Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử ĐH 2011 môn sinh Bộ GD – ĐT (đề số 2) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.69 KB, 9 trang )

Trờng Đại Học S Phạm Hà Nội I
Trung tâm luyện thi đại học
Đề thi thử đại học - môn sinh
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh: .

thi th H 2011 mụn sinh B GD T
( s 2)

Câu 1: ở tằm gen A - tạo trứng màu sẫm trội hoàn toàn so với a tạo trứng màu trắng. Các gen
này chỉ có trên X không có trên Y. Dùng ngài đực và ngài cái có kiểu gen nh thế nào để chọn đ-
ợc toàn tằm đực ở thế hệ sau từ giai đoạn trứng?
A. X
a
X
a
x X
A
Y B. X
A
X
a
x X
a
Y
C. X
A
X
a
x X


a
Y D. X
A
X
A
x X
a
Y
Câu 2: Trong 1 tế bào sinh dỡng ở đỉnh sinh trởng của cây, sau khi các NST đã nhân đôi, thoi
vô sắc không hình thành, hậu quả có thể tạo ra đột biến dạng nào?
A. Thể khảm B. Thể tứ bội 4n
C. Thể đa bội D. Thể dị đa bội
Câu 3: Nhân tố nào ảnh hởng ít nhất tới cân bằng Hacđi Vanbec?
A. phiêu bạt gen B. nhập c C. giao phối không tự do D. đột biến
Câu 4: Vì sao phơng pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với vi sinh vật?
A. Vì vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập đợc các dòng đột biến
B. Vì vi sinh vật rất mẫn cảm với tác nhân đột biến
C. Vì việc xử lí vi sinh vật không tốn nhiều công sức và thời gian
D. Vì vi sinh vật dễ dàng đối với việc xử lí các tác nhân gây đột biến
Câu 5: Một quần thể tự phối có thành phần kiểu gen: 0,5 AA : 0,5 Aa. Sau 3 thế hệ tự phối, thành
phần kiểu gen của quần thể là:
A. AA : Aa : aa B. 0,5 AA : 0,5 Aa
C. AA : Aa : aa D. AA : Aa : aa
Câu 6: Dạng đột biến gen nào sau đây khó có cơ hội biểu hiện kiểu hình nhất?
A. Đột biến gen lặn ở giai đoạn tiền phôi B. Đột biến gen lặn khi tạo giao tử
C. Đột biến gen lặn ở tế bào sinh dỡng D. Đột biến gen lặn xảy ra trong nguyên
phân
Câu 7: Nguyên nhân nào trong số các nguyên nhân sau đây thờng làm 1 thể đột biến giảm khả
năng sinh sản?
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit B. Đột biến lặp đoạn NST

C. Do đột biến chuyển đoạn NST D. Do trao đổi chéo
Câu 8: Cơ quan thoái hóa ở nguòi chứng minh đợc điều gì?
A. Loài ngời đã đợc tiến hóa từ loài thú đang sinh sống
B. Loài ngời và các loài thú hiện nay đều có chung 1 nguồn gốc
C. Cơ quan nào ở ngời không đợc sử dụng thì cơ quan đó sẽ tiêu biến
D. Cơ quan thoái hóa xuất hiện là do sự phát triển không bình thờng của phôi
Câu 9: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật có rất nhiều loài bị tuyệt chủng. Nguyên
nhân chủ yếu làm cho các loài bị tiêu diệt hàng loạt là:
A. Có sự thay đổi lớn về khí hậu và địa chất
B. Có sự thay đổi lớn về nguồn gốc thức ăn và nơi ở
C. Có sự cạnh tranh khốc liệt giữa các loài với nhau
D. Loài xuất hiện sau đã tuyệt diệt những loài xuất hiện trớc
Câu 10: Trong quá trình tiến hóa, sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể có vai trò:
A. Đảm bảo sự gắn kết giữa các cá thể trong quần thể
B. Tạo ra nhiều cá thể mới để thay thế những cá thể đã bị đào thải
C. Trung hòa các đột biến có hại, tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp vô cùng phong phú và đa dạng
Câu 11: Lai 2 dòng cây thuần chủng đều có hoa trắng với nhau ngời ta thu đợc thế hệ sau 100%
số cây con có màu hoa đỏ. Từ kết quả lai này ta có thể rút ra kết luận gì?
A. Màu hoa đỏ xuất hiện là do kết quả của sự tơng tác cộng gộp
B. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là alen với nhau
C. Các alen quy định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với nhau
D. Chúng ta cha rút ra đợc kết luận gì
Câu 12: Một quần thể chứa nhiều biến dị di truyền, dới tác dụng của CLTN thì các sự kiện sau
đây sẽ lần lợt xảy ra:
A. phân hóa khả năng sinh sản B. áp lực chọn lọc mới
C. thay đổi tần số alen trong quần thể D. sự thay đổi môi trờng sống
Đáp án đúng là:
A. 4,1,2,3 B. 4,2,1,3 C. 4,2,3,1 D. 2,4,1,3
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Tính trạng di truyền qua tế bào chất luôn biểu hiện giống mẹ
B. Mọi đặc điểm giống mẹ đều do sự di truyền qua tế bào chất
C. Các tính trạng di truyền qua tế bào chất cho gen ngoài nhân
D. Gen ngoài nhân không chỉ quy định tính trạng riêng mà còn chi phối sự biểu hiện của gen
trong nhân
Câu 14: Khi nhuộm tế bào của 1 ngời bị bệnh di truyền thấy có 3 NST số 21 giống nhau và 3
NST giới tính trong đó 2 chiếc X và 1 chiếc Y, đây là bộ NST của:
A. ngời nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3X
B. ngời nam vừa mắc hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ
C. ngời nam mắc hội chứng Đao
D. ngời nữ mắc hội chứng Đao
Câu 15: Từ sơ đồ phả hệ có 3 thế hệ sau đây có thể suy ra khả năng dễ có nhất là:
A. Bệnh do gen đột biến trội trên NST giới tính X B. Bệnh do gen đột biến lặn trên NST
thờng
C. Bệnh do gen đột biến trội trên NST thờng D. Bệnh do gen đột biến lặn trên NST
giới tính X
Câu 16: Điểm giống nhau giữa các hiện tợng: di truyền độc lập, hoán vị gen và tơng tác gen là:
A. các gen phân ly độc lập, tổ hợp tự do B. Tạo ra các biến dị tổ hợp
C. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 kiểu giao tử tỉ lệ bằng nhau D. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4
kiểu hình
Câu 17: Chiều cao của cây do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST thờng chi phối. Cứ mỗi
gen trội làm giảm chiều cao của cây 10cm. Trong quần thể ngẫu phối cây cao nhất là 100cm. Cây
cao 80cm có kiểu gen là:
A. A-B-; A-bb; và aaB- B. Aabb; aaBB và AaBb
C. AABb; AaBB D. Aabb; aaBB
Câu 18: Lai dòng cây hoa đỏ thuần chủng với dòng cây hoa trắng thuần chủng ngời ta thu đợc
hàng nghìn hạt F1. Khi các hạt này mọc thành cây thì ngời ta nhận đợc hàng nghìn cây đều có
hoa đỏ ngoại trừ 1 cây có hoa trắng. Từ kết quả này ta có thể rút ra đợc kết luận gì? Biết rằng tính
trạng hoa đỏ là trội so với hoa trắng.
A. Cây hoa trắng xuất hiện là do đột biến B. Cây hoa trắng xuất hiện là do thờng

biến
C. Cây hoa trắng xuất hiện là do đột biến đa bội D. Cây hoa trắng xuất hiện là do biến dị
tổ hợp
Câu 19: Quần thể nào sau đây đang đạt trạng thái cân bằng di truyền (theo ĐL Hacđi
Vanberg)?
A. 36% Aa : 48% AA : 16% aa B. 100% aa
C. 100% Aa D. 25% AA : 50% aa : 25% Aa
Câu 20: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây không do kết quả phép lai phân tích hai cặp gen dị hợp liên
kết không hoàn toàn tạo ra?
A. 3 : 3 : 1 : 1 B. 2 : 2 : 1 : 1 C. 9 : 3 : 3 :1 D. 4 : 4
: 1 : 1
Câu 21: Sự trao đổi chéo dẫn tới hoán vị gen xảy ra:
A. giữa 2 crômatit của 2 NST kép ở kì đầu I của giảm phân
B. giữa 2 crômatit khác nhau về nguồn gốc
C. giữa 2 crômatit của 1 NST kép trong cặp tơng đồng
D. giữa 2 crômatit của 2 NST kép trong1 cặp tơng đồng
Câu 22: Dạng đột biến nào không ảnh hởng đến hình thái của NST là:
A. Đảo đoạn NST ngoài tâm động B. Mất đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST D. Đảo đoạn NST gồm cả tâm động
Câu 23: Một cơ thể sinh vật có tất cả các tế bào Xôma đều d thừa 1 NST nhất định so với các cá
thể bình thờng. Cá thể đó đợc gọi là .
A. thể khuyết nhiễm B. thể ba nhiễm
C. thể một nhiễm D. thể tam bội
Câu 24: Cá thể có kiểu gen Aaa là thể đột biến dạng nào?
A. Thể ba nhiễm hoặc thể tam bội B. Thể đột biến gen
C. Thể tam bội D. Thể ba nhiễm
Câu 25: Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tơng đối các alen theo 1 hớng xác
định là:
A. quá trình giao phối gần B. quá trinh du nhập gen
C. Quá trình CLTN D. quá trình đột biến

Câu 26: Dáng đi thẳng đứng của vợn ngời đã đem lại u thế nhất là:
A. dáng đi thẳng đứng giúp phát hiện đợc kẻ thù cũng nh thức ăn từ xa
B. dáng đi thắng đứng thích hợp cho việc hái hoa quả trong rừng có nhiều cây cao
C. dáng đi thắng đứng sẽ giúp chạy nhanh hơn khi gặp kẻ thù
D. dáng đi thắng đứng làm cho cơ thể khỏe hơn
Câu 27: Lai xa thờng làm cho con lai bất thụ. Nguyên nhân chủ yếu là do .
A. cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp nhau
B. các NST của hai loài không tiếp hợp đợc với nhau trong giảm phân
C. số lợng gen của hai loài không giống nhau
D. số lợng NST của hai loài không bằng nhau
Câu 28: Điểm nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử ADN tách ra thì gọi là nhiệt độ nóng chảy
cua ADN. Có 4 phân tử ADN đều có cùng chiều dài nhng tỉ lệ các loại Nu khác nhau. Hỏi phân
tử nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. phân tử ADN có A chiếm 10% B. phân tử ADN có A chiếm 20%
C. phân tử ADN có A chiếm 40% D. phân tử ADN có A chiếm 30%
Câu 29: Theo Đacuyn nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa là .
A. Biến dị di truyền B. Biến dị cá thể
C. Biến dị xuất hiện do tác động trực tiếp của ngoại cảnh D. Biến dị tổ hợp
Câu 30: Để chọn lọc tự nhiên diễn ra thì điều kiện nào sau đây là không cần thiết?
A. Biến dị phát sinh phải là biến dị di truyền đợc
B. Biến dị phát sinh phải giúp cá thể đó sinh nhiều con cái hơn và con cái của nó phải sống sót ở
thế hệ kế tiếp
C. Biến dị phát sinh phải biểu hiện ra kiểu hình của các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể phải có khả năng di chuyển giữa các quần thể
Câu 31: Chuyển gen tổng hợp Insulin của ngời vào vi khuẩn. Bộ máy di truyền của vi khuẩn tổng
hợp đợc prôtêin Insulin là vì mã di truyền có:
A. bộ ba kết thúc B. tính thoái hóa C. bộ ba khởi đầu D. tính phổ biến
Câu 32: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây của plasmit đợc xem là quan trọng nhất
khiến ngời ta có thể sử dụng nó làm thể truyền trong kỹ thuật di truyền?
A. có cấu trúc dạng vòng B. có khả năng tự nhân đôi trong tế bào

C. có chứa gen kháng chất kháng sinh D. có kích thớc nhỏ
Câu 33: Cơ chế tác động gây đột biến của Cônsinxin nh thế nào?
A. làm rối loạn phân ly NST trong quá trình phân bào
B. kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các tế bào sống
C. cản trở sự hình thành thoi vô sắc trong tế bào
D. kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các tế bào sống
Câu 34: ADN có khả năng tự nhân đôi tạo ra các phân tử ADN con giống phân tử ADN mẹ là vì .
A. ADN đợc tự nhân đôi theo nguyên tắc giữ lại một nửa
B. ADN đợc tự nhân đôi theo nguyên tắc ngợc chiều nhau
C. ADN cấu tạo từ hai mạch
D. các Nu trên mỗi mạch đơn của ADN đợc bắt đôi với các Nu tự do trong môi trờng theo
NTBS
Câu 35: Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu đợc:
Loại Nu (%)
Chủng gây
bệnh
A T U G X
Số 1 10 10 0 40 40
Số 2 20 30 0 20 30
Số 3 22 0 22 27 29
Số 4 35 35 0 16 14
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép
B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn
C. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn
D. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép
Câu 36: Quần thể giao phối có tính đa dạng về di truyền là vì:
A. các cá thể giao phối tự do nên đã tạo điều kiện cho đột biến đợc nhân lên
B. quần thể dễ phát sinh các đột biến nên tạo ra tính đa dạng về di truyền
C. các cá thể giao phối tự do nên các gen đợc tổ hợp với nhau tạo ra các loại kiểu gen

D. quần thể là đơn vị tiến hóa của loài nên phải có tính đa hình về di truyền
Câu 37: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là:
A. tổ hợp đợc thông tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại
B. tạo đợc hiện tợng u thế lai tốt hơn
C. hạn chế đợc hiện tợng thoái hóa
D. khắc phục đợc hiện tợng bất thụ trong lai xa
Câu 38: Loại tơng tác gen thờng đợc chú ý và áp dụng nhiều trong sản xuất là:
A. át chế giữa các gen không alen B. bổ trợ giữa 2 loại gen không alen
C. tơng tác cộng gộp D. tơng tác đa hiệu của gen
Câu 39: Các nhân tố làm phá vỡ cân bằng di truyền của quần thể là:
1.Quá trình đột biến 2. Quá trình du nhập gen
3.Quá trình giao phối 4. Quá trình CLTN
5.Quá trình cách li 6. Quá trình lai xa và đa bội hóa
Phơng án trả lời đúng:
A. 1, 2, 3, 6 B. 1, 2, 3, 5
C. 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4
Câu 40: Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thờng là:
A. Tế bào thực vật B. Tế bào động vật C. Tế bào ngời D. Vi khuẩn E. coli
Câu 41: Ngời ta đã dùng 1 loại thuốc xịt muỗi mới để diệt muỗi. Việc xịt muỗi đợc lặp lại vài
tháng 1 lần. Lần xịt đầu tiên đã diệt đợc gần nh hết các con muỗi nhng sau đó thì quần thể
muỗi cứ tăng dần kích thớc. Mỗi lần xịt sau đó chỉ diệt đợc rấ ít muỗi. Điều nào sau đây giải
thích đúng nhất về những gì đã xảy ra?
A. Việc xịt muỗi gây ra sự chọn lọc, từ đó làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể
B. Thuốc diệt muỗi đã tác động tới ADN của muỗi để tạo nên muỗi kháng thuốc
C. Đột biến làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể
D. Loài muỗi mới đã di c tới vùng đó thay thế cho loài đã bị diệt
Câu 42: Trong lai phân tích, tần số hoán vị gen (f) đợc tính theo công thức:
đúng với trờng hợp nào
Số cá thể khác bố mẹ
Tổng số cá thể đợc sinh ra




A. Không có trờng hợp nào B. Mọi trờng hợp
C. Dị hợp đều D. Dị hợp chéo
Câu 43: Hãy chọn cách giải thích đúng nhất trong số các cách giải thích nêu dới đây về cách
thức hình thành loài cây song nhị bội trong tự nhiên.
A. Lai tế bào Xôma sau đó nuôi cấy tế bào thành cây
B. Lai xa kèm theo đa bội hóa con lai
C. Lai xa kèm theo đa bội hóa con lai hoặc lai tế bào Xôma rồi nuôi cấy tế bào thành cây
f =
D. Cho cây tự đa bội hóa
Câu 44: Ô nhiễm không khí từ cuộc cách mạng công nghiệp đã làm đen vỏ cây Bạch dơng ở
Anh. Sự thay đổi này của môi trờng sẽ gây ảnh hởng nh thế nào đối với các loài bớm đậu trên
cây Bạch dơng
A. Tăng số lợng cá thể bớm có màu đen B. Phân hóa khả năng sống sót
C. Thay đổi tần số alen D. Tất cả cá điều trên
Câu 45: Sự duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể có ý nghĩa:
A. Từ tỉ lệ kiểu hình suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tơng đối của các alen
B. Đảm bảo sự ổn định về kiểu hình của loài
C. Đảm bảo sự cách li, ngăn ngừa giao phối tự do giữa các quần thể
D. Đảm bảo sự ổn định về cấu trúc di truyền của loài
Câu 46: Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là:
A. Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho quá trình chọn lọc
B. Tăng cờng hiện tợng biến dị tổ hợp
C. Tạo ra các vi khuẩn chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học
quan trọng nhờ vi khuẩn
D. Hạn chế tác động của các tác nhân gây đột biến
Câu 47: Thành phần nào sau đây có vai trò di truyền chủ yếu trong sự di truyền qua tế bào chất?
A. Giao tử mang NST giới tính X B. Giao tử mang NST giới tính Y

C. Tế bào chất của giao tử cái D. Tế bào chất của giao tử đực
Câu 48: ở 1 loài hoa, gen A quy định màu vàng, gen a không màu; gen B quy định màu đỏ
đồng thời át A, gen b không màu và không át. Bố mẹ có kiểu gen nh thế nào để đời con có tỉ lệ
kiểu hình:
6 đỏ : 1 vàng : 1 không màu?
A. AABb x AaBb B. AaBb x AaBb C. AABb x AaBB D. AaBb x
aaBb
Câu 49: Tất cả đều là nguồn biến dị di truyền cho tiến hóa, ngoại trừ:
A. Biến dị tổ hợp B. Dòng gen C. Đột biến D. Phiêu bạt di truyền
Câu 50: Kết quả phép lai P: Ab//ab x AB//ab (có tần số hoán vị gen 20%) tạo ra các cá thể
mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
A. 30% B. 40% C. 50% D. 20%








×