Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Bài giảng sinh lý bệnh tạo máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 44 trang )

Sinh lý bệnh tạo máu


Các thành phần của máu


Thành phần hữu hình

Hồng cầu
Bạch cầu
Tiểu cầu


các thành phần của huyết tương



Nước

Chất điện giải
Protein


Phần I

Sinh lý tạo máu


Nguồn gốc tế bào máu



Nguồn gốc tế bào máu


sinh trưởng và biệt hoá


C¸c u tè kÝch thÝch ph¸t triĨn HC


C¸c u tè kÝch thÝch ph¸t triĨn BC


C¸c u tè kÝch thÝch ph¸t triĨn TC


Sinh lý Hồng cầu
2. Hình dạng và Cấu trúc
2.1. Hình d¹ng, kÝch th­íc


Sinh lý Hồng cầu
2.2. Cấu trúc
HC là những TB không có nhân, ít bào quan
Màng bản chất lipoprotein trên màng có KN nhóm
máu
Hemoglobin chiếm 34% gồm hai phần:
- Phần Hem:
+ là hợp chất có cấu trúc
pocpyrin gồm 4 pt pyrrole
và 1 pt sắt ở trung tâm



Sinh Lý Hồng cầu
- Các chuỗi globin: Hb gồm có hai loại cặp chuỗi:
+ Chuỗi
+ chuỗi không phải (, , )
ã

Thời kì bào thai HbF gồm 2 chuỗi ,

ã

người trưởng thành chủ yếu HbA gồm 2 chuỗi ,

ãHbA2 là thành phần thứ yếu(2,5%) gồm cặp chuỗi

- Các gen globin nằm trên NST 11 và 16

,


Sinh lý Hồng cầu


các hệ thống enzym của HC: Glucose-6-phosphat-

dehydrogennase (G6PD), Pyrovat kinase (PK),
Phosphatase, catalase...
-


G6PD tham gia vào chu trình penttose cung cấp

NADPHH+, cần thiết để biến đổi glutathion dạng oxy hoá
thành dạng khử và MetHb thành Hb.
-

PK có tác dụng phân huỷ glucid tạo năng lượng ATP cho

HC.
Phospho enol pyruvat + ADP

Pyruvat + ATP


Sinh lý Hồng cầu
3. Chức năng Hb
-

Vận chuyển oxy và cacbonic


Sinh lý Hồng cầu
-

Chức năng đệm
Tính enzym


Sinh lý Hồng cầu
Điều hoà sinh sản HC



Sinh lý Bạch cầu
- BC là những TB máu có khả năng vận động.
- Chức năng chống lại các tác nhân gây nhiễm khuẩn,
nhiễm độc.
1. Số lượng và công thức BC
- Số lượng: 6-9G/l
- dựa vào hình dang và cấu trúc chia 5 loại:
+ BC đa nhân trung tính:

60-70%

+ BC ®a nh©n ­a acid:

2-5%

+ BC ®a nh©n ­a base:

0-1%

+ BC m«no:

3-5%

+ BC lympho:

25-30%



Sinh lý Bạch cầu

2. Chức năng
BC đa nhân trung tính
- Lưu hành trong máu và thực bào ở các ổ viêm
- Tiết một số cytokin điều hoà MD, tạo m¸u
- ChØ nh­ng BC 2-3 mói míi thùc sù cã khả năng thực
bào
- Tồn tại trng máu 4-8h rồi vào các mô sống 4-6 ngày
- Khi viêm số lượng có thể tăng gấp 2-6 lần
BC đa nhân ưa acid
- Khử độc các Pr lạ
- Làm tan cục máu đông: plasminogenplasmin
- Thực bào
- Chống nhiễm KST nhờ các độc tố tõ h¹t





-

Sinh lý Bạch cầu

BC đa nhân ưa base
giải phóng heparin ngăn cản quá trình đông máu trong lòng
mạch
Tham gia vào các phản ứng dị ứng (gắn IgE)
BC môno
Chức năng thực bào

Chức năng trình diện KN
tiết cytokin đièu chỉnh phản ứng tuỷ, viêm, phản ứng MD
gắn Fc của IgG tạo thành tế bào diệt theo cơ chế ADCC
BC lympho
Chưc năng MD
Tiết lymphokin


Sinh lý tiểu cầu

- Tiểu cầu là những tế bào nhỏ nhất đường kính 3-4, số lượng
150-300G/l
- là tế bào không nhân, có đời sông ngắn 8-14 ngày
1. Cấu trúc
màng gồm 2 lớp lipid kép
Bào tương có các tiểu thể
+ Hạt chứa nhiều Pr
+ Hạt đặc giàu Ca, serotonin,ADT...
+ Ti lạp thể
+ Hệ thống ống
+ các kênh mở


Sinh lý tiểu cầu
2. Chức năng tiểu cầu
- Chức năng dính
- Chức năng ngưng tập TC
- Chức năng chế tiết



Quá trình cầm máu
Gồm 4 giai đoạn
1. Giai đoạn thành mạch
-

Khi mạch máu tổn thương thành mạch co lại

-

Cơ chế:

Đau phản xạ co mạch
Mạch tổn thương điện thếco mạch
serotonin, adrenalin do tiểu cầu giải phóng

2. Giai đoạn tiểu cầu
-

Mạch tổn thương kết dính tiểu cầunút trắng tiểu cầu
(đinh cầm máu Hayem)


Quá trình cầm máu
3. Giai đoạn đông máu
Tổn thương vách mạch

Rối loạn bản thân máu

Prothrombinase


Prothrombin

Fibrin

B1

Thrombin

B2

Fibrinogen

B3


Quá trình cầm máu
4. Giai đoạn tan cục máu
-

Các plasminogen trong cụ máu đôngPlasmin dưới tác
dụng của:
+ Thrombin
+ Yếu tố XII hoạt động
+ Các enzym của lysosom
+ Yếu tố do TB biểu mô thành mạch tiết


Phần II

Sinh lý bệnh tạo máu



×