Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chat luong tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.37 KB, 2 trang )

1. Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đkc) vào 350ml dd Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được:
A.39,4g
B.30g
C.16,27g
D.52,2g
2. Hấp thụ hết 0,4mol CO2 vào dd chứa 0,5mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được:
A.40g
B.20g
C.60g
D.100g
3. Có hai thí nghiệm:
 Hấp thụ hết a mol CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2 được 20g kết tủa.
 Hấp thụ hết 2a mol CO2 vào dd chứa b mol Ca(OH)2 được 30g kết tủa.
Giá trị a, b là:
A.0,1 và 0,35
B.0,2 và 0,35
C.0,35 và 0,1
D.0,35 và 0,2
4. Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đkc) vào 300ml dd hh gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Khối lượng kết tủa là:
A.17,73g
B.20,23g
C.19,7g
D.13,7g
5. Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ba(OH)2 1M được 19,7g kết tủa. Giá trị V:
A.5,6
B.4,48
C.11,2
D.13,44
6. Cần cho bao nhiêu lít dd NaOH 1M vào dd chứa 0,5mol AlCl3 để được 31,2g kết tủa.
A.1,2
B.1,6


C.1,8
D.Cả hai trường hợp A và B.
7. Cần cho lớn nhất bao nhiêu lít dd NaOH 1M vào dd gồm 0,6mol AlCl3; 0,2mol HCl để xuất hiện 39g kết tủa.
A.2 lít
B.2,1 lít
C.3 lít
D.3,1 lít
8. Có hai thí nghiệm:
• Cho dd chứa a mol NaOH vào dd chứa b mol AlCl3 được 15,6g kết tủa.
• Cho dd chứa 2a mol NaOH vào dd chứa b mol AlCl3 được 23,4g kết tủa.
Các giá trị a, b là:
A.0,2 và 0,3
B.0,3 và 0,2
C.0,375 và 0,6
D.0,6 và 0,375
9. Cần cho bao nhiêu lít dd HCl 1M vào dd chứa 0,7 mol NaAlO2 để thu được 39 gam kết tủa.
A.1
B.1,1
C.1,2
D.1,3
10. Thể tích dd HCl 1M cực đại cần cho vào dd chứa đồng thời 0,1 mol NaOH và 0,3 mol NaAlO 2 bao nhiêu để
xuất hiện 15,6 gam kết tủa.
A.0,1
B.1,2
C.0,7
D.0,6
11. Có hai thí nghiệm sau:
• Cho 200ml dd HCl a mol/l vào 500ml dd NaAlO2 b mol/l. Sau phản ứng được 31,2 gam kết tủa.
• Cho 300ml dd HCl a mol/l vào 500ml dd NaAlO2 b mol/l. Sau phản ứng được 39 gam kết tủa.
Các giá trị a, b tương ứng là:

A.0,4 và 0,5
B.0,5 và 0,4
C.2 và 1,05
D.1,05 và 2
12. Tính thể tích dd NaOH 1M cần cho vào 200ml dd ZnCl2 2M để được 29,7 gam kết tủa.
A.1
B.2
C.3
D.4
13. Oxi hóa hết 3,51 gam kim loại M bằng Cl 2. Sản phẩm sau phản ứng đem hòa tan hết vào nước được dd X.
Cho từ từ dd NaOH vào dd X thấy có kết tủa sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thì thấy đã dùng hết 270ml dd
NaOH 1M. Xác định kim loại M
A.Mg
B.Cr
C.Ca
D.Fe
14. Hòa tan hết 2,6 gam kim loại M trong lượng vừa đủ dd HCl. Cho từ từ dd NaOH vào dd sau phản ứng thấy
có kết tủa sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thì thấy đã dùng hết 160ml dd NaOH 1M. Xác định kim loại M
A.Cu
B.Zn
C.Al
D.K
15. Hòa tan hết 1,3 gam kim loại M trong lượng vừa đủ dd NaOH. Cho từ từ dd HCl vào dd sau phản ứng thấy
có kết tủa sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thì thấy đã dùng hết 80ml dd HCl 1M. Xác định kim loại M
A.Zn
B.Ca
C.Cu
D.Mg
16. Cho 200ml dd NaOH a mol/l vào 400ml dd Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68g kết tủa. Giá trị a là
A.0,6M hoặc 0,1M

B.0,7M hoặc 1,1M
C.0,8M hoặc 1,4M
D.0,9M hoặc 1,3M


17. Cho 0,4 mol khí SO2 tác dụng với 300 gam dd NaOH 8%. Tính nồng độ phần trăm dd sau phản ứng.
A.Na2SO3 7,74%; NaHCO3 6,38%.
B. Na2SO3 4,24%; NaHCO3 7,12%.
C Na2SO3 8,18%; NaHCO3 12,2%.
D.Na2SO3 6,74%; NaHCO3 4,12%.
18. Hấp thụ hết 1,12 lít SO 2 (đkc) vào 400ml dd Ba(OH) 2 0,2M. Tổng số mol chất tan và kết tủa (nếu có) thu
được sau phản ứng là
A.0,1mol
B.0,05mol
C.0,08mol
D.0,13mol
19. Hấp thụ V lít CO2 ở 0oC, 4atm vào 150ml dd Ba(OH)2 0,5M thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị V là
A.0,224 lít
B.1,12 lít
C.0,12 hoặc 0,36 lít
D.1,4 hoặc 0,28 lít
20. Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) vào 250ml dd Ba(OH)2 1M thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị cực đại của V là
A.7,84 lít
B.1,12 lít
C.6,72 lít
D.3,36 lít
21. Cho 11,2 lít CO2 (đkc) vào bình chứa 300ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được:
A.0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3
B.0,25 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3
C.0,15 mol NaHCO3 và 0,25 mol Na2CO3

D.Giá trị khác.
22. Cho 6,72 lít CO2 (đkc) vào bình chứa 500ml dd NaOH 1M. Sau phản ứng thu được:
A. 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3
B.0,25 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3
C. 0,15 mol NaHCO3 và 0,25 mol Na2CO3
D.0,1 mol NaHCO3 và 0,2 mol Na2CO3
23. Cho V lít CO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dd hỗn hợp KOH 1M, Ba(OH) 2 0,75M. Sau phản ứng thu
được 23,64 gam kết tủa. Giá trị V bằng:
A.2,468
B.4,032
C.6,72
D.8,512
24. Cho từ từ cốc 1 đựng 0,4 mol HCl vào cốc 2 đựng 0,3 mol Na 2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 thu được V lít khí
(đkc). Giá trị V là:
A.2,24
B.4,48
C.6,72
D.5,6
25. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đkc) vào V lít dd Ca(OH)2 nồng độ 0,04M, thu được 12 gam kết tủa.V là:
A.2,5
B.2,75
C.2,95
D.3,2
26. Hòa tan hoàn toàn một lượng hh gồm Zn, Fe trong V lít dd HCl 2M vừa đủ thu được dd X. Để kết tủa hoàn
toàn các ion trong dd X cần dung 300ml dd NaOH 1M. Thể tích dd HCl đã dung:
A.125ml
B.150ml
C.300ml
D.750ml
27. Hòa tan hoàn toàn một lượng hh gồm Al và Al 2O3 trong 250ml dd KOH 1M thu được khí H2 (đkc) và dd X.

Cho V ml dd HCl 2M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị V là:
A.125ml
B.250ml
C.672ml
D.500ml
28. Một dd A có chứa NaOH và 0,3 mol NaAlO2. Cho 1 mol HCl vào A thu được 15,6 gam kết tủa. Tính khối
lượng NaOH trong dd A
A.32g
B.6g
C.23g hoặc 6g
D.32g hoặc 16g
29. Cho 44 gam NaOH vào dd chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung
dịch. Khối lượng các muối thu được là:
A.Na3PO4 = 14,2g
B.NaH2PO4 = 14,2g; Na2HPO4 = 49,2g
C.NaH2PO4 = 49,2g
D.Na3PO4 = 49,2g; Na2HPO4 = 14,2g
30. Hòa tan dd chứa 2,94 gam H3PO4 vào dd chứa 4,2 gam KOH. Cô cạn thu được khối lượng muối khan là
A.11,58g
B.8,48g
C.5,79g
D.6,72g
31. Hấp thụ hoàn toàn 12,8 g SO2 vào 250ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là:
A.21,9g
B.6,3g
C.15,6g
D.12,8g




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×