Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Tuyển tập hệ phương trình có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 108 trang )

Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

HỆ PHƢƠNG TRÌNH

a2 1
 xa  ya  za 3
a

Bài 1. Giải hệ phương trình: 
 x, y  

a2 1
 ax  ay  az 3
a

(Trích đề thi thử tuyển sinh quốc gia số 19 – 2015)
Giải

Xét các véc-tơ: u 





x  a; y  a; z  a , v  1;1;1

   u .v
2


  x  a  y  a  z  a   3  3a  x  y  z 
1
2
Tương tự  a  x  a  y  a  z   3  3a  x  y  z   2 
2
2
  x  a  y  a  z  a    a  x  a  y  a  z   18a
 u.v

2

2

2

Mà cộng hai phương trình của hệ ta có:



xa  ya  za

 
2

ax  ay  az



2


 18a

Tức là dấu đẳng thức phải xảy ra trong các bất đẳng thức (1) và (2), hay:

a2 1
 xa  ya  za 
1
a

xyz

2
a

a 1
a

x

a

y

a

z


a


1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là x  y  z 
a







 2x  1  4x 2 y  1  y 2  1

Bài 2. Giải hệ phương trình 
 x x  y  xy  1  2xy  x  y  1

(Trích Trƣờng THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh lần 1 – 2015)
Giải

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 1


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế








 2x  1  4x 2 y  1  y 2  1


 x x  y  xy  1  2xy  x  y  1


1
 2

20152016

. Điều kiện x  y  xy  1  0 * .

Vì t  1  t 2  0 nên

1  2x 

1  4x 2  1  y 2  y  2x  y 

  2x  y 

 1  4x

2



4x 2  y 2

1  4x  1  y
2

2

0

 1  y 2  2x  y  0  2x  y  0  y  2x

Thay y  2x vào (2) ta được x 3x  2x 2  1  4x 2  3x  1

x x

3
1
3 1 
3 1

 2  2  x 2  4   2  . Đặt t   2
x
x
x x
x
x 


Khi x  0 ta được

x


t  2  t  4  t  7 . Từ đó kết hợp với x  0 ta được

3  37
3  37
;y  
thỏa mãn điều kiện (*)
14
7

Khi x  0 ta được  t  2  t  4  t  2 . Từ đó kết hợp với x  0 ta được

x

3  17
17  3
;y 
thỏa mãn điều kiện (*). Vậy hệ có 2 cặp nghiệm…
4
2

2
2

 x  4y  x  5   1  4y  x  2 2y
Bài 3. Giải hệ phương trình 
 x, y  
4y
x

4


x

2
x

1




(Trích Tƣờng THPT Chuyên Quốc học – Huế lần 1 – 2015)
Giải
2
2

 x  4y  x  5   1  4y  x  2 2y 1

 2

4y  x  4   x  2 x  1

x  1
Điều kiện 
. Với điều kiện đó
y  0

1  x 2  4xy  20y  1  4y2  x  2 2y
 2  4xy  16y  2 x  1  x . Thay vào (1) ta có
x 2  2 x  1   2y  1  2

2

 2y  1  1

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 2


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

Xét hàm số u  g  t   t 2  2 t  1 với t  1;   . Hàm số này luôn đồng biến.
Vì thế x 2  2 x  1   2y  1  2

 2y  1  1  x  2y  1  x  1  2y

2

Thay vào (2) ta được

2x 2  9x  8  2 x  1  2  x  2  
2






 x  1  2x  2 2  1
2
x 1  1  
 x  1   2x  2 2  1





2x 2  9  2 2 x  10  4 2  0

x  1  2x  2 2  1  

 2x  2 2  1  0









Phương trình bậc hai 2x 2  9  2 2 x  10  4 2  0 có Δ  2 2  1
hai nghiệm là x1 

52 2
; x 2  2 . Nghiệm x 2 bị loại vì
2


Hoàn toàn tương tự ta có

x  1   2x  2 2  1  x 

2

nên có

2x 2  2 2  1  0

52 2
2

 5 2 2 32 2 
 5 2 2 3 2 2 
;
;
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là 
 và 

2
2
4 
4 



 1  y x  3y  3  x 2  y  1 3 . x



 

Bài 4. Giải hệ phương trình 
 x, y  
 x 2  y  2 3 x3  4  2  y  2

(Trích Trƣờng THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định – 2015)
Giải
 1  y x  3y  3  x 2  y  1 3 . x


 


 x 2  y  2 3 x3  4  2  y  2


1
 2

 I

 x 2  y  0
 x 2  y

Điều kiện: 
 x  0, y  1  x  1, y  1
Nhận xét x  1, y  1 không là nghiệm của hệ. Xét y  1 thì pt (1) của hệ (I)
2


 x 
x
x
2
x 2  x  y  1  3  y  1   y  1 x  y  1  0  
3
0
 
y 1
y 1
 y 1

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 3


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

Đặt t 

20152016

x
, t  0 . Khi đó, pt (1) trở thành
y 1






t 4  t 2  t  3  0   t  1 t 3  t 2  2t  3  0  t  1
Với t  1 thì

x
 1  y  x  1 , thế vào pt (2) ta được
y 1

3
3
x 2  x  1  2 x 3  4  2  x  1  x 2  x  1  2  x 3  4   x  1  0





2


x

x

1
 x2  x 1  6 
0
 3 x 3  4 2   x  1 3 x 3  4   x  12 





2


6
x

x

1
 x 2  x  1 1 
0
2
2 
3 3

3 x3  4
  x  1 x  4   x  1 












 x2  x 1  0  x 

Với x 

1 5
 x  1
2

1 5
3 5
y
2
2

1 5 3  5 
;
Đối chiếu với điều kiện, hệ phương trình có nghiệm  x, y   

2 
 2





 y  x  y  1  x 3  3y x 2  xy  y  1  1

Bài 5. Giải hệ phương trình 
 y2  y  5x  5
(Trích Trƣờng THPT Trần Phú, Hải Phòng – 2015)

Giải





 y  x  y  1  x 3  3y x 2  xy  y  1  1


 y2  y  5x  5

1
 2

y  0
Điều kiện: 
(vì y  0 không thỏa hpt)
 x  y  1
Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 4


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

1 

  x  1
y  x  y 1




20152016



  x  1 x 2  x  1  3y  x  1 x  y  1



1
  x  1  x 2  x  3xy  3y 2  3y  1 
0
y  x  y  1 



1
  x  1  x 2   3y  1 x  3y 2  3y  1 
0
y  x  y  1 


 3

Xét A  x 2   3y  1 x  3y2  3y  1

Δ  3  y  1  0 x 
2


 A  0 x, y 

 3  x  1
Thay x  1 vào (2) ta có: y2  y  5  5

1  17
y 
2


1  17
y 
2


(loaïi)


1  17 
Vậy hệ phương trình có nghiệm  1;

2








2x x 2 y  x  2y  3x  1

Bài 6. Giải hệ phương trình 
 x, y  
2xy
x

2y

2y
x

1

x

1






(Trích đề thi thử thầy Đặng Việt Hùng lần 2 – 2015)
Giải
Điều kiện: x  2y  x  2y  0

Từ phương trình (2) ta có 2xy  x  2y   2xy  1   x  2y   0

  2xy  1 x  2y    2xy  1  0   2xy  1 x  2y  1  0

2xy  1

 x  2y  1 (loaïi)
Thay vào phương trình (1) ta có x2  2x x 

1
 3x  1
x

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 5


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

x  2y
Điều kiện 
x  1,x   1;0 
Khi đó **  x  2 x 

20152016

**


1
1
1

1
 3  x    2 x  3  0
x
x
x
x


1
1
Đặt t  x  ,  t  0   t 2  x 
x
x

t  1
Khi đó ta có phương trình t 2  2t  3  0  
 t  3 (loaïi)
Với t  1  x 

1
1 5
 1  x2  x  1  0  x 
x
2

Kết hợp với điều kiện ta được x 

1  5 1
1 5
thỏa mãn, suy ra y 


2x
2
4

 1  5 1  5   1  5 1  5 
;
;
Vậy, hệ có 2 nghiệm  x;y   
, 

 2
4   2
4 


 3x  2y  3 8  x  y  11
Bài 7. Giải hệ phương trình 

 8  x  y  2 4  2x  y  1
(Trích đề thi thử thầy Đặng Việt Hùng lần 4 – 2015)
Giải

3x  2y  0

Điều kiện x  y  8
2x  y  4

Đặt


3x  2y  a; 8  x  y  b; 4  2x  y  c

 a;b;c  0

a  11  3b  11  3 1  2c 
a  3b  11



  b  1  2c
Ta có hệ tương đương  b  2c  1
 2
 2
2
2
2
2
 *
a  b  c  4

a  b  c  4

c  1
2
2
Khi đó *   8  6c   1  2c   c2  4  33c2  100c  67  0  
 c  67

33
Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133


Page 6


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế




a  2
x  2
 3x  2y  2
Với c  1  


y 1
b  3 
 8 x y 3 




46
a
0
67 

11
Với c 


 Mâu thuận điều kiện. Loại.
33 
145
b

11


20152016

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x;y    2;1

 x2  xy  2y2  y2  xy  2x2  2 x  y
 

Bài 8. Giải hệ phương trình 
 8y  6  x  1  2  y  2 y  4 x  2  3

(Trích Trƣờng THPT Nông Cống 1, lần 2 – 2015)
Giải
Điều kiện: x;y  2



2






2

x x
x
x 
x
PT 1      2  2     1  2   1 .
y
y y
y
y 
Đặt

x
 t;t  0 ta được phương trình
y

t 2  t  2  2t 2  t  1  2  t  1

 3

Bình phương hai vế của (3) giải ra ta được x  y .





Thay x  y vào (2) ta được: 8x  6  x  1  2  x  2 x  4 x  2  3



 4x  4 




4x  4



2







 1  2  x  2  2  x  2



Xét hàm số f  t   t 3  t luôn đồng biến trên

 4 

4x  4  2  x  2

Giải (5) ta được x  2 hoặc x 




2


 1




4

nên

 5
34
.
9

 34 34 
Vậy hệ có 2 nghiệm  x;y   2;2  hoặc  x; y    ; 
 9 9 
3
2

2x  3  2 y  3y  2x y  y
Bài 9. Giải hệ phương trình 
2

x  y  3  y  0


Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

 x, y  
Page 7


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

(Trích Trƣờng THPT Lƣơng Thế Vinh, Hà Nội lần 1 – 2015)
Giải
2x 3  3  2 y 2  3y  2x y  y 1

 2

 2
x  y  3  y  0
Điều kiện: y  0

1  2x3  2x

y  y  y  3  2 y  y  3  y 

   y

 x 4  2x 3  2x y  y  0  x 2








2

2



y3  y





2

 x4



 2x x 2  y  0

 x 2  2y  y x 2  y  0
y  x 2 :  2   x 2  3  2x 2  4x 4  x 2  3  0  x 2  1
  x; y   1;1 ,  1;1
y  2x  x 2


 2 



 3

3  2x  x 2



2

 x  0
 2x   4
  x  1 x 3  3x 2  3x  3  0
3
 x  4x  3  0





x  1
 3
2
 x  3x  3x  3  0
x  1  y  1.

x 3  3x 2  3x  3  0  x 2  x  3  3x  3  0


 4

Từ (3) suy ra 2x  x 2  0  0  x  2   4  vô nghiệm.
Vậy  x; y   1;1,  1;1 
3
3
2

 x  y  3y  3x  2  0
Bài 10. Giải hệ phương trình 
2
2
2

 x  1  x  3 2y  y  2  0
(Trích Trƣờng THPT Ngô Gia Tự, Bắc Ninh – 2015)
Giải

 x 3  y3  3y 2  3x  2  0

 2
2
2

 x  1  x  3 2y  y  2  0

1
2


Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 8


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

1  x 2  0
1  x  1

Điều kiện: 
2
2y  y  0 0  y  2
Đặt t  x  1  t  0;2 . Ta có 1  t 3  3t 2  y3  3y2
Hàm số f  u   u 3  3u 2 nghịch biến trên đoạn  0;2 nên:

1  y  t  y  x  1
  2  x 2  2 1  x 2  2  0
Đặt v  1  x 2  v  0;1   2   v2  2v  1  2

v  1
 v2  2v  3  0  
 v  3 (loaïi)
Với v  1 ta có x  0  y  1 . Vậy hệ có nghiệm  x;y   0;1 
3
2
3


 x  6x  13x  y  y  10
Bài 11. Giải hệ phương trình 
3
2

 2x  y  5  3  x  y  x  3x  10y  6
(Trích Trƣờng THPT Lý Tự Trong, Khánh Hòa lần 1 – 2015)
Giải

 x 3  6x 2  13x  y3  y  10
1

3
2
 2x  y  5  3  x  y  x  3x  10y  6  2 

1   x  2 3   x  2   y3  y
Xét hàm số f  t   t 3  t, t 
 f  t  đồng biến trên

Thay (3) vào (2):

có f '  t   3t 2  1  0 t 

và 1  x  2  y  3

3x  3  5  2x  x 3  3x 2  10x  26  4  ;  1  x 

5

2

 5
+ Chứng minh g  x   3x  3  5  2x đồng biến trên đoạn  1; 
 2

 5
+ Chứng minh h  x   x3  3x 2  10x  26 nghịch biến trên đoạn  1; 
 2
g  2  h  2   2  x  2 là nghiệm duy nhất của pt (4)

Đáp số  x; y    2;0 
Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 9


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

2
2

 x  y  xy  1  4y
Bài 12. Giải hệ phương trình 
 x, y  
2
2

y
x

y

2x

7y

2




(Trích Trƣờng THPT Đông Thọ, Tuyên Quang lần 1 – 2015)
Giải

Nhận xét: hệ không có nghiệm dạng  x 0 ;0 
 x2  1
xy4

 x  y  xy  1  4y
 y
Với y  0 , ta có: 

2
2
x2  1
2
 y  x  y   2x  7y  2


x

y

2
7



y

2

Đặt y 

2

x2  1
, v  x  y ta có hệ:
y



 v  3, u  1
u  v  4
u  4  v
 2

 2



 v  5, u  9
 v  2u  7
v  2v  15  0


Với v  3,u  1 ta có hệ


x 2  1  y 
x 2  1  y 
x 2  x  2  0  x  1, y  2









 x  2, y  5
x  y  3
y  3  x
y  3  x
Vậy hệ có hai nghiệm là: 1;2  và  2;5





 x 2  1  9y
x 2  1  9y
x 2  9x  46  0


Với v  5,u  9 ta có hệ: 



 x  y  5
 y  5  x
 y  5  x
Hệ này vô nghiệm.


Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:  x; y   1;2  ,  2;5

 x 3  y3  3y2  x  4y  2  0
Bài 13. Giải hệ phương trình 
 x, y  
3
 x  x  3  2 x  2  y
(Trích Trƣờng THPT Nguyễn Huệ, Đăk Lăk lần 1 – 2015)
Giải
3
3
2

 x  y  3y  x  4y  2  0

 3

x  x  3  2 x  2  y

1
 2

Điều kiện: x  2

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 10


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

1  x3  x  2  y3  3y2  4y  x3  x  2   y  13   y  1  2
Xét hàm số f  t   t 3  t  2 trên  2;  
Ta có: f '  t   3t 2  1  0, t  2;   . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên

 2;  
Do đó: x  y  1
Thay y  x  1 vào phương trình (2) ta được: x3  3  2 x  2  1
 x3  8  2












x  2  2   x  2  x 2  2x  4 



  x  2  x 2  2x  4 



2



x2 2





 x20 x 2 y3
2
 x 2  2x  4 
 0  x 2  2x  4 

x22

Ta có VT  x 2  2x  4   x  1  3  3; VP 

2
x22

2

2

x22

x22

x22


  x  2   x 2  2x  4 

x22


2  x  2











0
x22 

2



 *
 1, x  2;  

Do đó phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  x; y    2;3








 x 2  1  x y  y2  1  1


Bài 14. Giải hệ phương trình: 
2
 x 2  1  y 2  1  8 y  x  4  17



(Trích đề thi thử thầy Nguyễn Tất Thu, lần 3 – 2015)
Giải

Điều kiện: y  1 . Ta có:









x 2  1  x y  y2  1  1

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 11


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

 x 2  1  x  y  y2  1

1


 y  x  x 2  1  y2  1
 y  x 
2



x 2  1  y2  1



2

 xy 

x

 xy  0
 xy  0
 2 2
 2
2
2
2
 y  x  1
 x y  x  1 y  1






x 2  y2  2

Từ (1) ta có y  x 

x 2  1  y2  1

x 2  1  y2  1 

Suy ra
Do đó



1

 y  x 2



2





 1 y2  1

 2
1


x 2  1  y2  1

1
. Từ đây ta có 0  y  x  1
yx

 8 y  x  4  17 . Đặt t  y  x, t   0;1 , ta có phương trình:

1

 8 t  4  17
 3
t2
Dễ thấy với 0  t  1 thì VT  3  17   3 vô nghiệm, nên hệ đã cho vô nghiệm.

Nhận xét: Trong PT 2 của hệ, nếu thay đổi
thành

1
t2

y  x  4 bởi

y  x  3 thì (3) trở

 8 t  3  17 và có nghiệm, hệ có nghiệm. Lời giải tiếp như sau: Xét

hàm số f  t  


1
t

2

 8 t  3, t   0;1 có f '  t  



2 2t 3  t  3
t

3

t 3

.

Ta có f '  t   0  2t  t  3  0  t  1
3

Suy ra f  t   f 1  17 t   0;1 . Do đó PT (3) có nghiệm duy nhất t  1

 y  x  1
x  0

Vậy  2
2
 y  x  1  y  1
2

2

 x  y  3  y  3x  7
Bài 15. Giải hệ phương trình: 
2
2

 y  1  2y  1  x  x  xy  3y
(Trích Trƣờng THPT Đông Sơn 1, Thanh Hóa lần 1 – 2015)
Giải

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 12


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế
 x 2  y  3  y 2  3x  7


2
2

 y  1  2y  1  x  x  xy  3y

 2 







1
. Điều kiện:
 2



20152016

y  1, x  0, y2  3x



y  1  x  y 2  2y  1  x 2  y 2  xy  y  0
y 1  x

  y  1  x 2  y  y  x  1  0
2

y 1  x



1
  y  x  1 
 2y  1  x   0
 y 1  x





1
 2y  1  x  0, y  1, x  0 )
y 1  x

 y  x  1 (Do

x2  x  1  x2  x  1  7  3

Thế y vào (1) ta được

 3

Xét f  x   x 2  x  1  x 2  x  1
f ' x  

2x  1
2 x  x 1

Xét g  t  

2

t
t 3
2




2x  1
2 x  x 1
2

, g ' t  



3

t

2

3



3

2x  1

 2x  1
 0, t 

2

3




2x  1

 2x  12  3

. Suy ra g  t  đồng biến trên

Do 2x  1  2x  1 nên g  2x  1  g  2x  1 . Suy ra
f '  x   g  2x  1  g  2x  1  0, x 

Do đó f  x  đồng biến trên

, nên  3  f  x   f  2   x  2  y  3

Vậy hệ đã cho có nghiệm  x;y   2;3 





1

2
3xy 1  9y  1  x  1  x
Bài 16. Giải hệ phương trình: 
 x 3 9y 2  1  4 x 2  1 x  10

(Trích Trƣờng THPT Lê Hồng Phong, lần 1 – 2015)
Giải

1

2
1
3xy 1  9y  1  x  1  x
. Điều kiện: x  0 .

 x 3 9y 2  1  4 x 2  1 x  10
 2








 





 



Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 13



Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

Nhận xét: nếu x  0 thì không thỏa mãn hệ phương trình
Xét x  0 : PT 1  3y  3y 9y 2  1 
 3y  3y

 3y   1 
2

x 1  x
x
1
x



2

 1 

 1
x  x

1


 3

Từ (1) và x  0 ta có y  0 . Xét hàm số f  t   t  t t 2  1, t  0 . Ta có:
f ' t   1  t 2  1 

t2
t2 1

 0 . Suy ra f  t  luôn đồng biến trên  0; 

1
 1 
PT  3  f  3y   f 
  3y 
x
 x





Thế vào pt (2) ta được: x3  x 2  4 x 2  1 . x  10 .





Đặt g  x   x3  x 2  4 x 2  1 . x  10, x  0 . Ta có g '  x   0 với x  0
 g  x  là hàm đồng biến trên khoảng  0; 


Ta có g 1  0 . Vậy pt g  x   0 có nghiệm duy nhất x  1
Với x  1  y 

1
3

 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất: 1; 
 3





 x 4  4y3  x 4  1 y  4y 2  1

Bài 17. Giải hệ phương trình: 
 x, y  
8y3  4 x 2  1  x 2  6y  2
(Trích Trƣờng THPT Quang Xƣơng 1, Thanh Hóa lần 1 – 2015)
Giải





 x 4  4y3  x 4  1 y  4y 2  1


3

2
2

8y  4 x  1  x  6y  2

1
 2
 y  1

1  x 4  y  1  4y2  y  1  y  1   x 4  4y2  1  y  1  0  

4
2
 x  4y  1

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 14


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

TH1: y  1 thay vào (2) ta có: 4 x 2  1  x 2  4  x  0;x  2 2

1  x  1

TH2: x 4  4y2  1   1

1
 2  y  2

 2   8y3  6y  2  4

 3

x2  1  x2  0

Xét hàm số: f  x   4 x 2  1  x 2 , x   1;1, Min f  x   f  0   4
x 1;1
 1 1
1
Xét hàm số: g  y   8y3  6y  2, y    ;  , Min g  y   g    4
 2 2  y 1 ; 1 
2
 2 2 

 1 1
f  x   g  y   0 x   1;1 , y   ;  .
 2 2
1
 x; y    0; 
 2

Do

đó

Dấu




“=”

xảy



ra

khi



 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  0;  ,  0; 1 , 2 2; 1 , 2 2; 1
 2


2
y2
 y2  2 x  2
 y 1 

x
Bài 18. Giải hệ phương trình: 
x  x  1  y  y2  y

y

x
(Trích Sở Giáo dục và Đào tạo TPHCM – 2015)
Giải




2
y2
y

1

 y2  2 x  2


x

x  x  1  y  y2  y

y
x







1

 2

. Điều kiện x  2, y  0

 2   x  y2   xy  x  1  0  x  y2
1  



2

y 1 





(do xy  x  1  0 )

2

y2  2  1  y  1  y2  2  1

 y  y2  2  y  2
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm: x  4, y  2

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 15



Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

 x 2  3y  9
Bài 19. Giải hệ phương trình:  4
2
 y  4  2x  3 y  48y  48x  155  0
(Trích Trƣờng THPT Nhƣ Thanh – 2015)
Giải
 x 2  9  3y

HPT   4
 y  8y 2 x  16  9  3y    12 y 2  4x  11  0

 



 x 2  9  3y


2
2
2
 y  4x  12 y  4x  11  0













1
 2

t  1
Đặt t  y2  4x , pt (2) trở thành t 2  12t  11  0  
 t  11

 y2 1
  x
 x  9  3y

Với t  1 ta được hệ 
 4 4
2
y2
1
 y  4x  1 
9

3y


 x2  x 

4
4
2



  y  7  2x
 y2 1
 2
  x
 x  6x  12  0  VN 
4 4



2
2
 3  y    x  1 
  y  2x  5
 


  x 2  6x  6  0
2 
2

 


 x  3  3  x  3  3
;
Giả ra ta được nghiệm là 
 y  2 3  1  y  2 3  1


*

2x 2  18  6y  y 2  4x  11

Với t  11 ta được hệ 
2
2
2
 y  4x  11
2x  4x  2  y  6y  9

 y  4x  11

2
2
2  x  1   y  3
2

 y 2  4x  11

   2  x  1  y  3

  2  x  1  3  y


Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 16


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế



20152016



1

 x  3 2  6  2 3
2
Giải ra ta được nghiệm  x; y  là: 
;
y  3  6  2















1
1
1



x  3 2  6  2 3 x  3 2  6  2 3 x  3 2  6  2 3
2
2
2
;
;
**

y   3  6  2
y  6  2  3
y  3  2  6




Vậy hệ có 6 nghiệm  x; y  theo (*) và (**)
Bài 20. iải hệ phương trình sau:
x  y 2  x  2y2  2



2 x  2  4y  8 y xy  2y  34  15x


(Trích TT dạy thêm văn hóa Lê Hồng Phong, lần 1 – 2015)
Giải





x  y 2  x  2y2  2
1


2 x  2  4y  8 y xy  2y  34  15x  2 

Điều kiện: 2  x  2 và y  0





1   2  x  
Với

 2x  y
2  x.y  2y 2  0  
 2  x  2y


2  x  y :  2  2





x  2  4 2  x  8 4  x 2  34  15x

 3

Đặt t  x  2  4 2  x  t 2  34  15x  8 4  x 2
t  0
Do đó  3  2t  t 2  
t  2

 x2 4 2x 0
4 2  x  x  2


 x  2  4 2  x  2
 4 2  x  2  x  2
30

16  2  x   x  2
17x  30
x




17

16  2  x   4  16 2  x  x  2
16 2  x  17  x  2 
 x  2

Khi x 

30
2 17
y
và khi x  2  y  0
17
17

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 17


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

Với 2  x  2y  0 mà y  0  y  0 và x  2 . Th lại ta có x  2, y  0 là
nghiệm.

 30 2 17 
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là  2;0  ,  ;


 17 17 
 x 4  2x  y 4  y

Bài 21. iải hệ phương trình 
 x, y  
2
2 3
3
 x  y
(Trích Sở Giáo dục và Đào tạo V nh Phúc lần 2 – 2015)
Giải





Đặt x  y  a, x  y  b . Đ cho tiện ta đặt 3  c3
Từ phương trình thứ hai của hệ, ta có  ab   c3  ab  c .
3

Từ x 





ab
ab 2
ab

, y
a  b2 và
, suy ra x 4  y4 
2
2
2

a  b a  3b a  c3b


.
2
2
2
Phương trình thứ nhất của hệ trở thành:
2x  y   a  b  









ab 2
a  c3b
a  b2 
 c a 2  b2  a  c3b
2

2





c a 2  b 2  a  c3b
Ta có hệ: 
, suy ra:
ab  c

1

 2 c2 
a
c4
4
3
3
4
3
3

c  a  2   a   ca  c  a  ac   ca  1 a  c  0 
c


a
a 


a

c




Nếu a  c, b  1 thì x 



3
c 1 3 3 1
3 1

, y
2
2
2

3
3
11
2
11
1
1
 1 c
 1 c
 3 , y    c2  

3
Nếu a  , b  c2 thì x    c2  
2 c
2c
2 c
2c
c
3
3



 3 3 1 3 3 1   2
1 
;
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là  x; y   
 ,  3 ;  3 
2   3
3
 2
Bài 22. iải hệ phương trình:
Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 18


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016


 x x  6y  4  3y 3y  4  8  2 x  y  x  y 2  4 1  xy  2




 



 

2

 3x  xy  22  1  y  x  2y  3
(Trích Trƣờng THPT Chuyên Nguyễn B nh Khiêm, Quảng Nam – 2015)
Giải
 x x  6y  4  3y 3y  4  8  2 x  y 





 

2

 3x  xy  22  1  y  x  2y  3

Ta có: 1 


 x  3y  22  4   x  3y  2   y  x 2  4   y  x 

Xét hàm f  t   t 2  4  t, t 
Ta có f '  t  

 x  y 2  4 1  xy   2 1
2

t
t2  4

.

t2  4  t

1 

t2  4

Suy ra f  t  đồng biến trên

 0, t 

.

Ta có 1  f  x  3y  2   f  y  x   x  3y  2  y  x  y  1  x
Thế y  1  x vào  2  ta được:
kiện x  0 , ta có:


 3 






x 2  2x  22  5 
x 2  2x  3
x  2x  22  5
2





x 2  2x  22  x  x 2  2x  1  3 . Với điều



x  1  x 2  2x  3

x 1
x 1

  x  1 x  3

 1



1
  x  1 
  x  3 1 
   0  x  1

2
 x  1
x

2x

22

5

 

Vì với x  0 thì



1
  x  3  1 
  0 (phải giải th ch)

x 1
x 2  2x  22  5 

1


x  1  y  0 . Vậy hệ có nghiệm  x; y   1;0  .
 x  3 xy  x  y 2  y  5y  4

Bài 23. iải hệ phương trình: 
2

 4y  x  2  y  1  x  1
(Trích Trƣờng THPT Bạch Đ ng, Hải Phòng – 2015)
Giải
Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 19


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

 x  3 xy  x  y 2  y  5y  4


 4y 2  x  2  y  1  x  1

20152016

1
 2

 xy  x  y 2  y  0

Điều kiện: 4y 2  x  2  0

y  1  0


Ta có: 1  x  y  3

 x  y  y  1  4  y  1  0

Đặt u  x  y, v  y  1

 u  0, v  0 

u  v
Khi đó (1) trở thành: u 2  3uv  4v 2  0  
 u  4v (vn)

Với u  v ta có x  2y  1 , thay vào (2) ta được:
 4y 2  2y  3   2y  1 


2  y  2
4y 2  2y  3  2y  1





4y2  2y  3  y  1  2y




y 1 1  0
y2

y 1 1

0



2
1
0
  y  2 

 4y 2  2y  3  2y  1
y 1 1 



 y  2 (vì

2
4y  2y  3  2y  1
2



1
 0, y  1 )
y 1 1


Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ là  5;2  .

2 x  y  6  1  y
Bài 24. iải hệ phương trình: 
2

9 1  x  xy 9  y  0
(Trích Trƣờng THPT Qu nh Lƣu 3, Nghệ n lần 1 – 2015)
Giải

2 x  y  6  1  y


2

9 1  x  xy 9  y  0

1
2

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 20


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016


x  y  6  0
Điều kiện: 
 x  1
Nếu y  0 , đ hệ có nghiệm thì 1  y  0 .
VT 1  2 x  y  6  2 5 

  VT 1  VP 1 hệ vô nghiệm.
VP 1  1  y  1



Nếu y  0 , từ (2) suy ra x  0
2

 3 
 3 
2
9 1  x  xy 9  y  0  
 9
   y  9   y 
 x
 x
2

Xét hàm số f  t   t 9  t 2 , t  0; f '  t  

9  2t 2
9  t2


 3

 0 t  0

3
9
 3 
 y  x  2
  f  y  
x
y
 x

 3  f 

Thế vào pt (1) ta có phương trình 2
Hàm số g  y   2

9
y2

9
x2

 y  6 1 y

 4 .

 y  6 đồng biến trên  ;0  , hàm số h  y   1  y nghịch


biến trên  ;0  và phương trình có nghiệm y  3 nên phương trình (4) có
nghiệm duy nhất y  3 .
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 1; 3 .
1  y  x 2  2y 2  x  2y  3xy

Bài 25. iải hệ phương trình: 
 x, y  
2
2

y

1

x

2y

2y

x

(Trích Trƣờng THPT Chuyên Hƣng ên – 2015)
Giải

1  y  x 2  2y 2  x  2y  3xy


 y  1  x 2  2y 2  2y  x


1
 2

Điều kiện: y  1
Xét 1 : 1  y  x 2  2y2  x  2y  3xy
Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 21


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

Đặt

x 2  2y2  t

20152016

 t  0

Phương trình (1) trở thành: t 2  1  y  t  x 2  2y2  x  2y  3xy  0





Δ  1  y   4 x 2  2y 2  x  2y  3xy   2x  3y  1
2


2

2
 2
 t   x  y  1  x  2y   x  y  1


 x 2  2y 2  x  2y
 t  x  2y


Với

x 2  2y2  x  y  1 , thay vào (2) ta có:

1

y  
3
y  1  3y  1  
 y  0  x 2   x  1 (vô nghiệm)
9y2  5y  0


Với


1  5
x 
 y  1  2x


4

x 2  2y2  x  2y ta có hệ: 
2
2
 x  2y  x  2y
y  1  5

2

 1  5 1  5 
;
Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y   

4
2 

3

2y  y  2x 1  x  3 1  x
Bài 26. iải hệ phương trình 
 x, y  
2
2
2

 9  4y  2x  6y  7
(Trích Trƣờng THPT Trần Phú, Thanh Hóa – 2015)
Giải


2y3  y  2x 1  x  3 1  x


2
2
2

 9  4y  2x  6y  7

1
 2

 3 3
Điều kiện: x  1; y    ;  . Ta có:
 2 2

1  2y3  y  2 1  x  2x 1  x  1  x
 2y3  y  2 1  x  1  x  1  x

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 22


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế
Xét hàm số f  t   2t 3  t , ta có f '  t   6t 2  1  0, t 

20152016

 f  t  đồng biến trên

.
Vậy 1  f  y   f



Thế vào (2) ta được:


y  0
1 x  y  1 x   2

y  1  x



4x  5  2x 2  6x  1

 2 4x  5  4x 2  12x  2 





4x  5  1

2

  2x  2 


2

1

x

2
 4x  5  2x  3  vn 


 
 x 1 2
x 1 2
 4x  5  1  2x

  x  1  2


y  4 2
Với x  1  2  
. Vậy hệ có hai nghiệm.
 y   4 2
 x 2  xy  2y2  3y  1  y  1  x
Bài 27. iải hệ phương trình 
3 6  y  3 2x  3y  7  2x  7
(Trích Trƣờng THPT Chuyên V nh Phúc, lần 4 – 2015)
Giải
2
2


 x  xy  2y  3y  1  y  1  x


3 6  y  3 2x  3y  7  2x  7

1
2

x  0

Điều kiện: 1  y  6
 *
2x  3y  7  0

Từ 1  y  1  x   y  1  x 2  y  y  x  1  0
2





1

  y  x  1
 2y  x  1  0  y  x  1  0  x  y  1  3 
 y 1  x




0, x 0,6 y 1



Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 23


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế
Thế (3) vào (2) ta được phương trình 3 6  y  3 5y  9  2y  5
kiện

9
 y  6.
5



20152016

 4 ,

điều



iải (4)  8  y   3 6  y  3 y  1  5y  9  0



y 2  7y  10

8  y   3

6y

 3.

y 2  7y  10
y  1  5y  9

0







1
3
0
 y 2  7y  10 

 8  y  3 6  y y  1  5y  9 


9



0,   y 6
5







 4

y

2

x 1

 y 2  7y  10  0  
 4

 y  5  x  4

 tm * 
 tm * 

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm  x; y   1;2  ,  x; y    4;5
2 x 2  5  2 2y  x 2

Bài 28. iải hệ phương trình: 

2

 x  3 xy  x  y  y  5y  4
(Trích Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai – 2015)
Giải

2 x 2  5  2 2y  x 2


 x  3 xy  x  y 2  y  5y  4

1
 2

Điều kiện: xy  x  y2  y  0 và y  0 .
Với điều kiện trên:

 2    x  2y  1  3





xy  x  y 2  y  y  1  0



3  y  1
0
  x  2y  1 1 

2

xy  x  y  y  y  1 

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 24


Tuyển tập Hệ phương trình hay có lời giải.
Trung Tâm LTĐH 46/1 Chu Văn An, TP Huế

20152016

 x  2y  1  0 (vì với x, y thỏa mãn xy  x  y2  y  0 và y  0 thì
1

3  y  1
xy  x  y2  y  y  1

0)

Thế 2y  x  1 vào (1) ta có:

2 x2  5  2 x 1  x2  2

x2  4
x 5 3
2


2

x2
x 1 1

  x  2  x  2 

 2  x  2

2
  x  2 

  x  2   0
x 1 1
 x 2  5  3

Ta thấy x  1 thì:

2  x  2

 3



2
2
2
  x  2 
  x  2  1 
  0 , nên



2
x 1 1
x 1 1
x2  5  3
x

5

3


(3) có nghiệm duy nhất x  2 . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
1
 x; y    2;  .
 2




2
1
2




2


x  y  2x  y  y  x  2x  y 
Bài 29. iải hệ phương trình  x  y


2  y  4  2x  y  3   x  6  x  y  1  3  y  2 
(Trích Trƣờng THPT Minh Ch u, Hƣng ên lần 2 – 2015)
Giải





2
1
2



1

2
 x y
x  y  2x  y  y  x  2x  y 



2  y  4  2x  y  3   x  6  x  y  1  3  y  2   2 






x  0
x  0


Điều kiện:  y  0
2x  y  0  y  0

2 1
2
 
(vô l )
x x
2x 2
Tương tự x  0 không thỏa mãn, vậy x, y  0 .

Nếu y  0 thì 1 

Trần Đình Cƣ. Gv Trƣờng THPT Gia Hội, Huế. SĐT: 01234332133

Page 25


×