Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử môn vật lí số 19 MClass

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.58 KB, 5 trang )

Luyện đề thi thử THPT Quốc gia

Trần Đức Kha
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 SỐ 19
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


: 132

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu 1: Một mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ C. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu
đoạn mạch. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, khi hệ số công suất của mạch bằng 1
B. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại, khi giá trị điện trở bằng dung kháng
C. Hệ số công suất của mạch lớn nhất bằng ½ , khi R thay đổi
D. Hệ số công suất của mạch lớn nhất, khi R=0
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x

4 cos

2
t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể
3

từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều âm lần thứ 2012 tại thời điểm
A. 6033,5 s.
B. 3017,5 s.
C. 3015,5 s.


D. 6031 s.
Câu 3: Vận tốc truyền sóng ánh sáng trong chân không là c. Khi ánh sáng tần số f, từ chân không truyền vào
nước có chiết suất n thì bước sóng giảm đi một lượng là
A.

c
1
1
f
n

B.

c
nf

C.

cf
n

D.

c
1
n
f
n

Câu 4: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. tần số của ngoại lực tuần hoàn
B. ma sát của môi trường
C. cường độ ngoại lực tuần hoàn
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn
Câu 5: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
A.

T

2

L
.
C

B.

T

2

C
.
L

C. T

2
.
LC


D. T

2

LC .

Câu 6: Người ta tạo sóng dừng trên dây đàn hồi (có một đầu luôn cố định và một đấu luôn tự do). Sóng có tần
số f không đổi và khoảng cách 2 nút sóng kề bằng nhau bằng b. Cần thay đổi chiều dài của sợi dây một đoạn
ngắn nhất bao nhiêu để lại có hiện tượng sóng dừng trên dây?
A.b

B. 0,5b

C. 2b

D. 0,25b

Câu 7: Cho giới hạn quang điện của Ag là 260nm, của Cu là 300nm, của Zn là 350nm. Giới hạn quang điện
của hợp kim gồm Ag, Cu và Zn là:
A. 303,3nm
B. 910nm
C. 260nm
D. 350nm
2
2
A
1
Câu 8: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 1 D 1 D
Biết độ hụt khối của hạt nhân D là

z X
0n

mD 0, 0024u và của hạt nhân X là m x 0, 0083u . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
Cho 1u 9 3 1 M eV / c 2
A. Tỏa năng lượng là 4, 2 4 M eV
B. Tỏa năng lượng là 3, 2 6 M eV
C. Thu năng lượng là 4, 2 4 M eV
D. Thu năng lượng là 3, 2 6 9 M eV
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a. Biết độ
π
lệch pha của hai dao động là ϕ 0,
Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng
2
Hotline: 0964.947.840

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
A. 2a

Trần Đức Kha

B. a 2

D. a 3

C.a


Câu 10: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm.
Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và cực tiểu
trên đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6
B. 7 và 6
C. 13 và 12
D. 11 và 10
Câu 11: Cho một khung dây dẫn quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh một trục vuông góc với đường
sức của một từ trường đều. Biết từ thông cực đại qua khung bằng 1,427Wb. Suất điện động cực đại xuất hiện
trong khung bằng
A. 448,1V
B. 220V
C. 110V
D. 155,56V
Câu 12:Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có
động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con
lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.
A. A 3

B. A 6

2

4

C. 1

D. 3

2


4

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u =Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây cảm thuần L. Gọi i, Io lần
lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại của dòng điện qua mạch. Biểu thức nào sau đây đúng?
1
I o2 i 2
A. u ω Li
B. u
ωL
C. u

Io
Uo

I o2 i 2

D. u

ω L I 02 i 2

Câu 14:Phương trình dao động điều hòa của một vật có tác dạng x = 5cos25t(cm). Vận tốc cực đại của vật
bằng
A. 5cm/s

B. 10cm/s

C. 125cm/s

D. 50cm/s


Câu 15.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe S1, S2 được chiếu bởi hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng lần lượt bằng 600nm và 400nm. Trên màn quan sát, ta thấy hai vân sáng cùng màu với vân
trung tâm và gần nhau nhất cách nhau 12mm. Khoảng vân đo được trên màn ứng với ánh sáng có bước sóng
600nm là
A. 6mm

B. 3mm

C. 4mm

D. 2mm

Câu 16: Đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây
π
so với dòng điện là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây.
4
Độ lệch pha của dòng điện so với điện áp hai đầu đoạn mạch trên là

π
π
π
A.
B.
C.
D.
8
8
6
3

Câu 17: Đặt hiệu điện thế u = U0sin t (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu
thức:
U
A. i = U0.C sin( t - /2).
B. i = 0 sin t.
C.ω
U0
C. i =
sin( t - /2).
D. i = U0.C cos t.
C.ω
Câu 18:Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm,dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10
% thì chiều dài con lắc phải
A. tăng 22,8 cm.
B. tăng 28,1 cm
C. giảm 28,1 cm.
D. giảm 22,8 cm.
Câu 19:Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50g và lò xo có độ cứng 5N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Ban đầu
vật được đưa đến vị trí sao cho lò xo dãn 10cm rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g=10m/s². Mốc
thế năng tại VTCB. Khi vật đạt tốc độ lớn nhất thì năng lượng của hệ còn lại
A. 68%
B. 92%
C. 88%
D. 82%
Hotline: 0964.947.840

Trang 2/5 - Mã đề thi 132



Luyện đề thi thử THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 20: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X gồm các phần tử mắc nối tiếp (các phần tử có thể là điện trở R, tụ điện

có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L) một điện áp u = 50cos(100 t + π ) V thì cường độ dòng

6

) A. Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức
điện qua mạch lài = 2cos(100 t +
3
π

2 c os(200 π t
) A . Hộp kín X chứa
u 50 2 c os(200 π t
)V thì cường độ dòng điện sẽ là i
6
3

A.

R

C. L

2, 5
10

H ;C
π
π
1, 5
1, 5 .1 0 4
H ;C
F
π
π
25

;L

4

B.

F

L

D. R

5
H ;C
1 2π

25 ; L

1, 5 .1 0

π

4

F

5
H
12π

Câu 21: Hai tụ điện C 1 3 C 0 và C 2 6 C 0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3V
để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại
thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện đạt cực đại, thì người ta nối tắt hai
cực của tụ C1 . Điện áp cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó:
A.

6
V
2

B. 3 3 V

C.

D.

6V

3V


2

Câu 22: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tại vị trí
cân bằng đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Gia tốc cực đại
của vật là:
A. 10m/s2

B. 5m/s2

C. 2000m/s2

D. 4m/s2

Câu 24: Máy phát sóng điện từ không có:
A. mạch tạo dao động cao tần.

B. mạch biến điệu

C. anten phát

D. mạch tách sóng

Câu 25:Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, với biên độ S0. Khi giảm chiều dài
con lắc nhưng vẫn cho con lắc dao động diều hòa với biên độ S0 thì
A.tần số giảm


B. cơ năng tăng

C.cơ năng không đổi

D. động năng cực đại giảm

Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị
trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.
Phương trình dao động của vật có dạng
/ 4 cm
A. x 6cos 10t
B. x 6 2cos 10t
/ 4 cm
C. x

6 2cos 10t

/ 4 cm

D. x

6cos 10t

/ 4 cm

Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp đo được là 4,8mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là:
A.± 2,4mm

B. ± 6mm
C. ± 4,8mm
D. ± 3,6mm
Câu 28: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều
A. có thể gây ra một số phản ứng hóa học
B. có tác dụng nhiệt giống nhau
C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất
D. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
Hotline: 0964.947.840

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Luyện đề thi thử THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng
hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,102 0,269 (s). Dùng thước đo
chiều dài dây treo và tính được kết quả L = 1 0,001(m). Lấy 2=10 vàbỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia
tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là
A. 9,899 (m/s2) 1,438%
B. 9,988 (m/s2) 1,438%
C. 9,899 (m/s2) 2,776%
D. 9,988 (m/s2) 2,776%
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ a. Quãng đường dài nhất vật đi được giữa hai lần liên tiếp
động năng bằng thế năng là
A.a

B. 2


2 a

C. a 2

D. 2

2 a

Câu 31: Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ mức năng lượng E4 về mức năng lượng E3, rồi từ E3 về mức năng
lượng E2, lần lượt phát ra các photon có tần số f43 và f32. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ mức năng lượng E4
về mức năng lượng E2 thì phát ra một photon có tần số
A. f42 = f43 - f32

B.f42
C. f42< f32

D. f42 = f43 + f32

Câu 32: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 33: Catốt của tế bào quang điện có công thoát electron là 7,2.10-19J được chiếu sáng bằng bức xạ có λ =
0,18μm. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là:
A. 3,84.10-19J.
B. 1,82.10-18J.
C. 3,84MeV.

D. 7,2.1019MeV.
Câu 34: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100 t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng
không?
A. 100 lần.

B. 50 lần.

C. 200 lần.

D. 2 lần.

Câu 35: Trong hiện tượng huỳnh quang và lân quang
A. ánh sáng phát quang gần như tắt ngay sau khi dừng ánh sáng kích thích
B. bước sóng của ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
C. thường xảy ra với chất lỏng và chất khí
D. có thời gian phát quang kéo dài như nhau.
1
17
Câu 36: Cho hạt α bắn phá vào hạt nhân 147 N đứng yên gây ra phản ứng: α 147 N
1H
8 O . Ta thấy hai hạt
nhân sinh ra có cùng vận tốc (cả hướng và độ lớn) thì động năng của hạt α là 1,56Mev. Xem khối lượng hạt nhân
tính theo đơn vị u (1u 1,66.10-27 kg) gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng của phản ứng hạt nhân là:
A. -1,21Mev
B. -2,11Mev
C. 1,67Mev
D. 1,21Mev
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được.Khi
tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là
2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là


2

A. ZL = 2ZC = 2R

B. ZL = 4ZC = 4 R
3

C. 2ZL = ZC = 3R

D. ZL = 4ZC = 3R

Câu 38: Biết tốc độ âm thanh trong nước bằng 4 lần trong không khí. Khi âm thanh truyền từ không khí vào
nước thì bước sóng của nó.
A. tăng 4 lần

B. giảm 4 lần

C. không đổi

D. tăng 2 lần

23

Câu 39: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn
(prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là
A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022.
C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.

Câu 40:Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm O, trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30 dB,
LN = 10 dB, nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là
A 12 dB
B 7 dB
C 9 dB
D 11 dB
Hotline: 0964.947.840

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Luyện đề thi thử THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 41: Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một
tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự.Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện.
Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U 2 cosωt) V, R,L,U,ω có giá trị không đổi. Điều
chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
AB là 150 6 (V)thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50 6 (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch AB là:
B.150 2 V
C.150V
D.300V
A.100 3 V
Câu 42: Một hạt nhân X phóng ra tia bêta và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t, người ta khảo sát
thấy tỉ số khối lượng hạt nhân Y và X bằng a. Tại thời điểm t + T (T là chu kì phân rã của hạt nhân X) tỉ số
trên gần đúng bằng
A. a +1


B. a + 2

C. 2a – 1

D. 2a + 1

Câu 43: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho
tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch

A. I = 3,72 mA.
B. I = 4,28 mA.
C. I = 5,20 mA.
D. I = 6,34 mA.
Câu 44: Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. khối lượng của một nuclôn
B. khối lượng của một nguyên tử 12C
C. khối lượng của một nguyên tử hyđrô
D. khối lượng bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12C
Câu 45: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 , nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900kJ.
Cường độ cực đại trong mạch là
A. 10,0 A
B. 7,07A
C. 0,32A
D. 0,22A
Câu 46: Trong một tế bào quang điện có Ibh = 2 A và hiệu suất lượng tử là 0,5%. Số photon đến Catốt trong
mỗi giây là:
A. 4.1015.
B.3.1015.

C. 2,5.1015.
D. 5.1014.
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t (U0 không đổi và
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2< 2L.
ω0 thì điện
Khi
1 hoặc
2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Khi ω
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1 , 2 và ωo là
1
1 2
1
1
1 1
2
A. 2
B. 0
C. 0
D. 02
( 1
( 1
( 2
).
1 2.
2 ).
2 ).
2
2
2

2 1
0
2
Câu 48:Giới hạn quang điện của canxi là 0 = 0,45 m thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là :
A. 5,51.10-19J

B. 3,12.10-19J

C. 4,42.10-19J

D. 4,5.10-19J

Câu 49: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2=2000 vòng. Hiệu điện thế
hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỷ số giữa điện trở
thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là:
A. 0,15.
B. 0,19.
C. 0,1.
D. 1,2.
0
Câu 50: Một lăng kính có góc chiết quang A= 5 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nđ = 1,64 và đối với
tia tím là nt = 1,68. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia tím ra khỏi lăng kính là
A. 0,2 rad.
B. 0,2O.
C. 0,02 rad.
D. 0,02O

----------- HẾT ----------


Hotline: 0964.947.840

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×