Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC TOÁN (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.63 KB, 3 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.

(Đề số 11)

CÂU I:
Cho hàm số : y = x −
3

3
1
mx 2 + m 3
2
2

1/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1.
2/ Xác định m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đt y = x
CÂU II:
1). Giải phương trình: tan 2 x − tan 2 x.sin 3 x + cos 3 − 1 = 0
2). Cho PT: 5 − x +

x − 1 + −5 + 6 x − x 2 = m (1)

a)Tìm m để pt(1)có nghiệm.

(

b)Giải PT khi m = 2 1 + 2



)

CÂU III:
1) Tính tích phân:

I=



4

1

3

dx
x ( x 4 + 1)

2) Tính các góc của tam giác ABC

biết:

2A=3B ;

a=

2
b
3


CÂU IV:
1).Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O , vuông góc với mặt phẳng
(Q) : x + y + z = 0 và cách điểm M(1;2; −1 ) một khoảng bằng 2 .
2). Có 6 học sinh nam và 3học sinh nữ xếp hàng dọc đi vào lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để có
đúng 2HS nam đứng xen kẽ 3HS nữ
CÂU V:
x = 2 + 4t

1). Cho đường thẳng (d ) : y = 3 + 2t
 z = −3 + t


và mặt phẳng

(P) : −x + y + 2z + 5 = 0

Viết phương trình đ.thẳng ( ∆ ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là
2). Giải PT:

5.32 x −1 − 7.3x−1 + 1 − 6.3x + 9 x +1 = 0

z + z + z = 4 + 2i
 1 2 3
CÂU VI: Giải hệ pt: 2z1 + z 2 − z3 = 2 + 5i

z + 2z 2 + 3z3 = 9 + 2i
 1

14



HNG DN GII ( 11)

x = 0
x = m

Cõu I. 2/Tacó y' = 3x 3mx = 3x( x m) = 0
2

ta thấy với m 0 thì y đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT

1 3
m ;có CT tại x=m và y MIN = 0
2
1
= 0 ;có CT tại x=0 và y MIN = m 3
2

+Nếu m>0 hàm số có CĐ tại x=0 và y MAX =
+Nếu m<0 hàm số có CĐ tại x=m và y MAX

Gọi A và B là các điểm cực trị của hàm số.Để A và B đối xứng với nhau qua đờng phân giác y=x,điều
kiện ắt có và đủ là OA = OB tức là: m =

1 3
m m2 = 2 m = 2
2

Cõu V.a ( 2,0 im ) : Phng trỡnh mt phng (P) qua O nờn cú dng : Ax + By + Cz = 0

vi A 2 + B2 + C2 0
Vỡ (P) (Q) nờn 1.A+1.B+1.C = 0 A+B+C = 0 C = A B (1)
Theo :
d(M;(P)) = 2

A + 2B C

= 2 (A + 2B C)2 = 2(A 2 + B2 + C2 ) (2)

A2 + B2 + C2
8A
2
Thay (1) vo (2) , ta c : 8AB+5 B = 0 B = 0 hay B =
5
(1)
B = 0
C = A . Cho A = 1,C = 1 thỡ (P) : x z = 0
8A
(1)
B =
. Chn A = 5 , B = 1
C = 3 thỡ (P) : 5x 8y + 3z = 0
5

CõuVb-1 Chn A(2;3; 3),B(6;5; 2) (d) m A,B nm trờn (P) nờn (d) nm trờn (P) .
Gi

r
u vect ch phng ca ( d1 ) qua A v vuụng gúc vi (d)


r r
u ud
thỡ r r
u uP

x = 2 + 3t

r r r

nờn ta chn u = [u, u P ] = (3; 9;6) = 3(1; 3;2) . Ptrỡnh ca ng thng ( d1 ) : y = 3 9t (t R)
z = 3 + 6t

( ) l ng thng qua M v song song vi (d ). Ly M trờn ( d1 ) thỡ M(2+3t;3 9t; 3+6t) .
Theo : AM =

+t=

14

9t 2 + 81t 2 + 36t 2 = 14 t 2 =

1
x 1 y 6 z + 5
M(1;6; 5) (1) :
=
=
3
4
2
1


1
1
t=
9
3


+t=

1
x − 3 y z +1
⇒ M(3;0; − 1) ⇒ (∆ 2 ) :
= =
3
4
2
1



×