Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tiếng việt 5 tuần 15 bài luyện từ và câu tổng kết vốn từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.65 KB, 3 trang )

:
Giáo án Tiếng việt 5
Luyện từ và câu :
I.

TỔNG KẾT VỐN TỪ

MỤC TIÊU

- Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình,
thầy trò, bè bạn.
- Tìm được một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người (chọn 3 trong số 5 ý
a,b,c,d,e).
- Viết được đoạn văn miêu tả hình dáng của một người thân khoảng 5 câu theo yêu
cầu BT4.
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng phụ viết kết quả BT1.
- Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to để các nhóm làm BT2,3.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng thi đua tìm từ đồng nghĩa - 2 HS lên bảng ghi những từ
với từ hạnh phúc.
đồng nghĩa với từ hạnh phúc
lên bảng, HS khác ghi vào vở
nháp. Nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, ghi điểm.


2. Bài mới
- Giới thiệu bài :
Gv nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.

- Nghe để xác định nhiệm vụ

- Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1 :
- Đọc yêu cầu và nội dung.
- Chia lớp thành các nhóm để hồn thành BT,
TaiLieu.VN

- 1 HS đọc yêu cầu, 4 HS đọc
nội dung BT1. Cả lớp đọc
thầm.

Page 1


gv theo dõi, uốn nắn thêm cho nhóm B.

- Nhóm 4, hồn thành BT

-

- Gọi 4 nhóm trình bày, mỗi
nhóm nêu 1 ND, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.

Gv mở bảng phụ đã ghi kết quả làm bài :

a)Từ ngữ chỉ người thân trong gia đình
b)Từ ngữ chỉ người gần gũi trong trường học

-cha, mẹ, chú, dì, ông, bà,
cố,...

c)Từ ngữ chỉ các nghề nghiệp

- thầy giáo, cô giáo, bạn bè,
bạn thân,. . .

d)Từ ngữ chỉ các dân tộc anh em

-công nhân, nông dân, họa sĩ,
bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thủy
thủ,. . .

Lưu ý : Chấp nhận ý kiến khi hs liệt kê các từ
-Kinh, Tày, Nùng, Thái,
ngữ chỉ nghể nghiệp vừa có ý nghĩa khái quát
Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú,
(như công nhân), có ý nghĩa cụ thể (thợ xây,
Giáy,…
thợ đện, thợ nước) . . .
Bài tập 2 :
- Đọc yêu cầu và mẫu.

-Hs đọc nội dung BT.

- Yêu cầu làm bài và trình bày bài, gv theo dõi, -Trao đổi cùng bạn bên cạnh.

uốn nắn thêm cho nhóm B.
-Lời giải :

-Nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm .

a)Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ - VD: Chị ngã, em nâng.
gia đình.
- Anh em như thể tay chân.
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ
đần.
b) Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ -Kính thầy yêu bạn
thầy trò.
-Tôn sư trọng đạo .
c) Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ -Học thầy không tày học bạn .
bạn bè.
-Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
TaiLieu.VN

Page 2


.
-Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi
cao.
- Hỏi thêm học sinh giỏi: giải nghĩa một số cõu - HS nhóm A trả lời.
tục ngư.ừ
Bài tập 3 : Đọc yêu cầu và mẫu


- 1 HS đọc yêu cầu 5 HS đọc
mẫu, lớp đọc thầm.

- Tổ chức cho HS thảo luận, làm bài theo - Nhóm 4 thảo luận, mỗi thành
nhúm, gv theo dõi, uốn nắn thêm cho HS viên trong nhóm trình bày 1
ND, nhóm khác nhận xét, bổ
nhóm B (chọn 3 trong số 5 ý a,b,c,d,e).
sung.

Bài tập 4 : Đọc yêu cầu

- 1 em đọc.

- Yêu cầu làm bài vào vở.

- Hs viết đoạn văn theo yêu
cầu. - 3 HS đại diện 2 nhóm đối
tượng trình bày trước lớp. HS
khác nhận xét, bổ sung.

- Tình bày bài trước lớp.

3-Củng cố , dặn dò
-Nhận xét tiết học . Dặn hs về nhà hồn chỉnh, - HS nghe.
viết lại đoạn văn ở BT4 cho hay hơn.

TaiLieu.VN

Page 3




×