TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LÊ TRƢỜNG GIANG
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH HẬU GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số ngành: 52340201
Tháng 8 Năm 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LÊ TRƢỜNG GIANG
MSSV: 4117146
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH HẬU GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính ngân hàng
Mã số ngành: 52340201
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN TRUNG TÍNH
Tháng 8 Năm 2014
LỜI CẢM TẠ
Đƣợc sự giới thiệu của Trƣờng Đại Học Cần Thơ, cùng sự chấp nhận của
Ngân hàng BIDV chi nhánh Hậu Giang. Sau hơn 2 tháng thực tập tại Ngân
hàng, cùng với những kiế thức tôi đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp với đề tài:
“Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát
Triển Việt Nam chi nhánh Hậu Giang”. Để hoàn thành đề tài, ngoài sự cố
gắng của bản thân, tôi nhận đƣợc sự giúp đỡ tận tình từ phía nhà trƣờng và cơ
quan thực tập đã giúp tôi hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp này.
Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ớn đến Ban Giám Hiệu, quý thầy cô
Trƣờng Đại Học Cần Thơ đã giảng dạy và truyền đạt những kiến thức, kinh
nghiệm quý báu cho tôi trong suốt những năm qua. Đó là hành trang rất hữu
ích giúp tôi trong công việc cũng nhƣ cuộc sống sau này.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Trung Tính đã
tận tình hƣớng dẫn, chỉ dạy kiến thức và giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài này.
Tôi xin chân thành cảm ơn đến phía Ban Giám Đốc, các cô (chú) và anh
(chị) trong phòng tín dụng cá nhân, đã giúp đỡ cung cấp số liệu và tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành đề tài này.
Do còn thiếu kinh nghiệm thực tiễn, kiến thức chuyên môn và thời gian
nghiên cứu còn hạn chế nên đề tài nghiên cứu không tránh khỏi những sai sót.
Tôi rất mong nhận đƣợc sự góp ý kiến của quý thầy cô và các bản để đề tài
hoàn chỉnh hơn.
Cuối cùng, tôi xin chúc Ban Giám Hiệu, quý Thầy Cô, cùng Ban Giám
Đốc, các cô chú, anh chị trong Công ty dồi dào sức khoẻ và ngày càng thành
công tron công việc. Kính chúc Ngân hàng BIDV chi nhánh Hậu Giang ngày
càng phát triển hơn nữa trong hiện tại và tƣơng lai.
Chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày….tháng...... năm.....
Ngƣời thực hiện
Lê Trƣờng Giang
TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày….tháng...... năm.....
Ngƣời thực hiện
Lê Trƣờng Giang
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Hậu Giang, ngày….tháng...... năm.....
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 ............................................................................................................ 1
GIỚI THIỆU ............................................................................................................ 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ...................................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ................................................................................................ 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................ 2
1.3 PHẠM VI NGUYÊN CỨU ................................................................................ 2
1.3.1 Phạm vi về thời gian ........................................................................................ 2
1.3.2 Phạm vi về không gian .................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................... 2
CHƢƠNG 2 .............................................................................................................. 3
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................ 3
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN .................................................................................... 3
2.1.1 Những vấn đề liên quan đến hoạt động tín dụng ............................................. 3
2.1.1.1 Khái niệm về tín dụng .................................................................................. 3
2.1.1.2 Chức năng tín dụng ....................................................................................... 3
2.1.1.3 Phân loại tín dụng ......................................................................................... 4
2.1.1.4 Rủi ro tín dụng .............................................................................................. 5
2.1.1.5 Nguyên tắc và điều kiện cho vay .................................................................. 6
2.1.2 Nghiệp vụ ngân hàng cho khách hàng cá nhân ............................................... 7
2.1.2.1 Đặc điểm giao dịch của khách hàng cá nhân ................................................ 7
2.1.2.2 Các sản phẩm và dịch vụ dành cho khách hàng cá nhân .............................. 7
2.1.2.3 Huy động vốn khách hàng cá nhân ............................................................... 8
2.1.2.4 Cho vay khách hàng cá nhân ........................................................................ 9
2.1.2.5 Các dịch vụ ngân hàng khách dành cho khách hàng cá nhân ....................... 10
2.1.2.6 Các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng hiện đại dành cho khách hàng cá
nhân ........................................................................................................................... 10
2.1.3 Đánh giá kết quản hoạt động tín dụng cá nhân ................................................ 11
2.1.3.1 Các chỉ số đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân .......................................... 11
2.1.3.2 Các chỉ tiêu dùng đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân ............................... 11
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 12
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu........................................................................... 12
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ......................................................................... 13
CHƢƠNG 3 .............................................................................................................. 14
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN CHI NHÁNH HẬU GIANG ........................................................................ 14
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH HẬU GIANG ..................................... 14
3.1.1 Ngân Hàng TMCP Đầu tƣ và phát triển .......................................................... 14
3.1.1.1 Giới thiệu chung ........................................................................................... 14
3.1.1.2 Ngày thành lập .............................................................................................. 14
3.1.1.3 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh .................................................................... 14
3.1.1.4 Mạng lƣới ...................................................................................................... 15
3.2 NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH HẬU
GIANG...................................................................................................................... 15
3.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển ...................................................................... 15
3.2.2 Định hƣớng phát triển của BIDV-Hậu Giang .................................................. 16
3.2.3 Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt động của chi nhánh ................................... 16
3.2.3.1 Cơ cấu tổ chức .............................................................................................. 16
3.2.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ................................................. 16
3.3 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TỪ
NĂM 2011 ĐẾN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014 ........................................................ 19
3.3.1 Doanh thu ........................................................................................................ 19
3.3.2 Chi phí.............................................................................................................. 20
3.3.3 Lợi nhuận ........................................................................................................ 20
CHƢƠNG 4 .............................................................................................................. 22
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG
TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH HẬU GIANG ......................... 22
4.1 TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG TỪ NĂM 2011
ĐẾN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014 ........................................................................... 22
4.2 KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CHUNG TẠI NGÂN HÀNG ......... 24
4.2.1 Doanh số cho vay............................................................................................. 24
4.2.2 Doanh số thu nợ ............................................................................................... 26
4.2.3 Dƣ nợ cho vay ................................................................................................. 39
4.2.4 Nợ xấu .............................................................................................................. 31
4.3 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH HẬU
GIANG ..................................................................................................................... 33
4.3.1 Doanh số cho vay cá nhân .............................................................................. 33
4.3.1.1 Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn ...................................................... 33
4.3.1.1.1 Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua 3
năm (2011- 2013)...................................................................................................... 33
4.3.1.1.2 Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang 6
tháng đầu năm 2013 và 2014 ................................................................................... 34
4.3.1.2 Doanh số cho vay cá nhân theo lĩnh vực cho vay......................................... 35
4.3.1.2.1 Doanh số cho vay cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu
Giang qua 3 năm (2011- 2013) ................................................................................. 35
4.3.1.2.2 Doanh số cho vay cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu
Giang qua 6 tháng đầu năm (2013- 2014) ................................................................ 38
4.3.2 Doanh số thu nợ cá nhân .................................................................................. 39
4.3.2.1 Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn ........................................................ 39
4.3.2.1.1 Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua 3
năm (2011- 2013)...................................................................................................... 39
4.3.2.1.2 Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua 6
tháng đầu năm (2013- 2014) .................................................................................... 40
4.3.2.2 Doanh số thu nợ cá nhân theo nhu cầu vốn vay ........................................... 41
4.3.2.2.1 Doanh số thu nợ cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu
Giang qua 3 năm (2011- 2013) ................................................................................. 41
4.3.2.2.2 Doanh số thu nợ cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu Giang
6 tháng đầu năm (2013- 2014) .................................................................................. 42
4.3.3 Dƣ nợ cho vay cá nhân .................................................................................... 43
4.3.3.1 Dƣ nợ cá nhân theo thời hạn ......................................................................... 43
4.3.3.1.1 Dƣ nợ cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua 3 năm
(2011-2013) .............................................................................................................. 43
4.3.3.1.2 Dƣ nợ cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang 6 tháng đầu năm
(2013-2014) .............................................................................................................. 44
4.3.3.2 Dƣ nợ cá nhân theo nhu cầu vốn vay............................................................ 45
4.3.3.2.1 Dƣ nợ cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu Giang qua 3
năm (2011- 2013) ..................................................................................................... 45
4.3.3.2.2 Dƣ nợ cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu Giang 6 tháng
đầu năm (2013- 2014) ............................................................................................... 46
4.3.4 Nợ xấu .............................................................................................................. 46
4.3.4.1 Tình hình nợ xấu của tín dụng cá nhân theo thời hạn .................................. 46
4.3.4.1.1 Nợ xấu cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua 3 năm
(2011-2013) .............................................................................................................. 46
4.3.4.1.2 Nợ xấu cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang 6 tháng đầu năm
(2013-2014) .............................................................................................................. 48
4.3.4.2 Tình hình nợ xấu của tín dụng cá nhân theo lĩnh vực cho vay ..................... 49
4.3.4.2.1 Tình hình nợ xấu của tín dụng cá nhân theo lĩnh vực cho vay qua 3
năm ( 2011- 2013)..................................................................................................... 49
4.3.4.2.2 Nợ xấu cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu Giang 6 tháng
đầu năm (2013- 2014) ............................................................................................... 50
4.3 PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ
NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI
NHÁNH HẬU GIANG ............................................................................................ 50
4.3.1 Vốn huy động/tổng nguồn vốn ........................................................................ 51
4.3.2 Dƣ nợ cá nhân/vốn huy động ........................................................................... 51
4.3.4 Hệ số thu nợ cá nhân ....................................................................................... 53
4.3.5 Vòng quay vốn tín dụng cá nhân ..................................................................... 53
4.3.6 Tỷ lệ nợ xấu ..................................................................................................... 53
4.3.7 Tỷ lệ dƣ nợ theo thời hạn/dƣ nợ ...................................................................... 54
CHƢƠNG 5 .............................................................................................................. 55
CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ
NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN CHI
NHÁNH HẬU GIANG ............................................................................................ 55
5.1 NHỮNG MẶT CÒN TỒN TẠI TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ
NHÂN ....................................................................................................................... 55
5.1.1 Kết quả đạt đƣợc .............................................................................................. 55
5.1.2 Tồn tại và nguyên nhân .................................................................................... 55
5.2 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN ................ 56
5.2.1 Đối với hoạt động cho vay ............................................................................... 56
5.2.2 Đối với công tác thu hồi vốn vay và lãi ........................................................... 56
5.2.3 Giảm thiểu nợ quá hạn, nợ xấu ........................................................................ 57
5.2.4 Nâng cao chất lƣợng của cán bộ tín dụng ........................................................ 57
CHƢƠNG 6 ............................................................................................................. 59
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................. 59
6.1 KẾT LUẬN......................................................................................................... 59
6.2 KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 59
6.2.1 Đối với ngân hàng BIDV hội sở ...................................................................... 59
6.2.2 Đối với chính quyền địa phƣơng ..................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 61
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh từ năm 2011 đến năm 2013
của Ngân hàng. ......................................................................................................... 19
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP BIDV Hậu
Giang qua 6 tháng đầu năm 2013 và 2014. .............................................................. 19
Bảng 4.1: Cơ cấu nguồn vốn từ năm 2011 đến năm 2013 ..................................... 22
Bảng 4.2: Cơ cấu nguồn vốn 6 tháng đầu năm (2013- 2014). ................................. 23
Bảng 4.3: Doanh số cho vay qua 3 năm 2011 đến 2013 .......................................... 25
Bảng 4.4: Doanh số cho vay 6 tháng đầu năm (2013- 2014) ................................... 25
Bảng 4.5: Doanh số thu nợ qua 3 năm (2011- 2013)................................................ 28
Bảng 4.6: Doanh số thu nợ 6 tháng đầu năm (2013- 2014) ..................................... 28
Bảng 4.7: Dƣ nợ của ngân hàng qua 3 năm (2011- 2013) ........................................ 30
Bảng 4.8: Dƣ nợ của ngân hàng của 6 tháng đầu năm (2013- 2014) ...................... 30
Bảng 4.9: Nợ xấu của ngân hàng qua 3 năm (2011- 2013) ...................................... 32
Bảng 4.10: Nợ xấu của ngân hàng qua 6 tháng đầu năm (2013- 2014) .................. 32
Bảng 4.11: Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua
3 năm (2011- 2013)................................................................................................... 33
Bảng 4.12: Doanh số cho vay cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang 6
tháng đầu năm 2013 và 2014 ................................................................................... 34
Bảng 4.13: Doanh số cho vay cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu
Giang qua 3 năm (2011- 2013) ................................................................................. 35
Bảng 4.14: Doanh số cho vay cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu
Giang qua 6 tháng đầu năm (2013- 2014) ................................................................ 38
Bảng 4.15: Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua 3
năm (2011- 2013)...................................................................................................... 39
Bảng 4.16: Doanh số thu nợ cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua 6
tháng đầu năm (2013- 2014) .................................................................................... 40
Bảng 4.17: Doanh số thu nợ cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu
Giang qua 3 năm (2011- 2013) ................................................................................. 41
Bảng 4.18: Doanh số thu nợ cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu
Giang 6 tháng đầu năm (2013- 2014) ....................................................................... 42
Bảng 4.19: Dƣ nợ cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua 3 năm
(2011-2013) .............................................................................................................. 44
Bảng 4.20: Dƣ nợ cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang 6 tháng đầu
năm (2013-2014)....................................................................................................... 44
Bảng 4.21: Dƣ nợ cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu Giang qua 3
năm (2011- 2013) ..................................................................................................... 45
Bảng 4.22: Dƣ nợ cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu Giang 6 tháng
đầu năm (2013- 2014) ............................................................................................... 46
Bảng 4.23: Nợ xấu cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang qua 3 năm
(2011-2013) .............................................................................................................. 47
Bảng 4.24: Nợ xấu cá nhân theo thời hạn của BIDV Hậu Giang 6 tháng đầu
năm (2013-2014)....................................................................................................... 48
Bảng 4.25: Tình hình nợ xấu của tín dụng cá nhân theo lĩnh vực cho vay qua 3
năm ( 2011- 2013)..................................................................................................... 49
Bảng 4.26: Nợ xấu cá nhân theo lĩnh vực cho vay của BIDV Hậu Giang 6
tháng đầu năm (2013- 2014) .................................................................................... 50
Bảng 4.27: Các chỉ tiêu đánh giá tình hình tín dụng cá nhân của Ngân hàng
TMCP Đầu Tƣ và Phát Triển Chi nhánh Hậu Giang qua 3 năm và 6 tháng đầu
năm (2011- 2014)...................................................................................................... 52
DANH MỤC HÌNH
Hình 4.1: Biểu đồ cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng BIDV Hậu Giang qua 3
năm 2011- 2013. ....................................................................................................... 23
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CC, CK
:
Cầm cố, chiết khấu
ĐBSCL
NHTMCP
:
:
Đồng Bằng Sông Cửu Long
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
NH
PVĐS
SX-KD
:
:
:
Ngân hàng
Phục vụ đời sống
Sản xuất kinh doanh
VHĐ
VĐC
V&CQ
:
:
:
Vốn huy động
Vốn điều chuyển
Vốn và các quỹ
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hiện nay, hoạt động tín dụng cá nhân đang là xu hƣớng của nhiều ngân
hàng Việt Nam lựa chọn và hƣớng tới, với sự tham gia của hầu nhƣ tất cả các
ngân hàng và luôn chiếm một tỷ trọng cao trong tổng doanh số cho vay, tạo
nên cuộc cạnh tranh khốc liệt trong mảng king doanh này. Tín dụng cá nhân
cung cấp các dịch vụ và sản phẩm tài chính cho khách hàng là cá nhân và hộ
gia đình nhƣ cho vay tiêu dùng, mua nhà, cho vay cán bộ nhân viên, cho vay
cá thể sản xuất kinh doanh… Vì vậy, Việt Nam đƣợc xem là mảnh đất vàng
của tín dụng cá nhân với quy mô dân số khoảng 90 triệu ngƣời, mức thu nhập
ngày càng tăng nhƣng số ngƣời có tài khoản và sử dụng dịch vụ của ngân hàng
vẫn còn thấp. Từ đó phát triển tín dụng cá nhân đang là một xu thế và là yêu
cầu tất yếu đối với các ngân hàng hiện nay, nhằm tăng cƣờng sự hiện diện, gia
tăng thị phần và đang dạng hóa các loại hình sản phẩm dịch vụ của ngân hàng,
góp phần vào việc gia tăng sức cạnh tranh của ngân hàng. Bên cạnh những ƣu
điểm của tín dụng cá nhân thì hoạt động này tiềm ẩn rất nhiều rủi ro, đòi hỏi
ngân hàng phải có trình độ chuyên môn để có thể quản lý tốt hoạt động này và
nguồn lực tài chính vững chắc để có thể tồn tại, phát triển cạnh tranh với các
ngân hàng khác.
Hậu Giang là một trong các tỉnh ở ĐBSCL có thế mạnh về nông nghiệp
và thủy sản, do đó hình thức kinh doanh chủ yếu trên địa bàn này đa phần là
hình thức kinh doanh nhỏ lẻ. Chính từ những đặc trƣng này giúp cho tín dụng
cá nhân của các ngân hàng ở Hậu Giang trở thành thể mạnh và đƣợc khai thác
triệt để.
BIDV là một trong những ngân hàng với mục tiêu trở thành ngân hàng
bán lẻ hàng đầu tại Việt Nam, hoạt động tín dụng cá nhân của ngân hàng trong
những năm vừa qua đã đạt đƣợc nhiều thành tựu đáng khích lệ, song vẫn còn
nhiều tồn tại cần đƣợc khắc phục. Đặc biệt BIDV là một trong những ngân
hàng thƣơng mại vừa đƣợc cổ phần hóa nên để bắt kịp với các tổ chức tín
dụng ra đời trên địa bàn tỉnh ngày càng nhiều, đòi hỏi ngân hàng BIDV phải
có những biện pháp hiệu quả nhằm ngày càng nâng cao hiểu quả hoạt động tín
dụng cá nhân hơn nữa trong thời gian tới. Từ điều đó em đã chọn đề tài
“Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Đầu Tƣ và
Phát Triển Việt Nam chi nhánh Hậu Giang” để nghiên cứu.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích, đánh giá tình hình tín dụng cá nhân tại BIDV Hậu Giang qua
các năm 2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014, đồng thời đề xuất giải pháp mở
rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân của ngân hàng.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Khái quát tình hình nguồn vốn và huy động vốn tại NHTMCP BIDV chi
nhánh Hậu Giang.
Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại NHTMCP BIDV chi nhánh Hậu
Giang.
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá tín dụng cá nhân tại NHTMCP BIDV chi
nhánh Hậu Giang.
Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng hoạt động tín dụng
cá nhân tại NHTMCP BIDV chi nhánh Hậu Giang.
1.3 PHẠM VI NGUYÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài tập trung nghiên cứu hoạt động tín dụng cá nhân tại NHTMCP
BIDV chi nhánh Hậu Giang.
1.3.2 Phạm vi thời gian
Thời gian thực hiện luận văn từ ngày 11/08/2014 đến 17/11/2014
Luận văn đƣợc trình bày dựa trên số liệu thu thập trong 3 năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
1.3.3 Đối tƣợng nguyên cứu
Đề tài nguyên cứu các vấn đề có liên quan đến tín dụng cá nhân của
NHTMCP BIDV chi nhánh Hậu Giang nhƣ: nguồn vốn huy động, doanh số
cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ, nợ xấu, vòng quay vốn tín dụng và các chỉ
tiêu đánh giá hoạt động tín dụng.
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Những vấn đề liên quan đến hoạt động tín dụng
2.1.1.1 Khái niệm về tín dụng
Tín dụng ngân hàng là một khái niệm dùng để chỉ mối quan hệ kinh tế
giữa bên cho vay (ngân hàng và các định chế tài chính khác) và bên đi vay.
Trong đó bên cho vay chuyển giao cho bên đi vay sử dụng một lƣợng giá trị
(thƣờng dƣới hình thức tiền) trong một thời gian nhất định theo những điều
kiện mà hai bên đã thỏa thuận (thời gian, phƣơng thức thanh toán lãi – gốc, thế
chấp…). Ngày nay tín dụng đƣợc hiểu theo những định nghĩa sau:
- Định nghĩa 1: Tín dụng là quan hệ kinh tế đƣợc thể hiện dƣới hình thái
tiền tệ hay hiện vật, trong đó ngƣời đi vay phải trả cho ngƣời cho vay cả gốc
và lãi sau một thời gian nhất định.
- Định nghĩa 2: Tín dụng là phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ sử dụng
vốn lẫn nhau giữa các pháp nhân và thể hiện trong nền kinh tế hàng hóa.
- Định nghĩa 3: Tín dụng là một giao dịch giữa hai bên, trong đó một bên
(trái chủ - ngƣời cho vay) cấp tiền, hàng hóa, dịch vụ, chứng khoán… dựa vào
lời hứa thanh toán lại trong tƣơng lai cửa bên kia (Thái Văn Đại, 2012, trang
36).
2.1.1.2 Chức năng tín dụng
- Tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn đƣợc duy trì quá trình sản xuất đƣợc liên
tục, đồng thời góp phần phát triển kinh tế, tín dụng còn là cầu nối giữa tiết
kiệm và đầu tƣ, nó là động lực kích thích tiết kiệm đồng thời là phƣơng tiện
đáp ứng nhu cầu vốn cho đầu tƣ phát triển.
- Thúc đẩy nền kinh tế phát triển: hoạt động của trung gian tài chính là
tập trung vốn tiền tệ tạm thời chƣa sử dụng, mà nguồn vốn này nằm phân tán ở
khắp mọi nơi, trong tay các doanh nghiệp, các cơ quan nhà nƣớc và của các cá
nhân, trên cơ sở đó cho vay các đơn vị kinh tế và từ đó thúc đẩy nền kinh tế
phát triển.
- Tạo điều kiện phát triển các mối quan hệ kinh tế quốc tế. Trong điều
kiện ngày nay, phát triển kinh tế của một nƣớc luôn gắn liền với thị trƣờng thế
giới. Vì vậy tín dụng ngân hàng đã trở thành một trong những phƣơng tiện nối
liền nền kinh tế các nƣớc với nhau (Thái Văn Đại và Bùi Văn Trịnh, 2010,
trang 35).
2.1.1.3 Phân loại tín dụng
Phân loại tín dụng là việc sắp xếp các khoản vay theo nhóm dựa trên một
số tiêu thức nhất định. Phân loại tín dụng một cách khoa học sẽ giúp cho nhà
quản trị lập một quy trình tín dụng thích hợp, giảm thiểu rủi ro tín dụng. Trong
quá trình phân loại có thể dùng nhiều tiêu thức để phân loại, song thực tế các
nhà kinh tế học thƣờng phân loại tín dụng theo các tiêu thức sau đây (Thái
Văn Đại và Bùi Văn Trịnh, 2010, trang 43, 35):
Căn cứ vào thời hạn tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn: là những khoản vay có thời hạn đến một năm,
thƣờng đƣợc sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lƣu động và
phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cá nhân
- Tín dụng trung hạn: là những khoản vay có thời hạn trên một năm đến
năm năm; đƣợc cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ
thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.
- Tín dụng dài hạn: là những khoản vay có thời hạn trên năm năm. Loại
tín dụng này đƣợc sử dụng để cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và
mở rộng sản xuất với quy mô lớn
Căn cứ vào đối tượng tín dụng
- Tín dụng vốn lƣu động: đƣợc sử dụng để hình thành vốn lƣu động của
các tổ chức kinh tế nhƣ cho vay để dự trữ hàng hóa, mua nguyên vật liệu cho
sản xuất…
- Tín dụng vốn cố định: đƣợc sử dụng để hình thành tài sản cố định.
Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
- Tín dụng sản xuất và lƣu thông hàng hóa: là loại cấp phát tín dụng cho
các doanh nghiệp và các chủ thể kinh tế khác tiến hành sản xuất và lƣu thông
hàng hóa.
- Tín dụng tiêu dùng: là hình thức cấp phát tín dụng cho cá nhân để đáp
ứng nhu cầu tiêu dùng.
- Tín dụng học tập: là hình thức cấp phát tín dụng để phục vụ việc học
tập của sinh viên.
Căn cứ vào chủ thể tín dụng
Tín dụng thƣơng mại: Là quan hệ tín dụng giữa các nhà doanh nghiệp
đƣợc biểu hiện dƣới hình thức mua bán chịu hàng hóa, đáp ứng nhu cầu vốn
cho những doanh nghiệp tạm thời thiếu vốn, đồng thời giúp cho các doanh
nghiệp tiêu thụ đƣợc hàng hóa của mình.
- Tín dụng NH: Là quan hệ tín dụng giữa NH, các tổ chức tín dụng khác
với các doanh nghiệp và cá nhân. Không chỉ đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn để
dự trữ vật tƣ, hàng hóa, trang trải các chi phí sản xuất và thanh toán các khoản
nợ mà còn tham gia cấp vốn cho đầu tƣ xây dựng cơ bản và đáp ứng một phần
đáng kể nhu cầu tín dụng tiêu dùng cá nhân.
- Tín dụng Nhà Nƣớc: Là quan hệ tín dụng mà trong đó Nhà Nƣớc biểu
hiện là ngƣời đi vay, ngƣời cho vay là dân chúng, các tổ chức kinh tế, NH và
nƣớc ngoài. Mục đích đi vay của tín dụng Nhà Nƣớc là bù đắp khoản bội chi
ngân sách.
Căn cứ vào đối tượng trả nợ
- Tín dụng trực tiếp: là hình thức tín dụng mà trong đó ngƣời đi vay cũng
là ngƣời trực tiếp trả nợ.
- Tín dụng gián tiếp: là hình thức tín dụng mà trong đó ngƣời đi vay và
ngƣời trả nợ là hai đối tƣợng khác nhau.
Căn cứ vào tính chất của khoản vay
- Tín dụng có đảm bảo: các khoản vốn tín dụng phát ra đều có hàng hóa,
vật tƣ tài sản tƣơng đƣơng đảm bảo.
- Tín dụng không có đảm bảo: các khoản tín dụng phát ra không cần có
hàng hóa, vật tƣ, tài sản đảm bảo mà chỉ dựa vào uy tín, sự tín nhiệm đối với
các tổ chức, cá nhân để cấp vốn tín dụng.
2.1.1.4 Rủi ro tín dụng
a. Khái niệm
Rủi ro tín dụng là sự xuất hiện những biến cố không bình thƣờng trong
quan hệ tín dụng, từ đó tác động xấu đến hoạt động của ngân hàng và có thể
làm cho ngân hàng lâm vào tình trạng mất khả năng thanh toán cho khách
hàng (Thái Văn Đại, 2012, trang 87).
b. Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng
Nguyên nhân từ khách hàng vay vốn.
- Đối với khách hàng là cá nhân: một số nguyên nhân có thể làm cho
khách hàng vay vốn không thể trả nợ cho ngân hàng đầy đủ cả vốn lẫn lãi: thu
nhập không ổn định, bị thất nghiệp, tai nạn lao động, thiên tai, hỏa hoạn, sử
dụng vốn sai mục đích,...
- Đối với khách hàng là các doanh nghiệp: thƣờng không trả đƣợc nợ là
do: khả năng tài chính của doanh nghiệp suy giảm và lỗ trong kinh doanh, sử
dụng vốn sai mục đích, thị trƣờng cung cấp vật tƣ bị đột biến, bị cạnh tranh và
mất thị trƣờng tiêu thụ, sự thay đổi trong chính sách của nhà nƣớc,...
Nguyên nhân khách quan.
- Bão, lụt, hạn hán, dịch bệnh.
- Nếu nền kinh tế suy thoái thì thƣờng xuất hiện những doanh nghiệp
kinh doanh thua lỗ và phá sản. Từ đó các khoản tiền vay của ngân hàng không
trả đƣợc hoặc lạm phát ngày càng gia tăng cũng có thể dẫn đến rủi ro tín dụng,
bởi vì trong giai đoạn lạm phát xảy ra ngƣời gửi tiền có tâm lý lo sợ nên rút
tiền ra khỏi ngân hàng, còn ngƣời đi vay thì gia tăng nhu cầu xin vay và muốn
kéo dài thời gian vay vốn làm ảnh hƣởng đến hoạt động ngân hàng.
Rủi ro tín dụng liên quan đến phần đảm bảo tín dụng.
- Đảm bảo đối vật: do đánh giá không chính xác về giá trị tài sản thế
chấp, tài sản thế chấp không chuyển nhƣợng hoặc cấm lƣu hành.
- Đảm bảo đối nhân: ngƣời bảo lãnh vay vốn gặp những trƣờng hợp sau:
chết, tai nạn, đau ốm, hỏa hoạn,... (Thái Văn Đại, 2012, trang 89, 90).
2.1.1.5 Nguyên tắc và điều kiện cho vay
a) Nguyên tắc cho vay
- Nguyên tắc hoàn trả: Khoản tín dụng phải đƣợc thanh toán đầy đủ
nguyên gốc sau khi sử dụng để ngân hàng bảo toàn vốn ở mức tối thiểu nhất là
có thể duy trì đƣợc hoạt động.
- Nguyên tắc thời hạn: Khoản tín dụng phải đƣợc hoàn trả đúng vào thời
điểm đã đƣợc hai bên xác định cụ thể và đƣợc ghi nhận trong thỏa thuận vay
vốn giữa khách hàng và ngân hàng.
- Nguyên tắc trả lãi: Ngoài việc thanh toán đầy đủ, đúng hạn khoản gốc,
khách hàng phải có trách nhiệm thanh toán lãi bằng tỷ lệ % trên số tiền vay,
đƣợc coi là giá mua quyền sử dụng vốn.
- Nguyên tắc tài sản đảm bảo: Để bảo vệ nguồn vốn của ngân hàng khi
khách hàng vi phạm các điều kiện vay vốn hoặc khi chủ nhân của các tài sản
thế chấp không còn khả năng thanh toán cho ngân hàng.
- Nguyên tắc sử dụng vốn vay đúng mục đích: Tất cả các khoản tín dụng
phải đƣợc sử dụng đúng mục đích vay thể hiện trong hồ sơ vay vốn (Thái Văn
Đại, 2012, trang 39, 40).
b) Điều kiện cho vay
- Khách hàng phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự
và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.
- Khách hàng phải có năng lực tài chính đảm bảo trả đƣợc nợ trong thời
hạn cam kết.
- Mục đích sử dụng vốn vay phải hợp pháp: Có dự án đầu tƣ, phƣơng án
kinh doanh, dịch vụ khả thi; phƣơng án đầu tƣ, phục vụ đời sống khả thi kèm
phƣơng án trả nợ khả thi và phù hợp với quy định của pháp luật.
- Thực hiện đầy đủ các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của
Chính Phủ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nƣớc và hƣớng dẫn của ngân hàng
BIDV (Thái Văn Đại, 2012, trang 40, 41).
2.1.2 Nghiệp vụ ngân hàng cho khách hàng cá nhân
2.1.2.1 Đặc điểm giao dịch của khách hàng cá nhân
Khách hàng cá nhân có những đặc điểm tâm lý giao dịch nhƣ sau:
- Mang nặng tâm lý ngại rủi ro, ngại phiền phức khi giao dịch với ngân
hàng.
- Ngại giao dịch với ngân hàng sẽ lộ thông tin cá nhân đối với ngƣời có
thu nhập cao.
- Mặc cảm giao dịch với ngân hàng đối với ngƣời có thu nhập thấp.
2.1.2.2 Các sản phẩm và dịch vụ dành cho khách hàng cá nhân
- Sản phẩm tiền gởi thanh toán.
- Sản phẩm tiền gởi tiết kiệm.
- Dịch vụ chuyển tiền.
- Dịch vụ thẻ ngân hàng.
- Dịch vụ khác.
- Cho vay sinh hoạt tiêu dùng.
- Cho vay xây dựng, sửa chữa nhà ở.
- Cho vay sản xuất kinh doanh.
- Cho vay mua xe cơ giới.
- Cho vay mua nhà, nền nhà, hoán đổi nhà.
- Cho vay hỗ trợ tiêu dùng.
- Cho vay hỗ trợ du học.
2.1.2.3 Huy động vốn khách hàng cá nhân
- Trong nghiệp vụ huy động vốn đối với khách hàng cá nhân tùy theo
khách hàng tiềm năng của mình là ai và họ có nhu cầu tiền gửi nhƣ thế nào mà
ngân hàng mới có chính sách thu hút và phát triển các sản phẩm tiền gửi phù
hợp với nhu cầu của khách hàng.Trong công tác huy động vốn hiện nay, khách
hàng tiềm năng có thể chia ra thành hai nhóm chính: Nhóm có thể nhu nhập
cao và có tích lũy, nhóm có thu nhập chƣa cao và chƣa có tích lũy.
- Nhóm có thu nhập cao và có nhu cầu tích lũy tập trung vào các đối
tƣợng là quản lý cấp cao làm việc cho các công ty nƣớc ngoài và công ty Việt
Nam làm ăn hiệu quả, doanh nghiệp thành đạt, cán bộ công chức nghỉ hƣu, các
nghệ sĩ thành danh hoạt động trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, các vận động
viên thể thao thành danh đƣợc hƣởng lƣơng cao,... Nhìn chung ngân hàng dễ
dàng tìm ra những dối tƣợng này khi liên hệ với chi cục thuế nơi những ngƣời
có thu nhập cao khai thuế (với điều kiện hệ thống thuế hoạt động hiệu quả,
không có tình trạng trốn thuế tràn lan). Đặc điểm của nhóm khách hàng này là
có nhu cầu tiền gửi hoặc có đầu tƣ lâu dài, thƣờng xuyên, ổn định, có thể chấp
nhận rủi ro để hƣởng lãi suất cao. Do đó sản phẩm tiền gửi phù hợp với đối
tƣợng này là lá tiền gửi tiết kiệm dài hạn, kỳ phiếu, trái phiếu hoặc cổ phiếu do
ngân hàng phát hành.
- Để thu hút nhóm khách hàng này ngoài việc có chính sách và thiết kế
sản phẩm phù hợp, ngân hàng còn cần lƣu ý đến các đối thủ cạnh tranh của
mình cũng nhắm đến thu hút tiền nhàn rỗi của nhóm khách hàng này.
- Nhóm có thu nhập chƣa cao và chƣa có nhu cầu tích lũy dài hạn tập
trung chủ yếu vào các đối tƣợng công nhân, viên chức, ngƣời làm công có
mức lƣơng không cao nhƣng ổn định. Nhìn chung ngân hàng có thể dễ dàng
tiếp cận với nhóm khách hàng này thông qua bộ phận quản lý tiền lƣơng của
các công ty, doanh nghiệp có số lƣợng công nhân lớn hoặc các tổ chức hành
chánh sự nghiệp nhƣ trƣờng học, bệnh viện,... Đặc điểm của nhóm khách hàng
này là có thu nhập ổn định mặc dù chƣa cao nhƣng có nhu cầu gửi tiền vì mục
đích giao dịch, an toàn và sử dụng các dịch vụ tiện ích khác của ngân hàng.
Sản phẩm huy động vốn thích hợp với nhóm khách hàng này là tài khoản tiền
gửi cá nhân dùng để thanh toán tiền lƣơng hoặc sử dụng tiện ích khác nhƣ
ATM, thanh toán tiền điện, nƣớc, điện thoại qua ngân hàng. Ngoài ra các sản
phẩm tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn hoặc kỳ hạn ngắn cũng thích hợp với đối
tƣợng khách hàng này.
- Để thu hút nhóm khách hàng này, ngân hàng nên chủ động tiếp cận với
các nhà sử dụng lao động lớn để tiến hành cung cấp dịch vụ chi trả lƣơng qua
ngân hàng. Khác với nhóm khách hàng có nhu cầu tích lũy và gửi tiền dài hạn,
ngân hàng thƣờng không có đối thủ cạnh tranh ngoài ngành khi huy động tiền
gửi từ nhóm khách hàng có thu nhập chƣa cao nhƣng ổn định. Đối thủ cạnh
tranh ở đây chủ yếu là giữa các ngân hàng với nhau.
2.1.2.4 Cho vay khách hàng cá nhân
Trong lĩnh vực tín dụng hiện nay, các NH TMCP tỏ ra năng động trong
việc tiếp cận cung cấp tín dụng cho khách hàng cá nhân. Một số sản phẩm
dành cho khách hàng cá nhân:
- Cho vay sinh hoạt tiêu dùng: sản phẩm đƣợc thiết kế và cung cấp nhằm
đáp ứng nhu cầu chi tiêu gia đình nhƣ: mua sắm vật dụng trong gia đình, mua
xe, cƣới hỏi, du lịch, trị bệnh,... Ngân hàng sẽ đáp ứng nhu cầu khách hàng
nhanh chóng trong vòng 3 ngày và thời hạn cho vay tối đa 5 năm.
- Cho vay hỗ trợ tiêu dùng: sản phẩm đƣợc thiết kế và cung cấp cho
khách hàng có thu nhập ổn định hàng tháng. Số tiền này nhằm hỗ trợ thêm cho
tiêu dùng trong khi chờ đợi thu nhập đến kỳ.
- Cho vay xây dựng, sửa chữa nhà: sản phẩm đƣợc thiết kế và cung cấp
nhằm hỗ trợ nhu cầu xây dựng, sửa chữa, trang trí nội thất nhà ở của khách
hàng.
- Cho vay mua nhà, nền nhà, hoán đổi nhà: sản phẩm này đƣợc thiết kế
và cung cấp cho khách hàng có nhu cầu về nhà, đất và cần sự hỗ trợ tài chính.
Tài sản thế chấp trong trƣờng hợp này chính là căn nhà hoặc nền nhà khách
hàng mua.
- Cho vay sản xuất kinh doanh: sản phẩm này đƣợc thiết kế và cung cấp
cho khách hàng có nhu cầu bổ sung vốn lƣu động, mở rộng quy mô sản xuất
kinh doanh,... Cho vay sản xuất kinh doanh mục đích có thể là bổ sung vốn
lƣu động tạm thời thiếu hụt trong quá trình sản xuất kinh doanh để thanh toán
tiền vật tƣ, nguyên liệu, hàng hóa, các chi phí cần thiết hoặc để thanh toán tiền
mua máy móc thiết bị, nâng cấp hoặc mở rông cơ sở sàn xuất kinh doanh.
- Cho vay mua xe cơ giới: sản phẩm này đƣợc thiết kế và cung cấp cho
khách hàng có nhu cầu sở hữu một chiếc xe hơi hay xe tải nhƣng tích lũy chƣa
đủ.
- Cho vay hỗ trợ du học: sản phẩm này đƣợc thiết kế và cung cấp cho
khách hàng có nhu cầu hỗ trợ tài chính cho con em đi du học. Số tiền cho vay
theo nhu cầu và trên giá trị tài sản thế chấp do ngân hàng định giá.
Về mặt quy chế và thủ tục cho vay khách hàng cá nhân vẫn đƣợc thực
hiện theo quy định cho vay khách hàng của các tổ chức tín dụng, phƣơng thức
cho vay và thu nợ tƣơng tự nhƣ đối với khách hàng là doanh nghiệp.
2.1.2.5Các dịch vụ ngân hàng khách dành cho khách hàng cá nhân
Ngoài hai nhóm sản phẩm chính là tiền gửi và cho vay, ngân hàng còn
cung cấp sản phẩm và dịch vụ khách hàng khác dành cho khách hàng cá nhân.
Các loại sản phẩm này có thể liệt kê gồm:
- Dịch vụ thanh toán qua ngân hàng bao gồm các hình thức thanh toán
nhƣ: séc, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu và thẻ.
- Dịch vụ chuyển tiền trong và ngoài nƣớc bao gồm chuyển tiền thanh
toán hàng hóa, dịch vụ hoặc cho tặng trong nƣớc, chuyển tiền đóng học phí
hoặc trị bệnh hoặc mục đích khác cho thân nhân ở nƣớc ngoài.
- Dịch vụ nhận chuyển tiền trong nƣớc và ngoài nƣớc, giúp cho khách
hàng có thể nhận và chuyển tiền tại ngân hàng một cách an toàn và tiện lợi.
Dịch vụ phát hành và thanh toán các loại thẻ.
- Dịch vụ giữ hàng.
- Dịch vụ cho thuê tủ sắt.
- Dịch vụ thanh toán tiền mua bán nhà.
- Dịch vụ môi giới hoặc mua bán ngoại tệ.
- Dịch vụ môi giới và mua bán bảo hiểm.
2.1.2.6 Các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng hiện đại dành cho khách
hàng cá nhân
Trong những năm gần đây với sự phát triển của công nghệ thông tin, các
sản phẩm và dịch vụ ngân hàng dần dần đƣợc hiện đại hóa. Từ đó cho ra đời
các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng hiện đại nhằm đáp ứng cho khách hàng
một cách nhanh chóng và tiện lợi hơn so với các sản phẩm dịch vụ ngân hàng
truyền thống. Các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng hiện đại bao gồm:
- Dịch vụ ngân hàng tự động qua điện thoại: với dịch vụ này, khách hàng
có thể kiểm tra số dƣ tài khoản, kiểm tra các giao dịch gần nhất, nghe các
thông tin về tỷ giá và lãi suất, yêu cầu ngân hàng gửi fax các bản sao kê, tỷ giá
hoặc lãi suất cho khách hàng.
- Dịch vụ ngân hàng qua internet: với dịch vụ này, khách hàng có thể tìm
hiểu thông tin về sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng, truy cập thông tin về tài
khoản cá nhân nhƣ số dƣ, các giao dịch của tài khoản trong từng tháng.
- Dịch vụ ngân hàng qua điện thoại di động: với dịch vụ này khách hàng
có thể kiểm tra số dƣ tài khoản, liệt kê giao dịch, thông báo số dƣ, tỷ giá và lãi
suất tự động, thanh toán hóa đơn tiền điện, nƣớc, điện thoại, internet và nạp
tiền vào thẻ.
2.1.3 Đánh giá kết quản hoạt động tín dụng cá nhân
2.1.3.1 Các chỉ số đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân
- Doanh số cho vay là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà NH
cho khách hàng vay trong một khoảng thời gian nhất định bao gồm đã thu hồi
hay chƣa thu hồi. Doanh số cho vay thƣờng đƣợc xác định theo thời gian là
tháng, quý, năm.
- Doanh số thu nợ là tất cả các khoản thu nợ mà NH đã thu về trong một
khoảng thời gian nhất định không phân biệt thời điểm cho vay.
- Dƣ nợ: là chỉ tiêu phản ánh số nợ ngân hàng đã cho vay và chƣa thu hồi
đƣợc vào một thời điểm nhất định. Để xác định đƣợc dƣ nợ, ngân hàng sẽ so
sánh giữa hai chỉ tiêu doanh số cho vay và doanhh số thu nợ.
Dƣ nợ cuối năm = Dƣ nợ đầu năm + Doanh số cho vay – Doanh số thu
nợ.
- Nợ xấu: theo thông tƣ 02/2013/TT – NHNN của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nƣớc ngày 21/1/2013 quy định về phân biệt loại tài sản, mức trích,
phƣơng pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi
ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài. Nợ
xấu là những khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 3 – nợ dƣới tiêu chuẩn,
nhóm 4 – nợ nghi ngờ, và nhóm 5 – nợ có khả năng mất vốn.
2.1.3.2 Các chỉ tiêu dùng đánh giá hoạt động tín dụng cá nhân
a. Vốn huy động trên tổng nguồn vốn (%)
Vốn huy động
Vốn huy động trên tổng nguồn vốn =
x 100
Tổng nguồn vốn
Chỉ tiêu này nhằm đánh giá khả năng huy động vốn của ngân hàng. Chỉ
tiêu này càng cao thì khả năng huy động vốn của ngân hàng càng lớn.