Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng tiếng việt 5 tuần 17 bài luyện từ và câu ôn tập về từ và cấu tạo từ (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 21 trang )

LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Luyện từ và câu:

Thế nào từ đồng nghĩa? Cho ví dụ
Thế nào từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
Từ
nghĩa
từ dụ:
có một
gốc và một hay nhiều
gầnnhiều
giống
nhau.làVí
cha,nghĩa
ba, bố.
nghĩa
chuyển.
Ví dụ: chân
+ xách,
vác, khiêng,
cầm, tay,
kẹp,chân
đeo núi, chân trời,…


Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1: Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau đây
theo cấu tạo của chúng.Biết rằng các từ đã được phân cách với


nhau bằng dấu gạch chéo.
Hai / cha con / bước / đi / trên / cát /
Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh /
Bóng / cha / dài / lênh khênh /
Bóng / con / tròn / chắc / nịch /
HOÀNG TRUNG THÔNG

Tìm thêm ví dụ minh họa cho các kiểu cấu tạo từ trong bảng
phân loại em vừa lập
( mỗi kiểu thêm 3 ví dụ ).


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1

Từ phức
Từ đơn

Từ ghép

Từ láy


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1


Từ phức
Từ đơn

Từ ghép

hai, bước, đi, trên, cha con,
mặt trời,
cát, ánh, biển,
xanh, bóng, cha, chắc nịch
dài, bóng, con, tròn

Từ láy

rực rỡ,
lênh khênh


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 1

Từ phức
Từ đơn

cây,mèo,
mưa…

Từ ghép


Từ láy

cây cối, xe cộ, xa xa, mênh
mông,
lấp
tàu hỏa…
lánh…


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ

Bài tập 2:Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có
quan hệ với nhau như thế nào?
- Đó là những từ đồng nghĩa.
- Đó là những từ đồng âm.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
a) đánh cờ, đánh giặc, đánh trống
b) trong veo, trong vắt, trong xanh
c) thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 2:

a) đánh cờ, đánh giặc, đánh
trống

b) trong veo, trong vắt, trong
xanh
c) thi đậu, xôi đậu, chim đậu
trên cành

nhiều nghĩa
đồng nghĩa
đồng âm


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 3:

Từ
Từ đồng
nghĩa

tinh ranh

dâng

êm đềm


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 3:


Từ

tinh ranh

Từ đồng
nghĩa

tinh nghịch,
tinh khôn,
khôn ngoan,
khôn lỏi, ranh
ma, …

dâng
hiến, tặng,
nộp, cho,
biếu, …

êm đềm
êm ả, êm
ái, êm dịu,
êm ấm, …


Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ

Bài tập 3:


Không thể thay thế từ tinh ranh bằng tinh nghịch vì
Dùng từ êm đềm là đúng nhất vì vừa diễn tả được
tinh nghịch nghiêng về nghĩa nghịch nhiều hơn, không
cảm
giác
dễ chịu
của
cơnhất
thể,vì
vừa
diễn
tả cảm
giác
dễrất
Dùng
từ
dâng

đúng

thể
hiện
cách
cho
thể hiện rõ sự khôn ranh. Ngược lại, cũng không thể
chịu
về tinhthanh
thần của
con

người. Trong
khi đó,
từ tặng,
êm
trân
nhã.
Không
thaykhôn
dâng
bằng
thay trọng,
tinh ranh bằng
tinh
khônthể
hoặc
ngoan

ái,
êmcác
dịutừ
chỉnày
nóituy
về cũng
cảm giác
dễ chịu
của trọng
cơ thể,
từ
biếu:
thể

hiện
sự
trân
nhưng
tinh khôn và khôn ngoan nghiêng về nghĩa khôn nhiều
êm
ả chỉ
nóihợp
về sự
yên tĩnh
của
cảnh
vật,bản
cònthân
êmmình
ấm
không
phù

không
ai
dùng
chính
hơn không thể hiện rõ sự nghịch ngợm. Các từ đồng
(vừa
êm vừa
ấm)
diễn
tả sự yên
ổn

trongTừ
để
tặng,
Cácnghiêng
từ
nộp,về
cho
thiếu
trọng.
nghĩa
cònbiếu.
lại cũng
không
dùng
đượcsự
vì trân
chúng
thể hiện
cuộc
sống
giathanh
đìnhnhã
haynhư
tập thể
nhiều hơn.
hiến
không
dâng.
ý chê (khôn mà không ngoan).



Luyện từ và câu:

Bài: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Bài tập 4: tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống
trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Có mới nới cũ

tốt nước sơn.
b) Xấu gỗ, …
c) Mạnh dùng sức, yếu
… dùng mưu.



N Ô N G D Â N
X Ấ U
M Ê N H M Ô N G
V I Ệ T N A M
R U Ộ N G
G À


Đây là một từ ghép gồm có 7 chữ cái. Có nội dung
như sau:
Người sống bằng nghề làm ruộng được gọi là gì?

1



Đồng nghĩa với từ “bao la”?
Đây là một từ láy gồm có 8 chữ cái.

3


Trái nghĩa với từ “ tốt”?
Đây là một từ đơn gồm có 3 chữ cái.

2


Nước xuất khẩu gạo lớn thứ hai trên thế giới.
Đây là một danh từ riêng gồm có 7 chữ cái.

4


Đất trồng trọt có bờ bao quanh trong các cánh đồng
gọi là gì? Đây là một từ đơn gồm có 5 chữ cái.

5


Gia cầm nuôi trong nhà để lấy thịt lấy trứng,
con trống biết gáy.

6



Chúc các em chăm ngoan
và học giỏi !



×