Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIỂM TRA NGỮ VĂN LỚP 7 TIẾT 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.98 KB, 5 trang )

Ngày dạy: ... / 11 / 2011

Lớp 7B

Tổng số 44

Vắng ... HS

... Phép

Tiết 46
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – LỚP 7
( 45 PHÚT)
I. MỤC TIÊU:
- Thu thập thơng tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kĩ năng – kiến thức trong phần
kiến thức tiếng Việt lớp 7 (từ tuần 1 đến tuần 11) theo các nội dung: từ ghép; từ láy;
từ Hán Việt; đại từ; quan hệ từ, chữa lỡi về quan hệ từ; từ đờng nghĩa; từ trái nghĩa,
từ đờng âm nhằm đánh giá được năng lực nhận biết và khả năng vận dụng thực hành
giải các bài tập của học sinh thơng qua hình thức: trắc nghiệm và tự luận.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Biết trình bày lại và vận dụng các kiến thức về các nội dung tiếng Việt đã học vào
thực hành giải quyết các câu hỏi và bài tập cụ thể.
- Hình thức:
Trắc nghiệm: 12 câu (gờm kiến thức trọng tâm tiếng Việt từ bài 1 – bài 11)
Tự luận: 3 câu (gờm kiến thức trọng tâm các bài Từ Hán Việt, Từ đồng nghĩa,
Từ đồng âm)
- Cách tổ chức kiểm tra:
+ Kiểm tra tập trung theo đề thống nhất;
+ Mỡi HS nhận một đề (photo)
+ HS làm bài trực tiếp vào đề
- Thời gian: 45 phút.


III.THIẾT LẬP MA TRẬN


Mức độ
Tên chủ đề
1. Cấu tạo từ (từ
ghép – từ láy)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết
TN
Nhận biết được từ láy
1

Thông hiểu
TN
Xác định được cách dùng TG

TL

TN

VD cấp độ thấp
TL

TN

1

0,25
2,5%
Chỉ ra được từ HV dựa
vào 1 yếu tố HV

2. Từ Hán Việt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

TL

1

0,25
2,5%
Xác định được các loại từ
ghép Hán Việt
1

0,25
2,5%

Giải thích được
cách sử dụng
1

0.25
2,5%


2
20%

Nhận biết được
đại từ XH

4. Đại từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5. Quan hệ từ

1

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6. Chữa lỗi về
quan hệ từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7. Từ đồng nghĩa.

1

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1

0, 25
2,5%
Nhận ra QHT
0.25
2,5%
Nhận biết được lỗi
1

Phân biệt được câu văn có sử
dụng QHT
1
0.25
2,5%
Phát hiện được cách chữa lỗi
1

0,25
2,5%

0,25
2,5%

Phát hiện v
phân tích

Chỉ ra được từ đồng nghĩa
1
0.25

2,5%

8 Từ trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
9. Từ đồng âm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

20
Phát hiện được cặp từ TN
1
0.25
2,5%
Phát hiện được từ đồng âm
1
0. 25
2.5%

Họ và tên học sinh: ......................................
Ngày ... tháng ... năm 2011
Lớp 7B
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NGỮ VĂN
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
§iÓm

Lời phê của cô giáo


I/ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Câu nào dưới đây sử dụng đúng từ ghép ăn mặc?
A. Bạn em ăn mặc rất lịch sự.
B. Bạn em vừa ăn mặc xong chiếc áo.
C. Bạn em ăn mặc một bộ quần áo sang trọng.
D. Bạn ăn mặc bộ đồng phục thật vừa vặn.
Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?


A. thăm thẳm.
B. ấm áp.
C. mong manh.
D. mạnh mẽ.
Câu 3: Từ Hán Việt nào sau đây có yếu tố nhật nghĩa là mặt trời?
A. nhật kí
B. nhật dụng.
C. nhật thực
D. thường nhật
Câu 4: Các đại từ tôi, tớ, chúng tôi, chúng nó, ... được gọi là gì?
A. Đại từ trỏ tính chất
B. Đại từ trỏ hoạt động.
C. Đại từ trỏ sự việc.
D. Đại từ trỏ người hoặc sự vật
Câu 5: Từ Hán Việt nào dưới đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. sơn lâm.
B. sơn thuỷ
C. giang sơn
D. thiên thư
Câu 6: Chỉ ra câu văn có sử dụng quan hệ từ?

A. Lịch sử đã cho ta nhiều bài học quý.
B. Cuốn sách để trên bàn.
C. Hội nghị đang bàn về vấn đề giáo dục.
D. Đại biểu Cháu ngoan Bác Hồ về Hà nội báo công với Bác.
Câu 7: Câu văn "Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác." mắc lỗi gì?
A. Thiếu quan hệ từ.
B. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
C. Thừa quan hệ từ
D. Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết
Câu 8: Cần sửa như thế nào để câu "Đừng nên nhìn hình thức đánh giá kẻ khác." không
còn mắc lỗi về quan hệ từ?
A. Thay bằng một quan hệ từ khác thích hợp về nghĩa.
B. Thêm quan hệ từ thích hợp.
C. Bỏ quan hệ từ dùng thừa.
D. Thay bằng quan hệ từ có tác dụng liên kết.
Câu 9: Quan hệ từ cho trong câu "Nam đang giảng bài cho bạn" biểu thị ý nghĩa gì?
A. Biểu thị mục đích hướng tới.
B. Biểu thị đối tượng chịu ảnh hưởng, tác động tới.
C. Biểu thị đối tượng hướng tới.
D. Biểu thị nguyên nhân của hành động.
Câu 10: Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch ?
A. Tinh khiết.
B. Thanh nhã
C. Trắng thơm.
D. Thơm mát.
Câu 11: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân “đất tốt”
A. Đẹp
B. Khô cằn
C. Bạc màu.
D. Xấu.

Câu 12: Chữ “cổ” trong từ nào sau đây có nghĩa là bộ phận nối liền ...?
A. Cổ tay.
B. Cổ tích.
C. Cổ thụ.
D. Cổ kính
II. Phần tự luận: (7đ)
C©u 1. (2 ®) Tại sao các câu dưới đây nên dùng từ thuần Việt (in đậm) mà không nên
dùng từ Hán Việt tương ứng (trong ngoặc đơn)
- Em đi xa nhớ giữ gìn (bảo vệ) sức khỏe nhé!
- Đồ vật làm bằng gỗ tốt thì sử dụng được lâu dài. Còn những đồ làm bằng gỗ xấu
dù làm rất cầu kì đẹp đẽ (mĩ lệ) thì cũng chỉ dùng được một thời gian ngắn.


Câu 2. (2 ®) T×m tõ ®ång nghÜa với nhau trong mỗi c©u sau vµ cho biÕt s¾c th¸i ý nghÜa cña chóng:
Nhí níc ®au lßng con quèc quèc,
Th¬ng nhµ mái miÖng c¸i gia gia.
Từ đồng nghĩa:
Sắc thái ý nghĩa:

C©u 3: (3 điểm) Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau. (mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm)
- bàn (danh từ) – bàn (động từ)
- sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
- năm (danh từ) – năm (số từ)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NGỮ VĂN LỚP 7 (TIẾT 46)
I/ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm, mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án


1
A

2
A

3
C

4
D

5
D

6
C

7
A

8
B

9
C

10
A


11
D

12
A

I/ Phần 2: Tự luận
- Yêu cầu về hình thức: Trình bày sạch sẽ, chữ viết đúng chính tả, diễn đạt mạch lạc,
dùng từ đúng nghĩa.
- Yêu cầu về nội dung: Bài làm của học sinh phải đạt được những yêu cầu sau:
Câu
Câu 1
(2 điểm)

Nội dung cần đạt
HS vận dụng kiến thức đã học về cách sử dụng từ Hán Việt để trả
lời câu hỏi. Cụ thể:
- Từ Hán Việt thường được dùng để tạo sắc thái biểu cảm trong

Điểm


một số tình huống khác nhau.

0,5 điểm

- Những câu (...) được sử dụng trong tình huống bình thường nên
sử dụng từ thuần Việt sẽ làm cho lời ăn tiếng nói tự nhiên, trong
Câu 2
(2 điểm)


sáng, phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
Tìm ra được các yếu tố đồng nghĩa trong từng câu thơ:

1,5 điểm

- Câu 1: "nước" đồng nghĩa với "quốc"

0,25 điểm

- Câu 2: "nhà" đồng nghĩa với "gia"

0,25 điểm

Chỉ ra được từ đồng nghĩa
- "nước nhà" đồng nghĩa với "quốc gia"

0,5 điểm

Nêu được sắc thái ý nghĩa:
- Từ "nước nhà" có sắc thái gần gũi, thân thiết còn từ "quốc gia"

0,5 điểm

có sắc thái trang trọng.
- Việc sử dụng cả từ thuần Việt và từ Hán Việt trong bài thơ đã tạo
Câu 3
(3 điểm)

ra sắc thái vừa bình dị vừa trang trọng.

Với ba cặp từ đồng âm cho trước, HS đặt được câu theo yêu cầu:

0,5 điểm
Mỗi câu

Mẫu: Cả lớp ngồi vào bàn để bàn kế hoạch đi tham quan.

đặt đúng

Con sâu đã đục rất sâu vào thân cây.

cho 1

Nhà bác Năm có năm con gà mái đang đẻ trứng

điểm



×