Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

90 bai tap VAT LY 12 co ban on tap TNTHPT 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.35 KB, 4 trang )

phamngocthao2003
Bài 1: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g
và lò xo có k = 100N/m,lấy  2  10 dao động điều hoà với
chu kỳ là?
Bài 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2cos(4t +


) (cm); x2 = 2cos 4t (cm) Dao động tổng hợp của vật có
2

phương trình?
Bài 3: Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra
l  25cm. Từ vị trí cân bằng (VTCB) O kéo vật xuống
theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ để
vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ và gốc thời gian là
lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy
g   2 (m/s 2 ) . Phương trình chuyển động của vật có dạng
nào sau đây?
Bài 4: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần
hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần
số dao động riêng của hệ phải ?
Bài 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc
đơn dao động điều hoà với chu kì 2/7. Chiều dài của con
lắc đơn đó là?
Bài 6: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ khối lượng m, treo
vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể.
Khi con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi
chuyển động trên cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi
được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là ?
Bài 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có



Bài 12: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g.
Con lắc dao động điều hòa theo trục cố định nằm ngang với
phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian
0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy
2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng?
Bài 13: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
5
phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt )
6
(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 =

5cos(πt + ) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
6
Bài 14: Một sợi dây AB dài ℓ = 20cm, đầu B cố định, đầu A
dao động với phương trình u = acos40πt (cm). Biết tốc độ
truyền sóng là v = 100 cm/s. Tính số bụng và số nút sóng có
trên dây.
Bài 15: Một sợi dây AB dài ℓ = 21cm , đầu B tự do, đầu A
dao động với phương trình u = acos200πt (cm). biết khoảng
cách từ B đến nút thứ 3 là 5 cm. Tính số bụng và số nút sóng
có trên dây.
Bài 16: Một dây dài 80cm phát ra một âm có tần số 100Hz,
quan sát thấy có 5 nút (gồm cả hai nút ở đầu dây). Vận tốc
truyền sóng trên dây là?
Bài 17: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ
âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB.
Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
Bài 18: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s.
Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất



thì
2


2
các phương trình là x1 = Acos(t + ) và x2=Acos(t ) là
3
3

hai dao động A. cùng pha. B. lệch pha .
3

cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là

dụng lên vật là A.50 3 N.B. 5 3 N. C. 0,5 3 ND. 5 N.
B/Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động đó là?
C/Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là?
Bài 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối
lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45 (N/m). Kích thích
cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực
đại của vật khi dao động bằng 18 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản.
Khối lượng m bằng?
Bài 10: Một con lắc đơn có chiều dài 0,3m được treo vào
trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe
của toa gặp chổ nối của các đoạn ray. Biết khoảng cách giữa
hai mối nối ray là 12,5 m và gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2.
Biên độ của con lắc đơn này lớn nhất khi đoàn tàu chuyển
động thẳng đều với tốc độ xấp xĩ?

Bài 11: Một con lắc gồm vật m = 0,5 kg treo vào lò xo có k
= 20 N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ 3 cm. Tại vị trí có li độ x = 2 cm, vận tốc của con
lắc có độ lớn là? m/s

S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao

C. lệch pha /2.
D. ngược pha.
Bài 8: Vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động
tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần
số, với các phương trình là x1 = 5cos(10t + ) (cm) và x2 =
10cos(10t - /3) (cm).A/Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác

tần số của sóng bằng ?
Bài 19: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm
trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm .Ngưỡng
nghe của âm đó là I =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được
0
mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A có giá
trị là?
Bài 20: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100
Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S , S . Khoảng cách
1

2

nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ?

A. 17 B. 14 C. 15D. 8

Bài 21: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền
âm là 10-5w/m2 . biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2.
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng?

10 4
Bài 22: Đặt hai đầu tụ điện C 
(F) một hiệu điện thế

xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
Bài 23: Đặt vào hai đầu tụ điện C 

10 4
(F) một hiệu điện


thế xoay chiều u = 141cos(100 t ) V. Dung kháng ?
Bài 24: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L 

1
(H) một hiệu điện


thế xoay chiều u = 141 cos (100 t ) V. Cảm kháng ?

trang 1


phamngocthao2003
Bài 25: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam
châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng / min. Tần

số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
Bài 26: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp
lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là?
Bài 27: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200
vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V,
khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp ?
Bài 28: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L
= 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy  2  10 ) Tần
số dao động của mạch là ?MHz
Bài 29: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và
cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là
Bài 30: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện
có công thoát là 2,2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
dùng làm catôt là?
Bài 31: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện
có công thoát là 2,2 eV. tần số của bức xạ điện từ là?

hạt nào sau đây?A.  .

19
16
9 F  p 8



B.  .


C.  .

2v

. C.

v
v
. D.
.
4
2

Bài 41: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết
hợp S1 v S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 =
5cos40t (mm); u2=5cos(40t+ ) (mm). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là?
Bài 42:Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u =


) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau
4

. Tốc độ truyền của sóng đó là ?
3

Bài 43:Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương

truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược
pha nhau là?
Bài 43:Đặt điện áp xoay chiều u = 300cost (V) vào hai đầu
đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC
= 200 , điện trở thuần R = 100  và cuộn dây thuần cảm
có cảm kháng ZL = 200 . Cường độ hiệu dụng của dòng
điện chạy trong đoạn mạch này bằng?
Bài 44:Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100t (V) vào
hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50 
mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50. Cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức?
Bài 45:Cường độ dòng điện qua một tụ điện có điện dung C

là?

O  X , X là
D. n.

37
Bài 35: Cho phản ứng hạt nhân 37
17 Cl  X 18 Ar
là hạt nhân nào sau đây ?A. 11 H. B. 12 D. C. 13 T.
37
37
Bài 36: Cho phản ứng hạt nhân 17
Cl  p 18
Ar

. B.


độ lệch pha là

60
Bài 33: Hạt nhân 27
Co có khối lượng là 55,940 u. Biết
khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và klượng của nơtron là

Bài 34: Cho phản ứng hạt nhân

v

nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có

là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là?

60
27 Co

A.

4cos(4t -

Bài 32: hạt nhân đơteri 21 D có khối lượng 2,0136 u. Biết
khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron

1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

Bài 40: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định,
đang có sóng dừng. Trên dây có hai bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là


n , X
D. 42 He.

 n, khối

lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m (Cl) =
36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u =931
MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là
bao nhiêu? MeV? J.
27
30
Bài 37: Cho phản ứng hạt nhân  13
Al 15
P  n , khối

lượng của các hạt nhân là m   4,0015 u ,mP =29,97005 u,
mn = 1,008670 u,m Al =26,974 u, 1u = 931 Mev/c2. năng
lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
MeV? J
Bài 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng
chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
Bài 39: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi
kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số
100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu
dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ
truyền sóng trên dây là?


=

250



F, có biểu thức i = 10 2 cos100t (A). Điện áp

giữa hai bản tụ điện có biểu thức là?
Bài 46:Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C =

10 3



F mắc nối tiếp.

Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là uC =
50 2 cos(100t -

3
) (V), thì biểu thức của cường độ
4

dòng điện trong mạch là ?
Bài 47:Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có
điện áp pha bằng 220 V. Điện áp dây của mạng điện là:
Bài 48: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh,

trong đó R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều ỗn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì i
lệch pha với u một góc 600. Công suất của mạch là?
Bài 49:Mạch dao động điện từ có C = 4500 pF, L = 5 H.
Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng
điện cực đại chạy trong mạch là?
Bài 50:Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả
sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã
là 25%. Chu kì bán rã của chất đó là?

trang 2


phamngocthao2003
Câu 1. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các


phương trình lần lượt là x1 = 4cos(t ) (cm) và x2 =
6

4cos(t - ) (cm).
2

a/ tìm độ lệch pha 2 dao động ?
b/Dao động tổng hợp của hai dao động này có chu kỳ, tần số
,biên độ là? Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao
động tổng hợp là ?
c/ Tại thời điểm t = 5 s, li độ?vị trí? vận tốc, gia tốc của
chất điểm này có giá trị bằng ?
d/ biết vật năng có khối lượng 250 g; tính năng lượng?

e/ Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là?
Câu 2. A)Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5
(s) và biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình của vật trong một
chu kì dao động là ?
a/Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng?
khi vật có li độ 3 cm thì vận tốc bao nhiêu?
b/ gia tốc cực đại? Động năng của con lắc biến thiên theo
thời gian với tần số?
c/ ban đầu vật ở vị trí biên dương, sau 0,25 (s) vật di quãng
đường bao nhiêu?
d/ biết vật có khối lượng 450 g. Tính độ cứng lò xo? Cơ
năng?
Câu 3. Một dao động điều hòa với tần số góc   20 rad/s,
dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian
lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được
trong  /10(s) đầu tiên là?vận tốc lớn nhất?gia tốc lớn nhất?
Câu 4. Một vật dddh có ph trình x  4cos(10 t 



6

)cm .

Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều
nào, vận tốc là bao nhiêu?
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s và biên
độ A = 10cm. Viết phương trình dao động của vật trong các
trường hợp sau:
a) Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = A

b) Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = - A
c) Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng:
Theo chiều dương và chiều âm
d) Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = A/2. Theo
chiều dương và chiều âm
e) Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = -A/2. Theo
chiều dương và chiều âm
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với
biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy
π2 = 10, cho g = 10m/s2.
a) Giá trị của lực đàn hồi cực đại tác dụng vào quả nặng?
b) Giá trị của lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào quả nặng?
Câu 7. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi
trường nước với vận tốc 1500 m/s. a/Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha ?b/ ngược pha ? c/ lệch pha /4?
Câu 8. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t (cm).
Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. a/ Phương trình dao động của
một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách

nguồn 20cm là ? b/ Bước sóng của sóng này ? c/Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường
bằng bao nhiêu lần bước sóng?
Câu 9. Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A
dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng
dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. a/Vận tốc
truyền sóng ?b/ bước sóng? c/số nút trên dây là ?
Câu 10. Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước
sóng 4m.
a/Tần số và chu kì của sóng là ?

b/Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải
cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng
có độ lệch pha bằng /3 rad? /4 rad? /2 rad?  rad?
Câu 11. A/Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100
lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng
thêm ?dB
B/Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một
khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết
ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm
đó tại A là:?
C/ Khi mức cường độ âm tăng 20dB thì cường độ âm tăng
lần?
D/ Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy
 =3,14. Mức cường độ âm tại diểm cách nó 400cm là ?dB
Câu 12. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ
120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên
một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2
m. Tần số của sóng là ?
Câu 13. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định,
có sóng dừng với hai bụng sóng.a/ Bước sóng của sóng
truyền trên dây là?b/ khoảng cách giữa 1 nút và 1 bụng liên
tiếp? c/Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 bụng liên tiếp?
Câu 14. Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta
quan sát được khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là
3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7 s.
a/Tần số, bước sóng của sóng này là? khoảng cách giữa hai
gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là ?
mm .
b/Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải
cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng

có độ lệch pha bằng /3 rad? /4 rad? /2 rad?  rad?
Câu 15. Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục
Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t – 0,02x); trong
đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. a/Sóng này có bước
sóng? b/chu kì?
Câu 16: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B cách
nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Tìm số điểm cực đại
, cực tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn kết hợp?
Câu 17: Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời

i  4 cos(100t 



6

)( A) . A/ Tần số ? Cường độ cực đại ?

Cường độ hiệu dụng ? Chu kì dòng điện ?Tại thời điểm t =
20 s, cường độ tức thời?
B/ mạch điện gồm biến trở R= 50, một cuộn dây thuần cảm

trang 3


phamngocthao2003
có hệ số tự cảm L =
=


100



1,5



( H ) và một tụ điện có điện dung C

(  F ) mắc nối tiếp vào d.điện . Tính cảm kháng,

dung kháng, tổng trở,giá trị hiệu dụng của điện áp?biểu thức
điện áp hai đầu điện trở? Tụ điện? cuộn cảm? cả mạch
RLC? Công suất cả mạch?
Câu 18: A/Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 2200 vòng,
mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110V.
Ở mạch thứ cấp chỉ mắc bóng đèn 3V. Bỏ qua mọi sự mất
mát năng lượng trong máy biến thế. Để đèn sáng bình
thường thì số vòng dây cuộn thứ cấp là?
B/ Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 120 vòng,
cuộn thứ cấp có 480 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200 V thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều có một điện trở thuần ghép
nối tiếp với một tụ điện. Biểu thức điện áp hai đầu điện trở
và hai đầu tụ điện là: u R  50 cos100 t (V ) ;




uC  50 cos(100t  )(V ) . Chọn câu trả lời đúng:
2

màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M
trên màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng
hay vân tối thứ mấy?
Câu 26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng
khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng 1 = 0,6 m và 2 = 0,5 m thì trên màn có
những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi
là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
o

Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng   2000A vào một tấm
kim loại. ông thoát đối với kim loại dùng làm Katốt là A =
2,26eV. Tính bước sóng giới hạn của kim loại làm Katốt?
Câu 28: Một tia X mềm có bước sóng 125pm. Năng lượng
của phô tôn tương ứng có giá trị eV? Jul ?
Câu 29. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có
bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19 C
và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng eV? Jul ?
Câu 30. Khối lượng của hạt nhân 37 Li là 7,0160 (u), khối
lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của nơtron là
1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e2 . Độ hụt khối? Năng lương
liên kết ? Năng lương liên kết riêng của hạt nhân 37 Li là ?
Câu 31. Chu kỳ bán rã của


60
27

Co bằng gần 5 năm. Sau 10

A. Tổng trở của đoạn mạch là 70,7 .
B. Điện áp giữa hai đầu tụ sớm pha hơn điện áp hai đầu
đoạn mạch /4.
C. Cường độ qua mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn
mạch /4.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ = 2 / 2 .
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4
cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máyphát ra là
50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu vòng/phút?
vòng/giây?
Câu 21:



năm, từ một nguồn

?
Câu 22: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5H và tụ
điện C = 2000F. Tính các đại lượng cơ bản?
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe
Iâng, biết D = 1 m, a = 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ
4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6
mm. a/Bước sóng ánh sáng m ? b/Tính tần số f là?c/khoảng
cách giữa 1 vân sáng và 1 vân tối liên tiếp?d/ Khoảng cách

giữa hai vân sáng liên tiếp?e/ Vân tối thứ tư cách vân trung
tâm một khoảng? mm f/ Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến
vân sáng bậc 7 nằm về hai phía so với vân sáng trung tâm ?
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết
D = 2,5m, a = 1mm;  = 0,6 m. Bề rộng trường giao thoa
đo được 12,5 mm. a/ số vân sáng?b/ Số vân tối ?c/Số vân
quan sát được trên màn là?
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn
sắc có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng cách từ hai khe đến

đồng vị của nhôm 27
13 Al. Trong phân rã này hạt nào đã bay
khỏi hạt nhân silic?
60
Câu 37. Côban 27
Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã
16/3 năm. Nếu lúc đầu có 1 kg chất phóng xạ này thì sau 16
60
năm khối lượng 27
Co bị phân rã là?

60
27

Co có khối lượng 1 g sẽ còn lại

Câu 32. Chu kì bán rã của chất phóng xạ 90
38 Sr là 20 năm.
Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân
rã thành chất khác?

Câu 33. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối
lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất
khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là?
Câu 34. Đồng vị phóng xạ 66
29 Cu có chu kì bán rã 4,3 phút.
Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, lượng chất phóng xạ của
đồng vị này giảm xuống bao nhiêu %?
Câu 35. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4
khối lượng ban đầu đã có. Chu kì ? hằng số bán rã ?
Câu 36. Đồng vị phóng xạ của silic 27
14 Si phân rã trở thành

30
Câu 38. Hạt nhân 15
P phóng xạ +. Hạt nhân con được sinh
ra từ hạt nhân này có? prôtôn và ? nơtron
Câu 39. Chất phóng xạ 24
11 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với
khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị phân rã trong
vòng 5h đầu tiên bằng bao nhiêu %?
Câu 40. Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,5 g 238
92 U có số
nơtron xấp xỉ là?
---Sự thành công luôn nói không với người lười biếng!!---

trang 4




×