Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Gián án Đề thi thử ĐH -CĐ lần 2 năm 2011 THPT Hà Huy Tập Cẩm Xuyên Hà Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.02 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐAI HOC LẦN 1 (THÁNG 01/2011)
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MÔN: HOÁ HỌC KHỐI A, B
-----------***---------- (Thời gian: 90

phút, không kế thời gian giao đề)
(Đề gồm 4 trang)
Họ và tên..............................................................SBD....................
Cho: C = 12; O = 16; H = 1; Ag = 108; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; N = 14; Br = 80; Cu = 64;
Ca = 40; P = 31; Si = 28; S = 32; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Li = 7; Rb = 85; Cs = 133.
Lưu ý:
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- Thí sinh không được sử dụng BTH các nguyên tố hóa học
- Thí sinh ghi đầy đủ thông tin trên phiếu trả lời trắc nghiệm trước lúc nạp bài
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1/ Cho 28g bột sắt vào dung dịch AgNO
3
dư, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khi sắt tác dụng
hết sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 108g B. 162g C. 270g D. 216g
Câu 2/ Cho a gam CuFeS
2
tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí
NO
2
. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung
dịch axit mạnh. Cho a gam CuFeS
2


tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO
2
(ở
đktc). Giá trị của a và V lần lượt là:
A. 13,8 và 14,28. B. 27,6 và 22,4. C. 13,8 và 17,64. D. 27,6 và 20,16.
Câu 3/ Nung 316 gam KMnO
4
một thời gian còn lại 300 gam chất rắn X. Cho dung dịch HCl dư tác dụng
hoàn toàn với 300 gam chất rắn X thu được V lit khí Cl
2
(ở đktc). Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 112. C. 11,2. D. 89,6.
Câu 4/ Nhóm gồm tất cả các chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước brom là:
A. axit acrylic, glucozơ, phenol, fructozơ. B. mantozơ, saccarozơ, anilin, ancol anlylic.
C. axit metacrylic, anken, cumen, andehit axetic. D. axit acrylic, phenol, anken, glucozo.
Câu 5/ Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?
A. Stiren + Br
2
→ B. Toluen + Cl
2

as
→
C. Benzen + Cl
2


o
as,50 C
→
D. Toluen + KMnO
4
+ H
2
SO
4

Câu 6/ Nhóm gồm tất cả các chất mà dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là:
A. axit glutamic, phenol, metyamin. B. lysin, đimetylamin, natri etylat.
C. axit glutamic, anilin, bezylamin. D. tyrosin, đimetylamin, natri axetat.
Câu 7/ Trong các phương trình hóa học sau, phương trình không đúng là:
A. SiO
2
+ 4HF

SiF
4
+ 2H
2
O. B. SiO
2
+ 2Mg

2MgO + Si.
C. CuSO
4
+ H

2
S

CuS + H
2
SO
4
. D. BaCl
2
+ SO
2
+ H
2
O

BaSO
3
+ 2 HCl.
Câu 8/ Dãy các hợp chất có cùng bản chất liên kết hóa học là:
A. NaCl, HCl, CaO, K
2
S. B. NaCl, NaH, PCl
3
, KI.
C. NaCl, NaF, BaO, KI. D. KNO
3
, HNO
3
, HCl, CaO.
Câu 9/ Đun ancol có công thức CH

3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C, thu được sản phẩm
chính có CTCT như sau
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
3
-CH=CH-CH
3
. C. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH

3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
.
Câu 10/ Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong
các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ: n
X
: n
2
O
: n
2
CO
: n
OH
2
= 2 : 9 : 6 : 8. Hai ancol đó là:
A. C
2
H
5
OH; C

3
H
7
OH. B. CH
3
OH; C
2
H
5
OH. C. CH
3
OH ; C
2
H
3
OH. D. CH
3
OH ; C
3
H
5
OH.
Câu 11/ Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml ancol etylic 10
0
(khối lượng riêng của ancol nguyên chất
là 0,8 gam/ml) với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Giá trị của m là:
A. 144 B. 60,75. C. 135. D. 108.
Câu 12/ Đốt cháy hoàn toàn 9,8 gam hỗn hợp X gồm: ađehit axetic, axit axetic và ancol etylic thu được
8,96 lit CO
2

(ở đktc) và 9 gam nước. Cho 9,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO
3
(dư) thu được V lit
CO
2
(ở đktc). Giá trị của V là:
Trang - 1 – Mã đề thi 438
Mã đề thi 438
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 1,68.
Cõu13/ Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, MnO
2
ln lt phn ng vi lng d dung
dch HCl c, cht to ra lng khớ Cl
2
nhiu nht l
A. KMnO
4
. B. K
2
Cr

2
O
7
. C. CaOCl
2
. D. MnO
2
.
Cõu 14/ Hũa tan ht 15,2 gam hn hp gm Fe v Cu bng dung dch HNO
3
thu c dung dch X v
4,48 lit khớ NO (ktc). Thờm t t 3,96 gam kim loi Mg vo hn hp X n khi phn ng xy ra hon
ton thu c 224 ml khớ NO (ktc), dung dch Y v m gam cht rn khụng tan. Giỏ tr ca m l:
A. 12,4. B. 9,6. C. 6,4. D. 15,2.
Cõu 15/ Aminoaxit Y cha 1 nhúm COOH v 2 nhúm - NH
2
cho 1 mol Y tỏc dng ht vi dung dch
HCl v cụ cn thỡ thu c 205g mui khan. Tỡm cụng thc phõn t ca Y.
A. C
5
H
12
N
2
O
2
B. C
6
H
14

N
2
O
2
C. C
5
H
10
N
2
O
2
D. C
4
H
10
N
2
O
2
Cõu 16/ Hp cht hu c X cha cỏc nguyờn t C, H, O cú phõn t khi l 60. X cú kh nng hũa tan
Cu(OH)
2
. S cụng thc cu to tha món X l:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Cõu 17/ Kim loi no sau õy khụng th iu ch c t in phõn dung dch mui hoc phng phỏp
thu luyn ?
A. Mg B. Cu C. Ni D. Fe
Cõu 18/ Trong cỏc cht sau: HCHO, HCOOH, HCOOCH
3

, CH
3
CHO, CH
3
OH, HCOONH
4
, HCOONa.
S cht cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng l:
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Cõu 19/ Yu t no sau õy khụng lm chuyn dch cõn bng trong mi phn ng thun nghch ?
A. Nng B. p sut C. Xỳc tỏc D. Nhit
Cõu 20/ Crckinh V lit butan thu c hn hp A gm 5 hirocacbon. Trn hn hp A vi H
2
vi t l
th tớch 3 : 1 thu c hn hp khớ X, dn X qua xỳc tỏc Ni/t
0
sau khi phn ng xy ra hon ton thu c
hn hp khớ Y gm 4 hirocacbon cú th tớch gim 25% so vi X. Y khụng cú kh nng lm nht mu
dung dch brom. Hiu sut phn ng crckinh butan l:
A. 80%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
Cõu 21/ Dóy gm cỏc cht u tỏc dng c vi Fe(NO
3
)
2
l:
A. AgNO
3
, NaOH, Cu, FeCl
3
. B. NaOH, Mg, KCl, H

2
SO
4
.
C. KI, Br
2
, NH
3
, Zn. D. AgNO
3
, Br
2
, NH
3
, HCl.
Cõu 22/ Nhit phõn hon ton 18 gam mui R(NO
3
)
x
thu c 8 gam oxit R
2
O
3
. Vy R l kim loi:
A. Al. B.Mn C. Cr. D. Fe.
Cõu 23/ Cú 5 gúi bt mu trng: NaCl, Na
2
CO
3
, BaCO

3
, BaSO
4
, Na
2
SO
4
. Nu ch cú nhit v nc cú
th nhn bit c:
A. 5 cht. B. 2 cht. C. 3 cht. D. 4 cht.
Cõu 24/ Thu phõn cỏc hp cht sau trong mụi trng kim: 1. CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
2. CH
3
ClCHCl
3. CH
3
COOCH=CH
2
4. CH
3
COOCH
3
. Sn phm to ra cú phn ng trỏng gng l
A. 2, 3 B. 1, 2 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4
Cõu 25/ Hp th hon ton 4,48 lit khớ SO

2
( ktc) vo 500ml dung dch hn hp gm NaOH 0,1M v
Ba(OH)
2
0,2 M, sinh ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 21,7 B. 11,65 C. 17,73 D. 10,85
Cõu 26/ Cho cỏc cht sau: (1) tinh bt, (2) anken, (3) propenal, (4) glucoz, (5) anehit axetic,
(6) alanin, (7) saccaroz, (8) stiren. Nhúm gm tt c cỏc cht khi t chỏy hon cho sn phm
n
2
CO
= n
OH
2
l:
A. (2)(4)(5). B.(4)(6)(7)(8). C. (1)(4)(5). D. (2)(3)(4)(5).
Cõu 27/ Cho luồng khí CO d qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, Al
2
O
3
nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3

. B. Cu, FeO, ZnO, Al
2
O
3
. C. Cu, Fe, Zn, Al. D. Cu, Fe, Zn, Al
2
O
3
.
Cõu 28/ Cho 18,8 gam phenol tỏc dng vi 45g dung dch HNO
3
63%(cú H
2
SO
4
lm xỳc tỏc ). Hiu sut
phn ng l 100%. Khi lng axit picric thu c l
A. 50g B. 34,35g C. 34,55g D. 35g
Trang - 2 Mó thi 438
Câu 29/ Cấu hình electron của ion X
3-
là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
. Trong bảng tuần hoàn X thuộc
A. chu kì 3, nhóm VA B. chu kì 3, nhóm VIIIA C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 3, nhóm IVA
Câu 30/ Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd điện li: Al -Fe, Cu -
Fe, Fe- Sn, Mg – Fe. Có mấy cặp Fe bị ăn mòn điện hoá:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31/ Trong các chất sau, chất có tính bazơ mạnh nhất trong dung dịch nước là:
A. CH
3
NH
2
. B.C
6
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. NH
3
Câu 32/ Thêm V ml dung dịch HNO
3
0,2M vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,05M thu được (V+100) ml dung dịch X có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 400ml. B.450ml. C. 300ml. D. 350ml.
Câu 33/ Dãy có bán kính nguyên tử tăng dần là::

A. Na < Mg< K. B. N < O < F C. Al< Mg < Na. D. I < Br < Cl.
Câu 34/ Phân ure có công thức:
A. (NH
4
)
2
CO
3
. B.NH
4
Cl. C. (NH
2
)
2
CO . D. NH
4
NO
3
.
Câu 35/ Dãy gồm các chất sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH?
A. C
6
H
5
NH
2
,C
6
H
5

OH B. C
6
H
5
OH ,C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOC
2
H
5 ,
NH
2
CH
2
COOH D. CH
3
COOH , C
2
H
5
OH
Câu 36/ Tổng hệ số của các chất trong phản ứng Fe
3
O
4

+ HNO
3
--> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O là
A. 55 B. 20. C. 25. D. 50.
Câu 37/ Cho cân bằng H
2 (K)
+ Cl
2(K)


2HCl (∆H<0), để phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận cần
tăng.
A. Áp suất B. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ D. Nồng độ H
2

Câu 38/ Trong các phản ứng sau, phản ứng không thu được sản phẩm FeS là:
A. FeSO
4
+ H
2
S. B.Fe
2
(SO
4

)
3
+ K
2
S. C. Fe + S
 →
pt ,
0
D. FeSO
4
+ Na
2
S.
Câu 39/ Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được dưới 0,7 mol CO
2
. X cộng hợp H
2
O thu được
1 ancol duy nhất. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 2. B.4. C. 3. D. 5.
Câu 40/ Trong các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. Buten. B.Butan. C. Butanal. D. Butanol.

II. PHẦN RIÊNG: [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dd X.
Cho dd AgNO
3
/NH
3

vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 6,75. C. 13,5. D. 10,8.
Câu 42. Dãy chất đều tác dụng với CH
3
COOH là
A. CH
3
OCH
3
, NaOH, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
OH B. CH
3
CH
2
OH, NaHCO
3
, CH
3
NH
2
; C
6
H

5
ONa
C. CH
3
CH
2
OH,NaHSO
4
,CH
3
NH
2
,C
6
H
5
ONa D. CH
3
CH
2
OH, CaCO
3
, C
6
H
5
NH
2
; C
6

H
5
OH
Câu 43. Cho 10g hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400ml dd H
2
SO
4
1,1M thu được khí H
2
. Cho toàn bộ
lượng khí đi qua CuO dư thấy k/l chất rắn giảm 4,48g. Vậy % k/l của Mg trong hỗn hợp X là :
A. 36% B. 60% C. 24% D. 48%
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH
1M. Sau pứ kết thúc cô cạn dd thu được 19g hỗn hợp 2 muối khan. CTPT của 2 axit đó là:
A. CH
3
COOH; C
2
H
5
COOH B. HCOOH; CH
3
COOH
C. C
2
H
5
COOH; C
3
H

7
COOH D. C
4
H
9
COOH; C
3
H
7
COOH
Câu 45: Kim loại A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra khí H
2
. Dẫn hiđro qua oxit của kim loại
B nung nóng. Oxít này bị khử cho kim loại B. A và B tương ứng có thể là
A. Sắt và Nhôm B. Sắt và Đồng C. Đồng và Bạc D. Đồng và Chì
Câu 46. Nhúng thanh Zn vào dd chứa HCl dư, sau đó nhỏ vài giọt dd CuCl
2
vào. Vậy hiện tượng xảy ra
là:
A. khí ngừng thoát ra B. khí thoát ra với tốc độ không đổi
C. khí thoát ra mạnh dần. D. khí thoát ra chậm dần
Trang - 3 – Mã đề thi 438
Cõu 47/ Nu thu phõn khụng hon ton pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thỡ thu c ti a bao nhiờu
ipeptit khỏc nhau?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cõu 48/ Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC

2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lợng dung dịch
NaOH vừa đủ, cần 300ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Giá trị của a là :
A. 14,8 g B.

18,5 g
C. 22,2 g D. 29,6 g
Cõu 49. Ly cựng khi lng cỏc kim loi Mg, Fe, Al v Zn cho vo dd H
2
SO
4
c, th tớch khớ SO
2
(cựng iu kin) tng ng vi cỏc kim loi c sp xp theo chiu tng dn l:
A. Zn < Fe < Al < Mg B. Zn < Mg < Fe < Al C. Fe < Zn < Al < Mg D. Zn < Fe < Mg < Al
Cõu 50/ Nhúm cỏc cht cú kh nng tan trong dung dch NaOH v gii phúng khớ H
2
l:
A. Al, Zn, Cu. B.Na, S, Zn. C. Al, Zn, S. D.Ca, Zn, Al.
B. Theo chng trỡnh Nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: Thuc th c dựng phõn bit Gly-Ala-Gly vi Gly-Ala l
A. dd NaOH. B. dd NaCl. C. Cu(OH)
2
trong mụi trng kim. D. dd HCl

Cõu 52. Cho m gam hn hp X gm CH
3
COOH v CH
3
COOC
2
H
5
t/d va vi dd NaOH. Cụ cn dd
sau p thu c m gam cht rn. % khi lng cỏc cht trong hn hp X l
A. 24,56%; 75,44% B. 15,68%; 84,32% C. 16,84%; 83,16% D. 20,46%; 79,54%
Cõu 53: Mt dd cú cỏc tớnh cht : Ho tan Cu(OH)
2
cho phc ng mu xanh lam. Kh AgNO
3
/NH
3
v
Cu(OH)
2
khi un núng. B thu phõn xỳc tỏc axit hoc enzim. Dd ú l
A. mantoz. B. glucoz. C. fructoz. D. saccaroz.
Cõu 54: Cho mi cht CH
3
I (X), HCl (Y), nc brom (Z), NaNO
2
/HCl (T) tỏc dng vi anilin .Cht
phn ng c vi anilin l A. Z B. Y v Z C. Y, Z v T D. X,Y, Z v T
Cõu 55. Cho hn hp X gm a mol Al
2

O
3
; b mol Fe
2
O
3
v c mol CuO vo dd cha (6a + 6b + 2c) mol
HNO
3
thu c dd Y. thu c ton b lng Cu cú trong dd Y cn cho vo dd Y:
A. (0,5b + c) mol Zn B. (2b + c) mol Zn C. (b + c) mol Zn D. c mol Zn
Cõu 56 . Cho cỏc cht sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natriphenolat, axit axetic, natri axetat. S
cht cú kh nng lm qu tớm m chuyn mu l
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Cõu 57: Bit phn ng oxihoỏ-kh xy ra trong 1 pin in hoỏ l: Fe+Ni
2+
-->Ni+Fe
2+
. Sut in ng
chun ca pin in hoỏ l:(cho E
0
Fe2+/Fe
= - 0,44 v, E
0
Ni2+/Ni
= -0,23 v).
A. 0,21v B. 0,12v C. 2,1v D. 1,2v
Cõu 58. in phõn 100 ml dung dch CuSO
4
0,2 M vi I = 9,65Ampe. Tớnh khi lng Cu bỏm lờn catt

khi thi gian in phõn t
1
= 200 s, t
2
= 500s ln lt l:
A. 0,32g và 0,64g B. 0,64g và 1,28g C. 0,64g và 1,6g D. 0,32g và 1,28g
Cõu 59: Nguyờn t oxi trng thỏi c bn cú s electron c thõn l
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
Cõu 60: Chia hn hp gm hai anehit no n chc thnh 2 phn bng nhau. t chỏy hon ton phn
th nht thu c 0,54g H
2
O. Hiro húa hon ton phn 2 thu c hn hp X. Nu t chỏy hon ton
hn hp X thỡ th tớch khớ CO
2
thu c ktc l
A.0,112 lớt B. 0,672 lớt C. 1,68 lớt D. 2,24 lớt
Trang - 4 Mó thi 438

×