B6-319 Lyự Thửụứng Kieọt, Phửụứng 15, Quaọn 11, HCMC
Tel: 08.38665645 Fax: 08.38665644
Web: www.congnghexanh.com.vn
1
X Lí NC THI SINH HOT THEO PHNG PHP SINH
HC HIU KH
TểM TT
H thng x lý nc thi (HTXLNT) cụng sut 600 m
3
/ngy ca Cụng ty TNHH Furukawa c
thit k v xõy dng vi phng phỏp x lý sinh hc hiu khớ. Kt qu phõn tớch nc thi sau
khi qua HTXLNT cho thy kh nng x lý hu hiu cỏc cht ụ nhim cú trong nc thi sinh
hot. Vi hiu qu x lý cỏc ch tiờu > 95%, cụng ngh x lý sinh hc hiu khớ chng t hiu qu
vt tri trong vic x lý nc thi sinh hot. Nc thi u ra khụng nhng t tiờu chun cho
phộp loi C, TCVN 5945:2005 nh yờu cu m cũn tha món tiờu chun loi A, TCVN
5945:2005 tt c cỏc ch tiờu ó tin hnh kho sỏt.
T khúa: Nc thi sinh hot, B sinh hc hiu khớ
1. GII THIU
Nc thi sinh hot l nc thi phỏt sinh t cỏc hot ng sinh hot ca cỏc cng ng dõn c
nh: khu vc ụ th, trung tõm thng mi, khu vc vui chi gii trớ, c quan cụng s, Thụng
thng, nc thi sinh hot ca h gia ỡnh c chia lm hai loi chớnh: nc en v nc xỏm.
Nc en l nc thi t nh v sinh, cha phn ln cỏc cht ụ nhim, ch yu l: cht hu c,
cỏc vi sinh vt gõy bnh v cn l lng. Nc xỏm l nc phỏt sinh t quỏ trỡnh ra, tm, git,
vi thnh phn cỏc cht ụ nhim khụng ỏng k. Cỏc thnh phn ụ nhim chớnh c trng thng
thy nc thi sinh hot l BOD
5
, COD, Nit v Pht pho. Trong nc thi sinh hot, hm
lng N v P rt ln, nu khụng c loi b thỡ s lm cho ngun tip nhn nc thi b phỳ
dng mt hin tng thng xy ra ngun nc cú hm lng N v P cao, trong ú cỏc loi
thc vt thy sinh phỏt trin mnh ri cht i, thi ra, lm cho ngun nc tr nờn ụ nhim.
Mt yu t gõy ụ nhim quan trng trong nc thi sinh hot, c bit l trong phõn, ú l cỏc
loi mm bnh c lõy truyn bi cỏc vi sinh vt cú trong phõn. Vi sinh vt gõy bnh t nc
thi cú kh nng lõy lan qua nhiu ngun khỏc nhau, qua tip xỳc trc tip, qua mụi trng (t,
nc, khụng khớ, cõy trng, vt nuụi, cụn trựng), thõm nhp vo c th ngi qua ng thc
n, nc ung, hụ hp,,v sau ú cú th gõy bnh. Vi sinh vt gõy bnh cho ngi bao gm
cỏc nhúm chớnh l virus, vi khun, nguyờn sinh bo v giun sỏn.
Vi thnh phn ụ nhim l cỏc tp cht nhim bn cú tớnh cht khỏc nhau, t cỏc loi cht khụng
tan n cỏc cht ớt tan v c nhng hp cht tan trong nc, vic x lý nc thi sinh hot l loi
b cỏc tp cht ú, lm sch nc v cú th a nc vo ngun tip nhn hoc a vo tỏi s
dng. Vic la chn phng phỏp x lý thớch hp thng c cn c trờn c im ca cỏc loi
tp cht cú trong nc thi. Cỏc phng phỏp chớnh thng c s dng trong cỏc cụng trỡnh
x lý nc thi sinh hot l: phng phỏp húa hc, phng phỏp húa lý, v phng phỏp sinh
hc.
Cỏc phng phỏp húa hc dựng trong HTXLNT sinh hot gm cú: trung hũa, oxy húa kh, to
kt ta hoc phn ng phõn hy cỏc hp cht c hi. C s ca phng phỏp ny l cỏc phn
B6-319 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, HCMC
Tel: 08.38665645 Fax: 08.38665644
Web: www.congnghexanh.com.vn
2
ứng hóa học diễn ra giữa chất ơ nhiễm và hóa chất thêm vào, do đó, ưu điểm của phương pháp là
có hiệu quả xử lý cao, thường được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước khép kín. Tuy nhiên,
phương pháp hóa học có nhược điểm là chi phí vận hành cao, khơng thích hợp cho các HTXLNT
sinh hoạt với quy mơ lớn.
Bản chất của phương pháp hố lý trong q trình xử lý nước thải sinh hoạt là áp dụng các q
trình vật lý và hố học để đưa vào nước thải chất phản ứng nào đó để gây tác động với các tạp
chất bẩn, biến đổi hố học, tạo thành các chất khác dưới dạng cặn hoặc chất hồ tan nhưng
khơng độc hại hoặc gây ơ nhiễm mơi trường. Những phương pháp hố lý thường được áp dụng
để xử lý nước thải là: keo tụ, tuyển nổi, đơng tụ, hấp phụ, trao đổi ion, thấm lọc ngược và siêu
lọc… Giai đoạn xử lý hố lý có thể là giai đoạn xử lý độc lập hoặc xử lý cùng với các phương
pháp cơ học, hố học, sinh học trong cơng nghệ XLNT hồn chỉnh.
Bản chất của phương pháp sinh học trong q trình xử lý nước thải sinh hoạt là sử dụng khả năng
sống và hoạt động của các vi sinh vật có ích để phân huỷ các chất hữu cơ và các thành phần ơ
nhiễm trong nước thải. Các q trình xử lý sinh học chủ yếu có năm nhóm chính: q trình hiếu
khí, q trình trung gian anoxic, q trình kị khí, q trình kết hợp hiếu khí – trung gian anoxic –
kị khí các q trình hồ. Đối với việc xử lý nước thải sinh hoạt có u cầu đầu ra khơng q khắt
khe đối với chỉ tiêu N và P, q trình xử lý hiếu khí bằng bùn hoạt tính là q trình xử lý sinh
học thường được ứng dụng nhất.
Đối với HTXLNT sinh hoạt của Cơng ty TNHH Furukawa cơng suất 600 m
3
/ngày, u cầu của
nước thải đầu ra khơng q khắt khe (loại C, TCVN 5945:2005) nên cơng nghệ được chúng tơi
lựa chọn sử dụng là phương pháp bùn sinh học hiếu khí. Các bước khảo sát và vận hành hệ thống
xử lý nước thải sinh hoạt của Cơng ty TNHH Furukawa sẽ được đề cập và tóm tắt trong bài báo
này.
2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.1. Vật liệu
Bùn được sử dụng trong HTXLNT được lấy từ các bể sinh học hiếu khí đã vận hành ổn định ở
các HTXLNT có tính chất tương tự.
Nước thải được đề cập trong bài báo này là nước thải sinh hoạt của Cơng ty TNHH Furukawa
(Khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, TPHCM, Việt Nam).
2.2. Phương pháp
2.2.1. Cơng nghệ xử lý
Nước thải sinh hoạt của 8000 cơng nhân thuộc Cơng ty TNHH Furukawa từ các Hầm tự hoại
được bơm vào Bể điều hòa. Vì nước thải có thành phần dầu mỡ tương đối cao nên ngăn tách dầu
sẽ được lắp đặt tại bể điều hòa để tách dầu mỡ và các tạp chất nhẹ có trong nước thải. Từ bể điều
hòa, nước thải được đưa vào Bể sinh học hiếu khí để được hòa trộn với bùn vi sinh hoạt tính để
tạo thành hỗn hợp vi sinh và nước thải. Vi sinh vật hiếu khí trong hỗn hợp bùn hoạt tính sẽ
chuyển hóa các chất hữu cơ trong nước thải dưới dạng thức ăn thành các hợp chất đơn giản hơn
và vơ hại với mơi trường. Hỗn hợp vi sinh và nước thải được chảy vào Bể lắng, nơi bùn hoạt tính
được lắng lại và nén ở đáy bể. Bùn lắng được tuần hồn (khoảng 25-80 % tổng lưu lượng) vào bể
B6-319 Lyự Thửụứng Kieọt, Phửụứng 15, Quaọn 11, HCMC
Tel: 08.38665645 Fax: 08.38665644
Web: www.congnghexanh.com.vn
3
sinh hc hiu khớ duy trỡ nng vi sinh n nh trong b. Nc sau lng t tiờu chun mụi
trng loi C, TCVN 5945:2005 v c a vo ngun tip nhn.
Cụng on x lý cui cựng l x lý v thi b bựn t b lng. Bựn t b lng c bm vo B
phõn hy bựn hiu khớ ni phõn hy cỏc hp cht hu c cú trong bựn trong mụi trng hiu khớ.
Sau x lý, bựn ch cũn cha cht vụ c v cỏc cht rn vi sinh. Bựn ti ỏy b ca b phõn hy
bựn c bm n ni x lý sau mi 6 (hay 12 thỏng).
Hỡnh 1: S cụng ngh x lý ca HTXLNT sinh hot
2.2.2. Cỏc thụng s kho sỏt v phng phỏp ly mu
tin hnh xỏc nh hiu qu x lý ca tng h thng, cỏc thụng s cn c kho sỏt l:
COD, BOD
5
, TSS, pH, N-NH
3
, Nit tng, Pht pho tng. Vic ly mu c tin hnh nh sau:
Bỡnh ly mu 500 ml c dựng thu mu nc thi trc khi vo HTXLNT, v nc thi sau
khi x lý. Cỏc mu c ly 2 mu/ln v c tr trong t tr mu trc khi c a i phõn
tớch bi Phũng thớ nghim Trung tõm Cụng ngh & Qun lý mụi trng.
Nc thi
sinh hot
Hm t hoi
B iu hũa
B Aerotank
B lng
B phõn hy
bựn k khớ
Mỏy thi
khớ
Ngun
tip nhn
ễ chụn lp
Ngn tỏch
du m
B6-319 Lyự Thửụứng Kieọt, Phửụứng 15, Quaọn 11, HCMC
Tel: 08.38665645 Fax: 08.38665644
Web: www.congnghexanh.com.vn
4
3. KT QU V BN LUN
Kt qu phõn tớch cht lng nc ca cỏc mu nc ly ti H thng x lý nc thi dt nhum
Cụng ty TNHH Furukawa c trỡnh by Bng 1.
Bng 1: Tớnh cht nc thi u vo v u ra ca HTXLNT ti Cụng ty TNHH Furukawa.
Ngu
n: Cụng ty Cụng ngh xanh, 15/01/2008
pH COD,
mg/l
BOD
5
,
mg/l
Tng cht rn
hũa tan, mg/l
N-NH
3
,
mg/l
Nit tng,
mg/l
Pht pho
tng, mg/l
u vo
6,8 595 432 266 25 33 4,7
u ra sau x lý
6,04 15 5 5 1,0 8,0 0,23
Tiờu chun loi C,
TCVN 5945:2005
5-9 400 100 200 15 60 8
Tiờu chun loi A,
TCVN 5945:2005
6-9 50 30 50 5 15 4
3.1. Hiu qu x lý COD, BOD
Hỡnh 2 th hin hiu qu x lý COD ca HTXLNT sinh hot Cụng ty TNHH Furakawa. Kt qu
cho thy sau B sinh hc hiu khớ, COD gim n 97,48%. i vi ch tiờu COD, cụng ngh x
lý sinh hc hiu khớ bng bựn hot tớnh ó chng t hiu qu vt tri trong vic x lý nc thi
sinh hot khi nng COD u ra khụng nhng thp hn nhiu so vi tiờu chun mụi trng
u ra loi C, TCVN 5945:2005 m cũn thp hn so vi tiờu chun loi A, TCVN 5945:2005.
Hỡnh 2: Hiu qu x lý COD ca HTXLNT sinh hot
% COD
b x lý
=(COD
u vo
COD
u ra
)/COD
u vo
B6-319 Lyự Thửụứng Kieọt, Phửụứng 15, Quaọn 11, HCMC
Tel: 08.38665645 Fax: 08.38665644
Web: www.congnghexanh.com.vn
5
Hiu qu x lý BOD c th hin hỡnh 3, vi hiu qu x lý lờn n 98,84%. Nng BOD
u ra thp hn tiờu chun u ra loi A v loi C, TCVN 5945:2005.
Hỡnh 3: Hiu qu x lý BOD ca HTXLNT sinh hot
3.2. Hiu qu x lý cht rn l lng
Hỡnh 4: Hiu qu x lý cht rn l lng ca HTXLNT sinh hot
Hỡnh 4 cho thy hiu qu x lý cht rn l lng ca HTXLNT sinh hot ca Cụng ty TNHH
Furakawa rt cao v tha món tiờu chun u ra kht khe nht ca TCVN 5945:2005: loi A.
Trong HTXLNT, nng cht rn l lng b loi tr n 98,12% sau b sinh hc hiu khớ chng
t kh nng x lý hiu qu ca cụng ngh ó la chn.