HỘI NGHỊ NỘI KHOA MIỀN TRUNG MỞ RỘNG 2015
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ
VIÊM GAN VIRUS C 2015
PGS.TS. TRẦN XUÂN CHƯƠNG
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ
Tỷ lệ tử vong hằng năm do HCV, HBV, HIV ở Hoa Kỳ
từ 1999 đến 2007
Ly K N et al. Ann Intern Med 2012;156:271-278
©2012 by American College of Physicians
TỶ LỆ NHIỄM HCV Ở VIỆT NAM
(sàng lọc bằng anti-HCV)
Trên cả nước:
1 – 3%
(chưa có số liệu chính thức)
VIÊM GAN C LÀ BỆNH CÓ THỂ CHỮA KHỎI !
Long-term follow-up studies have shown that an SVR corresponds to a definitive
cure of HCV infection in more than 99% of cases [EASL 2015].
CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ
YT thuận lợi:
YT không thuận lợi:
Genotype 2 and 3
Genotype 1
HCV RNA < 400,000 IU/ml
HCV RNA > 400,000 IU/ml
Mild fibrosis (F0-F2)
Advanced fibrosis (F3-F4)
Non-African American
African American
Age < 40
Age > 40
IL28B CC
Steatosis
Adherence
Insulin Resistance
RVR
Increased BMI
cEVR
IL28B CT or TT
Dose reduction > 60%
Đánh giá trước điều trị
XN đánh giá
XN chẩn đoán
sức khỏe bn
Quyết định điều trị
• ALT
• CTM
• HCV RNA
• anti-HCV
• Creatinine và GFR
• Viral genotype
• Glucose/HbA1c
• IL28B polymorphism
• HCV RNA
• TSH
• HIV , HBV
• Đánh giá xơ hóa gan
GFR = glomerular filtration rate; HBV = hepatitis B virus;
TSH = thyroid-stimulating hormone
Feld J, et al. Best Prac Res Clin Gastro 2012; 26: 429–44
ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN
Kỹ thuật xâm nhập: Sinh thiết gan
Kỹ thuật không xâm nhập:
Các test huyết thanh: APRI, Fibro Test ...
Các kỹ thuật siêu âm: Fibroscan, ARFI
(Acoustic Radiation Force Impulse)
CÁC KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ
VIÊM GAN VIRUS C
APASL 2012
AASLD 2014
EASL 2015
WHO (2014)
Bộ Y tế (2014)
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ VG C MẠN
AASLD:
> 18 tuổi
HCV RNA (+)
Độ xơ hóa gan F3 – F4
HCV RNA (+)
Gan còn bù
Chức năng gan còn bù
XN huyết học và sinh hóa chấp nhận được
XN huyết học và sinh hóa chấp nhận được
Không có CCĐ
Không có CCĐ
Bộ Y tế:
ĐIỀU TRỊ CHUẨN VIÊM GAN VIRUS C (TRƯỚC 2014)
Medication
PegIFN alfa-2a
HCV Genotypes 1 or 4
[1]
HCV Genotypes 2 or 3
180 μg/wk SQ
(hemodialysis: reduce to 135 μg/wk SQ)
[2]
Ribavirin
200 mg tablets in 2 divided doses/day
1000 mg/day (< 75 kg)
800 mg/day
1200 mg/day (≥ 75 kg)
[3]
PegIFN alfa-2b
1.5 μg/kg/wk SQ
(If CrCl 30-50 mL/min: reduce dose by 25%;
if CrCl 10-29 mL/min: reduce dose by 50%)
[4]
Ribavirin
200 mg capsules in 2 divided doses/day
≤ 65 kg: 800 mg/day
66-80 kg: 1000 mg/day
> 80-105 kg: 1200 mg/day
> 105 kg: 1400 mg/day
1. Peginterferon alfa-2a [package insert]. 2010. 2. Ribavirin tablets [package insert]. 2010.
3. Peginterferon alfa-2b [package insert]. 2010. 4. Ribavirin capsules [package insert]. 2010.
≤ 65 kg: 800 mg/day
66-80 kg: 1000 mg/day
> 80-105 kg: 1200 mg/day
> 105 kg: 1400 mg/day
Primary goal of HCV therapy = SVR (sustained viral response)
SVR24 (đáp ứng bền vững): không phát hiện HCV RNA 6 tháng sau kết thúc đi ều tr ị
p<0.001
Không có SVR
Có SVR
Tử vong (%)
30
20
10
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Năm theo dõi
Patients at risk
Without SVR
405
393
382
363
344
317
295
250
207
164
135
With SVR
192
181
168
162
155
144
125
88
56
40
28
EOT = end of treatment
van der Meer A, et al. JAMA 2012; 308: 2584–93
SVR liên quan giảm nguy cơ tử vong và HCC sau 5 năm
Đạt SVR khi điều trị có IFN có lợi so với không đạt SVR
Giảm tử vong 62% - 84%, giảm CĐ ghép gan 90%, giảm HCC 68% - 79%
Nguy cơ HCC
Nguy cơ tử vong
No SVR
25
25
20
20
15
11.3
10.5
10.0
10
5
4.5
Pts With HCC After 5 Yrs (%)
Pts Dead After 5 Yrs (%)
SVR
15
10.0
9.3
10
5.3
5
3.6
13.9
2.9
1.3
0.9
0
0
General
Hill AM, et al. AASLD 2014. Abstract 44.
Cirrhotic Pts
HIV- Coinfected Pts
General
Cirrhotic Pts
HIV- Coinfected Pts
Điều trị HCV: PegIFN + RIBAVIRIN
% SVR
GT 1 và 4
GT 2 và 3
Dự đoán đáp ứng với PegIFN/RBV sử dụng những yếu tố ban đầ u
Yếu tố tiên lượ ng
PROPHESYS G1 subanalysis
≤35
2
>35 but ≤45
1
>45
0
≤20
2
>20 but ≤22
1
>22
0
≤100 000
3
>100 000 but ≤400 000
2
>400 000 but ≤800 000
1
>800 000
0
Platelet count,
>150
1
9
x 10 /L
≤150
0
>3
1
≤3
0
≤1
1
>1
0
Age, years
100
0–2 points
3–4 points
≥5 points
BMI, kg/m
Patients (%)
2
77
80
55
60
Điểm
55
HCV RNA, IU/mL
35
40
27
20
13
n
131
190
N
1029
698
0
211
360
383
293
382
1029
698
382
RVR
ALT/ULN
SVR
AST/ULN
Virological response
to dual PegIFN/RNBV therapy
Ferenci P, et al. J Hepatol 2012; 56(s2): S436 [poster presentation 1108 ]
Tỉ lệ SVR với PegIFN/RBV theo IL28B genotype
BN có CC đáp ứng tốt hơn với 2 thuốc
G1
G2/3
G4
100
85
80
79
80
CC
77
CT
SVR24 (%)
63
TT
60
44
49
41
40
23
20
n
102
84
21
70
75
15
29
27
3
N
129
192
51
87
97
24
34
55
13
0
Tỉ lệ bệnh nhân với
genotype
IL28B
rs12979860
Stättermayer AF, et al. Clin Gastroenterol Hepatol 2011; 9: 344–50
Ascione study: Tỉ lệ cao hơn SVR đạt được với Peg-IFN α-2a khi so sánh Peg-IFNα-2b (12KD)
Peg-IFN α-2a / RBV
Peg-IFNα-2b (12KD) / RBV
p=0.046
100
88
p=0.002
p=0.008
75
80
SVR (%)
69
60
69
p=0.04
54
55
46
40
40
20
0
Toàn bộ
Kiểu gen 1/4
Kiểu gen 2/3
HVL
(>500,000 IU/mL)
HVL = high viral load
Ascione A, et al. J Hepatol 2008; 48(Suppl 2): S370
TIÊN LƯỢNG ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ VỚI PegIFN + RIBAVIRIN
Chọn BN thích hợp:
HCV RNA < 400.000 IU/ml
Xơ hóa nhẹ và vừa (F0-F2)
Tuổi < 40
Có IL28B CC
Có đáp ứng nhanh (RVR)
=> Đáp ứng bền vững: 75 - 80% (gen 1 và 4); 80 – 90% (gen 2 và 3)
DAAs
100
2011
PegIFN
80
2001
RBV
70+
Standard
SVR (%)
IFN
1998
55
60
1991
42
40
39
34
16
TIẾN
BỘ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ
20
6
0
IFN
IFN
IFN/RBV
IFN/RBV
PegIFN
PegIFN/ RBV
PegIFN/
6 mos
12 mos
6 mos
12 mos
12 mos
12 mos
RBV/
Adapted from the US Food and Drug Administration, Antiviral Drugs Advisory Committee Meeting,
April 27-28, 2011, Silver Spring, MD.
DAA
New Standard of Care for HCV in 2013/2014
Simeprevir or Sofosbuvir +
Boceprevir or Telaprevir + P/R
P/R
2005
Interferon + Ribavirin
2011
GT1
1991
1998
2013
2001
GT2/3
Standard Interferon
Peginterferon/ Ribavirin
2013
Sofosbuvir + Ribavirin
Vòng đờ i của HCV và mục tiêu của
các thuốc DAA
Receptor binding
Transport
and endocytosis
and release
Fusion and
uncoating
ER lumen
(+) RNA
LD
LD
Translation and
LD
Membranous
NS3/4 protease
inhibitors
polyprotein
processing
web
ER lumen
NS5B polymerase
inhibitors
RNA replication
Nucleoside/nucleotide
Nonnucleoside
NS5A* inhibitors
*Role in HCV life cycle not well defined
Adapted from Manns MP, et al. Nat Rev Drug Discov. 2007;6:991-1000.
Virion
assembly
2015
Agents
Sofosbuvir +
daclatasvir
Sofosbuvir + ribavirin ±
pegIFN
Ombitasvir/
Simeprevir +
paritaprevir/
sofosbuvir
ritonavir + dasabuvir
Ledipasvir/ sofosbuvir
Genotype 1 HCV Agents
Polymerase Inhibitors
Protease Inhibitors
Nucleotide
Simeprevir
NS5A Inhibitors
Other
Ledipasvir
Ribavirin
Nonnucleoside
Sofosbuvir
Paritaprevir/
Dasabuvir
Ombitasvir
ritonavir
Daclatasvir
www.hcvguidelines.org
SOFOSBUVIR
Nhóm nucleotide ức chế NS5B
polymerase
Tác dụng với tất cả kiểu gen
Uống 1v/ngày