Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

ĐỀ THI và đáp án môn học LỊCH sử KINH tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.36 KB, 15 trang )

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN HỌC LỊCH
SỬ KINH TẾ
Câu 1: Hãy trình bày hoàn cảnh ra đời và đặc điểm phương pháp luận trong
học thuyết kinh tế của J.M. Keyneys? So sánh phương pháp luận của J.M.
Keyneys với phương pháp luận của trường phái Tân cổ điển?
Câu 2: So sánh vai trò của thị trường và nhà nước trong kinh tế thị trường xã
hội và trong học thuyết của P.A.Samuelsson?
Câu 3: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
1. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng: Bất cứ hoạt động kinh tế nào mà không
dẫn đến tích luỹ tiền tệ là hoạt động kinh tế tiêu cực?
2. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng lợi nhuận thương nghiệp chính là kết qủa
của sự trao đổi không ngang giá.
3.William Petty xác định tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt cần
thiết tối thiểu cho công nhân.
Đề số 02:
Câu 1: Phân tích lý thuyết việc làm của J.M. Keyneys và ý nghĩa thực tiễn
của việc nghiên cứu lý thuyết này?
Câu 2: Trình bày vai trò của thị trường và vai trò của nhà nước trong lý
thuyết “Nền kinh tế thị trường xã hội” ở Cộng hoà Liên bang Đức? Ý nghĩa
thực tiễn rút ra từ việc nghiên cứu lý thuyết này đối với nước ta?
Câu 3: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
1.Chủ nghĩa trọng thương coi hoạt động ngoại thương và công nghiệp mới là
nguồn gốc thật sự của của cải ?


2. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng sản phẩm thuần tuý (sản phẩm ròng) chỉ
được tạo ra trong nông nghiệp và công nghiệp.
3. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật khách quan tự
phát hoạt động, chi phối hành vi của con người.
Đề số 03:
Câu 1: Những căn cứ để J.M. Keyneys đưa ra quan điểm nhà nước can thiệp


vào nền kinh tế? Nội dung lý thuyết vai trò kinh tế của nhà nước và đánh giá
học thuyết kinh tế của J.M. Keyneys?
Câu 2: Trình bày những đặc điểm chủ yếu của chủ nghĩa tự do mới ? Nội
dung của yếu tố xã hội trong lý thuyết “Nền kinh tế thị trường xã hội” ở
Cộng hoà Liên bang Đức?
Câu 3: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
1.Quan điểm kinh tế của Chủ nghĩa trọng thương nhấn mạnh rằng trong hoạt
động ngoại thương phải thực hiện chính sách xuất siêu.
2. Nội dung chủ yếu trong lý thuyết trọng cung ở Mỹ? So sánh sự giống và
khác nhau giữa hai trường phái trọng cung và trọng cầu?
3. Adam Smith cho rằng để cho các quy luật kinh tế khách quan hoạt động
không cần đến sự tồn tại và phát triển của sản xuất hàng hoá và tự do kinh
tế, tự do trao đổi.
Đề số 04:
Câu 1: Trình bày những đặc điểm chủ yếu của chủ nghĩa tự do mới ? Nội
dung của yếu tố xã hội trong lý thuyết “Nền kinh tế thị trường xã hội” ở
Cộng hoà Liên bang Đức?
Câu 2: So sánh sự giống và khác nhau giữa lý thuyết vai trò thị trường, vai
trò nhà nước của trường phái trọng tiền và trường phái trọng cầu hiện đại?


Câu 3: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
1.Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp là các khoản
tiết kiệm chi phí thương mại.
2. William Petty xác định tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt cần
thiết tối thiểu cho công nhân.
3. Adam Smith cho rằng Nhà nước phải can thiệp vào tất cả các hoạt động
kinh tế, đặc biệt là các hoạt kinh tế vượt quá sức của một doanh nghiệp.
Đề số 05:
Câu 1: Trình bày vai trò của thị trường và vai trò của nhà nước trong lý

thuyết “Nền kinh tế thị trường xã hội” ở Cộng hoà Liên bang Đức? Ý nghĩa
thực tiễn rút ra từ việc nghiên cứu lý thuyết này đối với nước ta?
Câu 2: Trình bày lý thuyết tiền tệ của M. Friedman và trường phái trọng tiền
hiện đại ở Mỹ? Cho biết sự khác nhau căn bản giữa lý thuyết này với lý
thuyết của J.M. Keyneys ở những điểm nào?
Câu 3: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
1. Charles Fourier phê phán CNTB đã giữ lại nền tiểu sản xuất, do đó không
thực hiện được khả năng của nó.
2. Robert Owen ủng hộ chế độ công xưởng và chế độ tư hữu.
Sait Simon phê phán CNTB và đòi hỏi phải xoá bỏ CNTB, xoá bỏ sở hữu
TBCN.
Đề số 06:
Câu 1: Trình bày lý thuyết về “Cái vòng luẩn quẩn” và “Cú huých từ bên
ngoài” của P.A.Samuelsson và rút ra ý nghĩa thực tiễn?
Câu 2: Nội dung chủ yếu trong lý thuyết trọng cung ở Mỹ? So sánh sự giống
và khác nhau giữa hai trường phái trọng cung và trọng cầu?


Câu 3: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
1. Theo Sismondi, “Lối thoát chủ yếu” để giải quyết vấn đề khủng hoảng là
hoạt động ngoại thương.
2. Proudon chủ trương tổ chức kinh tế hàng hoá mà không cần tiền tệ.
3. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, thì quốc gia không có
lợi thế tuyệt đối nào trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc gia
khác thì không nên tiến hành hoạt động trao đổi hàng hoá vì không có lợi.
Đề số 07:
Câu 1: So sánh sự giống và khác nhau giữa lý thuyết vai trò thị trường, vai
trò nhà nước của trường phái trọng tiền và trường phái trọng cầu hiện đại?
Câu 2: Trình bày lý thuyết về “Nền kinh tế hỗn hợp” của P.A.Samuelsson và
ý nghĩa của việc nghiên cứu lý thuyết này?

Câu 3: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
1.William ủng hộ việc tăng tiền lương cao cho công nhân để khuyến khích
họ lao động hăng say hơn.
2. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật khách quan tự
phát hoạt động, chi phối hành vi của con người.
3. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng sản phẩm thuần tuý (sản phẩm ròng) chỉ
được tạo ra trong nông nghiệp và công nghiệp.
Đề số 08:
Câu 1: Những căn cứ để J.M. Keyneys đưa ra quan điểm nhà nước can thiệp
vào nền kinh tế? Nội dung lý thuyết vai trò kinh tế của nhà nước và đánh giá
học thuyết kinh tế của J.M. Keyneys?
Câu 2: Trình bày lý thuyết về “Nền kinh tế hỗn hợp” của P.A.Samuelsson và
ý nghĩa của việc nghiên cứu lý thuyết này?
Câu 3: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.


1.William Petty cho rằng giá cả tự nhiên ( tức giá trị) là do cung - cầu thị
trường quyết định.
2.Theo Sismondi, nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế là do tốc độ tăng
sản xuất nhanh hơn tốc độ tăng tiêu dùng.
3. Adam Smith coi tiền có vai trò quan trọng trong lưu thông hàng hoá.
Đề số 09:
Câu 1: Trình bày lý thuyết tiền tệ của M. Friedman và trường phái trọng tiền
hiện đại ở Mỹ? Cho biết sự khác nhau căn bản giữa lý thuyết này với lý
thuyết của J.M. Keyneys ở những điểm nào?
Câu 2: So sánh vai trò của thị trường và nhà nước trong kinh tế thị trường xã
hội và P.A.Samuelsson?
Câu 3: Những nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn.
1. Theo Adam Smith, tư bản đầu tư càng nhiều thì tỷ suất lợi nhuận càng cao
2. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, thì quốc gia không có

lợi thế tuyệt đối nào trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc gia
khác thì không nên tiến hành hoạt động trao đổi hàng hoá vì không có lợi.
3. Sismondi không ủng hộ chế độ sản xuất nhỏ (tiểu sản xuất), ông ủng hộ
chế độ công xưởng trong CNTB

ĐÁP ÁN CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng: Bất cứ hoạt động kinh tế nào mà
không dẫn đến tích luỹ tiền tệ là hoạt động kinh tế tiêu cực?
Đúng. Chủ nghĩa trọng thương khẳng định rằng: bất cứ hoạt động kinh tế
nào mà không dẫn đến tích luỹ tiền tệ là hoạt động kinh tế tiêu cực.


2. Chủ nghĩa trọng thương coi hoạt động ngoại thương và công nghiệp
mới là nguồn gốc thật sự của của cải ?
Sai. Chủ nghĩa trọng thương chỉ coi hoạt động ngoại thương là nguồn gốc
thật sự của của cải.
3. Quan điểm kinh tế của Chủ nghĩa trọng thương nhấn mạnh rằng
trong hoạt động ngoại thương phải thực hiện chính sách xuất siêu.
Đúng. Chủ nghĩa trọng thương nhấn mạnh rằng để tăng của cải cho quốc gia,
trong hoạt động ngoại thương phải thực hiện chính sách xuất siêu.
4. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp là các
khoản tiết kiệm chi phí thương mại.
Sai. Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận thương nghiệp là kết quả
của sự trao đổi không ngang giá, không một người nào thu được lợi mà
không làm thiệt hại cho kẻ khác.
5. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng cho rằng lợi nhuận thương nghiệp
chính là kết qủa của sự trao đổi không ngang giá.
Sai. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng lợi nhuận thương nghiệp có được là do
tiết kiệm các khoản chi phí thương mại
6. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng trao đổi không làm cho tài sản tăng

lên vì tài sản chỉ được tạo ra trong sản xuất
Đúng. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng trao đổi không làm cho tài sản tăng
lên vì tài sản được tạo ra trong sản xuất.


7. Chủ nghĩa trọng nông cho rằng sản phẩm thuần tuý (sản phẩm ròng)
chỉ được tạo ra trong nông nghiệp và công nghiệp.
Sai. Sản phẩm thuần tuý( sản phẩm ròng) chỉ được tạo ra trong nông nghiệp.
Nông nghiệp là ngành kinh tế sản xuất duy nhất, còn công nghiệp chỉ tiêu
dùng chứ hoàn toàn không có sản xuất.
8. William Petty cho rằng giá cả tự nhiên ( tức giá trị) là do cung - cầu
thị trường quyết định.
Sai. William Petty cho rằng: giá cả tự nhiên (tức giá trị) là do thời gian hao
phí lao động quyết định.
9. Wiliam Petty cho rằng: Đánh giá quá cao tiền là một sai lầm.
Đúng: Ông cho rằng tiền tệ không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn của sự
giàu có. Vì vậy đánh giá cao tiền là một sai lầm.
10. William Petty xác định tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt
cần thiết tối thiểu cho công nhân.
Đúng. William Petty xác định tiền lương là khoản giá trị tư liệu sinh hoạt
cần thiết tối thiểu cho công nhân.
11. William ủng hộ việc tăng tiền lương cao cho công nhân để khuyến
khích họ lao động hăng say hơn.
Sai. William phản đối việc tăng tiền lương quá cao cho công nhân.
12. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật khách
quan tự phát hoạt động, chi phối hành vi của con người.
Đúng. Theo Adam Smith, “Bàn tay vô hình” chính là các quy luật kinh tế


khách quan hoạt động chi phối hành vi của con người

13. Adam Smith cho rằng để cho các quy luật kinh tế khách quan hoạt
động không cần đến sự tồn tại và phát triển của sản xuất hàng hoá và tự
do kinh tế, tự do trao đổi.
Sai. Adam Smith cho rằng để cho các quy luật kinh tế khách quan hoạt động
cần đến sự tồn tại và phát triển của sản xuất hàng hoá, không phải tự do kinh
tế, tự do trao đổi.
14. Adam Smith cho rằng Nhà nước phải can thiệp vào tất cả các hoạt
động kinh tế, đặc biệt là các hoạt kinh tế vượt quá sức của một doanh
nghiệp.
Sai. Adam Smith cho rằng Nhà nước không nên can thiệp vào các hoạt động
kinh tế, trừ những hoạt động kinh tế vượt quá sức của một doanh nghiệp.
Hãy để “bàn tay vô hình” điều tiết nền kinh tế.
15. Adam Smith không đánh giá đúng về tiền tệ, coi tiền là môi giới giản
đơn.
Đúng. Adam Smith không đánh giá đúng về tiền tệ, coi tiền chỉ là môi giới
giản đơn: Là phương tiện kỹ thuật làm cho trao đổi được thuận tiện.
16. Adam Smith coi tiền có vai trò quan trọng trong lưu thông hàng
hoá.
Đúng. Adam Smith coi tiền là “bánh xe vĩ đại của lưu thông”
17. Trong lý luận về giá trị lao động, Adam Smith cho rằng giá trị sử
dụng quyết định giá trị trao đổi.


Sai. Adam Smith cho rằng giá trị sử dụng không quyết định giá trị trao đổi.
18. Adam Smith cho rằng: Không chỉ có lao động nông nghiệp mà cả lao
động công nghiệp cũng tạo ra lợi nhuận.
Đúng. Adam Smith cho rằng: Không chỉ có lao động nông nghiệp mà cả lao
động công nghiệp cũng tạo ra lợi nhuận.
19. Theo Adam Smith, tư bản đầu tư càng nhiều thì tỷ suất lợi nhuận
càng cao

Sai. Theo, Adam Smith tư bản đầu tư càng nhiều thì tỷ suất lợi nhuận càng
giảm
20. Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, thì quốc gia không
có lợi thế tuyệt đối nào trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc
gia khác thì không nên tiến hành hoạt động trao đổi hàng hoá vì không
có lợi.
Sai: Theo lý thuyết lợi thế so sánh Adam Smith thì quốc gia không có lợi thế
tuyệt đối nào trong việc sản xuất ra các sản phẩm so với quốc gia khác thì
vẫn có lợi khi sản xuất sản phẩm có bất lợi nhỏ nhất và tiến hành hoạt động
trao đổi thương mại với quốc gia có lợi thế tuyệt đối hoàn toàn trong việc
sản xuất ra các sản phẩm.
21. Sismondi không ủng hộ chế độ sản xuất nhỏ (tiểu sản xuất), ông ủng
hộ chế độ công xưởng trong CNTB.
Sai. Sismondi ủng hộ chế độ sản xuất nhỏ, và coi sự thắng lợi của chế độ
công xưởng là mối hiểm hoạ của thợ thủ công và tiểu thương.


22. Khi xác định giá trị, Sismondi đã dựa vào thời gian lao động xã hội
cần thiết để sản xuất sản phẩm chứ không dựa vào thời gian lao động cá
biệt.
Đúng. Sismondi đã dựa vào thời gian lao động xã hội cần thiết chứ không
dựa vào thời gian lao động xã hội cá biệt khi xác định giá trị hàng hoá.
23. Sismondi cho rằng khủng hoảng kinh tế chỉ là yếu tố ngẫu nhiên, cục
bộ
Sai. Sismondi cho rằng khủng hoảng kinh tế không phải là yếu tố ngẫu
nhiên, cục bộ, song không giảI quyết được triệt để nguyên nhân của khủng
hoảng
24. Theo Sismondi, nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế là do tốc độ
tăng sản xuất nhanh hơn tốc độ tăng tiêu dùng.
Đúng. Sismondi cho rằng nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế chính là tốc

độ tăng sản xuất nhanh hơn tốc độ tiêu dùng (khủng hoảng thừa).
25. Theo Sismondi, “Lối thoát chủ yếu” để giải quyết vấn đề khủng
hoảng là hoạt động ngoại thương.
Sai. Theo Sismondi, “Lối thoát chủ yếu” để giải quyết vấn đề khủng hoảng
là các nhà tư bản phải tiêu dùng nhiều hơn.
26. Proudon chủ trương tổ chức kinh tế hàng hoá mà không cần tiền tệ.
Đúng. Proudon chủ trương tổ chức kinh tế hàng hoá mà không cần tiền tệ
thông qua việc thành lập ngân hàng trao đổi hay ngân hàng nhân dân.
27. Sait Simon phê phán CNTB và đòi hỏi phải xoá bỏ CNTB, xoá bỏ sở


hữu TBCN.
Sai. Sait Simon phê phán CNTB nhưng không đòi hỏi xoá bỏ CNTB và sở
hữu TBCN mà chỉ kêu gọI xoá bỏ sở hữu của những kẻ ăn bám.
28. Charles Fourier kịch liệt lên án thương nghiệp TBCN, coi đó là
nguồn gốc của sự đau khổ lên cần phải loại bỏ bằng cách thủ tiêu CNTB
Đúng. Charles Fourier kịch liệt lên án thương nghiệp TBCN, coi đó là nguồn
gốc của mọi sự đau khổ, nên cần phải loại bỏ bằng cách thủ tiêu TBCN.
29. Charles Fourier phê phán CNTB đã giữ lại nền tiểu sản xuất, do đó
không thực hiện được khả năng của nó.
Đúng. Charles Fourier phê phán CNTB đã giữ lại nền tiểu sản xuất, do đó
không thực hiện được khả năng của nó.
30. Robert Owen ủng hộ chế độ công xưởng và chế độ tư hữu.
Sai. Robert Owen lên án chế độ công xưởng vì đem lại tai hoạ giáng xuống
đầu xã hội, chế độ tư hữu là nguyên nhân của vô vàn tội lỗi và sự khổ ải mà
người lao động phải
gánh chịu

1.CNTT ở Pháp triệt để hơn ở Anh
2.CNTT nghiên cứu lĩnh vực SX và đã biết đến các quy luật KT

3.Quan điểm của Petty thể hiện sự quá độ từ CNTT sang KTCTTCD


4.Quan niệm tiền lương của Petty là đúng
5.CT tính giá ruộng đất của Petty là đúng
6.ND cơ bản của thuyết trật tự tự nhiên của CNTT là đúng đắn
7.Học th về giai cấp của CNTT là đúng
8.Biểu KT có ý nghĩa về pp luận
9.PP nghiên cứu tái SX của A.Smith là hoàn toàn khoa học
10. A.S có 1 định nghĩa về L Đ
11.Quan đ về TB của A.S là đúng đắn
12.D.R là nhà KT học của thời kỳ công trg thủ công
13.D.R đã hoàn thiện kết cấu gtri hàng hóa và chức năng tiền tệ
14.A.S hiểu vì sao hàng hóa ==> tiền
15.Lý th về nhân khẩu của Malthus là đúng đắn
16.Say là nhà KT học của trường phái tiểu TS và lý luận gtri của ông là đúng
đắn ( ký hiệu :dd)
17.Trg phái CNXH ko tưởng ko có quan đ lsu về sự phát triển XH
18.Học th KT của Mac kế thừa trực tiếp quan đ KT của các học giả cổ điển
Pháp
19.Học th gtri thặng dư ( GTTD ) là học th quan trọng nhất của Mac
20.Lenin đã ng cứu và chỉ ra đặc đ của CNTB trong giai đoạn tự do cạnh
tranh
21.Các nhà KTCTTSCD đã đề cập đến cấu tạo hữu cơ of TB, TB bất biến và
TB khả biến
22.Mac đã nêu ra ch sách KT mới
23.Trg phái cổ điển lấy gtri LD làm cơ sở
24.Lý th năng suất giới hạn là của Leon Waras
25.Trg phái Keynes nhấn mạnh vai trò thị trg
26.Nền KTTTXH ở đức giống ở Mỹ



27.Theo Samuelson thì vai trò điều tiết nền KT của nhà nước trong nền
KTTT chỉ có 2 chức năng
28.D.R cho rằng CNTB ko có khủng hoảng toàn bộ
29.Học th của Keynes là học th trọng cung
30.CN tự do mới chỉ nhấn mạnh vai trò nhà nước
31.Mac là người đầu tiên chỉ ra tính 2 mặt của LD SX hàng hóa
32.Lý th về cái vòng luẩn quẩn là của Rostow
33.Samuelson là ng nêu ra lý th về nền KT hỗn hợp và ND khái quát của lý
th này
34.Trong CNTB chỉ có 2 hình thức 7 nghiệp là tự nhiên và ko tự nguyện
35.Lạm phát nc ta giai đoạn 86-89 là do cầu kéo

5 câu trắc nghiệm lý thuyết lịch sử học thuyết kinh tế:
1)chủ nghĩa trọng thương đề cao vai trò của tiền tệ nên đã tìm ra biện pháp
tích lũy tiền tệ của 2 giai đoạn là giống nhau
2) anh Petty là ng đầu tiên chỉ ra sự ảnh hưởng của thời gian thanh toán đối
với khối lượng tiền tệ trong luu thong
3) ricardo đã nhất quán khi nghiên cứu về tiền tệ
4)Kêy cho rằng để tăng việc làm thì phải gia tăng đầu tư thông qua việc sử
dụng chủ yếu nhân tố lãi xuất
5) hiệu quả giới hạn cua Tban co xu huong giam khi thi truong hang hoa va
thi trg dau tu ban can bang
Còn nữa nha:
Đúng/sai giải thích.
1.CNTT ở Pháp triệt để hơn ở Anh


2.CNTT nghiên cứu lĩnh vực SX và đã biết đến các quy luật KT

3.Quan điểm của Petty thể hiện sự quá độ từ CNTT sang KTCTTCD
4.Quan niệm tiền lương của Petty là đúng
5.CT tính giá ruộng đất của Petty là đúng
6.ND cơ bản của thuyết trật tự tự nhiên của CNTT là đúng đắn
7.Học th về giai cấp của CNTT là đúng
8.Biểu KT có ý nghĩa về pp luận
9.PP nghiên cứu tái SX của A.Smith là hoàn toàn khoa học
10. A.S có 1 định nghĩa về L Đ
11.Quan đ về TB của A.S là đúng đắn
12.D.R là nhà KT học của thời kỳ công trg thủ công
13.D.R đã hoàn thiện kết cấu gtri hàng hóa và chức năng tiền tệ
14.A.S hiểu vì sao hàng hóa ==> tiền
15.Lý th về nhân khẩu của Malthus là đúng đắn
16.Say là nhà KT học của trường phái tiểu TS và lý luận gtri của ông là đúng
đắn ( ký hiệu :dd)
17.Trg phái CNXH ko tưởng ko có quan đ lsu về sự phát triển XH
18.Học th KT của Mac kế thừa trực tiếp quan đ KT của các học giả cổ điển
Pháp
19.Học th gtri thặng dư ( GTTD ) là học th quan trọng nhất của Mac
20.Lenin đã ng cứu và chỉ ra đặc đ của CNTB trong giai đoạn tự do cạnh
tranh
21.Các nhà KTCTTSCD đã đề cập đến cấu tạo hữu cơ of TB, TB bất biến và
TB khả biến
22.Mac đã nêu ra ch sách KT mới
23.Trg phái cổ điển lấy gtri LD làm cơ sở
24.Lý th năng suất giới hạn là của Leon Waras


25.Trg phái Keynes nhấn mạnh vai trò thị trg
26.Nền KTTTXH ở đức giống ở Mỹ

27.Theo Samuelson thì vai trò điều tiết nền KT của nhà nước trong nền
KTTT chỉ có 2 chức năng
28.D.R cho rằng CNTB ko có khủng hoảng toàn bộ
29.Học th của Keynes là học th trọng cung
30.CN tự do mới chỉ nhấn mạnh vai trò nhà nước
31.Mac là người đầu tiên chỉ ra tính 2 mặt của LD SX hàng hóa
32.Lý th về cái vòng luẩn quẩn là của Rostow
33.Samuelson là ng nêu ra lý th về nền KT hỗn hợp và ND khái quát của lý
th này
34.Trong CNTB chỉ có 2 hình thức 7 nghiệp là tự nhiên và ko tự nguyện
35.Lạm phát nc ta giai đoạn 86-89 là do cầu kéo



×