Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

kế toán nguyên vật liệu và phân tích tình hình tồn kho nguyên vật liệu tại công ty tnhh sản xuất và thương mại minh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 104 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÝ HỒNG YẾN

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TỒN KHO
NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY TNHH

SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI MINH HÒA

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

h ng

Năm 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÝ HỒNG YẾN
MSSV: 4117125

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TỒN KHO
NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY TNHH
SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI MINH HÒA


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HÀ MỸ TRANG

h ng

Năm 20 4


LỜI CẢM TẠ

Qua thời gian học tập tại trường và được sự hướng dẫn của c c hầy Cô
về kiến thức của c c môn học cũng như những kinh nghiệm thực tiễn làm việc
quý báu, em xin được gửi lời cảm ơn chân thành của mình đến Quý Thầy Cô
trường Đại Học Cần hơ n i chung hầy Cô hoa inh tế - uản tr kinh
doanh n i ri ng và đ c iệt là sự ch dẫn g p tận tình của cô Hà
rang
đã giúp em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp của mình.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn của mình đến an lãnh đạo công ty NHH
sản xu t và thương mại inh H a chú kế to n trưởng và c c anh ch ph ng
kế to n cũng như c c anh ch đang làm việc tại công ty đã giúp đ giải đ p
những v n đề mà em g p vướng mắc kh khăn trong thời gian thực tập.
ua thời gian làm luận văn này em đã học tập được nhiều kinh nghiệm
thực tiễn ôn lại và
sung th m kiến thức cho mình cũng như c hi u iết và
cảm nhận s u hơn về ngành mình đang học. uận văn này đã được hoàn thành
nhưng vì điều kiện thời gian và kiến thức của em chưa s u n n vẫn c n những

hạn chế thiếu s t. t mong nhận được những kiến đ ng g p qu
u từ
u hầy Cô và an lãnh đạo công ty. Cuối lời em xin k nh chúc u hầy
Cô an ãnh đạo công ty và toàn th anh ch trong công ty lời chúc sức
kh e và thành đạt.
r n trọng k nh chào

Cần hơ ngày 7 th ng

năm 20 4.

Sinh vi n thực hiện

Hồng Yến

i


TRANG CAM KẾT

Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa tr n c c kết quả
nghi n cứu của tôi và c c kết quả nghi n cứu này chưa được dùng cho t cứ
luận văn cùng c p nào kh c.

.

Cần hơ ngày 7 th ng

năm 20 4.


Sinh vi n thực hiện

Hồng Yến

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
ạc i u. Ngày ..th ng

..năm 20 4.


NGƯỜI NHẬN XÉ

iii


ỤC ỤC
Trang
Chương : GIỚI HIỆU .................................................................................... 1
. Đ t v n đề nghi n cứu ................................................................................. 1
.2

ục ti u nghi n cứu .................................................................................... 2

.2.

ục ti u chung ......................................................................................... 2

.2.2

ục ti u cụ th ......................................................................................... 2

.3 Phạm vi nghi n cứu ..................................................................................... 2
1.3.1 Không gian ................................................................................................ 2
.3.2 hời gian ................................................................................................... 2
.3.3 Đối tượng nghi n cứu ............................................................................... 2
Chương 2: C SỞ

UẬN


PHƯ NG PH P NGHI N CỨU ............. 3

2. Cơ sở l luận ................................................................................................ 3
2. . Những v n đề chung về kế to n nguy n vật liệu ...................................... 3
2. .2 ế to n chi tiết nguy n vật liệu ................................................................ 6
2. .3 ế to n t ng hợp nguy n vật liệu ........................................................... 13
2. .4 Ph n t ch tình hình tồn kho nguy n vật liệu ........................................... 16
2.2 Phương ph p nghi n cứu ........................................................................... 17
2.2.1 Phương ph p thu thập số liệu.................................................................. 17
2.2.2 Phương ph p xử l dữ liệu ...................................................................... 17
Chương 3: GIỚI HIỆU
NG U N
C NG Y NHH S N XU
HƯ NG
I INH H
................................................................... 19
3.

ch sử hình thành ..................................................................................... 19

3.2 Ngành nghề kinh doanh ............................................................................. 19
3.3 Cơ c u t chức ........................................................................................... 20
3.3.1 Sơ đồ t chức .......................................................................................... 20
3.3.2 Chức năng nhiệm vụ của c c
3.4

chức

phận ph ng an .................................. 20


m y kế to n ............................................................................. 21

3.3 Cơ c u t chức ........................................................................................... 21
3.4.2 Chế đ kế to n và hình thức kế to n ....................................................... 22
iv


3.4.3 Phương ph p kế to n .............................................................................. 24
3.5 Sơ lược kết quả hoạt đ ng sản xu t kinh doanh của công ty..................... 24
3.6 huận lợi kh khăn và phương hướng hoạt đ ng của công ty ................. 30
3.6.

huận lợi ................................................................................................. 30

3.6.2 h khăn ................................................................................................. 31
3.6.3 Phương hướng hoạt đ ng ........................................................................ 31
Chương 4: C NG
C
N NGUY N Ậ IỆU
PH N CH
NH H NH
N H NGUY N Ậ IỆU
I C NG Y NHH S N
XU
HƯ NG
I INH H
....................................................... 32
4. Đ c đi m chung về kế to n nguy n vật liệu tại công ty ............................ 32
4. . Đ c đi m và y u cầu quản l nguy n vật liệu tại công ty ...................... 32
4. .2 Nhiệm vụ của công t c kế to n nguy n vật liệu tại công ty ................... 32

4. .3 Ph n loại và nguồn cung c p nguy n vật liệu chủ yếu cho công ty ....... 33
4.2
chức công t c kế to n nguy n vật liệu tại công ty NHH sản xu t và
thương mại inh H a ...................................................................................... 34
4.2.1 Phương ph p hạch to n và tài khoản sử dụng ........................................ 34
4.2.2 rình tự lu n chuy n chứng từ ở công ty ............................................... 35
4.2.3 Hạch to n m t số nghiệp vụ nhập - xu t kho nguy n vật liệu tại công ty
.......................................................................................................................... 39
4.2.4 Hạch to n tồn kho nguy n vật liệu ......................................................... 47
4.3 Phân t ch tình hình tồn kho nguy n vật liệu .............................................. 50
4.3. Ph n t ch t số v ng quay hàng tồn kho tại công ty ............................... 50
4.3.2 Ph n t ch tồn kho nguy n vật liệu theo thời đi m .................................. 51
4.3.3 Ph n t ch tồn kho nguy n vật liệu theo chủng loại ................................. 53
4.3.4 ết luận chung về công t c kế to n nguy n vật liệu tại công ty NHH
sản xu t và thương mại inh H a ................................................................... 55
Chương 5: GI I PH P H N HIỆN C NG
C
N NGUY N
Ậ IỆU ..
N NG C
HIỆU U
U N
N H NGUY N
Ậ IỆU
I C NG Y NHH S N XU
HƯ NG
I INH
H
................................................................................................................. 57
5. Nhận x t chung .......................................................................................... 57

5. . Nhận x t về công t c kế to n .................................................................. 57
v


5. .2 Nhận x t về công t c kế to n nguy n vật liệu tại công ty ...................... 58
5. .3 Nhận x t về quản l tồn kho nguy n vật liệu tại công ty ....................... 59
5.2 C c giải ph p về công t c kế to n nguy n vật liệu và quản l tồn kho
nguy n vật liệu tại công ty ............................................................................... 60
Chương 6:
6.

UẬN

I N NGH ....................................................... 62

ết luận ...................................................................................................... 62

6.2 iến ngh .................................................................................................... 63
I IỆU H

H

............................................................................... 64

PHỤ ỤC ........................................................................................................ 65
Phụ lục : Phiếu nhiệm thu hàng h a .............................................................. 65
Phụ lục 2: H a đơn G G số 0002329 ........................................................... 66
Phụ lục 3: Phiếu đề ngh nhập kho .................................................................. 67
Phụ lục 4: Phiếu nhập kho số 0002 .................................................................. 68
Phụ lục 5: ảng đề ngh c p vật tư .................................................................. 69

Phụ lục 6: Phiếu đề ngh xu t kho ................................................................... 70
Phụ lục 7: Phiếu xu t kho số 000 ................................................................... 71
Phụ lục 8: Ủy nhiệm chi .................................................................................. 72
Phụ lục 9: S chi tiết vật tư sản ph m hàng h a ............................................ 73
Phụ lục 0: ảng t ng hợp chi tiết vật tư sản ph m hàng h a ...................... 75
Phụ lục

: S Nhật k chung ......................................................................... 76

Phụ lục 2: S C i tài khoản 152..................................................................... 82
Phụ lục 3: S C i tài khoản 54 ..................................................................... 86
Phụ lục 4: S theo d i phải trả người

n ...................................................... 88

Phụ lục 5: S t ng hợp phải trả người

n .................................................... 89

Phụ lục 6:

o c o kết quả hoạt đ ng kinh doanh năm 20

Phụ lục 7:

o c o kết quả hoạt đ ng kinh doanh năm 20 2 ........................ 92

Phụ lục 8:

o c o kết quả hoạt đ ng kinh doanh năm 20 3 ........................ 93


vi

........................ 91


D NH S CH

NG
Trang

ảng 3. ết quả hoạt đ ng kinh doanh của công ty giai đoạn từ năm 20
đến năm 20 3 ................................................................................................... 25
ảng 3.2 ết quả hoạt đ ng kinh doanh của công ty trong 6 th ng đầu năm
2012, 2013, 2014 ............................................................................................. 28
ảng 4. Danh mục m t số nguy n vật liệu và nhà cung c p chủ yếu .......... 33
ảng 4.2

số v ng quay hàng tồn kho ......................................................... 50

ảng 4.3 Số lượng tồn kho của m t số vật tư chủ yếu theo thời đi m ............ 51

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2. Sơ đồ kế to n chi tiết theo phương ph p th song song ................... 12
Hình 2.2 Sơ đồ hạch to n t ng hợp N


theo phương ph p

X .............. 15

Hình 3. Sơ đồ
m y t chức quản l của công ty NHH sản xu t và thương
mại inh H a .................................................................................................. 20
Hình 3.2 Sơ đồ

m y kế to n của công ty .................................................... 21

Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi s kế to n theo hình thức nhật k chung ............. 22
Hình 4.

ưu đồ minh họa trình tự lu n chuy n chứng từ nhập kho .............. 36

Hình 4.2 ưu đồ minh họa trình tự lu n chuy n chứng từ xu t kho ............... 38
Hình 4.3 i u đồ th hiện t số v ng quay hàng tồn kho ................................ 50
Hình 4.4 i u đồ th hiện tình hình tồn kho vật tư theo thời đi m ................. 52
Hình 4.5 i u đồ th hiện tình hình tồn kho vật tư theo chủng loại ................ 54

viii


D NH

ỤC Ừ I

o c o kết quả kinh doanh


BCKQKD

:

CBCNV

:

C n

CNV

:

Công nhân viên

CP

:

Chi phí

DNTN

:

Doanh nghiệp tư nh n

GTGT


:

Gi tr gia tăng

HC

:

Hành ch nh

HTK

:

Hàng tồn kho

Đ

:

công nhân viên

i m k đ nh k

KKTX

:

khai thường xuy n


MTV

:

t thành vi n

NCC

:

Nhà cung c p

NK

:

Nhập kho

NKC

:

Nhật k chung

NV

:

Nghiệp vụ


NVL

:

Nguy n vật liệu

PX

:

Ph n xưởng

SX

:

Sản xu t

SX & TM

:

Sản xu t và thương mại

SXKD

:

Sản xu t kinh doanh


TK

:

ài khoản

TNDN

:

hu nhập doanh nghiệp

TNHH

:

r ch nhiệm hữu hạn

SCĐ

:

ài sản cố đ nh

Đ

:

i u thụ đ c iệt


:

uyết đ nh-

Đ-BTC
XDCB

:

X y dựng cơ ản

XK

:

Xu t kho

ài ch nh

ix




CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 Đ T VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
rong nền kinh tế ngày nay đ tồn tại ph t tri n và cạnh tranh tr n th
trường thì c c doanh nghiệp ngoài việc chú trọng cải tiến quy trình sản xu t đ
đa dạng h a sản ph m của mình về mẫu mã chủng loại ... thì ch t lượng sản

ph m là m t điều quan trọng đ ng đ c c doanh nghiệp quan t m và đầu tư vì
n gắn liền với thương hiệu của doanh nghiệp cũng như giúp doanh nghiệp
trong việc thu hút kh ch hàng.
Ch t lượng của sản ph m được c u thành ởi nhiều yếu tố nhưng trong
đ yếu tố nguy n vật liệu đầu vào là quan trọng nh t. ì nguy n vật liệu là yếu
tố đầu vào c u thành n n thực th sản ph m, chi ph nguy n vật liệu lại chiếm
m t t trọng lớn trong toàn
chi ph sản xu t và ảnh hưởng đến gi thành sản
ph m. Do đ làm thế nào đ tiết kiệm được chi ph nguy n vật liệu mà vẫn
đảm ảo ch t lượng sản ph m tạo ra là m t v n đề đ t ra đối với c c doanh
nghiệp sản xu t.
Vì vậy doanh nghiệp cần c c c công cụ quản l hiệu quả, trong đ kế
to n nguy n vật liệu giữ vai tr quan trọng. ế to n nguy n vật liệu cung c p
thông tin cần thiết về tình hình nhập xu t tồn và sử dụng nguy n vật liệu giúp
cho qu trình sản xu t kinh doanh được diễn ra li n tục, n ng cao hiệu quả sử
dụng nguy n vật liệu cũng như cung c p thông tin cho nhà quản l có biện
ph p quản l ch t ch việc sử dụng dự trữ ảo quản nguy n vật liệu; đảm ảo
nguồn nguyên vật liệu được sử dụng m t c ch c hiệu quả tr nh lãng ph , góp
phần tiết kiệm được chi ph sản xu t giảm gi thành sản ph m.
Qua đ cho ta th y t chức hệ thống kế to n hợp l trong doanh nghiệp
n i chung cũng như t chức tốt công t c kế toán nguyên vật liệu n i ri ng đ c
iệt t chức quản l tốt kh u thu mua sử dụng dự trữ nguy n vật liệu và phân
tích tình hình tồn kho nguy n vật liệu giúp cho doanh nghiệp đảm ảo được
ch t lượng sản ph m tiết kiệm chi ph hạ gi thành và tăng lợi nhuận; n ng
cao khả năng cạnh tranh trong nước và quốc tế.
Nhận thức được tầm quan trọng của v n đề, tôi đã chọn công ty NHH
sản xu t và thương mại inh H a làm đơn v thực tập và chọn đề tài ế to n
nguy n vật liệu và ph n t ch tình hình tồn kho nguy n vật liệu tại công ty
NHH sản xu t và thương mại inh H a làm luận văn tốt nghiệp của mình.
Nh m tìm hi u về công t c kế to n và đưa ra m t số giải ph p giúp công ty

hoàn thiện hơn về
m y kế to n cũng như n ng cao hiệu quả hoạt đ ng kinh
doanh.
1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đề tài tập trung nghi n cứu về công t c kế to n nguy n vật liệu và ph n
t ch tình hình tồn kho nguy n vật liệu tại công ty NHH sản xu t và thương
mại inh H a. ừ đ đề xu t giải ph p hoàn thiện công t c kế to n nguy n
vật liệu cũng như giải ph p về quản l tồn kho nguy n vật liệu tại công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
-

ục ti u :

luận chung về kế to n nguy n vật liệu.

- ục ti u 2: Công t c kế to n nguy n vật liệu tại công ty NHH sản
xu t và thương mại inh H a.
- ục ti u 3: Ph n t ch tình hình tồn kho nguy n vật liệu tại công ty
NHH sản xu t và thương mại inh H a.
- ục ti u 4: Đ nh gi nhận x t đề xu t giải ph p nh m hoàn thiện
công t c kế to n nguy n vật liệu tại công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài được nghi n cứu tại công ty NHH sản xu t và thương mại

inh


H a.
1.3.2 Thời gian
20

Đối với số liệu trong ảng C
D: Đề tài sử dụng số liệu năm
20 2 20 3 và 6 th ng đầu năm 2012, 2013, 2014.

Đối với số liệu thực hiện kế to n: Đề tài sử dụng số liệu của th ng 06
năm 20 4.
+ hời gian thực hiện đề tài: Đề tài được thực hiện từ ngày
đến ngày 7
20 4.

08 20 4

1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghi n cứu là công t c kế to n nguy n vật liệu và tình hình
tồn kho nguy n vật liệu tại công ty NHH sản xu t và thương mại inh H a.

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Nh ng vấn ề chung về ế toán ngu ên v t i u
2.1.1.1 Khái niệm và đặc điểm của nguyên vật liệu
* Khái niệm

heo Phan Đức Dũng 2009 trang 5 nguy n vật liệu của doanh nghiệp
là những đối tượng lao đ ng mua ngoài ho c tự chế iến dùng chủ yếu cho
qu trình chế tạo ra sản ph m. hông thường gi tr nguy n vật liệu chiếm t
lệ cao trong gi thành sản ph m do đ việc sử dụng và quản l nguy n vật
liệu c hiệu quả g p phần hạ th p gi thành sản ph m n ng cao hiệu quả của
qu trình sản xu t kinh doanh trong doanh nghiệp.
* Đặc điểm
heo Đ r Phương 20
trang 4 x t về hình th i hiện vật thì nguy n
vật liệu được x t vào loại tài sản lưu đ ng c n x t về m t gi tr thì nguy n
vật liệu là m t phận vốn lưu đ ng của doanh nghiệp.
heo Đ r Phương 20
trang 4 trong qu trình sản xu t kinh doanh
nguy n vật liệu ch tham gia vào m t chu k sản xu t nh t đ nh
ti u hao
toàn
và chuy n toàn
gi tr m t lần vào chi ph sản xu t kinh doanh
trong k .
heo Phan Đức Dũng 2009 trang 5 đ c đi m nguy n vật liệu là khi
tham gia vào từng chu k sản xu t thì nó chuy n h a thành sản ph m do đ
gi tr của nguy n vật liệu là m t trong những yếu tố hình thành nên giá thành
sản ph m.
2.1.1.2 Phân loại nguyên vật liệu
heo Phan Đức Dũng (2009, trang 6) nguyên vật liệu trong doanh nghiệp
ao gồm: nguy n vật liệu ch nh vật liệu phụ nhi n liệu phụ tùng thay thế, vật
liệu và thiết x y dựng cơ ản, vật liệu kh c.
Căn cứ vào m t số ti u thức mà ph n loại nguy n vật liệu phục vụ cho
quá trình theo d i và phản nh tr n c c s kế to n kh c nhau.
a. Căn cứ theo tính năng sử dụng

(1) Nguy n vật liệu ch nh: Là những nguy n vật liệu chủ yếu c u thành
n n thực th vật ch t của sản ph m.
dụ: đối với công ty may thì nguy n vật
liệu ch nh là vải; công ty sản xu t nh kẹo thì nguyên vật liệu ch nh là t
3


đường Nguyên vật liệu ch nh cũng ao gồm cả n thành ph m mua ngoài
với mục đ ch tiếp tục qu trình sản xu t chế tạo ra sản ph m hàng hóa.
dụ:
c c doanh nghiệp c th mua c c loại vải thô kh c nhau về đ nhu m và in
nh m tạo ra c c loại vải kh c nhau đ p ứng cho nhu cầu sử dụng.
rong c c doanh nghiệp kinh doanh thương mại d ch vụ không đ t ra
kh i niệm nguy n vật liệu ch nh phụ.
 Cần chú

sự kh c iệt giữa nguy n liệu và vật liệu cụ th như sau:

+ Nguy n liệu là sản ph m của các ngành công nghiệp khai th c và
ngành nông nghiệp l m nghiệp ngư nghiệp.
+ ật liệu là sản ph m của ngành công nghiệp chế iến.
(2) Nguyên vật liệu phụ: Là những loại vật liệu khi tham gia vào quá
trình sản xu t không phải là yếu tố ch nh c u thành n n thực th vật ch t của
sản ph m mà nó được dùng đ kết hợp với nguy n vật liệu ch nh đ ng vai tr
là ch t xúc t c ho c làm tăng gi tr sử dụng gi tr thương mại của sản ph m.
dụ như thuốc t y trong công nghiệp sản xu t đường ch t tạo màu tùy
theo y u cầu sử dụng đ tạo ra từng loại sản ph m.
3 Nhi n liệu là m t loại vật liệu phụ khi sử dụng n c t c dụng tạo
n n nhiệt lượng cung c p cho qu trình sản xu t. Nhi n liệu c th tồn tại dưới
dạng th rắn như than đ than củi; tồn tại dưới dạng th l ng như xăng dầu;

tồn tại dưới dạng th hơi như than đốt gas và c c loại nhi n liệu kh c.
4 Phụ tùng thay thế: Là những vật tư sản ph m c c chi tiết thiết
phụ tùng mua dự trữ sẵn trong kho đ sửa chữa thay thế cho c c
phận m y
móc thiết
hư h ng trong qu trình sử dụng.
5 ật liệu và thiết x y dựng cơ ản: Là những loại vật liệu thiết
dùng trong công t c x y dựng cơ ản công t c thiết kế lắp đ t m y m c thiết
như g sắt xi măng
c c thiết
như dụng cụ vệ sinh dụng cụ nh
sáng
6

ật liệu kh c: là c c vật liệu chưa k tr n đ y như phế liệu

Phế liệu: Là những phần vật ch t mà doanh nghiệp c th thu hồi được
( n cạnh c c loại thành ph m trong qu trình sản xu t kinh doanh của doanh
nghiệp.
dụ: vải vụn thu được khi cắt vải may quần o
Phế liệu cũng c
th là ản th n vật liệu ch nh nhưng do không đat ti u chu n về ch t lương hay
hư h ng n n loại ra kh i qu trình sản xu t.
 C ch ph n loại này cho th y vai tr của từng loại NVL trong quá trình
tạo ra sản ph m là cơ sở x y dựng c c TK c p 2 th ch hợp cho việc hạch to n.
4


b. Căn cứ vào nguồn cung cấp kế toán
- Nguy n vật liệu mua ngoài: Là nguyên vật liệu do doanh nghiệp mua

ngoài mà c thông thường mua của c c nhà cung c p.
ật tư chế iến: Là vật liệu do doanh nghiệp sản xu t ra và sử dụng như
là nguy n liệu đ sản xu t ra sản ph m.
ật liệu thu ngoài gia công: Là vật liệu mà doanh nghiệp không tự sản
xu t cũng không phải mua ngoài mà thu c c cơ sở gia công.
- Nguy n vật liệu nhận g p vốn li n doanh: Là nguy n vật liệu do c c
n li n doanh g p vốn theo th a thuận tr n hợp đồng li n doanh.
- Nguy n vật liệu được c p: Là nguyên vật liệu do đơn v c p tr n c p
theo quy đ nh.
2.1.1.3 Vai trò, chức năng, nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu
a. Vai trò của kế toán nguyên vật liệu (Đ

r Phương, 2011, trang 6)

ế to n nguy n vật liệu là công cụ đắc lực giúp cho nhà quản l nắm
được tình hình và đưa ra kế hoạch ch đạo hoạt đ ng sản xu t kinh doanh của
doanh nghiệp.
ế to n nguy n vật liệu hạch to n và phản nh ch nh x c đầy đủ k p
thời về tình hình nhập xu t tồn và sử dụng nguyên vật liệu cả về số lượng lẫn
ch t lượng gi tr . Căn cứ vào thực tế tình hình nguy n vật liệu; lập kế hoạch
cung ứng và sử dụng nguy n vật liệu cần thiết cho sản xu t. ua đ cung c p
thông tin số liệu ch nh x c cho việc hạch to n t nh gi thành sản ph m giúp
nhà quản tr iết tình hình sử dụng vốn lưu đ ng của đơn v mình từ đ đề ra
c c iện ph p n ng cao hiệu quả sử dụng vốn g p phần vào việc thúc đ y sự
ph t tri n của qu trình sản xu t kinh doanh.
b. Chức năng, nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu (Theo Đ
Phương, 2011, trang 6)

r


chức chứng từ tài khoản s kế to n, phương ph p tính giá nguyên
vật liệu phù hợp với đ c đi m tình hình của doanh nghiệp. Ghi ch p t ng hợp
số liệu về tình hình hiện c và sự iến đ ng của vật liệu trong qu trình hoạt
đ ng sản xu t kinh doanh cung c p số liệu k p thời đ t nh gi thành sản
ph m.
- nh to n x c đ nh ch nh x c số lượng nguyên vật liệu cần đ cung c p
k p thời, đ p ứng y u cầu sử dụng nguy n vật liệu cho qu trình sản xu t và
gi tr nguyên vật liệu thực tế đưa vào sử dụng từ đ ph n
hợp l gi tr
nguyên vật liệu cho c c đối tượng tập hợp chi ph .

5


- Gi m s t ki m tra việc ch p hành chế đ ảo quản dự trữ và sử dụng
nguyên vật liệu; ph t hiện ngăn ngừa và đề xu t các iện ph p xử l trong các
trường hợp nguyên vật liệu thừa thiếu k m ph m ch t đ hạn chế thiệt hại
đến mức tối thi u cho doanh nghiệp.
- ham gia ki m k và đ nh gi lại nguyên vật liệu theo chế đ quy đ nh;
theo dõi, đ nh gi tình hình thực hiện kế hoạch, tình hình mua - bán, thanh
to n với khách hàng, người n hay nhà cung c p về c c nghiệp vụ kinh tế
ph t sinh li n quan đến nguy n vật liệu trong qu trình sản xu t kinh doanh.
- hực hiện việc đ nh gi ph n loại vật tư phù hợp với nguyên tắc y u
cầu quản l thống nh t của Nhà nước và y u cầu quản tr của doanh nghiệp.
2.1.2 Kế toán chi tiết ngu ên v t i u
2.1.2.1 Phương pháp t nh giá nguyên vật liệu
a. Các phương pháp tính trị giá nhập kho nguyên vật liệu
Đức Dũng 2009 trang7

heo Phan


N i dung tr gi thực tế của nguy n vật liệu nhập kho được x c đ nh tùy
theo từng nguồn nhập từng lần nhập. Cụ th như sau:
 Nguyên vật liệu mua ngoài
r gi thực tế = Gi mua
của N

huế nếu c

CP kh c – C c khoản giảm trừ

- rong đ
- Gi mua là gi ghi tr n h a đơn.
- huế: ao gồm c c khoản thuế không hoàn lại thuế nhập kh u thuế
Đ thuế G G theo phương ph p trực tiếp .
- CP kh c: chi ph vận chuy n

ốc xếp

- C c khoản giảm trừ như chiết kh u thương mại khi mua được giảm
gi
 Đối với nguy n vật liệu mua
iệt Nam theo t gi giao d ch.
 Nguyên vật liệu tự chế iến
Gi thực tế
nhập kho

ng ngoại tệ thì phải quy đ i ra đồng

= Gi thực tế vật liệu xu t chế iến


CP chế iến

 Nguyên vật liệu thu ngoài gia công
Gi thực tế
Gi thực tế vật liệu xu t
=
nhập kho
thu ngoài gia công
6

CP gia công

CP vận chuy n


 Nguyên vật liệu nhận g p vốn li n doanh
Gi thực tế
=
nhập kho

Gi th a thuận giữa c c
n tham gia g p vốn

CP li n quan nếu c

b. Các phương pháp tính trị giá xuất kho nguyên vật liệu (Theo
uốc Dũng 2009. Kế toán tài chính Đại học Cần hơ).

rần


ì vật tư hàng h a m i lần nhập kho với gi thực tế nhập kh c nhau và
tại thời đi m kh c nhau n n việc t nh tr gi thực tế hàng xu t kho được p
dụng m t trong c c phương ph p sau:
+ Phương ph p đơn gi đ ch danh.
+ Phương ph p đơn gi
cuối k .

ình qu n gia quyền tại thời đi m xu t kho ho c

+ Phương ph p đơn gi thực tế nhập trước - xu t trước (FIFO).
+ Phương ph p đơn gi thực tế nhập sau - xu t trước (LIFO).
+ Phương ph p đơn gi hạch to n.
i phương ph p t nh tr gi xu t kho vật tư hàng h a đều c những ưu
khuyết đi m nh t đ nh. Doanh nghiệp chọn m t trong c c phương ph p tr n đ
t nh tr gi xu t kho cho mình; doanh nghiệp chọn phương ph p nào thì phải
sử dụng nh t qu n t nh t là m t ni n đ kế to n. rong qu trình hoạt đ ng
doanh nghiệp c th thay đ i phương ph p t nh; khi thay đ i phương ph p thì
doanh nghiệp phải trình ày l do thay đ i tr n ản thuyết minh o c o tài
ch nh ở ni n đ kế to n thay đ i.
iệc chọn lựa phương ph p t nh tr gi hàng xu t kho s tùy thu c vào
y u cầu quản l trình đ năng lực nghiệp vụ và trình đ trang công cụ t nh
to n phương tiện xử l thông tin của doanh nghiệp; đồng thời cũng tùy thu c
vào t nh phức tạp về chủng loại quy c ch và sự iến đ ng của vật tư hàng h a
ở doanh nghiệp.
 Phương ph p đơn gi ình qu n gia quyền tại thời đi m xu t kho
Theo phương ph p này m i khi nhập kho theo đơn gi mới kh c với đơn
gi hiện đang c n tồn kho thì doanh nghiệp s t nh đơn gi ình qu n đ làm
đơn gi xu t cho lần xu t kho tiếp theo.
Đơn gi

ình qu n

=

r gi thực tế
N
tồn đầu k

+

r gi thực tế
N
N lần

Số lượng N
tồn đầu k

+

Số lượng N
N lần

7


rong đ :

r gi thực tế N

r gi xu t lần


= Số lượng xu t x Đơn gi

Đơn gi
=
ình qu n 2
- rong đ
r gi N

= Số lượng x Đơn gi
ình qu n

r gi N
tồn kho

+

r gi thực tế
N
N lần 2

Số lượng N
tồn kho

+

Số lượng N
N lần 2

tồn kho = Số lượng N


tồn kho x Đơn gi

r gi xu t lần 2 = Số lượng xu t x Đơn gi

ình qu n

ình qu n 2

ương tự cho c c lần nhập - xu t kho nguy n vật liệu kế tiếp. r gi
nguyên vật liệu tồn kho cuối k là số nguy n vật liệu c n tồn kho cuối k nh n
với đơn gi ình qu n của lần xu t kho sau cùng.
2.1.2.2 Nguyên tắc hạch toán
heo Phan Đức Dũng 2009 trang 4 c c nguy n tắc kế to n nguy n
vật liệu ao gồm:
- Đ kế to n nguy n vật liệu doanh nghiệp c th lựa chọn m t trong hai
phương ph p kế to n hàng tồn kho và phải đảm ảo t nh nh t qu n trong ni n
đ kế to n: phương ph p k khai thường xuy n và phương ph p ki m k đ nh
k .
- ế to n nhập - xu t - tồn kho nguy n vật liệu được phản nh theo tr
gi thực tế gi gốc . r gi thực tế nhập kho được quy đ nh cụ th cho từng
loại nguy n vật liệu theo nguồn hình thành và thời đi m t nh gi .
- Đ t nh tr gi thực tế của nguy n vật liệu xu t kho doanh nghiệp c
th p dụng m t trong c c phương ph p. Doanh nghiệp lựa chọn phương ph p
t nh gi nào phải đảm ảo t nh nh t qu n trong ni n đ kế to n.
+ Gi thực tế đ ch danh;
Gi thực tế nhập trước - xu t trước;
+ Gi thực tế nhập sau - xu t trước;
Gi thực tế ình qu n gia quyền tại thời đi m xu t kho ho c cuối k .
- Cần thực hiện đồng thời kế to n t ng hợp và kế to n chi tiết nguy n vật

liệu. ế to n chi tiết nguy n vật liệu phải thực hiện theo từng kho từng loại
nh m thứ nguy n vật liệu.
8


2.1.2.3 Chứng từ hạch toán và tài khoản sử dụng
a. Chứng từ hạch toán
heo Phan Đức Dũng 2009 trang 9 đ thực hiện việc theo d i tình hình
nhập - xu t nguy n vật liệu doanh nghiệp cần sử dụng r t nhiều loại chứng từ
kh c nhau. uy nhi n cho dù sử dụng loại chứng từ nào thì doanh nghiệp
cũng cần tu n thủ trình tự lập ph duyệt và lưu chuy n chứng từ đ phục vụ
cho y u cầu ghi s kế to n và n ng cao hiệu quả quản l nguy n vật liệu tại
doanh nghiệp.
i u mẫu chứng từ kế to n nguy n vật liệu theo
BTC ngày 20 03 2006 ao gồm:

Đ số 48 2006

Đ-

+ Phiếu nhập kho mẫu 0 - VT).
+ Phiếu xu t kho (mẫu 02 - VT).
+ i n ản ki m nghiệm vật tư công cụ sản ph m hàng h a mẫu 03 VT).
+ Phiếu

o vật tư c n lại cuối k

mẫu 04 - VT).

+ i n ản ki m k vật tư công cụ sản ph m hàng h a mẫu 05 - VT).

+ ảng k mua hàng mẫu 06 - VT).
b. Tài hoản sử dụng
ài khoản 52 dùng đ phản nh gi tr hiện c và tình hình iến đ ng
tăng giảm của c c loại nguy n vật liệu trong kho của doanh nghiệp.
Tài hoản 152
Trị giá ngu ên v t i u tồn ầu

Ngu ên i u v t i u
.

- Nhập nguy n vật liệu trong k mua
ngoài tự chế thu ngoài gia công
chế iến nhận g p vốn li n doanh
ho c từ c c nguồn kh c .

- Xu t nguy n vật liệu trong k sản
xu t kinh doanh đ
n thu ngoài
gia công chế iến ho c g p vốn li n
doanh.

- r gi nguy n vật liệu ph t hiện - r gi nguy n vật liệu trả lại người
thừa khi ki m k .
n ho c được giảm gi ;
- ết chuy n tr gi thực tế nguy n
vật liệu tồn kho cuối k trường hợp
doanh nghiệp kế to n hàng tồn kho
theo phương ph p ki m k đ nh k .

- Tr gi nguy n vật liệu thiếu hụt

ph t hiện khi ki m k ; kết chuy n tr
gi thực tế nguy n vật liệu tồn kho
đầu k theo phương ph p ki m k
đ nh k .

ng số ph t sinh nợ.
Trị giá ngu ên v t i u tồn cuối

ng số ph t sinh c .
.
9


ài khoản 54 dùng đ phản nh t ng hợp chi ph sản xu t kinh doanh
phục vụ cho việc t nh gi thành sản ph m ở doanh nghiệp p dụng phương
ph p k khai thường xuy n trong hạch to n hàng tồn kho.
Ở những doanh nghiệp p dụng phương ph p ki m k đ nh k trong hạch
to n hàng tồn kho tài khoản 54 ch phản nh thực tế của sản ph m d ch vụ
dở dang cuối k .
Tài hoản 154

Chi ph sản uất inh doanh dở dang

- Chi ph N
trực tiếp nh n công
trực tiếp chi ph sử dụng m y thi
công, chi ph sản xu t chung ph t sinh
trong k li n quan đến sản xu t sản
ph m và chi ph thực hiện d ch vụ.


- Gi thành sản xu t thực tế sản ph m
đã chế tạo xong nhập kho ho c
chuy n đi n.

- Gi thành sản xu t sản ph m x y lắp
hoàn thành àn giao cho đơn v nhận
- Chi ph N
trực tiếp nh n công thầu ch nh x y lắp ho c gi thành sản
trực tiếp chi ph sử dụng m y thi ph m x y lắp hoàn thành chờ ti u thụ.
công chi ph sản xu t chung ph t sinh - r gi phế liệu thu hồi gi tr sản
trong k li n quan đến gi thành sản ph m h ng không sửa chữa được.
ph m x y lắp công trình ho c gi
- r gi N
hàng h a gia công
thành x y lắp theo gi kho n n i .
xong nhập lại kho.
- ết chuy n chi ph sản xu t kinh
doanh cuối k trường hợp doanh - ết chuy n chi ph sản xu t kinh
nghiệp hạch to n hàng tồn kho theo doanh dở dang đầu k trường hợp
doanh nghiệp hạch to n hàng tồn kho
phương ph p ki m k đ nh k .
theo phương ph p ki m k đ nh k .
Chi ph sản xu t kinh doanh dở dang
cuối k .
2.1.2.4 Phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu
heo Phan Đức Dũng 2009 trang 4 kế to n chi tiết nguy n vật liệu
được thực hiện đồng thời tại kho và tại ph ng kế to n doanh nghiệp. ùy
thu c vào đ c đi m hoạt đ ng của mình doanh nghiệp c th p dụng m t
trong a phương ph p kế to n chi tiết nguy n vật liệu:
+ Phương ph p s đối chiếu lu n chuy n.

+ Phương ph p th song song.
+ Phương ph p s số dư.
rong cả a phương ph p này công việc của thủ kho không thay đ i ch
c sự kh c nhau trong việc thực hiện công việc tại ph ng kế to n. Cụ th công
việc được tiến hành như sau:
10


 ại kho
Hàng ngày căn cứ vào c c chứng từ ph t sinh như phiếu nhập kho phiếu
xu t kho
thủ kho sử dụng th kho được kế to n lập sẵn đ theo d i việc
nhập - xu t nguy n vật liệu theo số lượng. Cuối ngày thủ kho t nh số lượng
của từng loại nguy n vật liệu tồn kho tr n th kho.
Hàng ngày ho c đ nh k thủ kho sắp xếp chứng từ nếu c y u cầu và
chuy n toàn
chứng từ đã được vào th kho cho nh n vi n ph ng kế to n
sau khi y u cầu nh n vi n ph ng kế to n đến nhận chứng từ ki m tra và k x c
nhận vào th kho.
Nếu doanh nghiệp p dụng phương ph p s số dư đ kế to n chi tiết
nguy n vật liệu thì cuối th ng căn cứ vào số tồn kho tr n th kho thủ kho s
ghi vào s số dư do kế to n chuy n đến.


ại ph ng kế to n

hi p dụng t k phương ph p nào đ kế to n chi tiết nguy n vật liệu
thì công việc của kế to n tại ph ng kế to n cũng ao gồm m t số công đoạn
sau:
- i m tra chứng từ.

- Ghi nhận n i dung c c nghiệp vụ kinh tế ph t sinh được th hiện tr n
c c chứng từ kh c nhau vào c c s tương ứng.
-

ng hợp số liệu cuối k .

- Đối chiếu số liệu chi tiết với số liệu t ng hợp.
 Phương ph p th song song.
Đ c đi m của phương ph p th song song là sử dụng c c s chi tiết đ
theo d i thường xuy n li n tục sự iến đ ng của từng m t hàng tồn kho cả về
số lượng và tr gi .
ại kho: hủ kho căn cứ vào c c chứng từ nhập - xu t vật liệu đ ghi vào
th kho theo ti u ch số lượng cuối ngày t nh số tồn kho tr n th kho. h kho
được mở theo từng danh đi m N .
ại ph ng kế to n: ế to n nguy n vật liệu dựa vào chứng từ nhập - xu t
N
đ ghi số lượng và t nh thành tiền N
nhập - xu t vào S chi tiết vật
liệu mở tương ứng với th kho . Cuối k kế to n tiến hành đối chiếu số liệu
trên S chi tiết với th kho tương ứng đồng thời từ S chi tiết vật liệu kế to n
l y số liệu ghi vào ảng t ng hợp chi tiết. Số liệu tr n ảng t ng hợp chi tiết

11


được dùng đ đối chiếu với số liệu tr n tài khoản 52 Nguy n vật liệu trong
S C i.
Chứng từ
nhập
h

kho

S chi tiết
vật liệu
Chứng từ
xu t

ảng t ng
hợp N-X-T

S C i

Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối th ng
Đối chiếu ki m tra

guồn

han Đức

ng,

iáo tr nh kế toán tài chính Khoa Kinh tế Đại h c u c gia
TP.HCM.

Hình 2.1 Sơ đồ kế to n chi tiết theo phương ph p th song song.
Ưu đi m: Phương ph p th song song đơn giản dễ ghi ch p và đối chiếu
th ch hợp cho doanh nghiệp xử l công việc ng m y t nh.
Nhược đi m: iệc ghi ch p giữa kho và ph ng kế to n c n trùng lắp.

Hạn chế việc ki m tra của kế to n do ch đối chiếu vào cuối th ng.
Phương ph p này p dụng th ch hợp trong c c danh nghiệp c t chủng
loại N
số lượng c c nghiệp vụ nhập - xu t t không thường xuy n và trình
đ chuy n môn của kế to n c n hạn chế.
2.1.2.5

kế toán chi tiết nguyên vật liệu sử dụng

Đ hạch to n chi tiết N
tùy thu c vào phương ph p kế to n p dụng
trong doanh nghiệp mà sử dụng c c s th chi tiết sau:
S

th

kho (S09 - DN);

+S

th

kế to n chi tiết (S07 - DN);

ảng t ng hợp chi tiết vật liệu dụng cụ sản ph m hàng h a (S08-DN)
S đối chiếu lu n chuy n;
+ S số dư.
S th kho được sử dụng đ theo d i số lượng nhập - xu t - tồn kho của
từng loại N
theo từng kho. h kho do ph ng kế to n lập và ghi c c ch

ti u như: t n nhãn hiệu quy c ch đơn v t nh mã số N ; sau đ giao cho
12


thủ kho đ hạch to n nghiệp vụ ở kho không ph n iệt hạch to n chi tiết theo
phương ph p nào.
Ở ph ng kế to n tùy theo từng phương ph p kế to n chi tiết N
mà sử
dụng s th kế to n chi tiết số đối chiếu lu n chuy n s số dư đ hạch to n
nhập - xu t - tồn kho N
về m t số lượng và gi tr .
Ngoài c c s kế to n chi tiết tr n c c doanh nghiệp c n c th mở th m
c c ảng k nhập - xu t ảng k lũy kế t ng hợp nhập - xu t - tồn kho N
phục vụ cho việc hạch to n của đơn v mình.
2.1.3 Kế toán tổng hợp ngu ên v t i u
ùy theo đ c đi m N
của từng doanh nghiệp mà c c doanh nghiệp c
c c phương ph p ki m k kh c nhau. C doanh nghiệp ki m k theo từng
nghiệp vụ nhập - xu t c doanh nghiệp ch ki m k m t lần vào cuối k .
Tương ứng theo đ c hai phương ph p hàng tồn kho là:
Phương ph p k khai thương xuy n.
Phương ph p ki m k đ nh k .
2.1.3.1 Kế toán t ng hợp nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai
thường xuyên
a Khái niệm
heo rần uốc Dũng 2009 trang 25) là phương ph p theo d i và phản
nh m t c ch thường xuy n li n tục c hệ thống tình hình nhập - xu t - tồn
kho vật tư hàng h a tr n c c loại s s ch kế to n sau m i lần ph t sinh c c
nghiệp vụ mua nhập ho c xu t dùng.
rong trường hợp p dụng phương ph p này c c tài khoản kế to n hàng

tồn kho được dùng đ phản nh số hiện c tình hình iến đ ng tăng giảm của
vật tư hàng h a. ì vậy gi tr của vật tư hàng h a tồn kho tr n s kế to n c
th được x c đ nh ngay ở t k thời đi m nào trong k kế to n.
r gi H

cuối k = r gi H
r gi H

đầu k
r gi H
xu t trong k

nhập trong k -

Phương ph p này thường được p dụng cho c c đơn v sản xu t và c c
đơn v thương nghiệp kinh doanh c c m t hàng c gi tr lớn.
ài kho n sử dụng
ế to n sử dụng tài khoản 52 đ hạch to n nguy n vật liệu. ài khoản
này c n được ph n thành c c tài khoản c p 2 đ tiện cho việc theo d i và quản
l chi tiết cụ th cho từng loại nguy n vật liệu.
13


+ ài khoản 52 - Nguy n vật liệu
Tài khoản này dùng đ theo d i gi tr hiện c tình hình tăng giảm N
theo gi thực tế c th mở chi tiết theo từng loại nh m kho tùy theo phương
diện quản l và hạch to n của từng đơn v .
+ ài khoản 52 c th mở thành c c tài khoản c p 2:
52 : Nguy n vật liệu ch nh.
522: ật liệu phụ.

T

523: Nhi n liệu.
524: Phụ tùng thay thế.
525: ật tư thiết

x y dựng cơ ản.

528: ật liệu kh c.
Ngoài ra trong qu trình hạch to n kế to n c n sử dụng m t số tài khoản
li n quan kh c như:
33 33
112
C c chứng từ sử dụng thường ao gồm:
H a đơn

n hàng nếu t nh theo phương ph p trực tiếp .

+ H a đơn G G

nếu t nh theo phương ph p kh u trừ .

Phiếu nhập kho phiếu xu t kho ki m vận chuy n n i
vật tư theo hạn mức.

phiếu xu t

c. ạch toán m t s nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Hạch to n m t số nghiệp vụ chủ yếu làm tăng giảm nguy n vật liệu
ng sơ đồ sau:


14


×