Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ TNPT 2011 SỞ GD LÂM ĐỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.94 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH LÂM ĐỒNG

ĐỀ CHÍNH THỨC
1111 1

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
NĂM HỌC 2010 – 2011
MƠN VẬT LÝ
Thời gian 60 phút khơng kể thời gian giao đề

Họ và tên học sinh:…………………………………
Số báo danh:………………………………………

Mã đề thi
357

I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Dao động điều hòa là
A. Chuyển động của vật được lặp đi lặp lại nhiều lần xung quanh một vò trí cân bằng xác đònh.
B. Chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau.
C. Dao động mà li độ biến đổi theo quy luật dạng sin của thời gian.
D. Hình chiếu của một điểm chuyển động tròn xuống một đường thẳng vuông góc với mặt thẳng quỹ đạo.
Câu 2. Gọi A là biên độ dao động, ω là tần số góc của một vật dao động điều hòa. Vận tốc và gia tốc trong
dao động điều hòa liên hệ với nhau bởi phương trình
A. v 2ω 2 + a 2 = A2ω 4 .

B. v 2ω 2 − a 2 = A2ω 4 .

C. v 2ω 2 + a 2 = A2ω 2 .



D. v 2 + a 2ω 2 = A2ω 2 .

Câu 3. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vò trí cân bằng lò
xo dãn ∆l = 4 cm. Lấy g = π 2 (m/s2 ). Chu kì dao động của vật là
A. 0,04 s.

B. 0,4 s.

C. 98,6 s.

D. 4 s.

Câu 4. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 5cm.
Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là
A. 0,125 J.

B. 800 J.

C. 0,045 J.

D. 0,08 J.

Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = 5cos( π t + π / 6 )
(cm), x2 = 3cos( π t + 7 π / 6) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 2 cos ( π t + π /6) (cm).
B. x = 8 cos ( π t + π /6) (cm).
C. x = 8 cos ( π t + 7 π /6) (cm).
D. x2 = 2 cos ( π t + 7 π /6) (cm).
Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa xung quanh vò trí cân bằng. Sau thời gian 20 s con

lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Lấy π = 3,14 thì gia tốc trọng trường nơi đó bằng.
A. 10 m/s2.

B. 9,8596 m/s2.

C. 9,80 m/s2.

D. 9,8956 m/s2.

Câu 7. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có sóng u =

2π 
π
A sin  t −
x  . Tốc độ lan truyền sóng trong môi trường đó có giá trò bằng
3 
3
A. 2 m/s.

B. 1 m/s.

C. 0,5 m/s.

D. 0,5 cm/s.

Câu 8. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi ?
A. Tốc độ lan truyền sóng. B. Tần số sóng.
C. Bước sóng.

D. Năng lượng sóng.


Câu 9. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 1,5 m và có 5
ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,25 m/s.

B. 1,5 m/s.

C. 2,25 m/s.

D. 1m/s.
Trang 1/5 - Mã đề 357


Câu 10. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Chu kì dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Tốc độ lan truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền biên độ dao động.
Câu 11. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu
thức: i =

2 cos(100πt − π / 2 ) (A), u = 100 2 cos(100πt − π / 6 ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 0 W.

B. 50 W.

C. 100 W.

Câu 12. Cho một đoạn mạch điện gồm R = 50 Ω với mộ tụ điện dung C =





mạch một điện áp xoay chiều u AB = 100 cos100πt +
A. i =




2.10
π

(F). Đặt vào hai đầu đoạn

π
 (V). Biểu thức của đoạn mạch là:
4

π

2 cos100πt +  (A).
4


C. i = 2 cos100πt +

D. 200 W.
−4


π
 (A).
2

B. i =

π

2 cos100πt +  (A).
2


D. i =

2 cos(100πt ) (A).

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai
Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng I =

U
, U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
R

C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tự bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng không.
D. Tần số góc, điện dung tụ điện và độ tự cảm của cuộn dây liên hệ với nhau bởi công thức ω 2 LC = 1 .
Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha

π

so
3

với cường độ dòng điện trong mạch. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Mạch có tính dung kháng.
B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có trở kháng cực tiểu.
D. Mạch có cộng hưởng điện.

Câu 15. Cho mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0 cos( ωt ) ,
tần số góc ω thay đổi được,. Khi tăng tần số góc thì
A. Cảm kháng tăng, dung kháng giảm.
B. Tổng trở của mạch tăng.
C. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tăng.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch tăng đến giá trò cực đại.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều ?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo gồm hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.
C. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là phần có dòng điện xoay chiều xuất hiện để đưa
ra mạch ngoài.
Trang 2/5 - Mã đề 357


D. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi roto quay đều, các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong

ba cuộn dây có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch nhau về pha là 2 π /3.

Câu 17. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở nơi phát lên 100 lần và
giữ nguyên công suất truyền đi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
A. Tăng 100 lần.


B. Giảm đi 100 lần.

C. Tăng lên 10 lần.

D. Giảm đi 104 lần.

4

Câu 18. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm L. Biểu thức của

(

)

−2
7
cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10 cos 2.10 t (A). Điện tích cực đại của tụ là

A. 10-9 C.

B. 2.10-9.

C. 4.10-9 C.

D. 8.10-9 C.

Câu 19. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là một loại sóng cơ.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bò phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
A. Chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
B. Khi chiếu chùm sáng trắng qua lăng kính, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C. nh sáng đơn sắc là ánh sáng không bò tán sắc khi qua lăng kính.
D. nh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
Câu 21. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không giải thích được nếu chỉ coi ánh sáng là sóng ?
A. Hiện tượng quang – phát quang.

B. Hiện tượng tán sắc.

C. Hiện tượng giao thoa.

D. Hiện tượng nhiễu xạ.

Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1, S2 bằng 1,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng 3 m. Trên màn quan sát người ta đếm có tát cả 7 vân sáng mà
khoảng cách giữa hai van sáng ngoài cùng là 9 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 0,75 µm .

B. 0,6 µm .

C. 0,55 µm .

D. 0,4 µm .

Câu 23. Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của tia X ?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Làm phát quang nhiều chất.

C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở hầu hết các kim loại, nhưng không gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của tia tử ngoại ?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm ion hóa không khí.
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Không bò nước và thủy tinh hấp thụ.
D. Có một số tác dụng sinh lí : hủy diệt tế bào, diệt khuẩn, diệt nấm mốc.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thí nghiệm phát hiện ta hiện tượng quang điện ( của Héc ) ?
A. Chiếu ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm tích điện âm thì kẽm mất bớt điện tích âm.
B. Chiếu ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm tích điện dương thì kẽm mất bớt điện tích dương.
C. Chiếu ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm không tích điện thì hiện tượng quang điện vẫn xảy ra.
D. Chiếu ánh sáng hồ quang qua tấm thủy tinh không màu ( có tác dụng hấp thụ tia tử ngoại ) vào tấm kẽm
thì hiện tượng quang điện không xảy ra.
Trang 3/5 - Mã đề 357


Câu 26. Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào
A. Điện thế của kim loại.
B. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
C. Bản chất của kim loại.
D. Nhiệt độ của kim loại.
Câu 27. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng phát quang.
D. Hiện tượng ion hóa.
Câu 28. Nguyên tử hidro bò kích thích và electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng kích
thích, nguyên tử hidro phát ra các bức xạ thuộc
A. Một vạch quang phổ.


B. Hai vạch quang phổ.

C. Ba vạch quang phổ.

D. Bốn vạch quang phổ.

Câu 29. Các nguyên tử được gọi là đồng vò khi hạt nhân của chúng có
A. Cùng số nuclon.

B. Cùng số notron.

C. Cùng số proton.

D. Cùng khối lượng.

Câu 30. Radon

222
86

Rn là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64 g chất này

thì sau 19 ngày khối lượng Radon đã bò phân rã là
A. 2 g.

B. 32 g.

C. 16 g.

D. 8 g.


Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng phân hạch ?
A. Phản ứng hạt nhân là trường hợp riêng của hiện tượng phóng xạ.
B. Phản ứng hạt nhân là phản ứng xảy ra khi ở nhiệt độ rất cao, hàng trăm triệu độ.
C. Phản ứng hạt nhân là phản ứng tỏa ra một năng lượng rất lớn mà con người không kiểm soát được.
D. Đặc điểm chung của phản ứng phân hạch là sau mỗi phản ứng đều có hơn hai notron được phóng ra, và
mỗi phân hạch đều giải phóng ra một năng lượng lớn.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng là khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên kết ?
A. Khối lượng của hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân.
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
C. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết E càng lớn thì càng bền vững.
II/ PHẦN RIÊNG
A. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 10 Hz, có biên độ lần
lượt là A1 = 7 cm, A2 = 8 cm và độ lệch pha ∆ϕ = π / 3 (rad). Vận tốc của vật ứng với li độ x = 12 cm có độ lớn

A. 10 π cm/s.

B. π cm/s.

C. 100 π m/s.

D. π m/s.

Câu 34. Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2 m/s. Người ta thấy hai
điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và ở cùng phía so với 0, cách nhau
40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó có giá trò là
A. 0,4 Hz.


B. 1,5 Hz.

C. 2 Hz.

D. 2,5 Hz.

Trang 4/5 - Mã đề 357


Câu 35. Một tụ có điện dung C =

2.10 −3
(F) được nối vào một điện áp xoay chiều có giá trò hiệu dụng 8 v, tần
π

số 50 Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện là
A. 0,08 A.

B. 40 A.

C. 1,6 A.

D. 0,16 A.

Câu 36. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng
của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trò là
A. C’ = 4C.

B. C’ = 2C.


C. C’ = C/2.

D. C’ = C/4.

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3 mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước
sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là I = 0,4 mm. Tần số của bức xạ đó là
A. 180 Hz.

B. 5.1014 Hz.

C. 2.1015 Hz.

D. 2.10-15 Hz.

Câu 38. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng 0,15 µm lên tấm kim loại thì có hiện tượng
quang điện xảy ra. Công thoát electron của tấm kim loại này là
A. 1,325 eV.

B. 13,25 eV.

Câu 39. Khối lượng của hạt nhân

10
4

D. 1,325.10-18 J.

Be là 10,0113 (u), khối lượng của notron là mn = 1,0086 u, khối lượng của

proton là mp = 1,0072. Độ hụt khối của hạt nhân

A. 0,9110 u.

C. 1,325.10-19 J.
10
4

Be là

B. 0,0811 u.

C. 0,0691 u.

D. 0,0561 u.

Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với các hạt sơ cấp ?
A. Các hạt sơ cấp gồm photon, lepton, mezon và barion.
B. Các hạt sơ cấp có thể có điện tích e, -e hoặc bằng 0.
C. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp hạt và phản hạt.
D. Phần lớn các hạt sơ cấp là không bền và phân rã thành các hạt khác.
…………….. HẾT……………….

Trang 5/5 - Mã đề 357



×