Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại công ty tnhh tin học nguyễn đăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 119 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN THỊ HÀ

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
TIN HỌC NGUYỄN ĐĂNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán Tổng Hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 08 - 2014

i


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN THỊ HÀ
MSSV: 4117101

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
TIN HỌC NGUYỄN ĐĂNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP


Mã số ngành: 52340301
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TRẦN QUỐC DŨNG

Tháng 08 - 2014

ii


LỜI CẢM TẠ
Qua hơn 3 năm học tập và rèn luyện dƣới mái trƣờng Đại học Cần Thơ,
em luôn đƣợc sự dạy bảo tận tình của Quý Thầy Cô, nhất là các thầy cô Khoa
Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã tạo cho em một nền tảng kiến thức vững chắc
trƣớc khi bƣớc vào làm việc thực tế.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến Quý Thầy Cô ở Khoa Kinh
tế - Quản trị kinh doanh lời cảm ơn, cùng với tri thức và tâm huyết của mình
đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian học
ở trƣờng, giúp em có đƣợc nền tảng vững chắc hổ trợ cho công việc của em
sau này. Đặt biệt, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến thầy Trần Quốc
Dũng, ngƣời đã tận hình hƣớng dẫn và giúp đỡ em hoàn thành tốt luận văn
này.
Em xin chân thành cảm ơn đến ban lãnh đạo và toàn thể các Anh, Chị
phòng kế toán đang làm việc tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn tin học Nguyễn
Đăng đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ em tiếp cận với kiến thức thực tế trong
suốt thời gian thực tập tại đơn vị. Giúp em có cái nhìn cụ thể hơn, chi tiết hơn
và khái quát kiến thức đã học tập tại trƣờng.
Do kiến thức còn hạn hẹp và thời gian hạn chế nên trong quá trình
nghiên cứu còn gặp nhiều khó khăn, do đó không thể tránh khỏi những sai sót.
Kính mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn, góp ý của quý Thầy Cô khoa Kinh tế - Quản
trị kinh doanh trƣờng Đại học Cần Thơ và các Anh, Chị trong Công ty Trách

nhiệm hữu hạn tin học Nguyễn Đăng để em hoàn thiện bài luận văn này đồng
thời có thể tích lũy, đúc kết kinh nghiệm thực tế.
Cuối cùng, xin chúc quý Thầy Cô trƣờng Đại học Cần thơ, thầy Trần
Quốc Dũng có thật nhiều sức khỏe, niềm tin để tiếp tục sự nghiệp truyền đạt
kiến thức cho thế hệ mai sau, kính chúc quý Anh, Chị tại Công ty Trách nhiệm
hữu hạn tin học Nguyễn Đăng đƣợc dồi dào sức khỏe và thành công trên con
đƣờng sự nghiệp.
Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2014

Sinh viên thực hiện

Trần Thị Hà

iii


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày

tháng

Sinh viên thực hiện


Trần Thị Hà

iv

năm 2014


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Ngày....... tháng ........ năm 2014
Thủ trƣởng đơn vị


v


MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ..................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ...............................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung ................................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu riêng ..................................................................................................2

1.3 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................2
1.3.1 Phạm vi về không gian .....................................................................................2
1.3.2 Phạm vi về thời gian .........................................................................................2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................................2

Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............3
2.1 Cơ sở lý luận về kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh ..............................................................................................................3
2.1.1 Khái niệm và ý nghĩa về kết quả hoạt động kinh doanh ....................................3
2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................4
2.1.3
Phân
tích
kết
doanh……………………………...…………….…...233

quả


kinh

2.2 Lƣợc khảo tài liệu ....................................................................................27
2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu .........................................................................28
2.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu..........................................................................28
2.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ........................................................................ 28
2.3.2 Phƣơng pháp hạch toán .................................................................................. 30

Chƣơng 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT THỰC TRẠNG CÔNG TY TNHH
TIN HỌC NGUYỄN ĐĂNG.........................................................................31
3.1 Qúa trình hình thành và phát triển............................................................31
3.2 Lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm và dịch vụ..............................................32
3.3 Chức năng và nhiệm vụ............................................................................33
3.3.1 Chức năng……………………………………………………………………34
3.3.2 Nhiệm vụ………………………………………………………………….....34

vi


3.4 Tổ chức công tác quản lý của Công ty.....................................................34
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý……………………………………………….34
3.4.2 Chức năng và nhiệm vụ…………………...…………………………………34

3.5 Tổ chức công tác kế toán..........................................................................34
3.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán …………………………………………………….34
3.5.2 Chính sách kế toán đang áp dụng.................................................................... 34

3.6 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2011 - 2013 ...........36
3.7 Thuận lợi, khó khăn và định hƣớng phát triển ..........................................40
3.7.1 Thuận lợi........................................................................................................ 40

3.7.2 Khó khăn…………………………………………………………………….40
3.7.3 Định hƣớng phát triển………………………………………………………..41

Chƣơng 4: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TIN HỌC NGUYỄN
ĐĂNG.. .........................................................................................................42
4.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.......................................................42
4.1.1 Tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh……………………...42
4.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán ...........................................42
4.1.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................................ 47
4.1.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 50
4.1.5 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................................ 50
4.1.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm hiện hành………………52
4.1.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 54

4.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................56
4.2.1 Tài liệu dùng để phân tích ..............................................................................56
4.2.2 Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................ 56
4.2.3 Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua các chỉ số tài chính ....... 80

Chƣơng 5: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ NÂNG
CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TNHH TIN HỌC NGUYỄN ĐĂNG .......................................................86
5.1 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao kết quả hoạt động kinh
doanh của Công ty TNHH tin học Nguyễn Đăng ...........................................86

vii


5.1.1 Đánh giá chung về công tác kế toán của công ty .............................................86

5.1.2 Một số ý kiến hoàn thiện công tác kế toán xác định và phân tích kết quả kinh
doanh ...................................................................................................................... 87

5.2 Giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH tin
học Nguyễn Đăng ..........................................................................................87
5.2.1 Giải pháp tăng doanh thu ................................................................................88
5.2.2 Giải pháp giảm thiểu chi phí ...........................................................................88
5.2.3 Giải pháp khác ............................................................................................... 89

Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................900
6.1 Kết luận..................................................................................................90
6.2 Kiến nghị................................................................................................90
TÀI
LIỆU
KHẢO…………………………………………………..911

THAM

PHỤ
LỤC.......................................................................................................922

viii


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Bảng tình hình kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm 2011 2013 ..............................................................................................................37
Bảng 3.4: Bảng tình hình kết quả kinh doanh của công ty trong 6 tháng đầu
năm 2012 - 2014 ...........................................................................................38
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán của công

ty vào tháng 08/2014 .....................................................................................44
Bảng 4.2: Bảng tổng hợp chi phí quản lý kinh doanh của tháng 08/2014 .......48
Bảng 4.3: Bảng tổng hợp chi phí tài chính của tháng 08/2014 .......................51
Bảng 4.4: Bảng xác định thuế thu nhập doanh nghiệp của tháng 08/2014......54
Bảng 4.5: Bảng xác định kết quả kinh doanh của tháng 08/2014 ...................55
Bảng 4.6: Bảng cân đối kế toán tóm tắt giai đoạn từ năm 2011 - 2013 ...........57
Bảng 4.7: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 3 năm 2011 - 2013 tƣơng ứng
với bảng cân đối kế toán ................................................................................58
Bảng 4.8: Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2012 2014………………………………………………………………………..59
Bảng 4.9: Bảng tổng hợp doanh thu, thu nhập giai đoạn từ năm 2011 - 2013
của công ty TNHH tin học Nguyễn Đăng ......................................................61
Bảng 4.10: Bảng phân tích cơ cấu doanh thu theo nhóm hàng giai đoạn từ
năm 2011 - 2013 của công ty TNHH tin học Nguyễn Đăng ...........................63
Bảng 4.11: Bảng phân tích tình hình biến động doanh thu giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2012 - 2014 của công ty TNHH tin học Nguyễn Đăng ....................66
Bảng 4.12: Bảng phân tích cơ cấu doanh thu theo nhóm hàng giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 - 2014 ...........................................................................68
Bảng 4.13: Bảng phân tích tình hình biến động chi phí giai đoạn từ năm
2011 - 2013 của công ty TNHH tin học Nguyễn Đăng…………………...70
Bảng 4.14: Bảng phân tích tình hình biến động cơ cấu chi phí giá vốn hàng
bán theo nhóm hàng giai đoạn từ năm 2011 - 2013 .......................................72
Bảng 4.15: Bảng phân tích tình hình biến động chi phí trong giai đoạn 6
tháng đầu năm 2013 - 2014..........................................................................74

ix


Bảng 4.16: Bảng phân tích biến động cơ cấu chi phí giá vốn theo mặt hàng
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014 của công ty TNHH tin học Nguyễn
Đăng .........................................................................................................76

Bảng 4.17: Bảng tổng hợp tình hình biến động lợi nhuận giai đoạn từ năm
2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 của công ty TNHH tin học Nguyễn Đăng ...79
Bảng 4.18: Bảng các chỉ số tài chính khả năng sinh lời giai đoạn 2011 –
2013..................................................................................................................82
Bảng 4.19: Bảng các chỉ số hiệu quả sử dụng chi phí giai đoạn 2011-2013....82
Bảng 4.20: Bảng các chỉ số hiệu quả sử dụng chi phí giai đoạn 6 tháng đầu
năm
20122014................................................................................................823

x


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu ..................................................................97
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doh thu……………….9
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí giá vốn hàng bán…………………10
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp…………….12
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài
chính……………104
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí hoạt động tài chính……………….16
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác…………………………….17
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí khác..............................................149
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành…………………………………………………………………………..20
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................21
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán kế toán lợi nhuận chƣa phân phối ........................23
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý..........................................................33
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty....................................................34
Hình 3.3: Sơ đồ ghi sổ kế toán trên máy……………………………………..35

Hình 3.4 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung………..36
Hình 4.1 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán doanh thu bán hàng
(Giá vốn hàng bán) tại Công ty ......................................................................44
Hình 4.2 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán Chi phí quản lý kinh
doanh của công ty..........................................................................................48
Hình 4.3 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán chi phí hoạt động tài
chính tại Công ty……………………………………………………………..51
Hình 4.4 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
của công ty……………………………………………………………………53
Hình 4.5 Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng
08/2014 của công ty……………………………………………………….56
Hình 4.6 Đồ thị biểu hiện cơ cấu doanh thu theo nhóm hàng giai đoạn năm
2011 – 2013 .................................................................................................. 64

xi


Hình 4.7 Đồ thị biểu hiện cơ cấu doanh thu theo nhóm hàng giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 - 2014 ........................................................................... 69
Hình 4.8 Đồ thị biểu diễn cơ cấu chi phí giá vốn theo nhóm hàng giai đoạn
từ năm 2011 – 2013………………………………………………………71
Hình 4.9 Đồ thị biểu diễn cơ cấu chi phí giá vốn theo nhóm hàng giai đoạn
6 tháng đầu năm 2012 - 2014 ........................................................................ 77
Hình 4.10 Đồ thị biểu hiện tỷ số khả năng sinh lợi giai đoạn năm 2011 2013 .............................................................................................................. 84

xii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TNHH


: Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

: Tài sản cố định

GTGT

: Giá trị gia tăng

TTĐB

: Tiêu thụ đặc biệt

BHXH

: Bảo hiểm xã hội

BHYT

: Bảo hiểm y tế

KPCĐ

: Kinh phí công đoàn

HĐKD

: Hoạt động kinh doanh


Doanh thu BH và CCDV : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu HĐTC

: Doanh thu hoạt động tài chính

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

QLKD

: Quản lý kinh doanh

KQKD

: Kết quả kinh doanh

HĐBH

: Hóa đơn bán hàng

GVHB

: Giá vốn hàng bán

LN

:


Lợi nhuận

ĐVT

:

Đơn vị tính



:

Tƣơng đối

xiii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Hiện nay, trên thị trƣờng kinh tế Việt nam sự cạnh tranh đang diễn ra khá
quyết liệt và tạo ra một áp lực lớn cho hầu hết các doanh nghiệp, một doanh
nghiệp nếu không có khả năng đứng vững và phát triển thì sẽ bị loại một cách
dễ dàng. Có hiệu quả kinh doanh thì mới có thể đứng vững, đủ sức cạnh tranh
với các doanh nghiệp khác trong nƣớc và tạo điều kiện cho doanh nghiệp có
một vị trí nhất định trên thị trƣờng, nâng cao hoạt động sản xuất kinh doanh,
vừa đảm bảo và liên tục nâng cao đời sống cho ngƣời lao động vừa làm tròn
trách nhiệm và nghĩa vụ đối với nhà nƣớc. Chính vì lẽ đó, các doanh nghiệp đã
không ngừng phấn đấu đƣa ra thị trƣờng nhiều sản phẩm với chất lƣợng tốt
nhất, giá thành phù hợp nhất với thị hiếu ngƣời tiêu dùng.

Một doanh nghiệp muốn đạt hiệu quả cao đòi hỏi phải kết hợp giữa các
chính sách, kế hoạch đồng thời phải quản lý đƣợc mọi hoạt động nhƣ mua bán,
dự trữ, lao động, vốn và chi phí để có thể điều chỉnh hoạt động kinh doanh
một cách linh hoạt. Để làm đƣợc điều đó, các doanh nghiệp phải hoàn thiện
hơn công tác kế toán, tổ chức bộ máy kế toán phù hợp, hiệu quả. Từ đó nhận
thấy đƣợc công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
đóng vai trò rất quan trọng nhằm kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh, xem xét một cách chính xác mọi diễn biến và kết quả kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp. Với vai trò của một kế toán song song với việc xác
định kết quả kinh doanh là tiến hành phân tích dựa trên những kết quả đó
nhằm tìm ra những điểm mạnh để phát huy cũng nhƣ nhận thấy đƣợc những
khuyết điểm còn tồn tại để đƣa ra những giải pháp kịp thời nhằm nâng cao
hiệu quả kinh doanh. Phân tích hoạt động kinh doanh giúp cho nhà quản trị
hiểu rõ hơn về doanh nghiệp của mình để đƣa ra những quyết định chiến lƣợc
phát triển và phƣơng án kinh doanh mang lại hiệu quả cao cho doanh nghiệp.
Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng đó nên tôi chọn đề tài ”Kế toán xác định
và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu
hạn tin học Nguyễn Đăng” để nghiên cứu trong thời gian thực tập tốt nghiệp
tại công ty.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu tổng quát của đề tài là tìm hiểu, đánh giá công tác kế toán xác
định và phân tích kết quả kinh doanh của Công ty trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) tin học Nguyễn Đăng. Trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp nhằm
hoàn thiện hơn trong công tác kế toán cũng nhƣ nâng cao hiệu quả kinh doanh
trong thời gian tới.

1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Để thực hiện đƣợc mục tiêu chung, đề tài đi vào các mục tiêu cụ thể sau:
- Tìm hiểu và đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH tin học Nguyễn Đăng.
- Phân tích kết quả kinh doanh của công ty giai đoạn năm 2011 – 2013 và
6 tháng đầu năm 2014.
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao kết
quả kinh doanh của công ty trong thời gian tới.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài đƣợc thực hiện trong thời gian thực tập tại công ty TNHH tin học
Nguyễn Đăng
Trụ sở: tầng trệt số 635 Nguyễn Trung Trực, Phƣờng An Hòa, Thành
phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
1.3.2 Phạm vi về thời gian
- Thời gian thực hiện đề tài: Thực tập và thực hiện đề tài từ tháng 8 đến
tháng 11 năm 2014.
- Kỳ kế toán thực hiện kế toán xác định kết quả kinh doanh: tháng 08
năm 2014.
- Số liệu sử dụng phân tích kết quả kinh doanh: năm 2011 – 6 tháng đầu
năm 2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là công tác kế toán xác định và phân tích
kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH tin học Nguyễn Đăng.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ KINH DOANH ( Chế độ kế toán theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC và
Thông tƣ số 138/2011/TT- BTC)
2.1.1 Khái niệm và ý nghĩa về kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh
doanh của DN trong một kỳ kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là biểu
hiện bằng tiền chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt
động kinh tế đã đƣợc thực hiện. Kết quả kinh doanh đƣợc biểu hiện bằng lãi
(nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí).
Kết quả hoạt động kinh doanh của DN bao gồm: kết quả hoạt động sản
xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
a) Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và GVHB (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ,
giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh
doanh bất động sản đầu tƣ nhƣ: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp,
chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhƣợng bán bất động sản đầu tƣ),
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh chỉ tiêu này đƣợc gọi là ”
lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh”
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu thuần – (Giá vốn
hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp)
b) Kết quả hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tƣ về vốn và đầu tƣ tài chính ngắn
hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời.
Kết quả hoạt động tài chính (lãi lỗ về hoạt động tài chính) là số chênh
lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các khoản
chi phí thuộc hoạt động tài chính.


3


Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập hoạt động tài chính – Chi
phí hoạt động tài chính
c) Kết quả hoạt động khác
Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thƣờng xuyên, không
dự tính trƣớc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động
khác nhƣ: thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định (TSCĐ), thu tiền phạt do quy
phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, thu đƣợc các khoản nợ khó đòi đã xóa sổ,...
Kết quả hoạt động khác là chênh lệch giữa thu nhập thuần khác với chi
phí khác
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác – Chi phí hoạt
động khác
Để đánh giá đầy đủ về hoạt động sản xuất kinh doanh của DN, ta cần căn
cứ vào các chỉ tiêu nhƣ sau:
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận thuần = Lãi gộp – (Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp)
2.1.1.2 Ý nghĩa
Vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm là làm thế nào để hoạt động
kinh doanh có hiệu quả cao nhất (lợi nhuận tối đa, rủi ro tối thiểu). Lợi nhuận
là thƣớc đo cho kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các yếu tố
liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là: doanh thu, thu nhập khác và
chi phí. Doanh nghiệp cần kiểm tra doanh thu, chi phí, những mặt hàng nào
nên mở rộng kinh doanh, những mặt hàng nào nên hạn chế để đạt kết quả cao
nhất. Do vậy, việc xác định kết quả kinh doanh cung cấp những thông tin cần
thiết giúp chủ doanh nghiệp hay giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh
giá, lựa chọn các phƣơng án kinh doanh, đầu tƣ hiệu quả nhất. Vì vậy thông
tin kế toán cung cấp phải đảm bảo tính trung thực và tin cậy cao.
2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh

2.1.2.1 Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

4


 Doanh thu bán hàng
 Khái niệm
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ
bán sản phẩm, hàng hóa nhƣ cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các
khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
- Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh
tình hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết
chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán.
Doanh thu = Số lƣợng hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ đƣợc trong kỳ * Đơn giá
- Doanh thu thuần là doanh thu sau khi trừ các khoản giảm trừ nhƣ:
chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, , thuế tiêu thụ
đặc biệt.
- Điều kiện ghi nhận doanh thu:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao
dịch.
+ Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch khách hàng
 Tài khoản hạch toán
Kế toán sử dụng tài khoản 511 ”Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

” và tài khoản 512 ” Doanh thu bán hàng nội bộ”
Nợ

Tài khoản 511

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu (nếu có) phải nộp cho nhà nƣớc.
Số thuế GTGT phải nộp (tính theo
phƣơng pháp trực tiếp );
- Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản
giảm giá hàng bán, khoản chiết khấu
thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ;

5



- Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tƣ và cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện
trong kỳ kế toán.


- Kết chuyển doanh thu thuần
vào tài khoản 911 “Xác định kết
quả kinh doanh”
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ
 Nguyên tắc hạch toán
- Tài khoản 511 ” doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ”chỉ phản ánh
doanh thu của khối lƣợng sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ đã bán,

dịch vụ đã cung cấp đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt doanh
thu đã thu tiền hay sẽ thu đƣợc tiền.
- Đối tƣơng chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) tính theo phƣơng pháp
khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chƣa có thuế
GTGT.
- Đối tƣợng chịu thuế GTGT, hoặc thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính
theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng
giá thanh toán.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt (TTĐB), hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế TTĐB, hoặc thuế
xuất khẩu).
 Sơ đồ hạch toán

TK 333

TK 511
Thuế TTĐB , thuế xuất
khẩu (nếu có) phải nộp
cho nhà nƣớc

TK 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng
hóa, sản phẩm, dịch
vụ

TK 133

Thuế GTGT
đầu ra


TK 521

TK 152, 153, 156

Các khoản giảm trừ
doanh thu

Bán hàng theo phƣơng
thức đổi hàng

6


TK 911

TK 334

Trả lƣơng bằng sản
phẩm

Kết chuyển
doanh thu thuần

TK 152

Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu
 Các khoản giảm trừ doanh thu
 Khái niệm
Thuế TTĐB là một loại thuế gián thu đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ

thuộc đối tƣợng chịu thuế theo quy định của luật thuế TTĐB. Thuế tính trên
giá bán của hàng hóa thuộc nhóm hàng chịu thuế TTĐB.
Thuế xuất khẩu là loại thuế thu vào hành vi xuất khẩu các loại hàng hóa
đƣợc phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam. Thuế tính trên giá bán đối với số
hàng hóa xuất khẩu.
Chiết khấu thƣơng mại là các khoản mà doah nghiệp đã giảm trừ hoặc đã
thanh toán cho khách hàng với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận đã ghi trên hợp
đồng kinh tế.
Hàng bán bị trả lại là số hàng đã đƣợc tiêu thụ nhƣng bị khách hàng từ
chối, trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế,
hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngoài hóa đơn hay
hợp đồng cung cấp dịch vụ do các nguyên nhân nhƣ hàng hóa kém phẩm chất,
không đúng quy cách, giao hàng không đúng thời gian, địa điểm,...
 Tài khoản hạch toán
 Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
Nợ

TK 3332 ” Thuế tiêu thụ đặc biệt ”

Phản ánh số thuế TTĐB phải
nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà
nƣớc.

7



Số thuế TTĐB phải nộp
vào ngân sách Nhà nƣớc.



Số thuế TTĐB đƣợc hoàn
trừ vào số thuế tiêu thụ đặc biệt
của kỳ phát sinh sau.
Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh
Số thuế còn phải nộp

 Tài khoản 3333 – Thuế xuất khẩu
Nợ

TK 3333 ” Thuế xuất khẩu ”

Phản ánh số thuế xuất khẩu
phải nộp, đã nộp vào Ngân sách
Nhà nƣớc.



Số thuế xuất khẩu phải nộp
vào ngân sách nhà nƣớc

Số thuế xuất khẩu đƣợc hoàn
trừ vào số thuế TTĐB của kỳ phát
sinh sau.
Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh

Số thuế xuất khẩu phải nộp

 Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
Nợ

TK 521 ” Các khoản giảm trừ DTBH”
Số tiền chiết khấu đã chấp

nhận

Cuối kỳ kết chuyển vào TK
511

Trị giá hàng hóa, thành
phẩm bị trả lại.
Các khoản giảm giá hàng
bán đƣợc chấp nhận.

Tổng số phát sinh

Tổng số phát sinh
TK 521 không có số dƣ cuối kỳ



Sơ đồ hạch toán
 Tài khoản 521 – Các khoản giảm doanh thu bán hàng

8





TK 111, 112, 131

TK 521

TK 511

Cuối kỳ kết chuyển
sang tài khoản doanh
thu

Chiết khấu thƣơng mại,
hàng bán bị trả lại,giảm
giá hàng bán phát sinh
TK 3331

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
b) Kế toán giá vốn hàng bán
 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
đƣợc tiêu thụ trong kỳ kế toán.
Giá vốn hàng bán là giá bán thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho số hàng hóa đã bán trong kỳ - đối với DN
thƣơng mại; hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ đối với DN
sản xuất) đã xác định là đã tiêu thụ, đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả
kinh doanh (KQKD) trong kỳ.
Trị giá vốn hàng xuất kho đã bán đƣợc xác định bằng một trong bốn
phƣơng pháp sau:

- Giá thực tế đích danh
- Giá bình quân gia quyền
- Giá nhập trƣớc xuất trƣớc (FIFO)
- Giá nhập sau xuất trƣớc (LIFO)
 Tài khoản hạch toán
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Nợ

TK 632 ” Giá vốn hàng bán ”

- Phản ánh trị giá vốn hàng hóa,
dịch vụ đã bán trong kỳ.

9



- Kết chuyển giá vốn của hàng
hóa, sản phẩm đã tiêu thụ trong kỳ
sang TK 911.


- Phản ánh chi phí nguyên vật liệu,
nhân công trên mức bình thƣờng và
chi phí sản xuất chung cố định không
phân bổ không đƣợc tính vào GVHB
của kỳ kế toán.

- Số trích lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho (Số dự phòng

giảm giá hàng tồn kho phải lập
năm nay nhỏ hơn năm trƣớc).

- Phản ánh hao hụt, mất mát của
hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thƣờng của cá nhân.
- Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự
chế TSCĐ vƣợt mức bình thƣờng
không đƣợc tính vào nguyên giá.
- Số trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho ( Số giảm giá hàng tồn
kho phải lập năm nay lớn hơn năm
trƣớc).
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán
TK 154

TK 632

TK 155, 156

( 1)
(7)

TK 157
( 2)

( 3)
TK 911


TK 155, 156
(8)

(4)
(5)

TK 159

TK 154

(9)

(6)

(10)

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí giá vốn hàng bán

10


Giải thích sơ đồ:
(1) Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho
(2) Thành phẩm sản xuất ra gửi đi bán không qua nhập kho
(3) Khi hàng gửi đi bán đƣợc xác định là tiêu thụ
(4) Thành phẩm, hàng hóa xuất kho gửi đi bán
(5) Xuất kho thành phẩm, hàng hóa để bán
(6) Cuối kỳ, kết chuyển giá thành dịch vụ hoàn thành tiêu thụ trong kỳ
(7) Thành phẩm, hàng hóa đã bán bị trả lại nhập kho
(8) Cuối kỳ, kết chuyển GVHB của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã

tiêu thụ
(9) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(10) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
c) Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
 Khái niệm
Chi phí quản lý kinh doanh là các khoản chi phí biểu hiện bằng tiền của
các lao phí lao động mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện công tác quản lý bao
gồm: quản lý kinh doanh, quản lý hành chính, và các quản lý khác của cả DN
trong kỳ kế toán. Chi phí quản lý kinh doanh thƣờng bao gồm các khoản chi
phí sau:
+ Chi phí nhƣ tiền lƣơng, phụ cấp, BHXH, BHYT và KPCĐ cho nhân
viên bộ phận quản lý kinh doanh;
+ Chi phí về nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho văn phòng nhƣ
văn phòng phẩm, các dụng cụ quản lý nhỏ;
+ Chi phí về khấu hao TSCĐ dùng trong công tác quản lý kinh doanh;
+ Thuế môn bài; thuế nhà đất; thuế GTGT nộp cho sản phẩm, hàng hóa,
lao vụ, dịch vụ (trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp
trực tiếp);
+ Chi phí về các dịch vụ thuê ngoài nhƣ: tiền điện nƣớc, điện thoại văn
phòng, tiền thuê các TSCĐ, tiền sửa chữa TSCĐ dùng cho công tác quản lý
kinh doanh;

11


+ Chi phí bằng tiền mặt khác nhƣ: Chi phí tiếp khách, tổ chức hội nghị
công nhân viên, công tác phí, thù lao cho hội đồng quản trị, chi phí đào tạo bồi
dƣỡng nghiệp vụ;
+ Các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng trợ cấp mất việc
làm; và

+ Lãi về nợ vay dùng cho sản xuất kinh doanh
 Tài khoản hạch toán
Nợ

TK 642 ” Chi phí quản lý kinh doanh”



Chi phí quản lý DN thực tế phát
sinh trong kỳ.

Hoàn nhập dự phòng phải thu
khó đòi, dự phòng phải trả.

Số dự phòng phải thu khó đòi, dự
phòng phải trả.

Kết chuyển chi phí quản lý DN
vào TK 911 – Xác định kết quả
kinh doanh

Dự phòng cấp mất việc làm

TK 642 không có số dƣ cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112,
331

TK 642


TK 133

TK 111, 112, 138

(1)

,

(9)

TK 152, 153, 611
(2)
TK 352
TK 214

(10)

(3)
TK 142, 242, 335

(4)

TK 334, 338

TK 911

(5)
TK 351, 352

TK 1592


(11)
(6)
(7)
(8)

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

12


×