Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HÓA HOC 9 TIẾT 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2010 – 2011

MÔN HÓA HỌC LỚP 9– TIẾT 53

HỌ VÀ TÊN……………………………..

ĐIỂM:

LỚP………………….

ĐỀ SỐ 1
I) Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Những chất nào sau đây đều là hiđro cacbon
A. FeCl3 ; C2H6O ; CH4 ; NaHCO3
B. C6H6 ; CH4O ; HNO3 ; C2H6
C. CH4 ; C2H4 ; C2H2 ; C6H6
D. CH3NO2 ; NaOH ; CH3Cl ; CH4
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng? Mục đích chính của crắc kinh dầu nặng là
A. Điều chế etylen.
B. Tăng lượng xăng thu được từ dầu mỏ
C. Tăng chất lượng của xăng.
D. Điều chế metan
Câu 3: Những chất nào sau đây khi tham gia phản ứng có phản ứng cộng và có phản ứng thế
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen


D. Benzen
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tố cacbon
B. Chất hữu cơ nào cũng chứa nguyên tố oxi
C. Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo
D. Công thức cấu tạo cho ta biết thành phần và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí CH4 ở đktc. Thể tích oxi cần dùng là :
A. 2,24 (l)
B. 13,44 (l)
C. 8,4 (l)
D. 5,6 (l)
Câu 6: Phương pháp hóa học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong khí metan
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí
B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch brom dư
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch muối ăn
D. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
Câu 7: Dãy gồm các muối đều phản ứng với cả dung dịch NaOH và với dung dịch HCl là
A. Mg(HCO3)2 ; NaHCO3 ; Ca(HCO3)2
B. NaHCO3 ; CaCO3 ; Na2CO3
C. Ca(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2 ; BaCO3
D. Mg(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2 ; CaCO3
Câu 8:Dãy các nguyên tố đều ở nhóm VII là
A. F ; Cl ; Br ; I
B. F ; Cl ; O ; N
C. O ; I ; S ; F
D. N ; O ; F ; P
Câu 9: Trong các chất sau chất nào không phải là nhiên liệu
A. Than củi
B. Dung dịch natri hiđroxit
C. Dầu hỏa

D. Khí metan
Câu 10: Dãy các nguyên tố mà nguyên tử đều có 2 lớp electron là
A. F, Cl, O
B. F, Br, I
C. O, S, Cl
D. N, O, F
Câu 11: Biết 0,01 mol hiđro cacbon X có thể tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch brom 0,1M. X là
hiđro cacbon nào trong số các chất sau:
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
C. C6H6
Câu 12: Các chất nào trong dãy chất sau đều tác dụng được với SiO2
A. CO2 ; H2O ; H2SO4
C. H2O ; H2SO4 ; NaOH

B. CO2 ; H2SO4 ; CaO ;
D. NaOH ; CaO ; Na2CO3 ;

II) Phần tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (kèm theo điều kiện nếu có)


→ C6H12
a) C6H6
+ ?
b) C2H2
+ ? → CO2 + H2O
→ C2H5Cl
c) C2H6

+ ?
+ HCl
d) C2H4
+ O2 → ? + ?
Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các bình khí không màu riêng biệt bị mất
nhãn sau: CO2 ; C2H2 ; CO ; H2. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Câu 3: (1,5 điểm) Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom dư, người ta thu
được 4,7 gam đibrometan. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích.
Câu 4: (1,5 điểm)Cho 10,6 gam Natri cacbonat vào dung dịch H 2SO4 dư. Toàn bộ lương khí thu được
dẫn vào 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu
gam?
(Na = 23 ; Br = 80 ; C = 12 ; H = 1 ; O = 16)

Bµi lµm
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 HÓA 9 TIẾT 53


I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 3 điểm (mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm)

Câu
Đáp án

1
C

2
B

3
D

4
B

5
A

6

B

7
A

8
A

9
B

10
D

11
C

12
D

II) PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu

Hướng dẫn chấm

Câu 1

- Mỗi phương trình viết và cân bằng đúng đủ đk được 0,5 đểm, nếu
thiếu điều kiện, cân bằng sai hoặc cả 2 thì trừ đi ½ số điểm
- Dùng dung dịch Ca(OH)2 để nhận biết CO2 (PTHH)

- Dùng dung dịch Br2 để nhận biết ra C2H2 (PTHH)
- Còn lại là H2 ; CO đốt cháy 2 khí sau đó dẫn sản phẩm đi qua
nước vôi trong dư nhận khí CO còn lại là H2 (PTHH)
- Tính sô mol đibrom etan
- Viết PTHH kem theo tỷ lệ mol
- Tính được thể tích C2H4
- Tính % theo thể tích từng khí
- Tính số mol Na2CO3
- Viết PTHH (2 pt)
- Lập luận để khẳng định chỉ tạo muối axit
- Tính khối lượng muối NaHCO3

Câu 2

Câu 3
1,5 đ
Câu 4
1,5 đ

- Nếu bài làm học sinh có cách giải khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.

Điểm


0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ

0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5
0,25



×