Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và đáp án Hóa A Thi thử ĐH MAT Lần 3 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.66 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN
Tổ: Hóa học
(Đề thi gồm có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Hóa học – Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố như sau:
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5
K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Phenol và Ancol benzylic có khối lượng m gam, chia 2 phần bằng nhau.
Phần 1.Cho tác dụng với Na dư được 1,68 lit khí (đktc).
Phần 2. Tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 28,95 gam.
B. 15,50 gam.
C. 31,00 gam.
D. 29,60 gam.
Câu 2: Cho phản ứng tổng hợp sau: N2 + 3H2
2NH3 ; ∆ H = -92 kJ.
Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần
A. Giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng.
B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
D. Duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
Câu 3: Để tách anilin ra khỏi hỗn hợp bezen, anilin, phenol người ta dùng thứ tự các thuốc thử là
A. dd NaOH, dd HCl. B. dd NaOH, CO2.


C. dd HCl , dd NaOH D. dd Br2, Zn .
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam chất hữu cơ X chứa C,H,N,O thu được 3,36 lit CO 2;4,05

gam H2O và 0,56 lit N2 (khí ở đktc), tỉ khối hơi của X so với hiđro là 45,5.Khi cho X tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy quỳ tím
ẩm, tỉ khối hơi của Z so với hiđro là 15,5. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH2COONH4 .
B. CH3COONH3CH3 .
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. CH3CH2 COONH4 .
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm Fe và Cu nặng 11,8 gam vào bình đựng dung dịch HNO 3, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y ; 2,24 lit khí NO duy nhất (đktc) và chất rắn Z nặng 3
gam chứa một kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết rủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng bao nhiêu gam ?
A. 12,57 gam.
B. 11,00 gam.
C. 8,00 gam.
D. 12,00 gam.
2


+
Câu 6: Dung dịch X gồm Na+ 0,3 mol , NH 4 a mol, CO3 0,1 mol , HCO3 0,1 mol và Cl- 0,15
mol tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn khan nặng bao
nhiêu gam ?
A. 25,575 gam.
B. 20,88 gam .
C. 24,575gam.
D. 20,225 gam .
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam chất hữu cơ X mạch hở có CTPT trùng với CTĐGN được 6,72

lít CO2(đktc) và 3,6 gam nước. Khi cho 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư/NH3 thu được 4
mol Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2 .
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 8: Cho mẩu quỳ tím vào dung dịch chứa đồng thời : CuCl 2, NaCl và HCl . Điện phân dung
dịch trên bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến hoàn toàn. Quỳ tím chuyển màu theo thứ tự :
A. Tím , đỏ, xanh .
B. Xanh,tím, đỏ.
C. Đỏ, tím, xanh.
D. Đỏ, xanh, tím.
Câu 9: Cho 4,3 gam hỗn hợp gồm Na và Ca tác dụng với nước dư được dung dịch X và 2,24 lit khí
(đktc). Sục CO2 dư vào X, rồi cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi
được chất rắn nặng :
A. 15,6 gam .
B. 13,4 gam
C. 8,1 gam.
D. 5,9 gam.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 10: Trong các chất : Na2CO3 ; Ca(OH)2 ; HCl .Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Ca(OH)2 .
B. Na2CO3 .
C. Na2CO3 hoặc Ca(OH)2 .
D. HCl hoặc Ca(OH)2.
Câu 11: Cho 11,6 gam một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc nóng được 36,3 gam
một muối duy nhất.Oxit sắt là
A. FeO3 .

B. FeO .
C. Fe3O4 .
D. Fe2O3 .
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí (đktc) hỗn hợp gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp rồi cho
sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư được 32,5 gam kết tủa. Số đồng phân có thể có
ứng với 2 anken trên là:
A. 1 và 4.
B. 1 và 2.
C. 1 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 13: Thứ tự sắp xếp các chất: NH3 (1); (CH3)2NH (2); (CH3)3N (3); C6H5NH2 (4); C6H5OH (5);
NaOH (6) theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. 5<1<4<2<3<6.
B. 5<1<4<3<2<6.
C. 5<4<1<2<3<6.
D. 5<4<1<3<2<6.
Câu 14: Hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg nặng 4,6 gam. Cho X tác dụng với 300 ml dung dịch
AgNO3 1M , pư hoàn toàn được dung dịch Y chứa 2 muối và chất rắn Z nặng 32,4 gam .Khối
lượng của Fe trong X là:
A. 4,2 gam hoặc 2,8 gam .
B. 1,75 gam.
C. 2,8 gam
D. 2,8 gam hoặc 1,75 gam .
Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất: Propanal (1); Axit Propanoic(2); Propan-1ol (3); Propan-2-ol(4)
được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. 2 > 4 > 3 >1 .
B. 2 > 3 > 4 >1 .
C. 1 > 3 > 4 > 2 .
D. 1 > 4 > 3 > 2.
Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4gam X tác dụng với 200 ml dung

dịch NaOH 1,5 M thu được 4,48 lit (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là
A. 13,4.
B. 16,2.
C. 17,2 .
D. 17,4.
Câu 17: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc).
B. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3 .
C. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc).
D. CO, Al2O3, K2O, Ca .
Câu 18: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol muối sunphat của kim loại M, sau khi phản
ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra rửa sạch, làm khô cân lại thấy thanh Mg tăng 2 gam. Hãy cho biết
có bao nhiêu muối thỏa mãn ?
A. 1 .
B. 0.
C. 3 .
D. 2 .
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Al và Na được chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 : Cho vào nước dư được 2,24 lít khí (đktc)
Phần 2 : Cho tác dụng với xút dư được 5,6 lít khí (đktc)
Khối lượng của Na và Al trong X lần lượt là :
A. 1,15 gam và 4,05 gam.
B. 2,3 gam và 4,05 gam .
C. 2,3 gam và 8,1 gam .
D. 8,1 gam và 2,3 gam .
Câu 20: Cho dãy các chất sau: C2H6, C2H2, C2H4 ,C2H5Cl,C2H3Cl. Số chất có khả năng tham gia
phản ứng trùng hợp là
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 5.
Câu 21: Cho m gam K tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch M và thoát ra 1,68
lít hỗn hợp N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho dung dịch KOH đến dư vào M thấy thoát ra 2,24 lít
khí Y (đktc). Biết quá trình khử HNO3 chỉ tạo 1 sản phẩm khử duy nhất. Xác định m.
A. 33,15 gam.
B. 54,6 gam.
C. 37,05 gam.
D. 48,75 gam.
Câu 22: Nguyên tử oxi trong phân tử nước có trạng thái lai hóa là
A. sp.
B. sp3.
C. sp2.
D. sp3d .
Câu 23: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20 % tạp chất lên men thành ancol etylic.Trong quá trình chế
biến ancol bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol thu được là
A. 92,5 gam.
B. 920 gam .
C. 92 gam.
D. 925 gam.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 24: Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị :

35
17

Cl và


37
17

Cl . Phần trăm

35

khối lượng của 17 Cl có trong HCl là
A. 28,18 % .
B. 76,02% .
C. 71,92 % .
D. 23,97%.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một Este đơn chức X mạch hở được 4,48 lit CO 2(đktc) và 2,7
gam nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư được 8,2 gam muối khan. X là
A. Etyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 26: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước được dung dịch Y và 4,48 lít H 2 (đktc).
Xác định thể tích CO2 (đktc) cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại:
A. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít .
B. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít .
C. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít .
D. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít .
Câu 27: Cho các chất sau: Alanin; trimetylamin ; etylamin; đimetylamin. Số chất tác dụng với
NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là
A. 3.
B. 2.
C. 4 .
D. 1.

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam một oleum vào nước được dung dịch X, để trung hòa dung
dịch X cần 800 ml dung dịch KOH 0,1M. Khối lượng oleum cần lấy để hòa tan vào 200 gam nước
được dung dịch H2SO4 10 % là
A. 18,87 gam .
B. 21,88 gam .
C. 21,82 gam.
D. 18,82 gam.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm vào nước được dung dịch Y và 0,448
lit khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 có pH =2 cần để trung hòa Y là
A. 4 ml .
B. 4 lit .
C. 2 lit .
D. 400 ml.
Câu 30: Trong các chất : Tinh bột (1); Xenlulozơ (2 ; Saccarozơ (3); Mantozơ (4). Nhóm chất nào
chỉ được cấu tạo bởi các gốc glucozơ ?
A. 1,2,3 và 4.
B. 2 và 4.
C. 1,2 và 4 .
D. 1 và 4.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS 2 trong dd HNO3 đặc nóng .Thể tích khí NO 2 thoát ra (đktc)
và số mol HNO3 tối thiểu phản ứng (biết lưu huỳnh trong FeS2 bị oxh lên số oxh cao nhất) là
A. 33,6 lit và 1,8 mol .
B. 33,6 lit và 1,5 mol .
C. 33,6 lit và 1,4 mol .
D. 3,36 lit và 0,18 mol.
Câu 32: Polime X có công thức ( HN-CH 2CH2CH2CH2CH2CO )n có thể được điều chế bằng loại
phản ứng nào ?
A. Trùng ngưng.
B. Đồng trùng ngưng.
C. Trùng hợp .

D. Trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Câu 33: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C 6H10O5 .Khi X tác dụng với dung dịch NaHCO 3 và với
Na đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng .Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất .
Công thức của A và giá trị của m là
A. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH ; 25,6 gam.
B. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH ; 25,6 gam.
C. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH ; 23,8 gam.
D. HO-CH2CH2COOCH2CH2COOH ; 23,8 gam.
Câu 34: Cho 100 ml dung dịch NaOH 0,01M vào 100 ml dung dịch CH 3COOH 0,03 M được dung
dịch X. Giá trị pH của X là ( biết CH3COOH có Ka = 1,8.10-5 )
A. 5,45 .
B. 4,45 .
C. 9,55.
D. 5,0.
Câu 35: Trong các nhận định sau đây:
1. Ancol là hợp chất chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C lai hóa sp3.
2. Phenol là hợp chất chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C lai hóa sp2.
3. Phân tử Ancol không được chứa vòng bezen.
4. Liên kết C-O ở ancol bền hơn liên kết C-O ở phenol.
5. Liên kết O-H ở ancol phân cực hơn liên kết O-H ở phenol.
6. Dẫn xuất halogen thơm tác dụng với NaOH ở nhiệt độ cao và áp suất cao.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Số nhận định đúng là.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam chất hữu cơ X bằng không khí vừa đủ (chứa 80 % nitơ và 20
% oxi về thể tích) thu được 22 gam CO 2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Xác định CTPT của
X biết X có CTPT trùng với CTĐGN.
A. C5H14O2N.
B. C5H14ON2.
C. C5H14O2N2.
D. C5H14N2.
Câu 37: Các dung dịch sau có cùng pH: NH 4Cl(1); C6H5 NH3Cl(2) ; CH3NH3Cl(3);
(CH3 )2NH2Cl(4). Thứ tự tăng dần nồng độ mol của các dung dịch trên là
A. 2,1,3,4 .
B. 2,3,1,4 .
C. 4,3,2,1 .
D. 4,3,1,2.
Câu 38: Mỗi phân tử hemoglobin chỉ chứa 1 nguyên tử Fe, phân tử khối gần đúng của một
hemoglobin chứa 0,4 % Fe là
A. 14.000 .
B. 1400.
C. 28000 .
D. 22400.
Câu 39: Cho các phản ứng :
1. O3 + dd KI →
2. F2 + H2O

3. H2S + O2 dư →
4. H2S + SO2 →
5. Cl2 + dd NaOH →
6. H2O2 + Ag2O →
7. MnO2 + HCl đặc →
8. CuO + NH3 →
9. KClO3 to

10. HF + SiO2 →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 8 .
B. 7 .
C. 9.
D. 6 .
Câu 40: Đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo đơn chức có mặt H 2SO4 đặc xúc tác thu được tối
đa bao nhiêu chất béo:
A. 10.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong các loại quặng: Hematit (1), manhetit (2), pirit (3), xiđerit (4). Loại quặng có hàm
lượng sắt giàu nhất là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 42: Tốc độ giải phóng khí ở thí nghiệm nào là nhanh nhất khi cho cùng một lượng Fe dưới
dạng:
A. Bột Fe vào dd HCl 2M.
B. Phoi bào Fe vào dd HCl 1M.
C. Bột Fe vào dd HCl 1M.
D. Phoi bào Fe vào dd HCl 2M.
Câu 43: Nung nóng 11,2 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với lượng dư oxi, phản ứng hoàn
toàn được 16 gam chất rắn X .Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 200 ml.
B. 75 ml.

C. 300 ml.
D. 150 ml.
Câu 44: Thủy phân 0,1 mol Mantozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư/NH3 được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 10,8 .
C. 21,6.
D. 32,4.
Câu 45: Tách nước ancol X có CTPT C4H10O bằng cách đun với H2SO4 đặc 1700 C được hỗn hợp 3
anken.Tên gọi của X là
A. Butan - 1- ol.
B. 2-metyl Butan - 2- ol
C. 2-metyl Propan - 2- ol.
D. Butan - 2- ol.
Câu 46: Pin điện hóa M-X có suất điện động chuẩn là E10 ; pin điện hóa Cu-X có suất điện động
chuẩn là 1,1 V; pin điện hóa M-Cu có suất điện động chuẩn là là 0,46 V.Giá trị của E10 là
A. 1,56 V .
B. 0,18 V.
C. 0,64V.
D. 0,78 V.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm Eten và propen (tỉ lệ mol 1:1). Hiđrat hóa hoàn toàn một thể tích X được
hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng của ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 29/53. Phần
trăm khối lượng của Ancol propylic trong Y là
A. 11,32 % .
B. 43,39%.
C. 12,21%.
D. 45,28 % .
Trang 4/5 - Mã đề thi 132



Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam chất hữu cơ X (có CTPT trùng với CTĐGN) chỉ thu được
15,68 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Một mol X tác dụng vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH
2M .Còn nếu cho X tác dụng với Na dư thì số mol khí thu được bằng số mol X phản ứng. Số đồng
phân thỏa mãn của X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 49: Trong số các chất : CO2, SO2, H2S, CO. Chất gây ra hiện tượng mưa axit là
A. CO2 ,SO2 ,H2S .
B. SO2, CO2.
C. SO2.
D. CO2.
α
Câu 50: Cho 7,5 gam một -amino axit X (phân tử chỉ chứa 1nhóm -NH 2 ) tác dụng hết với dd
HCl được 11,15 gam muối .Tên gọi của X là:
A. Valin.
B. Glyxin .
C. Lysin.
D. Alanin.
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trong các chất : CuO, Cu, ZnO, Zn, CrO, Cr 2O3, CrO3. Số chất có thể tác dụng được với
dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 4 .
D. 6.
0C
Câu 52: Cho phản ứng sau xảy ra trong dung dịch CCl4 ở 45 : N2O5 → N2O4 + ½ O2 .
Sau 15 giây phản ứng thì nồng độ khí oxi thu được là 0,3 M.Tốc độ trung bình của phản ứng trong

thời gian này là
A. 4 .10-2 mol/l.s.
B. 1.10-2 mol/l.s.
C. 4 .10-3 mol/l.s.
D. 2 .10-2 mol/l.s.
Câu 53: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO2 rồi hấp thụ vào nước có sục khí O 2 để chuyển hết thành HNO3. Giả sử hiệu suất các quá
trình là 100%. Tính thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên.
A. 0,56 lit.
B. 2,24 lit .
C. 1,12 lit.
D. 3,36 lit .
Câu 54: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm Sacrozơ và Mantozơ (tỉ lệ mol 1:1) thực hiện phản ứng thủy
phân với hiệu suất 50 % được hỗn hợp Y.Cho Y thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn đựơc m
gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2 gam.
B. 54,0 gam .
C. 32,4 gam.
D. 64,8 gam.
Câu 55: Cho các chất: Ancol etylic; anđehit acrylic; axit fomic; etyl axetat lần lượt tác dụng với
các chất : Na; AgNO3/NH3; ddNaOH; H2 (Ni ,t0). Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
2+
Câu 56: Một pin điện hóa được tạo thành từ 2 cặp oxh-khử sau: Pb /Pb và Fe2+/Fe.
0
0
Biết E Pb 2+ / Pb = - 0,13(V), E Fe2+ / Fe = - 0,44(V). Suất điện động chuẩn của pin điện hóa là

A. +0,31V.
B. - 0,57V.
C. - 0,31V.
D. + 0,57V.
+
2
2+
2+
Câu 57: Cho dung dịch chứa các cation sau: Na , Ca , Mg và Ba . Muốn loại được nhiều cation
nhất ra khỏi dung dich thì dùng chất nào sau đây.
A. Na2CO3.
B. K2CO3.
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 58: Cho sơ đồ tổng hợp:
nước clo
+ dd NaOH dư
Propen Cl2 ,450 0C
3-Clopropen
1,3-điclopropan -2-ol
Glixerol.
H = 75 %

H =80 %

H = 100%.

Khối lượng propen cần dùng để điều chế được 11,04 kg glixerol là
A. 5,04 kg.
B. 8,4 kg.

C. 3,024 kg.
D. 6,3 kg.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu
được 13,44 lít CO2 (đktc) và 17,55 gam nước. Phần trăm khối lượng của amin có số nguyên tử các
bon nhỏ hơn là
A. 47,17 %.
B. 35,97%.
C. 4 5,73 %.
D. 52,83% .
Câu 60: Cho 6,8 gam anđehit đơn chức X mạch thẳng phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO 3 trong
dung dịch NH3 được 21,6 gam Ag. CTCT của X là
A. CH ≡ CCH2CHO . B. CH2=CHCH2CHO. C. CH3CH ≡ CCHO. D. CH3CHO.
…………………….HẾT……………………----------------------------------------Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×