7,4 gam Ca(OH)
2
.Khối lượng chất không tan sau phản ứng là bao nhiêu
trong các số cho dưới đây ?
A. 6 gam B. 6,5 gam C. 6,2 gam D. 9 gam
8 . Cho 100 gam CaCO
3
tác dụng với dd HCl d được khí CO
2
dẫn khí CO
2
vào 300 gam dd
NaOH 20% .Khối lượng muối thu được là bao nhiêu trong các số cho dưới đây :
A. 60 gam và 40 gam B. 53 gam C. 42 gam D. 53 gam và 42 gam
9. Để phân biệt các dung dòch hoá chất riêng biệt Na
2
CO
3 ,
NH
4
NO
3
, NaNO
3
, phenoltalein
nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử ,thì có thể chon dung dòch nào sau đây :
A. Ba(OH)
2
B. Tất cả đều sai C. HCl D. NaOH
10 . Cho V lít CO

2
(đktc) ,Hấp thụ hoàn toàn bởi 250ml dung dòch Ba(OH)
2
0,3 M thấy có
2,955 gam kết tủa .Thể tích V có giá trò nào trong các giá trò sau :
A. 0,336 lít và 2,688 lít B. 0,436 lít và 1,68 lít C. 0,336 lít và 1,68 lít D. 0,168 lít và 0,84
lít
11 . Cho 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 20lít dung dòch Ca(OH)
2
ta thu được 6 gam kết tủa . Nồng
độ mol/lít của dung dòch Ca(OH)
2
là giá trò nào sau đây :
A. 0,002M B. Kết quả khác C. 0,004 M D. 0,0035 M
( THPT §«ng Th Anh – Th¸i B×nh ) 3
12. Để phân biệt các dung dòch hoá chất riêng biệt NaOH , (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl , Na
2
SO
4


người ta có thể dùng hoá chất nào trong các hoá chất sau đây :
A. Dung dòch AgNO
3
B. Dung dòch Ca(OH)
2

C. Dung dÞch BaCl
2
D. Dung dÞch Ba(OH)
2

13 . Ph¶n øng nµo kh«ng x¶y ra ?
A. NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
B. CO
2
+ H
2
O + BaCl
2

C. Ba(HCO
3
)
2
+ KOH D. HCl + BaCO
3
.

14. Ho tan 5,6 gam Fe bà ằng dung dịch H
2
SO
4
lo·ng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch
X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Gi¸ trị của V l (cho Fe = 56)à
A. 80. B. 20. C. 40. D. 60.
15. Tổng hệ số (c¸c số nguyªn , tối giản) của tất cả c¸c chất trong phương tr×nh phản ứng
giữa Cu với dung dịch HNO
3
đặc, nãng là
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
16. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al v o 250 ml dung dà ịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M v axità
H
2
SO
4
0,5M, thu được 5,32 lÝt H
2
(ở đktc) v dung dà ịch Y (coi thể tÝch dung dịch kh«ng
đổi). Dung dịch Y cã pH là
A. 1. B. 2. C. 6. D. 7.
17. Hoµ tan ho n to n 12 gam hà à ỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lÝt
(ở đktc) hỗn hợp khÝ X (gồm NO v N
2
) v dung dà ịch Y (chỉ chứa hai muối v axit dà ư). Tỉ
khối của X

đối với H
2
bằng 19. Gi¸ trị của V l (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)à
A. 2,24. B. 5,60. C. 3,36. D. 4,48.
18. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O), người
ta ho tan X bà ởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
được dung dịch Y, sau đã thªm vµo
(giả thiết hiệu suất c¸c phản ứng đều l 100%)à
A. 2c mol bột Cu v o Y. à B. c mol bột Cu v o Y.à
C. 2c mol bột Al v o Y. à D. c mol bột Al v o Y.à
19. Hoµ tan hhA: 0,1mol Cu
2
S, 0,05mol FeS
2
trong HNO
3
; thu ®ỵc ddB. Cho
dd Ba(OH)
2
d v ddB. Sau p sÏ thu ®ỵc bao nhiªu g kÕt tđa .
A. 34,95 g B.46,6g C.61,55 g D. 71,55 g
20. Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu , X , Fe .Để t¸ch rời được kim loại X ra khỏi hỗn
hợp A , m kh«ng l m thay à à đổi khối lượng X , dïng mét chất duy nhất l m ối

nitrat sắt .Vậy X l : à
A.Ag B.Pb C.Zn D.Al
21. Hỗn hợp A gồm Al
2
O
3
v oxit kim lồ ại M
x
O
y
.Cho khÝ H
2
dư , ®i qua A nung nãng
, được chất rắn B .Cho B qua dung dịch NaOH dư ,đến kết thóc , được rắn D .Cho D tan hết
trong dd HCl dư , Kh«ng cã khÝ bay ra . CT Oxit cha biÕt lµ :
A.CuO B.MgO C.ZnO D.Fe
3
O
4
.
Bµi 3:
( THPT §«ng Th Anh – Th¸i B×nh ) 4
1. Để tách nhanh Al
2
O
3
ra khỏi hh bột gồm Al
2
O
3

, CuO , và ZnO mà không làm thay đổi khối l-
ợng , có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Axit HCl , dd NaOH B. dd NaOH , khí CO
2

C. Nớc D. dd NH
3
.
2. Trộn V lít dd HCl ( pH = 5 ) với V lít dd NaOH ( pH = 9 ) thu đợc dd A có pH = 8 . Khi đó tỷ
lệ V / V là bao nhiêu ?
A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9
3. Khi cho hh K và Al vào nớc , thấy hh tan hết . Chứng tỏ :
A. Nớc d B. Nớc d và n
K


n
Al

C. Nớc d và n
Al
> n
K
D. Al tan hoàn toàn trong nớc .
4. Hoà tan 174 gam hh gồm muối cacbonat và sunfit của cùng một KLK vào dd HCl d . Toàn bộ
khí thoát ra đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dd NaOH 3M . KLK là :
A. Li B. Na C. K D. Rb
5. Trộn 3 dd : H
2
SO

4
0,1M ; HNO
3
0,2 M và HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu đợc dd
A . Lấy 300ml dd A cho phản ứng với V lít dd B gồm NaOH 0,2 M và KOH 0,29 M thu đợc dd C
có pH = 2 . Giá trị V là :
A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít
6. Ion OH
-
có thể phản ứng đợc với các ion nào trong dãy sau :
A. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
B. Fe
2+
, Zn
2+
, HS
-
, SO
4
2-


C. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
, Cu
2+
D. Fe
2+
, Mg
2+
, Cu
2+
, HSO
4
-

7. Khi đốt băng Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO
2
, có hiện tợng gì xảy ra ?
A. Băng Mg tắt ngay B. Băng Mg vẫn cháy bình
thờng
C. Băng Mg cháy sáng mãnh liệt D. Băng Mg tắt dần .
8. ở 95
0
C có 1877 g dd CuSO
4
bão hoà , Làm lạnh dd xuống 25

0
C có bao nhiêu gam tinh thể
CuSO
4
.5H
2
O kết tinh ?
Biết : độ tan của CuSO
4
ở 95
0
C và 25
0
C tơng ứng là : 87,7 g ; 40 g .
A. 745,31 g B. 477 g C. 961,75 g D. Kết quả
khác .
9. Có 4 dung dịch là : NaOH , H
2
SO
4
, HCl , Na
2
CO
3
. Chỉ đợc dùng thêm một thuốc thử nào sau
đây để phân biệt các dung dịch ?
A. Dd HNO
3
B. Dd KOH C. Dd BaCl
2

D. Dd NaCl .
10 . Có 3 dd hh : a) ( NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
) ; b ) ( NaHCO
3
+ Na
2
SO
4
) ; c) ( Na
2
CO
3
+ Na
2
SO
4
) .
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dới đây để có thể phân biệt đợc các dd
hh trên ?
A. dd NaOH và dd NaCl B. Dd NH
3
và dd NH
4
CL
C. dd HCl và dd NaCl D. Dd HNO

3
và dd Ba(NO
3
)
2
.
11. Chất nào sau đây không có tính chất lỡng tính ?
A. CH
3
COONH
4
B. Zn(OH)
2
C. AlCl
3
D.
Al
2
O
3
.
12. Hoà tan hh X gồm CuSO
4
và AlCl
3
vào nớc thu đợc dd A . Chia A làm 2 phần bằng nhau : P1
+ dd BaCl
2
d thu đợc 6,99 gam kết tủa . P2 cho p với NaOH d thu đợc kết tủa , lọc kết tủa nung đến
khối lợng không đổi đợc m gam chất rắn . Giá trị m là :

A. 2,4 g B. 3,2 g C. 4,4 g D. Kq khác .
13. Cho hh X gồm 0,8 mol mỗi kim loại Mg , Al , Zn vào dd H
2
SO
4
đặc nóng , d thu đợc 0,7 mol
một sp khử duy nhất chứa lu huỳnh . Sp là :
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. Không xác định đợc .
( THPT Đông Thuỵ Anh Thái Bình ) 5

×