Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử môn vật lí số 20 MClass

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.68 KB, 5 trang )

Luyện đề thi thử THPT Quốc gia

Trần Đức Kha
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 SỐ 20
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


: 132

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu 1:Lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng λ1 0,35µm và λ2 vào bề mặt kim loại thì vận tốc ban đầu cực
đại của electron quang điện ứng với bức xạ λ1 gấp hai lần bức xạ λ2 . Biết giới hạn quang điện của kim loại
đó λ0 0,66µm . Bước sóng λ2 bằng:
B. 0,48µm
C. 0,54 µm
D. 0,72 µm
A. 0,40 µm
Câu 2:Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong
ba
R
phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế
hai
X
đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?
A. L.
B. R.
C. C.
D. L hoặc C.


Câu 3: Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là dao động điều hòa. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
bằng 1,2mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
0,9mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm L = 5 µ H, điện dung của tụ điện
bằng:
B. 25 µ F
C. 20 µ F
D. 2,5 µ F
A. 50 µ F
πx π
π
) sin(5π t
), (x và uđo bằng cm, t đo bằng
Câu 4: Phương trình mô tả sóng dừng có dạng: u 10 cos(
3 4
3
s). Độ lớn vận tốc truyền sóng bằng:
10π
1
A. 50 π cm/s B. 15cm/s
C.
cm/s D.
cm/s
3
15
Câu 5:Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác
π
dụng của ngoại lực F = F0cos (2 π ft + ) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến
2
2Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.

B. giảm.
C. tăng.
D. tăng rồi giảm.
Câu 6: Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
1m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1 500nm và λ2 600nm . Kích thước vùng giao thoa trên
màn là 15mm. Số vân sáng trên màn có màu của λ1 là:
A. 31
B. 26
C. 24
D. 28
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 8:Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là
1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu đỏ và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu vàng và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 9: Một vật nhỏ, khối lượng m = 100g, được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m. Ban đầu giữ
vật ở vị trí sao cho lò xo giãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ nhàng. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong
π
s bằng bao nhiêu?
khoảng thời gian t
30
A. 30,5cm/s B. 106cm/s C. 82,7m/s
D. 47,7m/s


Hotline: 0964.947.840

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Luyện đề thi thử THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 10: Đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. M là
π
)V và
một
điểm
trên
dây
nối
các
phần
tử
trên
AB.Biết: u AM 110 6 sin(100πt
3
π
uMB 110 2 sin(100πt
)V . Tìm biểu thức hiệu điện thế u AB ?
6
π
π
)V

)V
A. u AB 220 2 cos(100πt
B. u AB 110 3 cos(100πt
6
6
π
π
)V
)V
C. u AB 220 2 cos(100πt
D. u AB 110 3 cos(100πt
6
6
Câu 11:Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng: Khoảng cách giữa hai khe là 1mm , khoảng cách từ
hai khe tới màn là 2 m. Dùng ánh sáng đơn sắc ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng
bậc 4 là 4,5 mm . Tìm bước sóng của ánh sáng ?
A. 0,66 m
B. 0,60 m
C. 0,56 m
D. 0,76 m
Câu 12:Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, với hai đầu A, B nối ra ngoài. Đặt
π
)V thì cường độ dòng điện qua hộp
vào hai đầu A, B của nó một điện áp xoay chiều u 120 2 cos(100πt
3

) A . Các phần tử trong hộp có thể là:
là i 2 6 sin(100πt
3
3

10 3
A. R 30 ; L
B. R 30 ; C
H
F
10π
π 3
2
3
1
C. R 30 ; L
D. L
H ;C
F
F


3 3π
Câu 13:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1,8m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4µm λ 0,76µm .
Số bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm cách vân chính giữa 4,2mm là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
210
Câu 14: 84 Po là chất phóng xạ α với chu kỳ bán rã bằng T 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày, từ 21g Po lúc đầu
có bao nhiêu hạt α được phát ra ? Cho N A

6, 02.1023 mol 1 .


A. 4,8.1022
B. 1, 24.1022
C. 48.1022
D. 12, 4.1022
Câu 15:Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào
sau đây ?
A.2,0 eV
B. 2,1 eV.
C. 2,2 eV.
D. 2,3 eV.
Câu 16:Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm L 25 H . Tụ điện của mạch phải
có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m?
A. 100 pF.
B. 113 pF.
C. 100 F .
D. 1 1 3 F .
Câu 17:Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa. Nếu cắt
bỏ bớt chiều dài của lò xo đi sao cho độ dài còn lại nối với vật chỉ bằng một phần tư chiều dài ban đầu, rồi lại
kích thích để nó dao động điều hòa, thì trong khoảng thời gian t số dao động toàn phần nó thực hiện được
bằng 120. Hỏi nối lò xo không bị cắt ngắn thì trong khoảng thời gian t đó vật sẽ thực hiện được bao nhiêu
dao động?
A. 240
B. 30
C. 480
D. 60
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 30 , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 và độ tự
0,3
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào một điện áp xoay
cảm L =

π
chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số 50Hz. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt cực tiểu. Giá trị U1min là:
A. 25V
B. 50V
C. 25 2V
D. 12,5 2V
Câu 19:Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O, dao động với tần số 40Hz, lan truyền trên mặt nước. Người ta
thấy hai điểm gần nhau nhất trên mặt nước, nằm trên đường thẳng qua O, cùng phía đối với O và cách nhau
20cm luôn luôn dao động đồng pha. Tốc độ lan truyền của sóng bằng:
Hotline: 0964.947.840

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Luyện đề thi thử THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

A. 0,8m/s
B. 1,6m/s
C. 8m/s
D. 16m/s
Câu 20:Điện áp u = 100cos(ωt + π/12) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp.
Đoạn AM gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chứa cuộn dây khơng thuần cảm có
độ tự cảm L và điện trở r. Biết L = rRC. Vào thời điểm t, điện áp trên MB bằng 64V thì điện áp trên AM là
36V. Điện áp hiệu dụng trên đoạn AM gầ n đúng là
A. 50 V.
B. 86,6 V.
C. 56,6 V.

D. 42,4 V.
Câu 21:Pin quang điện hoạt động dựa vào.
A. hiện tượng quang điện ngồi.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. sự phát quang của các chất.
Câu 22:Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao
động điện từ tự do khơng tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là:
A. Io

U o LC.

Câu 23:Hạt nhân

B. I o
222
86

Uo

L
.
C

C. I o

Uo

C

.
L

D. I o

Uo
.
LC

Rn đứng n phóng xạ α . Phần trăm năng lượng toảra biến đổi thành động năng của

hạt α bằng (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó):
A. 76%.
B. 85%.
C. 92%.
D. 98%.
Câu 24:Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều
dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn
MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng khơng lần thứ nhất vào thời điểm
T
T
T
T
A. t = .
B. t = .
C. t = .
D. t = .
6
3
12

4
Câu 25:Dụng cụ thí nghiệm gồm: máy phát dao động; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ
sóng truyền trên sợi dây người ta tiến hành các bước như sau
a. Đo khoảng cách giữa hai nút liên tiếp 5 lần
b. Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại.
c. Bật nguồn nối với máy phát dao động và chọn tần số 100Hz
d. Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng
e. Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng
Sắp xếp thứ tự đúng
A. a, b, c, d, e
B. b, c, a, d, e
C. b, c, a, e, d
D. e, d, c, b, a
Câu 26: Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có
rB
có mức cường độ âm bằng:
mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn rA
4
A. 12dB
B. 192dB
C. 60dB
D. 24dB
Câu 27:Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
thay đổi được, tụ điện C có dung kháng bằng 3R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm bằng:
3
4
3
1
A.

B.
C.
D.
4
3
2
3
Câu 28: X là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X
tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X trên số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3.Đến thời điểm sau đó
22 năm tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là:
A. 110 năm B. 8,8 năm
C. 66 năm
D. 22 năm
Câu 29:Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 28cm có phương trình dao
động lần lượt là: uO1 A cos(16πt π )cm; uO2 A cos(16πt )cm; Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
40cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn bán kính 16cm, có tâm O là trung điểm O1O2
là:
A. 20
B. 22
C. 18
D. 24
Câu 30: Một vật dao động điều hòa có cơ năng bằng 0,01J. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng
20cm/s. Lấy π 2 =10, khối lượng của vật là:
A. 100g
B. 200g
C. 50g
D. 75g
Hotline: 0964.947.840

Trang 3/5 - Mã đề thi 132



Luyện đề thi thử THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 31:Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Biết rằng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện
π
trường bằng năng lượng từ trường là t = .10 5 s . Khi năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng
4
nhau thì độ lớn điện áp trên tụ bằng 2V và độ lớn cường độ dòng điện qua nó bằng 2mA. Lấy π 2 =10. Độ tự
cảm L và điện dung của mạch dao động lần lượt là:
A. 2.10-4H và 2.10-8F
B. 5mH và 5nF
C. 2,5mH và 10nF
D. 0,4mH và 0,5nF
Câu 32:Đặt điện áp u = U0cos( t - π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos( t - 2π/3). Biết U0, I0 và không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3 L.
B. L = 3R.
C. R = 3 L.
D. L = 3R.

Câu 33: Trong hình bên, A, B và C là các nút sóng kề nhau của một sóng dừng được tạo ra trên dây dài.
Khoảng cách từ điểm M đến A, từ N đến B và từ P đến B bằng nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A M

N B P

C


A. M và P luôn dao động cùng pha nhau và ngược pha với N
B. N và P luôn dao động cùng pha nhau và ngược pha với M
C. M và N luôn dao động cùng pha nhau và ngược pha với P
D. Cả ba kết luận trên.
Câu 34: Một hòn bi được treo thẳng đứng vào lò xo nhẹ. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được truyền vận
tốc bằng 15 π cm/s theo phương thẳng đứng xuống dưới để nó dao động điều hòa. Hòn bi thực hiện 50 dao
động mất 20s. Lấy g = π 2 =10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 3
Câu 35:Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau l = 24cm dao động theo cùng
phương thẳng đứng với các phương trình uO1 uO2 A cos(ωt )mm. Biết khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm
O của O1O2 đến các điểm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng d = 9cm. Trên đoạn
O1O2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng không?
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B của đoạn mạch như hình vẽ, trong đó L là cuộn dây
U NB
50V , còn UAN = 0.
thuần cảm. Dùng vôn kế có điện trở nội rất lớn đo được điện áp hiệu dụng U AM
2
L
R
C
Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng:
N

M
B
A
C. 20V
D. 20 5 V
A. 25V
B. 20 2 V
Câu 37: Một con lăc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m dao
động điều hòa với biên độ A = 6cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ
qua vị trí, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy π 2 =10. Phương trình dao động
của con lắc là:
π

)cm
)cm
A. x 6 cos(10t
B. x 6 cos(10πt
6
6
π

)cm
)cm
C. x 6 cos(10t
D. x 6 cos(10π
6
6
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào mạch RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được.
Khi f = f0 = 100Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f1 = 62,5Hz thì công suất của mạch bằng
P. Tăng liên tục từ f từ f1 đến giá trị nào thì công suất tiêu thụ trong mạch lại bằng P?

A. 137,5Hz B. 150Hz
C. 160Hz
D. 175Hz
2
2
3
Câu 39:Biết phản ứng nhiệt hạch 1 D 1D 2 He n tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25MeV. Biết độ hụt
khối của 12 D là mD 0,0024u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He là:
A. 8,52MeV
B. 9,24MeV
C. 7,72MeV
D. 5,22MeV
Câu 40:Con lắc có chu kì T = 0,4 s, dao động với biên độ A = 5 cm. Quãng đường con lắc đi được trong 2 s
là:
A. 4 cm
B. 10 cm
C. 50 cm
D. 100 cm

Hotline: 0964.947.840

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Luyện đề thi thử THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 41: Hai vật nhỏ, có khối lượng bằng nhau, dao động điều hòa với biên độ A như nhau. Biết chu kì dao
động của vật thứ nhất bằng ba lần vật thứ hai. Tỉ số giữa năng lượng dao động của vật thứ hai và năng lượng

dao động của vật thứ nhất bằng:
1
1
A. 3
B.
C.
D. 9
3
9
Câu 42:Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp vào một nguồn điện xoay chiều u U 2 cos100π t thì điện áp
hiệu dụng trong cuộn thứ hai để hở là 20 V. Mắc cuộn thứ hai vào nguồn điện xoay chiều đó thì điện áp hiệu
dụng trong cuộn thứ nhất để hở 7,2 V. Bỏ qua điện trở thuần trong các cuộn dây của máy biến áp. Điện áp
hiệu dụng của nguồn điện bằng:
A.144 V
B.12 V.
C.5,2 V
D.13,6 V
Câu 43:Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200g (vật A ở trên vật B). Treo hệ vật vào lò xo có k=50N/m.
Nâng vật đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 30cm thì buông nhẹ. Hệ vật dao động điều hòa đến vị trí
lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra một cách nhẹ nhàng. Lấy g=10m/s².Chiều dài ngắn
nhất của lò xo trong quá trình dao động sau đó là:
A. 28cm
B. 32,5cm
C. 22cm
D.20cm
Câu 44:Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.

Câu 45: Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
/ 6 )cm và x2 = 8cos( t 5 / 6 )cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của
phương trình: x1 = 3cos( t
vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A. 6rad/s.
B. 10rad/s.
C. 20rad/s.
D. 100rad/s.
Câu 46:Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của
vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 =
4cm là:
A. 1 s
B. 1 s
C. 1 s
D. 1 s
120

80

100

60

Câu 47:Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
27
30

Câu 48: Xét phản ứng hạt nhân: 13
Al α 15
P n . Cho khối lượng của hạt nhân mAl = 26,974u, mp =
29,790u, mn = 1,0087u, mα = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng đó:
A. tỏa năng lượng 2,98MeV
B. thu năng lượng 2,98MeV
C. tỏa năng lượng 29,8MeV
D. thu năng lượng 29,8MeV
Câu 49:Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra
tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục
tăng tốc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là
A. 240V.
B. 280V.
C. 320V.
D. 400V
Câu 50:Năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức
13,6
En
(eV ) . Nếu nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái kích thích ứng với mức năng lượng N thì số bức xạ
n2
nó có thể phát ra và bước sóng dài nhất của các bức xạ đó lần lượt là:
A. 6 bức xạ; 1,8794 µm
B. 3 bức xạ; 0,9743 µm
C. 6 bức xạ; 0,1879 µm
D. 3 bức xạ; 0,6576 µm

----------- HẾT ---------Hotline: 0964.947.840

Trang 5/5 - Mã đề thi 132




×