Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tiếng việt 5 tuần 7 bài luyện từ và câu luyện tập về từ nhiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.06 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 5
Luyện từ và câu:

LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA

I- MỤC TIÊU
1.Nhận biết được nghĩa chung và và các nghĩa khác nhau của từ chạy; hiểu được
nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong
các câu ở BT 3.
2. Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động tư (BT4).
3. HS nhóm A, B biết đặt câu để phân biệt cả hai từ ở BT3.
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- SGK, VBTTV5 .
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động dạy

Hoạt động học

1. Bài cũ :

- 2 HS nhắc lại kiến thức về từ
+ Thế nào là từ nhiều nghĩa? Hãy nêu lại nhiều nghĩa và nêu lại BT2 phần
luyện tập tiết LTVC trước .
BT2 của tiết học trước?
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới :
1- Giới thiệu bài :
Trong tiết LTVC trước, các em đã tìm hiểu - Nghe
các từ nhiều nghĩa là danh từ ( như : răng,
lưỡi, tai , lưỡi, đầu, cổ, lưng, mắt, tay,


chân . . . ) Trong giờ học hôm nay, các em
sẽ tìm hiểu từ nhiều nghĩa là các động từ .
2- Hướng dẫn làm BT :
Bài 1 : Đọc yêu cầu và nội dung.

- 1 HS đọc yêu cầu, 2HS đọc nội
dung, lớp đọc thầm.

- Yêu cầu làm bài.

- HS làm vào nháp , 2 HS làm trên
bảng .

- Lời giải :
TaiLieu.VN

Page 1


Từ chạy

Các nghĩa khác nhau :

(1) Bé chạy lon ton trên sân.

- Sự di chuyển nhanh bằng chân (d)

(2) Tàu chạy băng băng trên đường ray .

- Sự di chuyển nhanh của phương

tiện giao thông ©

(3) Đồng hồ chạy đúng giờ .

- Hoạt động của máy móc (a)

(4) Dân làng khẩn trương chạy lũ .

- Khẩn trương tránh những điều
không may sắp xảy đến (b)

- Nhận xét, KL bài làm đúng.
Bài 2 : Đọc yêu cầu và nội dung.

- 4 HS nối tiếp đọc lời giải nghĩa
thích hợp cho từ chạy trong mỗi
câu ở cột A.
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc nội
dung, lớp đọc thầm.

+ Từ chạy là từ nhiều nghĩa. Các nghĩa của
từ
chạy có nét nghĩa gì chung ?
Chốt : Từ chạy là từ nhiều nghĩa. Các
nghĩa của từ chạy có nét nghĩa chung là sự
vận động nhanh.
Bài 3 : Đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu tự làm. (Gợi ý : gạch 1 gạch dưới
nghĩa gốc, 2 gạch dưới nghĩa chuyển)
Nhận xét KL bài làm đúng.


- Thảo luận nhóm đôi để trả lời.

- Nghe

- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc nội
dung, lớp đọc thầm.
-1 HS lên bảng, HS khác làm vào
PHT.

+ Nghĩa gốc của từ ăn là gì ?

- HS làm trên bảng trình bày, HS
KL : Từ ăn là từ nhiều nghĩa. Nghĩa gốc khác nhận xét bổ sung.
của từ ăn là hoạt động tự đưa thức ăn vào - Nối tiếp trả lời.
miệng.
- 1 HS đọc yêu cầu, 2 HS đọc nội
Bài 4 : Đọc yêu cầu và nội dung.
dung, lớp đọc thầm.
- 2 HS lên bảng, HS khác làm vào
TaiLieu.VN

Page 2


- Yêu cầu tự làm bài.

vở.

- Chấm bài nhận xét.


- 5 HS nộp vở, nhận xét bài bạn
trên bảng.

- Nhận xét KL bài làm đúng.
3- Củng cố , dặn dò :

- Nhận xét tiết học, biểu dương những HS
học tốt .
- HS nghe để thực hiện
- Dặn HS ghi nhớ những điều mới học ; về
nhà viết thêm vào vở một vài câu văn đã
đặt ở BT4 .
- Chuẩn bị bài sau : Mở rộng vốn từ : Thiên
nhiên.

TaiLieu.VN

Page 3



×