Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TOAN ON THI VAO LOP 10 NH 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.89 KB, 5 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP TUYỂN
SINH ĐẦU VÀO LỚP 10.
A.ĐẠI SỐ:

I.Rút gọn và tính giá trò của biểu thức có
chứa căn thức:
1.Các công thức biến đổi căn thức:
1).

A2 = A

2).

AB = A B với A ≥ 0; B ≥ 0
A
A
=
với A ≥ 0; B > 0
B
B

3).
4).

A 2 B = A B v ới B ≥ 0

A 2 B với A ≥ 0; B ≥ 0
A B = − A 2 B với A < 0; B ≥ 0
A
1
=


AB với AB ≥ 0; B ≠ 0
6).
B
B
5). A B =

7).

A

=

B
C

A B
với B>0
B

C ( A B )
A − B2
A±B
2
Với A ≥ 0; A ≠ B

8).

C( A  B )
A− B
A± B

Với A ≥ 0; B > 0; A ≠ B
2.Rút gọn và tính các giá trò của các
biểu thức sau:
1). A = 2 − 3 2 + 18 − 32
9).

C

=

=

2). B = ( 3 − 2) 2 + (2 + 3 ) 2
2 3 5
+1
3). C = + −
13 2 26
4). D = 3 + 3 3 − 12
2
2
5). E = 6 3 − 32 −
3
1 2
6). F = 11 − +
9 3
7). G = 20 − 5 + 15
8). H = ( 5 − 2) 2 + (2 − 5 ) 2

9). I = 6 ( 8 − 3 3 ) 2
3

− 27 + 75
3
12 28 2

11). K =
7 3 7
12). L = 5 + 3 5 − 45 + 80
13). M = ( 32 + 6 )( 32 − 6 )
10). J =

14). N = (3 2 − 2 3 )(2 3 + 3 2 )


II.Hàm số bậc nhất: y = ax + b
(a gọi là hệ số góc, a ≠ 0 )

1.Các kiến thức cần nhớ:
a).Vẽ đồ thò hàm số:
+ Tìm hai điểm đặc biệt
+ Xác đònh lên trục toạ độ.
b). d1 : y = a1 x + b1
d 2 : y = a 2 x + b2
+ d1 cắt d2 ⇔ a1 ≠ a 2
a1 = a 2
+ d1 // d 2 ⇔ 
b1 ≠ b2
a1 = a 2
+ d1 ≡ d 2 ⇔ 
b1 = b2
+ d1 ⊥ d 2 ⇔ a1 a 2 = −1

+ Toạ độ giao điểm của d1 và d2 là
nghiệm của hệ phương trình:
 y = a1 x + b1

 y = a 2 x + b2
c).Nếu a>0 thì hàm số đồng biến
Nếu a<0 thì hàm số nghòch biến.
2.Bài tập:
Bài 1: Cho 2 dt d1: y= 2x-1; d2: y=-3x
1.Vẽ đồ thò d1, d2 trên cùng hệ trục toạ độ.
2.Tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng
d1 và d2.
x
Bài 2: Cho 2dt d1: y = + 1 ;d2: y=2x+2
2
1. Vẽ đồ thò d1, d2 trên cùng hệ trục toạ độ.
2.Tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng
d1 và d2.
Bài 3: Xác đònh hàm số bậc nhất y= ax+b
trong mỗi trường hợp sau:
1.Đồ thò của hàm số đi qua 2 điểm A(2;-3),
B(-4;1).
2.Có hệ số góc bằng -2 và đồ thò của hàm
số đi qua 2 điểm A(2;-3)
3.Có a=3 và đồ thò hàm số cắt trục hoành
tại điểm có hoành độ bằng 3.5

4.Đồ thò của hàm số song song với đường
thẳng y=-3x và đi qua điểm B(-4;1)
5.Đồ thò của hàm số vuông góc với đường

−1
x + 5 và đi qua điểm C(3;-1)
thẳng y =
2
Bài 4: Tìm a và b để đường thẳng ax-8y=b
đi qua điểm M(9;-6) và giao điểm của 2 dt
d1:2x+5y=17 ; d2: 4x-10y=14
Bài 5: Tìm các giá trò của m để d1:5x-2y=3
và d2:x+y=m cắt nhau tại 1 điểm trên trục
oy. Vẽ d1 và d2 trên cùng hệ tọa độ.
Bài 6: Với những giá trò nào của m thì hàm
số y = (−2m + 1) x − 6 đồng biến?
Bài 7: Với những giá trò nào của k thì hàm
1
số y = −(3 − k ) x + 1 nghòch biến?
2
Bài 8: Cho 2 hàm số: y= (2m+1)x-1 và
y= (3-4m)x+5
Tìm giá trò của m để đồ thò của 2 hs là:
a).Hai đường thẳng song song với nhau.
b).Hai đường thẳng cắt nhau.


III.Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn:

1.Các phương pháp giải:
+ PP cộng đại số.
+ PP thế
+ Giải bằng máy tính cầm tay.
*Lưu ý: Nếu pt trong hệ có chứa ẩn ở mẫu

thì cần đặt điều kiện mẫu số khác không.
2.Bài tập:
Giải các hệ phương trình sau:
7 x − 5 y = −53
1). 
Đáp số (-4;5)
− 2 x + 9 y = 53
0.2 x + 1.7 y = −18.1
2). 
3.2 x − y = 20.6
10 x − 3 y − 9 = 0
3). 
− 5 x = 1.5 y + 4.5 = 0
5 x + 2 y = 9
4). 
 x − 14 y − 5 = 0
4 x − 9 y = 3
5). 
− 5 x − 3 y = 1
2 y = 6
6). 
2.3 x + 0.8 y = 5
3 x + 5 = 0
7). 
 x = 5 y = −4
3 x − y = 1
8). 
6 x − 2 y = 5
4 x + 5 y = 3
9). 

x − 3 y = 5
( 5 + 2) x + y = 3 − 5
10). 
− x + 2 y = 6 − 2 5
1 1 4
x + y = 5

11). 
1 − 1 = 1
 x y 5

15 7
 x − y =9

12). 
 4 + 9 = 35
 x y
1
5
 1
x + y + x − y = 8

13). 
 1 − 1 = −3
 x + y x − y
8
5
 4
 2 x − 3 y + 3 x + y = −2


14). 
5
 3 −
= 21
 3 x + y 2 x − 3 y
7
5

 x − y + 2 − x + y − 1 = 4.5

15). 
3
2

+
=4
 x − y + 2 x + y − 1


2
IV.Hàm số bậc hai: y = ax ( a ≠ 0 )

1.Các kiến thức cần nhớ:
a).Vẽ đồ thò:
+ Đỉnh O(0;0)
+ Tìm điểm đặc biệt.
b).Tìm toạ độ giao điểm của Parabol (P)
và đường thẳng d: y=ax+b
+ Giải PTHDGD tìm n0 x
+ Suy ra y.

+ Suy ra toạ độ giao điểm.
c).Nếu a>0 thì đt (P) có bề lõm hướng lên
Nếu a>0 thì đt (P) có blõm hướng xuống
2.Bài tập:
Bài 1: Vẽ đồ thò của (P) sau:
2
1). y = 2x
1 2
2). y = − x
2
1 2
3). y = x
3
Bài 2: Cho (P): y=x2 và d: y=3x-2
1).Vẽ (P) và d trên cùng trục toạ độ.
2).Tìm toạ độ giao điểm của d và (P).
Bài 3: Cho (P): y=2x2 và d: y=4
1).Vẽ (P) và d trên cùng trục toạ độ.
2).Tìm toạ độ giao điểm của d và (P)
Bài 4: Tìm các giá trò của m để (P):
y=(-3m+2)x2 có bề lõm hướng lên.

V.Phương trình bậc hai một ẩn:
ax 2 + bx + c = 0 với a ≠ 0

1.Các kiến thức cần nhớ:
a).Giải pt :
'
+ Dùng ∆; ∆
+ Nhẩm nghiệm.

+ Trường hợp đặc biệt khuyết b hoặc c
a ≠ 0
b).+PT có 2 n0 pb ⇔ 
∆ > 0
a ≠ 0
+PT có 1n0 kép ⇔ 
∆ = 0

a ≠ 0
⇔
+PT vô n0 ∆ < 0
+PT có n0 ⇔
* a=0 pt trở thành bậc nhất
a ≠ 0
*
∆ ≥ 0
c).Sử dụng đònh lí Viet: S = u + v; P = u.v
khi đó u và v là n0 của pt X2-SX+P=0
d).Sử dụng biểu thức đối xứng:
2
2
2
+ x1 + x 2 = S − 2 P
3
3
3
+ x1 + x 2 = S − 3PS
4
4
2

2
2
+ x1 + x 2 = ( S − 2 P ) − 2 P
2.Bài tập:
Bài 1: Giải các pt sau:
5
1). 2 x − 3 = x
3
x 3x
=7
2). +
2 5
3). x 2 − 1 = 0
4). x 2 + 2 = 0
5). 2 x 2 − 3 = 0
x2
−9 = 0
6).
3
7). 4 + 5 x 2 = 0
8). x 2 − 4 x = 0
9) . 3 x 2 + 2 x = 0
10). − x 2 + x = 0
11). − 2 x 2 + 3 x − 1 = 0
12). 3 x 2 − 11x − 4 = 0
13). x 2 − 2 x + 3 = 0
14). − 2 x 2 + 2 x + 3 = 0
15). x 2 + x − 5 = 0
16). x 2 − x − 12 = 0
17). x 2 + x + 1 = 0

Bài 2 : Cho phương trình:
(m + 1) x 2 − 2(m − 1) x + m − 2 = 0
1. Giải pt với m=1
2.Xác đònh m để pt có 1 nghiệm bằng 2 và
tính nghiệm kia.


3.Xác đònh m để pt có 2 nghiệm phân biệt.
4.Xác đònh m để tổng bình phương các
nghiệm của pt bằng 2.
Bài 3: Cho phương trình:
(m − 2) x 2 − 2(m + 1) x + m + 3 = 0
1.Giải pt với m=-3
2.Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng 2 và tính
nghiệm còn lại.
3.Tìm m để pt vô nghiệm.
Bài 4 : Cho phương trình:
mx 2 − 2(m + 3) x + m + 1 = 0
1.Giải pt với m=8
2.Tìm m để pt có nghiệm kép.
3.Tìm m để pt có nghiệm. Tính nghiệm
của pt theo m.
Bài 5 : Cho pt:
x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − 3m = 0
1.Tìm m để pt có 1 nghiệm x=0. Tính
nghiệm còn lại.
2. Xác đònh m để tổng bình phương các
nghiệm của pt bằng 8
3.Tìm tất cả các giá trò của m để pt có 2
nghiệm phân biệt.

2
Bài 6 : Cho pt: mx − 4(m + 1) x + m − 5 = 0
1.Tìm tất cả các giá trò của m để pt có
nghiệm kép.
2.Tìm các giá trò của m để pt có nghiệm
kép khác 1.
Bài 7 : Cho pt:
x 2 − 2(m − 2) x + m( m − 3) = 0
1.Tìm m để pt có 2 n0 phân biệt.
2. Tìm m để pt vô n0
2
Bài 8: Cho pt: mx + (2m − 1) x + m + 2 = 0
Tìm tất cả các giá trò của m để pt có n0 và
tính n0 theo m.



×