Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Sản xuất sạch hơn trong linh vực xay xát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.11 MB, 44 trang )

Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU...........................................................................................................2
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH...........................................2
2. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY..........................................................3
2.1. Danh mục nhu cầu nguyên liệu.............................................................................3
2.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và nhiên liệu...........................................................4
2.3. Nhu cầu lao động...................................................................................................4
2.4. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất....................................................................4
2.5. Quy trình sản xuất.................................................................................................6
2.5.1. Quy trình sấy lúa............................................................................................6
2.5.2. Quy trình bóc vỏ.............................................................................................6
2.5.3. Quy trình lau bóng gạo...................................................................................8
2.6. Hệ thống thiết bị kiểm soát ô nhiễm...................................................................11
2.6.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất...................................................11
2.6.2. Khí thải, bụi..................................................................................................11
2.6.3. Chất thải rắn.................................................................................................12
3. TÌNH TRẠNG MÔI TRƯỜNG TRƯỚC KHI ÁP DỤNG SXSH.....................12
3.1. Tình trạng tuân thủ luật pháp về môi trường của công ty..................................12
3.2. Nguồn gốc các dòng thải và mức độ ảnh hưởng................................................13
3.2.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất...................................................13
3.2.2. Bụi và ô nhiễm nhiệt....................................................................................14
3.2.4. Tiếng ồn và độ rung.....................................................................................17
3.2.5. Chất thải rắn.................................................................................................17

Trang i


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –


CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

3.3. Hiệu quả hệ thống xử lý......................................................................................18
3.3.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất...................................................18
3.3.2. Khí thải, bụi..................................................................................................19
3.3.3. Kiểm soát tiếng ồn, rung..............................................................................20
3.3.4. Kiểm soát ô nhiễm nhiệt..............................................................................21
3.3.5. Chất thải rắn.................................................................................................21
3.4. Thông tin nền về môi trường..............................................................................22
4. ĐÁNH GIÁ SXSH VÀ KẾT QUẢ.......................................................................22
4.1. Hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng tại các công đoạn sản xuất............22
4.1.1. Đối với công đoạn sấy lúa............................................................................22
4.1.2. Đối với công đoạn bóc vỏ............................................................................22
4.1.3. Đối với công đoạn trộn gạo.........................................................................23
4.1.4. Công đoạn lau bóng gạo..............................................................................23
4.1.5. Công đoạn sấy gạo.......................................................................................23
4.2. Đánh giá tình trạng quản lý nội vi của công ty...................................................24
4.3. Đánh giá tiêu thụ các đầu vào.............................................................................25
4.4. Đánh giá tình trạng môi trường của công ty.......................................................26
4.5. Danh sách tổng hợp các vấn đề đã nhận dạng được...........................................27
4.6. Các hạn chế của đánh giá và các phân tích, đánh giá bổ sung cần thiết để tiến
hành đánh giá đầy đủ các tiềm năng SXSH tại doanh nghiệp...................................29
5. PHÂN LOẠI, SÀNG LỌC VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP SXSH, GIẢI
PHÁP XỬ LÝ CUỐI ĐƯỜNG ỐNG ĐÃ ĐƯỢC NHẬN DẠNG..........................30
5.1. Phân loại các giải pháp SXSH............................................................................30
5.2. Đánh giá các cơ hội SXSH..................................................................................31
6. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG.................................................................................33
Trang ii



Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

6.1. Tổ chức công việc SXSH trong tương lai của công ty.......................................33
6.2. Kế hoạch hoạt động cho các hoạt động đánh giá bổ sung..................................33
6.3. Kế hoạch cho việc thực hiện các giải pháp không tốn chi phí, chi phí thấp......33
6.4. Danh sách các hoạt động cần thiết cho việc quan trắc, duy trì các giải pháp
SXSH..........................................................................................................................33
6.5. Đề xuất các hoạt động đào tạo SXSH.................................................................34
7. KẾT LUẬN............................................................................................................34

Trang iii


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

DANH MỤC BẢNG
1. GIỚI THIỆU...........................................................................................................2
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH...........................................2
Bảng 1: Danh sách cán bộ phụ trách kỹ thuật và các hoạt động thực hiện
trong quá trình kiểm toán...............................................................................3
2. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY..........................................................3
2.1. Danh mục nhu cầu nguyên liệu.............................................................................3
Bảng 2: Nhu cầu nguyên liệu sử dụng trong sản xuất đến tháng 10 năm
1012..................................................................................................................3
2.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và nhiên liệu...........................................................4
Bảng 3: Nhu cầu điện, nước và nhiên liệu.....................................................4
2.3. Nhu cầu lao động...................................................................................................4
2.4. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất....................................................................4

Bảng 4: Danh mục máy móc thiết bị sản xuất chính....................................4
2.5. Quy trình sản xuất.................................................................................................6
2.5.1. Quy trình sấy lúa............................................................................................6
2.5.2. Quy trình bóc vỏ.............................................................................................6
2.5.3. Quy trình lau bóng gạo...................................................................................8
Bảng 5: Định mức đối với nguyên liệu sản xuất..........................................10
Bảng 6: Cân bằng vật chất............................................................................10
2.6. Hệ thống thiết bị kiểm soát ô nhiễm...................................................................11
2.6.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất...................................................11
2.6.2. Khí thải, bụi..................................................................................................11
2.6.3. Chất thải rắn.................................................................................................12

Trang iv


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

3. TÌNH TRẠNG MÔI TRƯỜNG TRƯỚC KHI ÁP DỤNG SXSH.....................12
3.1. Tình trạng tuân thủ luật pháp về môi trường của công ty..................................12
3.2. Nguồn gốc các dòng thải và mức độ ảnh hưởng................................................13
3.2.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất...................................................13
Bảng 7: Nồng độ của một số chỉ tiêu có trong nước thải sinh hoạt............13
3.2.2. Bụi và ô nhiễm nhiệt....................................................................................14
3.2.4. Tiếng ồn và độ rung.....................................................................................17
3.2.5. Chất thải rắn.................................................................................................17
3.3. Hiệu quả hệ thống xử lý......................................................................................18
3.3.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất...................................................18
3.3.2. Khí thải, bụi..................................................................................................19
3.3.3. Kiểm soát tiếng ồn, rung..............................................................................20

3.3.4. Kiểm soát ô nhiễm nhiệt..............................................................................21
3.3.5. Chất thải rắn.................................................................................................21
3.4. Thông tin nền về môi trường..............................................................................22
4. ĐÁNH GIÁ SXSH VÀ KẾT QUẢ.......................................................................22
4.1. Hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng tại các công đoạn sản xuất............22
4.1.1. Đối với công đoạn sấy lúa............................................................................22
4.1.2. Đối với công đoạn bóc vỏ............................................................................22
4.1.3. Đối với công đoạn trộn gạo.........................................................................23
4.1.4. Công đoạn lau bóng gạo..............................................................................23
4.1.5. Công đoạn sấy gạo.......................................................................................23
4.2. Đánh giá tình trạng quản lý nội vi của công ty...................................................24
4.3. Đánh giá tiêu thụ các đầu vào.............................................................................25

Trang v


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

4.4. Đánh giá tình trạng môi trường của công ty.......................................................26
4.5. Danh sách tổng hợp các vấn đề đã nhận dạng được...........................................27
Bảng 8: Tổng hợp các đề xuất giảm thiểu ô nhiễm, SXSH.........................27
4.6. Các hạn chế của đánh giá và các phân tích, đánh giá bổ sung cần thiết để tiến
hành đánh giá đầy đủ các tiềm năng SXSH tại doanh nghiệp...................................29
Bảng 9: Tổng hợp các hạn chế trong quá trình đánh giá...........................29
5. PHÂN LOẠI, SÀNG LỌC VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP SXSH, GIẢI
PHÁP XỬ LÝ CUỐI ĐƯỜNG ỐNG ĐÃ ĐƯỢC NHẬN DẠNG..........................30
5.1. Phân loại các giải pháp SXSH............................................................................30
Bảng 10: Tổng hợp các giải pháp SXSH......................................................30
5.2. Đánh giá các cơ hội SXSH..................................................................................31

Bảng 11: Đánh giá các cơ hội SXSH............................................................31
6. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG.................................................................................33
6.1. Tổ chức công việc SXSH trong tương lai của công ty.......................................33
6.2. Kế hoạch hoạt động cho các hoạt động đánh giá bổ sung..................................33
6.3. Kế hoạch cho việc thực hiện các giải pháp không tốn chi phí, chi phí thấp......33
6.4. Danh sách các hoạt động cần thiết cho việc quan trắc, duy trì các giải pháp
SXSH..........................................................................................................................33
6.5. Đề xuất các hoạt động đào tạo SXSH.................................................................34
7. KẾT LUẬN............................................................................................................34

Trang vi


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

DANH MỤC HÌNH
1. GIỚI THIỆU...........................................................................................................2
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH...........................................2
Bảng 1: Danh sách cán bộ phụ trách kỹ thuật và các hoạt động thực hiện
trong quá trình kiểm toán...............................................................................3
2. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY..........................................................3
2.1. Danh mục nhu cầu nguyên liệu.............................................................................3
Bảng 2: Nhu cầu nguyên liệu sử dụng trong sản xuất đến tháng 10 năm
1012..................................................................................................................3
2.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và nhiên liệu...........................................................4
Bảng 3: Nhu cầu điện, nước và nhiên liệu.....................................................4
2.3. Nhu cầu lao động...................................................................................................4
2.4. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất....................................................................4
Bảng 4: Danh mục máy móc thiết bị sản xuất chính....................................4

2.5. Quy trình sản xuất.................................................................................................6
2.5.1. Quy trình sấy lúa............................................................................................6
Hình 1: Sơ đồ quy trình công nghệ sấy lúa................................................6
2.5.2. Quy trình bóc vỏ.............................................................................................6
Hình 2: Sơ đồ quy trình bóc vỏ..................................................................6
2.5.3. Quy trình lau bóng gạo...................................................................................8
Hình 3: Sơ đồ quy trình lau bóng gạo........................................................9
Bảng 5: Định mức đối với nguyên liệu sản xuất..........................................10
Bảng 6: Cân bằng vật chất............................................................................10
2.6. Hệ thống thiết bị kiểm soát ô nhiễm...................................................................11

Trang v


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

2.6.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất...................................................11
2.6.2. Khí thải, bụi..................................................................................................11
Hình 5: Sơ đồ hệ thống xử lý bụi..............................................................11
Hình 6: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải lò sấy............................................12
2.6.3. Chất thải rắn.................................................................................................12
3. TÌNH TRẠNG MÔI TRƯỜNG TRƯỚC KHI ÁP DỤNG SXSH.....................12
3.1. Tình trạng tuân thủ luật pháp về môi trường của công ty..................................12
3.2. Nguồn gốc các dòng thải và mức độ ảnh hưởng................................................13
3.2.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất...................................................13
Bảng 7: Nồng độ của một số chỉ tiêu có trong nước thải sinh hoạt............13
3.2.2. Bụi và ô nhiễm nhiệt....................................................................................14
3.2.4. Tiếng ồn và độ rung.....................................................................................17
3.2.5. Chất thải rắn.................................................................................................17

3.3. Hiệu quả hệ thống xử lý......................................................................................18
3.3.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất...................................................18
Hình 7: Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn...........................................................18
3.3.2. Khí thải, bụi..................................................................................................19
Hình 8: Mô hình cyclone thu bụi..............................................................20
3.3.3. Kiểm soát tiếng ồn, rung..............................................................................20
3.3.4. Kiểm soát ô nhiễm nhiệt..............................................................................21
3.3.5. Chất thải rắn.................................................................................................21
3.4. Thông tin nền về môi trường..............................................................................22
4. ĐÁNH GIÁ SXSH VÀ KẾT QUẢ.......................................................................22
4.1. Hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng tại các công đoạn sản xuất............22

Trang vi


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

4.1.1. Đối với công đoạn sấy lúa............................................................................22
4.1.2. Đối với công đoạn bóc vỏ............................................................................22
4.1.3. Đối với công đoạn trộn gạo.........................................................................23
4.1.4. Công đoạn lau bóng gạo..............................................................................23
4.1.5. Công đoạn sấy gạo.......................................................................................23
4.2. Đánh giá tình trạng quản lý nội vi của công ty...................................................24
Hình 10: Gạo rơi vãi trên nền...................................................................25
Hình 11: Bụi cám bám nhiều trên thiết bị...............................................25
4.3. Đánh giá tiêu thụ các đầu vào.............................................................................25
4.4. Đánh giá tình trạng môi trường của công ty.......................................................26
4.5. Danh sách tổng hợp các vấn đề đã nhận dạng được...........................................27
Bảng 8: Tổng hợp các đề xuất giảm thiểu ô nhiễm, SXSH.........................27

4.6. Các hạn chế của đánh giá và các phân tích, đánh giá bổ sung cần thiết để tiến
hành đánh giá đầy đủ các tiềm năng SXSH tại doanh nghiệp...................................29
Bảng 9: Tổng hợp các hạn chế trong quá trình đánh giá...........................29
5. PHÂN LOẠI, SÀNG LỌC VÀ THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP SXSH, GIẢI
PHÁP XỬ LÝ CUỐI ĐƯỜNG ỐNG ĐÃ ĐƯỢC NHẬN DẠNG..........................30
5.1. Phân loại các giải pháp SXSH............................................................................30
Bảng 10: Tổng hợp các giải pháp SXSH......................................................30
5.2. Đánh giá các cơ hội SXSH..................................................................................31
Bảng 11: Đánh giá các cơ hội SXSH............................................................31
6. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG.................................................................................33
6.1. Tổ chức công việc SXSH trong tương lai của công ty.......................................33
6.2. Kế hoạch hoạt động cho các hoạt động đánh giá bổ sung..................................33
6.3. Kế hoạch cho việc thực hiện các giải pháp không tốn chi phí, chi phí thấp......33
Trang vii


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

6.4. Danh sách các hoạt động cần thiết cho việc quan trắc, duy trì các giải pháp
SXSH..........................................................................................................................33
6.5. Đề xuất các hoạt động đào tạo SXSH.................................................................34
7. KẾT LUẬN............................................................................................................34

Trang viii


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH


Báo cáo đánh giá nhanh Sản xuất sạch hơn (SXSH) tại CÔNG TY TNHH
CHẤN THÀNH được thực hiện trong khuôn khổ triển khai nhiệm vụ SXSH ngành
Công Thương năm 2012, nhằm cụ thể hóa Chiến lược SXSH trong công nghiệp đến
năm 2020,Trung tâm Khuyến công vận dụng các nguồn kinh phí địa phương (sự
nghiệp khuyến công, sự nghiệp môi trường, sự nghiệp khoa học & công nghệ) xây
dựng kế hoạch thực hiện SXSH cho năm 2012. Chương trình hỗ trợ đánh giá nhanh
SXSH cho các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nằm trong mục tiêu của tỉnh nhằm
thúc đẩy công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp phát triển. Cơ quan tư vấn là Trung tâm
Khuyến công & Tư vấn phát triển công nghiệp tỉnh An Giang.
Mục đích của việc đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn nhằm giúp cho Công ty
nhận dạng các vấn đề cần quan tâm để trước mắt có thể thực hiện được giải pháp
quản lý, kiểm soát quá trình tốt hơn. Ngoài ra, hoạt động này cũng sẽ giúp Công ty
nhận dạng, vạch ra kế hoạch thực hiện những giải pháp đầu tư lớn nhằm mang lại
các lợi ích về kinh tế và môi trường cho Công ty.
Báo cáo được thực hiện từ tháng 10/2012 đến tháng 12/2012.

Trang 1


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

1. GIỚI THIỆU
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH
Địa chỉ: Tổ 1, ấp Long Định, xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
Số điện thoại: 0763.636.677
Email:
Ngành nghề : Xay xát gia công chế biến lương thực
Công ty TNHH Chấn Thành được thành lập năm 2009 và đã hoạt động vào quí I
năm 2010, Công ty là hội viên của Hiệp hội Lương thực Việt Nam. Ngành nghề chính

của Công ty là mua lúa nguyên liệu từ các thương buôn ở các tỉnh: An Giang, Vĩnh
Long, Đồng Tháp, Tiền Giang…sau đó xử lý xay xát, lau bóng hiện đại và phân phối
đến các kho thu mua gạo trong và ngoài tỉnh như: An Giang, Vĩnh Long, Long An,
Kiên Giang, Hải Phòng, Thái Bình…và xuất khẩu gạo sang các nước trên thế giới:
Malaysia, Đubai, Trung Quốc, Châu Phi…bên cạnh đó Công ty cũng đang phát triển
thêm các thị trường tiềm năng trên thế giới: Ấn Độ, Pakistan, Lào…
Vị trí kho tọa lạc trên khu đất có diện tích 9.025,5 m 2 thuộc tổ 1, ấp Long Định,
xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.
Tứ cận tiếp giáp như sau:
- Tây – Nam giáp: sông Ông Chưởng
- Tây – Bắc giáp: nhà dân
- Đông – Bắc giáp: ruộng lúa
- Đông – Nam giáp: nhà dân
Công nhân viên (trực tiếp/gián tiếp) : 70/5
Số ca sản xuất : 2 ca/ngày
Thời gian làm việc (số ngày/năm) : 340
Sản phẩm chính : gạo lau bóng.
Các phòng ban: Phòng kỹ thuật sản xuất, phòng kế toán, nhà xưởng.

Trang 2


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

Bảng 1: Danh sách cán bộ phụ trách kỹ thuật và các hoạt động thực hiện trong quá
trình kiểm toán
TT Họ và Tên

1


2

Nguyễn Hoàng Sống

Nguyễn Thanh Phú

Trình
độ

12/12

12/12

Chức vụ

Tổ Trưởng Tổ
kỹ thuật

Công việc phụ
trách

Số điện thoại

Kiểm tra, bảo
trì dây chuyền 0987.706402
lau bóng gạo

Tổ Trưởng Tổ Kiểm tra chất
Kiểm phẩm


lượng gạo

2. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY
2.1. Danh mục nhu cầu nguyên liệu
Bảng 2: Nhu cầu nguyên liệu sử dụng trong sản xuất đến tháng 10 năm 1012
TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng nhập

Tồn đầu kỳ

Tồn cuối kỳ

4.349,522

5.936,466

6.286,753

Gạo nguyên liệu

Tấn/10T

1.362,287


0

0

1

Gạo 5%

Tấn/10T

499,850

1.646,173

607,223

2

Gạo 15%

Tấn/10T

0

906,464

156,464

3


Gạo 20%

Tấn/10T

0

183,507

183,507

4

Gạo 25%

Tấn/10T

1.000,000

77,042

77,042

5

Gạo Zacmin

Tấn/10T

125,100


0

125,100

6

Gạo thơm

Tấn/10T

1.171,566

0

1.171,566

7

Tấm 1

Tấn/10T

68,114

2.452,496

2.270,610

8


Tấm 2/3

Tấn/10T

6,811

444,714

901,851

9

Cám khô

Tấn/10T

81,737

121,440

203,177

10

Cám ướt

Tấn/10T

34,057


104,630

138,687

Trang 3


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

4.349,522

5.936,466

6.286,753

2.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và nhiên liệu
Bảng 3: Nhu cầu điện, nước và nhiên liệu
STT

Hạng mục

Lượng sử dụng

1

Điện (Kwh/năm)

6.360.000


2

Nước cấp (m3/tháng)

200

3

Nhiên liệu ( than…)

100 tấn/năm

Ghi chú

Chủ yếu sử dụng cho sinh hoạt

- Điện sử dụng từ hệ thống điện 3 pha 750W sử dụng đường dây 15 KV từ điện
lưới quốc gia.
- Công ty sử dụng nước mặt (sông Ông Trưởng) dùng cho sản xuất.
2.3. Nhu cầu lao động
Tổng số lao động hiện tại toàn nhà máy là 70 người, trong đó:
+ Bộ phận quản lý điều hành 04 người
+ Bộ phận trực tiếp sản xuất là 66 người

2.4. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất
Bảng 4: Danh mục máy móc thiết bị sản xuất chính
Stt

Danh mục thiết bị


Đơn vị

Số lượng

1

Dây chuyền nhập lúa

HT

1

2

Lò sấy lúa



10

3

Dây chuyền bóc vỏ

HT

1

4


Dây chuyền xuất gạo

HT

1

Trang 4


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

5

Dây chuyền nhập gạo

HT

1

6

Dây chuyền lau bóng gạo

HT

1

7


Dây chuyền trộn gạo

HT

1

Trang 5


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

2.5. Quy trình sản xuất
2.5.1. Quy trình sấy lúa

Nguyên liệu
(lúa tươi)

Lò sấy lúa
dạng tháp

Trấu, điện, lúa

Lúa, tro, nhiệt
thừa

Nguyên liệu

(Lúa khô)


Hình 1: Sơ đồ quy trình công nghệ sấy lúa
Nguyên lý hoạt động:
Lúa được đưa vào lò sấy nhờ hệ thống hút trục vít, được truyền theo băng tải lên
trên và đổ vào nắp tháp, khi đó lúa sẽ liên tục di chuyển đến các tầng trong tháp (lặp
đi lặp lại).
Nhiên liệu gồm: trấu, vỏ đậu, cùi bắp,… được đưa vào lò đốt (lò đốt dạng hở) để
sinh ra nhiệt. Sau đó dùng quạt hút, hút nhiệt vào tháp làm khô lúa, tầng phía dưới
cùng của tháp là tầng làm nguội, tầng này được bố trí hệ thống quạt thổi không khí
mát từ dưới lên để làm nguội lúa. Lúa sau khi được làm nguội đưa ra ngoài thông qua
băng tải.
2.5.2. Quy trình bóc vỏ

Điện, lúa

Nguyên liệu
khô

Làm sạch
tạp chất

Lúa, lúa lép, bụi
tạp, nhiệt thừa

Điện, lúa

Máy bóc
vỏ lúa

Gạo, trấu, cám,
nhiệt thừa


Điện, gạo, thóc

Phân ly thóc – gạo lức

Gạo, thóc, nhiệt
thừa

Hình 2: Sơ đồ quy trình bóc vỏ

Trang 6


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

Phương pháp làm sạch:
Trong khối hạt thường có lẫn các loại tạp chất sau:
+ Tạp chất lớn thường là cọng rơm, gié lúa, túi lưới, đất, đá và đôi khi là các
vật kim loại.
+ Tạp chất bé gồm bụi bẩn, cát, đất vụn, hạt cỏ dại, côn trùng và sạn đá.
+Tạp chất có cùng kích cỡ với hạt có thể là hạt lửng, lép và vụn kim loại.
Các loại tạp chất sẽ được thu hồi theo các phương pháp sau:
+ Tạp chất nhẹ hơn hạt thóc có thể được thu hồi bằng phương pháp hút hoặc
sàng.
+ Tạp chất lớn và bé nặng hơn hạt thóc được thu hồi bằng sàng.
+ Tạp chất có cùng kích thước nhưng nặng hơn hạt có thể thu hồi theo phương
pháp phân ly theo trọng lượng.
+ Các vụn kim loại được thu hồi bằng phương pháp sàng phân ly theo trọng
lượng hoặc bằng nam châm vĩnh cửu hay nam châm điện.

Nguyên lý hoạt động máy bóc vỏ xay đôi trục cao su:
Đôi trục cao su quay ngược chiều nhau với những vận tốc khác nhau gây nên các
lực kéo và nén làm cho hạt bị tuột vỏ.
Quả lô cố định quay quay nhanh hơn và cũng cũng mòn nhanh hơn quả lô điều
chỉnh. Do có thể đổi chỗ cho nhau nên các quả lô có độ mài mòn ngang nhau.
Trục quay nhanh đặt trên các ổ trục cố định, trục quay chậm đặt trên các ổ trục
di động.
Khi điều chỉnh kích thước của khe xay thì tâm của trục dịch chuyển chậm.
Để có được kết quả xay tối ưu, hạt phải được phân phối đều trên toàn bộ bề rộng
của quả lô. Tuy nhiên thường thì bộ phận phân phối hạt hoạt động thiếu chính xác và
do đó bề mặt quả lô sẽ mòn không đều và ảnh hưởng xấu tới hiệu suất và năng suất.
Bề mặt quả lô được phục hồi bằng cách lấy bớt đi một phần cao su, do đó tuổi thọ của
cụm các quả lô cũng giảm đi đáng kể.
Hiệu quả của máy phụ thuộc vào nhiệt độ, ẩm độ cao của không khí, cấu trúc vỏ
trấu và đặc biệt là do giống lúa hạt ngắn hay dài.
Khả năng xay của kiểu máy xay này cao hơn kiểu máy xay đĩa thông thường,
bởi vậy ở đây lượng gạo lức nguyên và hiệu suất xay đều cao hơn. Tỷ lệ bóc vỏ từ
85% ~ 95%, tỷ lệ gãy vỡ hạt thấp.
Phương pháp phân ly:
Dựa vào sự khác nhau về tính chất bề mặt và kích thước giữa thóc và gạo lức để
phân ly hạt thóc ra khỏi hạt gạo. Ở đây Công ty sử dụng phương pháp sàng tự chảy.

Trang 7


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

Bộ phận làm việc chủ yếu của sàng là mặt sàng bằng, đặt nghiêng, có thể điều
chỉnh độ nghiêng của sàng bằng cơ cấu vít nâng thẳng đứng đặt tại đầu dưới của sàng.


Nguyên liệu
(gạo lức)
Điện, gạo

Làm sạch tạp chất
(Sàn tạp chất)

Gạo, cám, tạp
chất, nhiệt thừa

Điện, gạo

Xát trắng
(Máy xát trắng 1)

Gạo, cám, nhiệt
thừa

Điện, gạo

Xát trắng
(Máy xát trắng 2)

Gạo, cám, nhiệt
thừa

Điện, gạo, phun
sương


Đánh bóng
(Máy đánh bóng 1)

Gạo, cám, nhiệt
thừa

Điện, gạo, phun
sương

Đánh bóng
(Máy đánh bóng 2)

Gạo, cám, nhiệt
thừa

Điện, gạo (độ ẩm
2.5.3. Quy18-20%)
trình lau bóng gạo

Sấy –T0 60-1500C
(Thiết bị sấy)

Điện, gạo

Làm mát
(Hệ thống làm mát)

Gạo, nhiệt thừa

Điện, gạo


Tách thóc
(Thiết bị bắt thóc)

Gạo, nhiệt thừa

Gạo

Thùng chứa sản phẩm

Gạo

Trang 8
Cân đóng bao

Gạo (độ ẩm 14%),
nhiệt thừa


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

Hình 3: Sơ đồ quy trình lau bóng gạo
Thuyết minh quy trình công nghệ lau bóng gạo
Gạo lức qua sàng ly tâm để thu hồi gạo chưa được tách vỏ và loại bỏ các tạp
chất. Sau đó gạo qua sàng tạp chất tách đá, ở đây các hạt có kích thước khác hạt gạo
sẽ được giữ lại và tách ra khỏi gạo. Gạo tiếp tục được đưa qua máy xát trắng. Đây là
khâu quyết định độ trắng của gạo và tỉ lệ thu hồi hay năng xuất sản xuất.
Gạo sau xát trắng được bồ đài chuyển qua máy lau bóng, máy lau bóng hoạt
động dựa trên cơ chế ma sát. Các hạt gạo nhờ trục máy xoay đảo trộn, quá trình ma sát

giữa các hạt gạo và giữa gạo với trục máy làm gạo trắng và bóng. Đây là công đoạn
chính để hạt gạo bóng đẹp tăng cảm quan và để không còn bề mặt cám trên hạt gạo.
Sau cùng gạo được phân loại theo tỉ lệ tấm nhờ trống phân loại (còn gọi là
trống lăn). Gạo thành phẩm được chứa trong các bồn hoặc bằng bao trực tiếp hoặc lưu

Trang 9


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

kho chờ xuất bán. Trước khi đóng bao thành phẩm, gạo đều qua các bước sàng lọc,
thổi tạp chất, kiểm tra đạt chất lượng để đóng bao xuất khẩu,…
Bảng 5: Định mức đối với nguyên liệu sản xuất
Tên
HH
100%
NL
Gạo
5%

Tỉ lệ thu hồi thành phẩm và thứ phẩm (%)

TP

Tấm 1

Tấm 2

Cám


Hao hụt

62

20

2,5

14,5

1

74

9

2

14

1

Gạo
20%
Gạo
25%

1T gạo
37 Kw


47 Kw

10%

15%

SD cho

50 Kw

Gạo

Gạo

Điện

83,5

2

13,5

1

NL

Vật tư SD

(kg)


- KHTS

45

- Ru lo

10

- Bao bì, CC,

10

DC

44 Kw

- SC nhỏ

5

42 Kw

- Dây chỉ

5

40 Kw

- CP than đá


5

Bảng 6: Cân bằng vật chất
Công
đoạn

Vật liệu đầu vào
Tên

Số
lượng

Gạo
Xát

nguyên

trắng

liệu: 18%

Gạo
nguyên
Trang 10

Tên

Số
lượng


Chất thải
Lỏng

Gạo
1.113 kg

trắng:

1 tấn

Không

1 tấn

Không

17% ẩm

ẩm
Lau

Vật liệu đầu ra

1.063 kg

Gạo đã
lau bóng:

Rắn


Khí

Cám:

Khoảng 13kg

100kg

hơi thoát ra

Cám:

Khoảng 13kg


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

liệu: 17%
bóng

ẩm
Nước phun
sương

16% ẩm

50kg


hơi thoát ra

0,5 lít

2.6. Hệ thống thiết bị kiểm soát ô nhiễm
2.6.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất
Nước thải sinh hoạt

Bể tự hoại

Xả vào nguồn tiếp nhận
Hình 4: Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt
2.6.2. Khí thải, bụi
Bụi từ lò sấy lúa
Chủ yếu là bụi phát sinh từ trấu (nhiên liệu dùng để đốt) và lúa trong quá trình
sấy, hiện tại Công ty chưa có hệ thống xử lý bụi ở lò sấy.
Bụi ở công đoạn bóc vỏ
Bụi

Quạt hút

Cyclone

Hình 5: Sơ đồ hệ thống xử lý bụi
Khí thải từ lò sấy gạo
Khí thải lò sấy

Trang 11

Quạt hút


Ống khói


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

Hình 6: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải lò sấy
Bụi, khí thải từ hệ thống xay xát - lau bóng gạo
* Kiểm soát ô nhiễm
+ Trang bị hệ thống kín bằng việc trang bị các bộ phận lắp ghép, mối nối công
nghệ kín tránh sự phát tán bụi, cám vào môi trường không khí.
+ Cấu trúc nhà xưởng được xây dựng thông thoáng theo tiêu chuẩn đảm bảo cho
công nhân vận hành và máy móc hoạt động.
+ Trang bị hệ thống bảo hộ lao động cho công nhân sản xuất (nón bảo hộ, kính
chóng bụi, khẩu trang, đồ bảo hiểm…)
+ Cyclone: các cyclone lọc bụi được đặt tại vị trí phát sinh nhiều bụi của dây
chuyền xay xát - lau bóng và đặt tại ống thu cám.
2.6.3. Chất thải rắn
Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại, chất thải rắn nguy hại và chất thải rắn
sinh hoạt được phân loại tại nguồn và thuê đơn vị có chức năng xử lý.

3. TÌNH TRẠNG MÔI TRƯỜNG TRƯỚC KHI ÁP DỤNG SXSH
3.1. Tình trạng tuân thủ luật pháp về môi trường của công ty
Công ty có lập cam kết BVMT từ khi bắt đầu hoạt động. Hàng năm, nhà máy có
thực hiện báo cáo công tác bảo vệ môi trường nhưng không có kết quả đo đạc môi
trường lao động và môi trường không khí xung quanh.
Đối với các thủ tục môi trường khác, hiện nay công ty chưa có giấy phép xả thải
và sổ chủ nguồn thải do Sở TN & MT cấp. Công ty sẽ giải quyết các thủ tục môi
trường này trong thời gian gần nhất có thể.

Công ty luôn quan tâm đến vệ sinh và an toàn lao động nhằm đảm bảo điều kiện
sản xuất tốt nhất cho công nhân. Để thực hiện tốt các vấn đề này, Công ty đã thực hiện
các biện pháp sau:

Trang 12


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

+ Tất cả các công nhân làm việc tại công ty đều được đào tạo cơ bản về vệ sinh
an toàn lao động và công tác vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường đều do công
nhân quản lý.
+ Công ty cũng rất coi trọng công tác vệ sinh và đảm bảo điều kiện vệ sinh cho
công nhân, trang bị đầy đủ các thiết bị bảo hộ lao động.
+ Thực hiện nghiêm túc công tác phòng chống cháy nổ do cơ quan chức năng
yêu cầu.
Do công ty trang bị thiết bị bảo hộ lao động đầy đủ cho công nhân nên số ca
mắc bệnh nghề nghiệp được xác định là không xảy ra. Trong những năm gần đây, hầu
như không có trường hợp tai nạn lao động nào xảy ra. Số công nhân nghỉ phép do ốm
đau (nhiều nguyên nhân) trong 06 tháng đầu năm 2012 của toàn Công ty là khoảng 14
ngày công.
3.2. Nguồn gốc các dòng thải và mức độ ảnh hưởng
3.2.1. Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất
 Nguồn phát sinh:
 Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt phát sinh chủ yếu từ các hoạt động của các cán bộ công nhân
viên trong Công ty.
Hiện tại Công ty có 70 người, có căn tin nấu ăn phục vụ cho công nhân trong 02
ca sản xuất nên tổng lượng nước thải sinh hoạt phát sinh khoảng 5 - 6m 3/ngày (định

mức lượng nước thải phát sinh 80L/người/ngày).
Bảng 7: Nồng độ của một số chỉ tiêu có trong nước thải sinh hoạt
STT

Chất ô nhiễm

Nồng độ trung bình (mg/l)

1

Ph

6,8

2

Chất rắn lơ lửng (SS)

220

3

Tổng chất rắn (TSS)

720

Trang 13


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –

CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

4

COD

500

5

BOD

250

6

Tổng Nitơ

40

7

Tổng phospho

80

 Nước thải sản xuất
Quá trình sản xuất của công ty không phát sinh nước thải sản xuất.
3.2.2. Bụi và ô nhiễm nhiệt
 Nguồn phát sinh

 Bụi từ lò sấy lúa

+ Hiện tại Công ty có 10 lò sấy lúa. Nhiên liệu sử dụng chủ yếu là trấu để cung
cấp nhiệt cho quá trình sấy. Quá trình hoạt động của lò sấy làm phát sinh bụi trấu và
bụi từ lúa (do va chạm từ các hạt lúa trong quá trình sấy).
 Bụi ở công đoạn bóc vỏ
+ Bụi phát tán ở công đoạn bóc vỏ chủ yếu là các tạp chất lẫn trong lúa sau quá
trình thu hoạch: cát, đất vụn, hạt cỏ dại, cọng rơm, gié lúa, túi lưới… Công ty sử dụng
các cyclone lọc bụi được đặt tại vị trí phát sinh nhiều bụi của dây chuyền và đặt tại
ống thu cám.
 Bụi từ hệ thống thiết bị lau bóng gạo
+ Quạt hút bụi được bố trí tại các vị trí của dây chuyền lau bóng như: sàn – bồ
đài… để thổi khí và bụi vào hệ thống cyclone theo nguyên lý động lực học để tách
bụi, cám ra khỏi không khí.
+ Các quạt hút cám tại hệ thống tách cám ra khỏi gạo và thổi vào cyclone thu hồi
cám ở cuối hệ thống.

Trang 14


Báo cáo đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn –
CÔNG TY TNHH CHẤN THÀNH

+ Quạt hút ở các máy xát trắng, lau bóng gạo thổi khí để tách bột cám ra khỏi
gạo và được thu gom vào cyclone (kết hợp phun nước dạng sương lau bóng gạo theo
công nghệ đồng bộ).
+ Các hệ thống truyền động được trang bị các công cụ bao che bảo hộ an toàn cả
thiết bị và người lao động.
- Bụi phát sinh trong quá trình sản xuất của nhà máy chủ yếu là bụi từ lò sấy và
bụi lẫn trong gạo. Tính độc hại không cao nhưng hàm lượng lớn, công nhân làm việc

lâu dài trong nhà máy, thời gian tiếp xúc với bụi kéo dài nếu không có biện pháp giảm
thiểu thích hợp sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe. Khi phát tán ra ngoài sẽ ảnh hưởng đến
môi trường và sức khỏe của người dân sống xung quanh khu vực sản xuất.
 Ảnh hưởng của bụi
- Bụi gây kích thích phổi, khó thở và là tác nhân gây các bệnh về phổi.
- Giảm khả năng quan sát của thị lực.
- Giảm khả năng quang hợp và hô hấp gây ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng
của cây.
Bụi ô nhiễm có thể gây tác hại đến hệ thực vật vùng lân cận, cây cối bị phủ một
lớp bụi trên bề mặt gây cản trở quá trình quang hợp và hô hấp làm cây cối kém phát
triển, năng suất cây trồng giảm. Đối với hệ sinh thái nước bụi hoà lẫn trong nước làm
tăng lượng chất rắn lơ lửng, lớp bụi phủ trên mặt nước cản trở quá trình khuyếch tán
ánh sáng vào trong nước làm giảm hàm lượng oxy trong nước.
Tác động của bụi cám đối với con người gây kích thích mũi khi hít phải, đau mắt
khi tiếp xúc, gây ra viêm phổi do tiếp xúc lâu dài. Do đó cần phải trang bị các thiết bị
hút bụi ở các vị trí gây ra bụi và trang bị bảo hộ lao động cho người lao động trong
quá trình sản xuất của nhà máy.
 Trang thiết bị phát sinh nhiệt trong kho: Lò sấy, thùng sấy, dây
chuyền lau bóng gạo, các thiết bị điện khác.
 Ảnh hưởng của ô nhiễm nhiệt

Trang 15


×