Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Thi thư ĐH Hóa lần 6 năm 2011 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.32 KB, 6 trang )

wWw.VipLam.Info
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011
Môn thi: HOÁ HỌC, khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 135

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137, Sr = 88
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,43 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl, thu được 0,784 lít khí H 2
thoát ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là
A. 18,88%.
B. 57,94%.
C. 78,46%.
D. 86,81%.
Câu 2: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH tăng
dần?
A. H2SO4; HCl; NH4Cl; KNO3; KOH; Ba(OH)2.
B. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3; KOH; Ba(OH)2.
C. H2SO4; HCl; KNO3; NH4Cl; KOH; Ba(OH)2.
D. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3; Ba(OH)2; KOH.
Câu 3: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO 3)2, sau một thời gian người ta nhận thấy
khối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề
mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng toàn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim
loại)


A. 1,60 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,20 gam.
D. 2,40 gam.
Câu 4: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl 2; NaHCO3;
Na2CO3; NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương.
B. hoà tan Cu(OH)2.
C. trùng ngưng.
D. thuỷ phân.
2+
2
2
6
2
6
5
Câu 6: Cation M có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d . M thuộc
A. chu kì 4 nhóm VB .
B. chu kì 4 nhóm VIIB .
C. chu kì 4 nhóm IIA .
D. chu kì 3 nhóm VB .
Câu 7: Lấy 50ml dung dịch HCl a mol/lít pha loãng bằng nước thành 1 lít dung dịch có pH = 1. Giá
trị của a là
A. 3M.

B. 1M.
C. 4M.
D. 2M.
Câu 8: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: axit axetic(1); glixin(2); axit ađipic(3); axit α-amino
propionic(4); phenol(5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. 1; 2; 3; 4.
B. 1; 3; 4; 5.
C. 1; 3.
D. 1; 3; 4.
Câu 9: Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Công thức cấu tạo của axit đó là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH2(COOH)2.
C. CH3CH2COOH.
D. (CH2)4(COOH)2.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H2O. Trong phân tử X có vòng
benzen. X không tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành
dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng
từ 5-6. X là
A. Hexan.
B. Hexametyl benzen. C. Toluen.
D. Hex-2-en.
+
23+
Câu 11: Cho phương trình ion: FeS + H + SO4 → Fe + SO2 + H2O
Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là
A. 30.
B. 36.
C. 50.
D. 42.
Trang 1/6 - Mã đề thi 135



wWw.VipLam.Info
Câu 12: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang tính chất
lưỡng tính?
A. CO32-; CH3COO-.
B. ZnO, HCO3-, H2O.
+
C. NH4 ; HCO3 ; CH3COO .
D. ZnO; Al2O3, HSO4-.
Câu 13: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;
Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ
trước là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
B. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron.
C. tơ axetat; nilon-6,6.
D. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglat.
Câu 15: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74.
Biết X tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO 3 trong
NH3. Vậy X, Y có thể là
A. OHC-COOH; HCOOC2H5.
B. OHC-COOH; C2H5COOH.
C. C4H9OH; CH3COOCH3.
D. CH3COOCH3; HOC2H4CHO.
(COOH)2

B
D
C2H5OH
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá sau HCOONa
A
Các chất A, B, D có thể là
A. H2; C4H6; C2H4(OH)2.
B. H2; C2H4; C2H4(OH)2.
C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2.
D. C2H6; C2H4(OH)2.
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam một muối vô cơ X thu được 672 cm3 O2 (ở đktc). X là
A. KClO3.
B. KClO.
C. KClO4.
D. KClO2.
Câu 18: Cho các chất riêng biệt : Glucozơ; tinh bột; glixerol; phenol; anđehit axetic; benzen. Thuốc
thử dùng để nhận biết là
A. Na; quỳ tím; Cu(OH)2.
B. Na; quỳ tím; Ca(OH)2.
C. Na; HCl; Cu(OH)2.
D. I2; quỳ tím; Ca(OH)2.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1/ Sục khí CO2 vào nước vôi trong.
2/ Sục SO2 và dung dịch nước brom.
3/ Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4.
4/ Sục SO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 1.
Câu 20: Để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao
nhiêu?
A. 0,04 g.
B. 0,06 g.
C. 0,05 g.
D. 0,08 g.
Câu 21: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu
được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Sr.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 22: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch
giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu 2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml
dung dịch H2S 0,5M. nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là
A. 0,735M.
B. 0,375M.
C. 0,420M.
D. 0,750M.
Câu 23: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H 2 có Ni xúc tác . Nung
nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi
nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam CO 2 và 2,7
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C4H6.
C. C2H2.
D. C2H6.
Câu 24: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái → phải: amoniac(1);
anilin(2); p-nitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5).

A. 3; 2; 1; 4; 5.
B. 3; 1; 2; 4; 5.
C. 2; 3; 1; 4; 5.
D. 3; 2; 1; 5; 4.

Trang 2/6 - Mã đề thi 135


wWw.VipLam.Info
Câu 25: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5.
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Câu 26: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được sản phẩm
khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N 2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần %
theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,80%.
B. 61,82%.
C. 38,18%.
D. 38,20%.
Câu 27: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brôm trong CCl 4. Tỉ lệ số
mắt xích của Stiren và Buta-1,3-đien là
A. 4:4.
B. 1:4.
C. 1:2.
D. 2:1.
Câu 28: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung

dịch HNO3 66,67%(D = 1,52g/ml) cần dùng là
A. 42,581 lít.
B. 41,445 lít.
C. 39,582 lít.
D. 27,230 lít.
Câu 29: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau
%
80%
60%
TH
Xenlulozơ 35
→ glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien →
 Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 5,806 tấn.
B. 25,625 tấn.
C. 37,875 tấn.
D. 17,857 tấn.
Câu 30: Cho các phản ứng: AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 và Fe + HCl → FeCl2 + H2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Fe2+; Fe3+; H+; Ag+.
B. Fe2+; H+; Fe3+; Ag+.
+
3+
+
2+
C. Ag ; Fe ; H ; Fe .
D. Fe2+; H+; Ag+; Fe3+.
CH3CHCH=CH2
Câu 31: Với công thức cấu tạo

có tên gọi là
C2H5
A. 2-etylbut-3-en.
B. 3-metylpent-1-en. C. 3-etylbut-1-en.
D. 3-metylpent-4-en.
Câu 32: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm
khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO 2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng
đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là
A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2
(ở đktc), 1,6 gam S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong
dung dịch X là
A. 28,1 g.
B. 18,1 g.
C. 30,4 g.
D. 24,8 g.
Câu 34: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B
chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 5600C; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo
của A là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 35: Cho amin C4H11N, số đồng phân cấu tạo là
A. 6.
B. 7.
C. 9.

D. 8.
Câu 36: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các
A. nguyên tử kim loại. B. ion.
C. electron.
D. phân tử nước.
Câu 37: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu, Al.
C. Mg, Fe, Cu.
D. MgO, Fe3O4, Cu.
o
o
Câu 38: Cho suất điện động chuẩn E của các pin điện hoá: E (Ni-X) = 0,12V; Eo(Y-Ni) = 0,02V;
Eo(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái
sang phải là
A. Y, Ni, Z, X.
B. Z, Y, Ni, X.
C. X, Z, Ni, Y.
D. Y, Ni, X, Z.
Trang 3/6 - Mã đề thi 135


wWw.VipLam.Info
Câu 39: Cho V lít Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện thường, cô cạn dung dịch thu
được m1 gam muối khan. Cũng lấy V lít Cl 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng ở
800C, cô cạn dung dịch thu được m2 gam muối. Thể tích khí Cl2 đo ở cùng điều kiện. Tỉ lệ m1:m2 là
A. 1:2.
B. 1:1,5.

C. 1:1.
D. 2:1.
Câu 40: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng
một trong những hoá chất nào sau đây?
A. Vôi sữa.
B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. Iot.
Câu 41: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C 6H6 và A có mạch cacbon không nhánh.
A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng
với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H 2 dư tạo ra D có công thức phân
tử C6H12. A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là
A. Hex-1,5-điin và benzen.
B. Hex-1,4-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và toluen.
D. Hex-1,5-điin và toluen.
Câu 42: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M,
sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn
toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng,
đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là
COOCH2
COOCH2
COOCH2
C
H
A. C3H7COOC2H5
B. C4H8
C. C3H6
D. 2 4
COOCH2

COOCH2
COOCH2
Câu 43: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH4)2SO4. Hiện tượng quan sát được là
A. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm.
B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo.
C. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt.
Câu 44: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC . Khi đốt cháy 1
mol X thu được hơi nước, 3 mol CO 2 và 0,5 mol N2. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với
nước brom. Công thức phân tử X là
A. CH3COONH3CH3.
B. CH2=CH(NH2)COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 45: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. Tác dụng với Cl2/as.
B. Đepolime hoá.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH.
D. Tác dụng với Cl2/Fe.
Câu 46: Thêm 6,0 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của H 3PO4
trong dung dịch thu được là
A. 30,95%.
B. 29,75%.
C. 26,08%.
D. 35,25%.
Câu 47: Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống với khí hiếm 10Ne?
A. Na2S.
B. MgCl2.
C. NaF.
D. Na2O.

Câu 48: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm amin.
B. Ứng với công thức phân tử C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo.
C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.
Câu 49: Cho 4,48 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 1,5M. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 9,85 g.
B. 22,95 g.
C. 19,70 g.
D. 15,20 g.
Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/6 - Mã đề thi 135


wWw.VipLam.Info
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
NĂM HỌC 2008-2009
cauhoi
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

135
A
A
A
B
D
B
D
C
D
B
C
B
B
A
A
B

A
C
A
A
C
D
C
A
B
C
D
B
D
B
B
D
A
D
D
B
A
D
C
C
A
B
C
C
C
Trang 5/6 - Mã đề thi 135



wWw.VipLam.Info
46
47
48
49
50

A
D
A
C
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 135



×